PHÒNG GD - ĐT …..........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
LỚP 4 - NĂM HỌC .................. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong hình dưới đây, cạnh song song với cạnh BH là: A. AB B. AD C. BC D. DH
Câu 2. Chữ số 9 trong số 936 567 thuộc: A. lớp trăm nghìn B. lớp nghìn C. lớp đơn vị D. lớp triệu
Câu 3. Số 23 538 142 đọc là:
A. Hai mươi ba nghìn năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu ba nghìn năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi ba triệu năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
D. Hai trăm ba mươi triệu năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
Câu 4. “1 200kg = 12 …”. Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. kg B. yến C. tạ D. tấn
Câu 5. Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ: A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ XXI D. Thế kỉ XVIII
Câu 6. Có 2 135 viên gạch được xếp vào 7 xe. Hỏi 5 xe như vậy có bao nhiêu viên gạch? A. 1 525 viên gạch B. 427 viên gạch C. 1 252 viên gạch D. 724 viên gạch
Câu 7. Góc tạo bởi hai kim đồng hồ khi đồng hồ chỉ 4 giờ có số đo là: A. 180° B. 120° C. 60° D. 90°
Câu 8. Số 8 243 501 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 8 000 000 B. 8 200 000 C. 8 300 000 D. 8 243 500
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm) a) 2024 + 8 × 125 b) 10 536 – (536 + 464)
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
Câu 10. Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5 tấn 85 kg = 5 085 ………
b) 1 008 kg = 1 ……… 8 ………
c) 3 phút 15 giây = ……… giây 1 d) thế kỉ = 50 ……… 2
Câu 11. Chị Lê phơi 20 kg hạt cà phê tươi và thu được 5 kg hạt cà phê khô.
a) Hỏi phơi 240 kg hạt cà phê tươi thì thu được bao nhiêu ki-lô-gam hạt cà phê khô? (0,5 điểm)
b) Muốn thu được 1 tạ cà phê khô thì cần phơi bao nhiêu ki-lô-gam hạt cà phê tươi? (0,5 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
Câu 12. Nối thời gian thích hợp cho mỗi sự việc. (1 điểm) A) Mạnh chạy 100 m 1) 12 giờ
B) Thời gian chuyến bay Hà Nội – Đà Nẵng 2) 78 năm
C) Thời gian kim giờ quy được một vòng 3) 1 giờ
D) Tuổi thọ của cây gỗ đỏ 4) 20 giây
Câu 13. Tìm số lớn nhất có các chữ số khác nhau biết tổng các chữ số là 30. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều (đề 7)
1.1 K
531 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
Số đề dự kiến: 15 đề; Số đề hiện tại: 15 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1062 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT …..........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
Lớp: 4 ...
Họ và tên: .............................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 4 - NĂM HỌC ..................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong hình dưới đây, cạnh song song với cạnh BH là:
A. AB B. AD C. BC D. DH
Câu 2. Chữ số 9 trong số 936 567 thuộc:
A. lớp trăm nghìn B. lớp nghìn C. lớp đơn vị D. lớp triệu
Câu 3. Số 23 538 142 đọc là:
A. Hai mươi ba nghìn năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu ba nghìn năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi ba triệu năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
D. Hai trăm ba mươi triệu năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
Câu 4. “1 200kg = 12 …”. Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. kg B. yến C. tạ D. tấn
Câu 5. Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ XXI D. Thế kỉ XVIII
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Có 2 135 viên gạch được xếp vào 7 xe. Hỏi 5 xe như vậy có bao nhiêu viên
gạch?
A. 1 525 viên gạch B. 427 viên gạch
C. 1 252 viên gạch D. 724 viên gạch
Câu 7. Góc tạo bởi hai kim đồng hồ khi đồng hồ chỉ 4 giờ có số đo là:
A. 180° B. 120° C. 60° D. 90°
Câu 8. Số 8 243 501 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 8 000 000 B. 8 200 000 C. 8 300 000 D. 8 243 500
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm)
a) 2024 + 8 × 125
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
b) 10 536 – (536 + 464)
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5 tấn 85 kg = 5 085 ………
c) 3 phút 15 giây = ……… giây
b) 1 008 kg = 1 ……… 8 ………
d)
1
2
thế kỉ = 50 ………
Câu 11. Chị Lê phơi 20 kg hạt cà phê tươi và thu được 5 kg hạt cà phê khô.
a) Hỏi phơi 240 kg hạt cà phê tươi thì thu được bao nhiêu ki-lô-gam hạt cà phê
khô? (0,5 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Muốn thu được 1 tạ cà phê khô thì cần phơi bao nhiêu ki-lô-gam hạt cà phê
tươi? (0,5 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Câu 12. Nối thời gian thích hợp cho mỗi sự việc. (1 điểm)
A) Mạnh chạy 100 m
1) 12 giờ
B) Thời gian chuyến bay Hà Nội – Đà Nẵng
2) 78 năm
C) Thời gian kim giờ quy được một vòng
3) 1 giờ
D) Tuổi thọ của cây gỗ đỏ
4) 20 giây
Câu 13. Tìm số lớn nhất có các chữ số khác nhau biết tổng các chữ số là 30. (1
điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
B
C
C
A
A
B
B
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Trong hình dưới đây, cạnh song song với cạnh bh là: AD.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Chữ số 9 trong số 936 567 thuộc: lớp nghìn
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Số 23 538 142 đọc là: Hai mươi ba triệu năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm
bốn mươi hai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
1 200kg = 12 tạ
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ: XIX.
Câu 6.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Có 2 135 viên gạch được xếp vào 7 xe.
1 xe có số viên gạch là: 2 135 : 7 = 305 (viên)
5 xe như vậy có số viên gạch là: 305 × 5 = 1 525 (viên)
Đáp số: 1 525 viên gạch.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Góc tạo bởi hai kim đồng hồ khi đồng hồ chỉ 4 giờ có số đo là: 120°
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (2) là 4 nên khi làm tròn đến hàng trăm
nghìn ta giữ nguyên chữ số hàng trăm nghìn và thay các chữ số sau chữ số hàng
trăm nghìn bằng các chữ số 0.
Số 8 243 501 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 8 200 000
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9.
a) 2024 + 8 × 125
= 2 024 + 1 000
= 3 024
b) 10 536 – (536 + 464)
= 10 536 – 1 000
= 9 536
Câu 10.
a) 5 tấn 85 kg = 5 085 kg
c) 3 phút 15 giây = 195 giây
b) 1 008 kg = 1 tấn 8 kg
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
d)
1
2
thế kỉ = 50 năm
Câu 11.
Bài giải
a) Để thu được 1 ki-lô-gam hạt cà phê khô cần số ki-lô-gam hạt cà phê tươi là:
20 : 5 = 4 (kg)
Phơi 240 kg hạt cà phê tươi thì thu được số ki-lô-gam hạt cà phê khô là:
240 : 4 = 60 (kg)
b) Đổi 1 tạ = 100 kg
Muốn thu được 1 tạ cà phê khô thì cần phơi số ki-lô-gam hạt cà phê tươi là:
4 × 100 = 400 (kg)
Đáp số: a) 60 kg hạt cà phê khô
b) 400 kg hạt cà phê tươi.
Câu 12.
A) Mạnh chạy 100 m
1) 12 giờ
B) Thời gian chuyến bay Hà Nội – Đà Nẵng
2) 78 năm
C) Thời gian kim giờ quy được một vòng
3) 1 giờ
D) Tuổi thọ của cây gỗ đỏ
4) 20 giây
A – 4; B – 3; C – 1; D – 2.
Câu 13.
Số lớn nhất có các chữ số khác nhau biết tổng các chữ số là 25 thì số đó phải có
nhiều chữ số nhất có thể và chữ số tận cùng bên trái là số lớn nhất có thể.
Ta có: 30 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 2 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 9
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vậy số cần tìm là: 96 543 210.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85