Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều (đề 7)

554 277 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.

Số đề dự kiến: 15 đề; Số đề hiện tại: 15 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(554 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT ..........
TRƯỜNG TIU HC .............
Lp: 4 ...
H và tên: .............................................
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
LP 4 - NĂM HỌC ..................
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 40 phút
Phn 1. Trc nghim (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Trong hình dưới đây, cạnh song song vi cnh BH là:
A. AB B. AD C. BC D. DH
Câu 2. Ch s 9 trong s 936 567 thuc:
A. lớp trăm nghìn B. lp nghìn C. lớp đơn vị D. lp triu
Câu 3. S 23 538 142 đọc là:
A. Hai mươi ba nghìn năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triu ba nghìn năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn ơi hai
C. Hai mươi ba triệu năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
D. Hai trăm ba mươi triệu năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
Câu 4. 1 200kg = 12 …”. Đơn vị đo thích hợp điền vào ch chm là:
A. kg B. yến C. t D. tn
Câu 5. Bác H sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế k:
A. Thế k XIX B. Thế k XX C. Thế k XXI D. Thế k XVIII
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Có 2 135 viên gạch được xếp vào 7 xe. Hỏi 5 xe như vậy có bao nhiêu viên
gch?
A. 1 525 viên gch B. 427 viên gch
C. 1 252 viên gch D. 724 viên gch
Câu 7. Góc to bởi hai kim đồng h khi đng h ch 4 gi có s đo là:
A. 180° B. 120° C. 60° D. 90°
Câu 8. S 8 243 501 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 8 000 000 B. 8 200 000 C. 8 300 000 D. 8 243 500
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá tr ca biu thức. (2 điểm)
a) 2024 + 8 × 125
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
b) 10 536 (536 + 464)
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Đin s hoặc đơn vị đo thích hp vào ch chm: (1 điểm)
a) 5 tn 85 kg = 5 085 ………
c) 3 phút 15 giây = ……… giây
b) 1 008 kg = 1 ……… 8 ………
d)
1
2
thế k = 50 ………
Câu 11. Ch Lê phơi 20 kg hạt cà phê tươi và thu được 5 kg ht cà phê khô.
a) Hi phơi 240 kg hạt phê tươi thì thu được bao nhiêu ki--gam ht phê
khô? (0,5 điểm)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Muốn thu được 1 t phê khô thì cần phơi bao nhiêu ki--gam ht phê
tươi? (0,5 điểm)
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Câu 12. Ni thi gian thích hp cho mi s việc. (1 điểm)
A) Mnh chy 100 m
1) 12 gi
B) Thi gian chuyến bay Hà Ni Đà Nẵng
2) 78 năm
C) Thi gian kim gi quy được mt vòng
3) 1 gi
D) Tui th ca cây g đỏ
4) 20 giây
Câu 13. Tìm s ln nht các ch s khác nhau biết tng các ch s 30. (1
đim)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
B
C
C
A
A
B
B
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Trong hình dưới đây, cạnh song song vi cnh bh là: AD.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Ch s 9 trong s 936 567 thuc: lp nghìn
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
S 23 538 142 đọc là: Hai mươi ba triệu năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm
bốn mươi hai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
1 200kg = 12 t
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Bác H sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế k: XIX.
Câu 6.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Có 2 135 viên gạch được xếp vào 7 xe.
1 xe có s viên gch là: 2 135 : 7 = 305 (viên)
5 xe như vậy có s viên gch là: 305 × 5 = 1 525 (viên)
Đáp số: 1 525 viên gch.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Góc to bởi hai kim đồng h khi đồng h ch 4 gi có s đo là: 120°
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Ch s đng sau ch s hàng trăm nghìn (2) là 4 nên khi làm tròn đến hàng trăm
nghìn ta gi nguyên ch s hàng trăm nghìn thay các ch s sau ch s hàng
trăm nghìn bằng các ch s 0.
S 8 243 501 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 8 200 000
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9.
a) 2024 + 8 × 125
= 2 024 + 1 000
= 3 024
b) 10 536 (536 + 464)
= 10 536 1 000
= 9 536
Câu 10.
a) 5 tn 85 kg = 5 085 kg
c) 3 phút 15 giây = 195 giây
b) 1 008 kg = 1 tn 8 kg
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d)
1
2
thế k = 50 năm
Câu 11.
Bài gii
a) Để thu được 1 ki--gam ht cà phê khô cn s ki--gam hạt cà phê tươi là:
20 : 5 = 4 (kg)
Phơi 240 kg hạt cà phê tươi thì thu được s ki--gam ht cà phê khô là:
240 : 4 = 60 (kg)
b) Đổi 1 t = 100 kg
Muốn thu được 1 t cà phê khô thì cn phơi số ki--gam hạt cà phê tươi là:
4 × 100 = 400 (kg)
Đáp số: a) 60 kg ht cà phê khô
b) 400 kg hạt cà phê tươi.
Câu 12.
A) Mnh chy 100 m
1) 12 gi
B) Thi gian chuyến bay Hà Ni Đà Nẵng
2) 78 năm
C) Thi gian kim gi quy được mt vòng
3) 1 gi
D) Tui th ca cây g đỏ
4) 20 giây
A 4; B 3; C 1; D 2.
Câu 13.
S ln nht các ch s khác nhau biết tng các ch s 25 thì s đó phải
nhiu ch s nht có th và ch s tn cùng bên trái là s ln nht có th.
Ta có: 30 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 2 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 9
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy s cn tìm là: 96 543 210.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …..........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
LỚP 4 - NĂM HỌC .................. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong hình dưới đây, cạnh song song với cạnh BH là: A. AB B. AD C. BC D. DH
Câu 2. Chữ số 9 trong số 936 567 thuộc: A. lớp trăm nghìn B. lớp nghìn C. lớp đơn vị D. lớp triệu
Câu 3. Số 23 538 142 đọc là:
A. Hai mươi ba nghìn năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu ba nghìn năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi ba triệu năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
D. Hai trăm ba mươi triệu năm trăm ba mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai
Câu 4.1 200kg = 12 …”. Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. kg B. yến C. tạ D. tấn
Câu 5. Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ: A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ XXI D. Thế kỉ XVIII


Câu 6. Có 2 135 viên gạch được xếp vào 7 xe. Hỏi 5 xe như vậy có bao nhiêu viên gạch? A. 1 525 viên gạch B. 427 viên gạch C. 1 252 viên gạch D. 724 viên gạch
Câu 7. Góc tạo bởi hai kim đồng hồ khi đồng hồ chỉ 4 giờ có số đo là: A. 180° B. 120° C. 60° D. 90°
Câu 8. Số 8 243 501 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 8 000 000 B. 8 200 000 C. 8 300 000 D. 8 243 500
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm) a) 2024 + 8 × 125 b) 10 536 – (536 + 464)
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
Câu 10. Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5 tấn 85 kg = 5 085 ………
b) 1 008 kg = 1 ……… 8 ………
c) 3 phút 15 giây = ……… giây 1 d) thế kỉ = 50 ……… 2
Câu 11. Chị Lê phơi 20 kg hạt cà phê tươi và thu được 5 kg hạt cà phê khô.
a) Hỏi phơi 240 kg hạt cà phê tươi thì thu được bao nhiêu ki-lô-gam hạt cà phê khô? (0,5 điểm)


b) Muốn thu được 1 tạ cà phê khô thì cần phơi bao nhiêu ki-lô-gam hạt cà phê tươi? (0,5 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
Câu 12. Nối thời gian thích hợp cho mỗi sự việc. (1 điểm) A) Mạnh chạy 100 m 1) 12 giờ
B) Thời gian chuyến bay Hà Nội – Đà Nẵng 2) 78 năm
C) Thời gian kim giờ quy được một vòng 3) 1 giờ
D) Tuổi thọ của cây gỗ đỏ 4) 20 giây
Câu 13. Tìm số lớn nhất có các chữ số khác nhau biết tổng các chữ số là 30. (1 điểm)


……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……


zalo Nhắn tin Zalo