Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều (đề 8)

1.1 K 564 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.

Số đề dự kiến: 15 đề; Số đề hiện tại: 15 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1127 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT ..........
TRƯỜNG TIU HC .............
Lp: 4 ...
H và tên: .............................................
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
LP 4 - NĂM HỌC ..................
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 40 phút
Phn 1. Trc nghim (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. S 583 125 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 500 000 B. 600 000 C. 580 000 D. 590 000
Câu 2. 5 kg hành tím bán với giá 195 000 đng. Hi vi giá đó thì 3 kg hành tìm
bán được bao nhiêu tin?
A. 65 000 đồng B. 39 000 đồng C. 117 000 đồng D. 150 000 đồng
Câu 3. Cho hình v ới đây. Đường thng vuông góc với đường thng MN
đưng thẳng đi qua điểm X và điểm ….
Ch thích hợp điền vào ch chm là:
A. P B. Q C. T D. O
Câu 4. S Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt” viết là:
A. 6 045 731 B. 6 450 731 C. 6 504 731 D. 6 450 317
Câu 5. Trong s 135 264 987, các ch s thuc lớp đơn vị là:
A. 1; 3; 5 B. 2; 6; 4 C. 9; 8; 7 D. 7
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6. 2 tn 3 yến … 230 yến”. Dấu thích hợp điền vào ch chm là:
A. = B. > C. <
Câu 7. Năm 1903, người ta công b phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát
minh vào thế k nào?
A. XIX B. XX C. IXX D. XXI
Câu 8. Lúc 7 gi sáng, góc to bi kim phút và kim gi
A. góc nhn B. góc bt C. góc vuông D. góc tù
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá tr ca biu thức. (2 điểm)
a) (12 879 9 876) × 4
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
b) 4 672 (3 583 193)
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Đin s hoặc đơn vị thích hp vào ch chm: (1 điểm)
a) 102 kg = 10 ……. 2 …….
c) 3 phút 12 giây = ……. giây
b) 10 t 5 yến = 1 050 …….
d) 2 ……. 55 ……. = 255 năm
Câu 11. Minh gp 9 chiếc thuyn hết 36 phút, Huy gp 6 chiếc thuyn hết 30 phút.
Hi Minh gp 6 chiếc thuyn Huy gp 5 chiếc thuyn thì ai gấp xong trước?
(biết hai bn bắt đầu gp thuyn cùng một lúc) (1 điểm)
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………
……
Câu 12. Chn s đo phù hợp vi cân nng ca mi con vt trong thc tế. (1 điểm)
Câu 13.
a) Tìm s ln nht các ch s khác nhau tng các ch s ca bng 24.
(0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
b) Tính hiu ca s vừa tìm được trên vi s nh nht có 6 ch số. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
………………………………………………………………………………………
………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
B
C
C
B
D
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Ch s đằng sau ch s hàng trăm nghìn (5) 8 nên khi làm tròn đến hàng trăm
nghìn ta thêm vào ch s hàng trăm nghìn 1 đơn v (5 + 1 = 6) thay các ch s
sau ch s hàng trăm nghìn bằng các ch s 0.
S 583 125 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 600 000
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
5 kg hành tím bán với giá 195 000 đồng.
1 kg hành tím có giá là: 195 000 : 5 = 39 000 (đồng)
3 kg hành tìm bán được s tiền là: 39 000 × 3 = 117 000 (đồng)
Đáp số: 117 000 đồng.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Cho hình v i đây. Đường thng vuông góc với đường thẳng MN đường
thẳng đi qua điểm X và điểm T.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
S “Sáu triệu bn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt” viết là: 6 450 731.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Trong s 135 264 987, các ch s thuc lớp đơn vị là: 9; 8; 7
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
2 tn 3 yến = 203 yến < 230 yến
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Năm 1903, người ta công b phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh
vào thế k XX.
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Lúc 7 gi sáng, góc to bi kim phút và kim gi là góc tù.
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá tr ca biu thức. (2 điểm)
a) (12 879 9 876) × 4
= 3 003 × 4
b) 4 672 (3 583 193)
= 4 672 3 390
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
= 12 012
= 1 282
Câu 10.
a) 102 kg = 10 yến 2 kg
c) 3 phút 12 giây = 192 giây
b) 10 t 5 yến = 1 050 kg
d) 2 thế k 55 năm = 255 năm
Câu 11.
Bài gii
Minh gp 1 chiếc thuyn hết thi gian là:
36 : 9 = 4 (phút)
Huy gp 1 chiếc thuyn hết thi gian là:
30 : 6 = 5 (phút)
Minh gp 6 chiếc thuyn hết thi gian là:
4 × 6 = 24 (phút)
Huy gp 5 chiếc thuyn hết thi gian là:
5 × 5 = 25 (phút)
Hai bn bắt đầu gp thuyn cùng mt lúc và 24 phút < 25 phút nên Minh gp xong
trước
Câu 12.
Câu 13.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a)
S ln nht các ch s khác nhau tng các ch s ca bng 24 thì s đó
phi nhiu ch s nht có th.
Ta có: 24 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 3 = = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 9
Vy s cn tìm là: 9 543 210
b)
S nh nht có 6 ch s là: 100 000.
Hiu là: 9 543 210 100 000 = 9 443 210.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …..........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
LỚP 4 - NĂM HỌC .................. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 583 125 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 500 000 B. 600 000 C. 580 000 D. 590 000
Câu 2. 5 kg hành tím bán với giá 195 000 đồng. Hỏi với giá đó thì 3 kg hành tìm
bán được bao nhiêu tiền? A. 65 000 đồng B. 39 000 đồng C. 117 000 đồng D. 150 000 đồng
Câu 3. Cho hình vẽ dưới đây. Đường thẳng vuông góc với đường thẳng MN là
đường thẳng đi qua điểm X và điểm ….
Chữ thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. P B. Q C. T D. O
Câu 4. Số “Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt” viết là: A. 6 045 731 B. 6 450 731 C. 6 504 731 D. 6 450 317
Câu 5. Trong số 135 264 987, các chữ số thuộc lớp đơn vị là: A. 1; 3; 5 B. 2; 6; 4 C. 9; 8; 7 D. 7


Câu 6.2 tấn 3 yến … 230 yến”. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. = B. > C. <
Câu 7. Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào? A. XIX B. XX C. IXX D. XXI
Câu 8. Lúc 7 giờ sáng, góc tạo bởi kim phút và kim giờ là A. góc nhọn B. góc bẹt C. góc vuông D. góc tù
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm) a) (12 879 – 9 876) × 4 b) 4 672 – (3 583 – 193)
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
Câu 10. Điền số hoặc đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 102 kg = 10 ……. 2 …….
b) 10 tạ 5 yến = 1 050 …….
c) 3 phút 12 giây = ……. giây
d) 2 ……. 55 ……. = 255 năm
Câu 11. Minh gấp 9 chiếc thuyền hết 36 phút, Huy gấp 6 chiếc thuyền hết 30 phút.
Hỏi Minh gấp 6 chiếc thuyền và Huy gấp 5 chiếc thuyền thì ai gấp xong trước?
(biết hai bạn bắt đầu gấp thuyền cùng một lúc) (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 12. Chọn số đo phù hợp với cân nặng của mỗi con vật trong thực tế. (1 điểm) Câu 13.
a) Tìm số lớn nhất có các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó bằng 24. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
b) Tính hiệu của số vừa tìm được ở trên với số nhỏ nhất có 6 chữ số. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………… ………………


zalo Nhắn tin Zalo