Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều (đề 9)

1.8 K 893 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.

Số đề dự kiến: 15 đề; Số đề hiện tại: 15 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1786 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT ..........
TRƯỜNG TIU HC .............
Lp: 4 ...
H và tên: .............................................
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
LP 4 - NĂM HỌC ..................
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 40 phút
Phn 1. Trc nghim (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr li đúng:
Câu 1. S “Bảy mươi hai triệu” viết là:
A. 7 200 B. 72 000 000 C. 7 200 000 D. 72 000
Câu 2. Trong s 1 056 900, ch s hàng trăm hơn chữ s hàng chc nghìn s đơn
v là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 3. S 1 524 125 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 500 000 B. 600 000 C. 1 500 000 D. 1 600 000
Câu 4. 12 tn 3 kg = …kg”. Số thích hợp điền vào ch chm là:
A. 123 B. 1 203 C. 12 003 D. 12 300
Câu 5. Bóng đèn sợi đốt đầu tiên được phát minh vào năm 1879. Năm đó thuộc thế
k là:
A. XIX B. XX C. IXX D. XXI
Câu 6. Cho hình v ới đây:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S góc nhn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. 7 thùng du, mi thùng 12 lít. Vi s dầu đó chia đu vào các can 4
lít thì chia được s can là:
A. 3 can B. 11 can C. 21 can D. 12 can
Câu 8. Cho hình v ới đây. Con đường song song với con đường 2 là:
A. con đường 3 B. con đường 4 C. con đường 1 D. con đường 6
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
54 021 + 21 688
85 235 9 361
12 123 × 3
97 925 : 9
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 10. Đin s thích hp vào ch chấm: (1 điểm)
b) 59 tn 7 t = ……… kg
d) 3 thế k 12 năm = ……. năm
Câu 11. 9 hp kẹo như nhau chứa tng cng 144 viên ko. giáo ly 8 hp
kẹo như thế chia đều cho 32 hc sinh. Hi mỗi em được chia bao nhiêu viên ko?
(1 điểm)
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………
……
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng: (1 điểm)
1. S lin sau ca s 199 999 là s 200 000.
2. 4 phút 50 giây + 1 phút 50 giây = 6 phút.
Câu 13. Cho các th s ới đây.
a) Lp s l ln nht có 6 ch số. (0,5 điểm)
b) Lp s chn nh nht có 6 ch số. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
C
C
A
B
C
C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
S “By mươi hai triệu” viết là: 72 000 000
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Trong s 1 056 900, ch s hàng trăm là 9 hơn ch s hàng chc nghìn là 5 s đơn
v là:
9 5 = 4 (đơn vị).
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ch s đng sau ch s hàng trăm nghìn (5) 2 nên khi làm tròn đến hàng trăm
nghìn ta gi nguyên ch s hàng trăm nghìn thay các chữ s sau ch s hàng
trăm nghìn bng các ch s 0.
S 1 524 125 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 1 500 000
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
12 tn 3 kg = 12 003 kg
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Bóng đèn sợi đốt đầu tiên được phát minh vào năm 1879. Năm đó thuc thế k là:
XIX.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Có 2 góc nhọn là: góc đỉnh O, cnh OM và ON; góc đỉnh D, cnh DV và DU.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Có tt c s lít du là: 12 × 7 = 84 (lít)
Vi s dầu đó chia đều vào các can 4 lít thì chia được s can là: 84 : 4 = 21 (can).
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Cho hình v ới đây. Con đường song song với con đường 2 là: con đường 1
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9.
54 021 + 21 688
85 235 9 361
12 123 × 3
97 925 : 9
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
21688
75 709
54 021
4
85 235
9 361
75 87
12123
3
36 369
9
97925
10880
07
79
72
05
5
Câu 10.
a) 1024 kg = 10 t 24 kg
c) 2 phút 5 giây = 125 giây
b) 59 tn 7 t = 59 700 kg
d) 3 thế k 12 năm = 312 năm
Câu 11.
Bài gii
Mi hp ko có s ko là:
144 : 9 = 16 (viên)
8 hp kẹo như thế có s ko là:
16 × 8 = 128 (viên)
Mi em học sinh được chia s viên ko là:
128 : 32 = 4 (viên)
Đáp số: 4 viên ko
Câu 12.
1. S lin sau ca s 199 999 là s 200 000.
Đ
2. 4 phút 50 giây + 1 phút 50 giây = 6 phút.
S
Gii thích:
1. S lin sau ca s 199 999 là s 199 999 + 1 = 200 000.
2. 4 phút 50 giây + 1 phút 50 giây = 6 phút 40 giây.
Câu 13.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) S l ln nht có 6 ch s là: 754 003
b) S chn nh nht có 6 ch s là: 300 574.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …..........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
LỚP 4 - NĂM HỌC .................. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bảy mươi hai triệu” viết là: A. 7 200 B. 72 000 000 C. 7 200 000 D. 72 000
Câu 2. Trong số 1 056 900, chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục nghìn số đơn vị là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 3. Số 1 524 125 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 500 000 B. 600 000 C. 1 500 000 D. 1 600 000
Câu 4.12 tấn 3 kg = …kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 123 B. 1 203 C. 12 003 D. 12 300
Câu 5. Bóng đèn sợi đốt đầu tiên được phát minh vào năm 1879. Năm đó thuộc thế kỉ là: A. XIX B. XX C. IXX D. XXI
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây:

Số góc nhọn là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Có 7 thùng dầu, mỗi thùng có 12 lít. Với số dầu đó chia đều vào các can 4
lít thì chia được số can là: A. 3 can B. 11 can C. 21 can D. 12 can
Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây. Con đường song song với con đường 2 là: A. con đường 3 B. con đường 4 C. con đường 1 D. con đường 6
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 54 021 + 21 688 85 235 – 9 361 12 123 × 3 97 925 : 9

………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … …
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1024 kg = ……… tạ ……… kg
b) 59 tấn 7 tạ = ……… kg
c) 2 phút 5 giây = ……… giây
d) 3 thế kỉ 12 năm = ……. năm
Câu 11. Có 9 hộp kẹo như nhau chứa tổng cộng 144 viên kẹo. Cô giáo lấy 8 hộp
kẹo như thế chia đều cho 32 học sinh. Hỏi mỗi em được chia bao nhiêu viên kẹo? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………


………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
1. Số liền sau của số 199 999 là số 200 000.
2. 4 phút 50 giây + 1 phút 50 giây = 6 phút.
Câu 13. Cho các thẻ số dưới đây.
a) Lập số lẻ lớn nhất có 6 chữ số. (0,5 điểm)
b) Lập số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……


zalo Nhắn tin Zalo