PHÒNG GD - ĐT ….......
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .................
LỚP 4 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 4 ......
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................. Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 5 chục và 4 đơn vị viết là: A. 608 154 B. 68 154 C. 68 145 D. 608 145
Câu 2. Dùng cả 4 chữ số 2; 7; 5; 8 ghép được số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 7 582 B. 5 728 C. 2 578 D. 2 587
Câu 3. Cho biểu đồ tranh sau:
Số quả cà chua trên cây mỗi lớp trồng
Cây cà chua của lớp 4B nhiều hơn cây của lớp 4A số quả là: A. 9 quả B. 15 quả C. 5 quả D. 6 quả
Câu 4. Có 15 bạn đứng thành 3 hàng đều nhau. Nếu có 40 bạn thì đứng thành bao nhiêu hàng như thế? A. 4 hàng B. 8 hàng C. 5 hàng D. 6 hàng
Câu 5. “6 dm2 8 cm2 = …cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 6 008 C.608 D. 14
Câu 6. Cho biểu đồ cột sau:
Số học sinh các khối lớp trường em
Khối lớp Ba có số học sinh là: A. 250 học sinh B. 200 học sinh C. 225 học sinh D. 238 học sinh
Câu 7. Số trung bình cộng của các số 71; 29 và 74 là: A. 71 B. 174 C. 87 D. 58
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m – 7) × 5 với m = 18 là A. 55 B. 35 C. 17 D. 18
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính (1 điểm): 86 247 – 5 2629 2 418 × 6 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... .........................
Câu 10. >, <, = (1 điểm)
a) 2024 + 1976 ...... 1976 + 2024
b) 2024 + 1976 ...... 1976 + 2020
c) 2025 + 1975 ..... 1977 + 2025
d) 2025 + 1975 ..... 2026 + 1974
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm) a) 36 + 13 + 14 + 37
b) 2023 × 7 - 2023 + 2023 × 4
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 6 m2 78 dm2 = ………….dm2
b) 605 dm2 = ……….m2 ……….dm2
c) 30 dm2 15 cm2 = …………. cm2
d) 3 m2 124 dm2 = ………….dm2
Câu 13. Có 3 bao gạo như nhau cân nặng tất cả 45 kg và 1 bao đậu xanh cân nặng 10
kg. Hỏi 5 bao gạo như thế và 3 bao đậu xanh cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 14. Một lớp học múa có 10 học sinh. Trung bình số tuổi của học sinh và cô giáo
trong lớp đó là 11 tuổi. Tính số tuổi của cô giáo, biết trung bình số tuổi của học sinh là 9 tuổi. (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (đề 1)
1.4 K
700 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
Số đề dự kiến: 10 đề; Số đề hiện tại: 5 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1399 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT ….......
TRƯỜNG TIỂU HỌC .................
Lớp: 4 ......
Họ và tên: ..............................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 4 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 5 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 608 154 B. 68 154 C. 68 145 D. 608 145
Câu 2. Dùng cả 4 chữ số 2; 7; 5; 8 ghép được số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 7 582 B. 5 728 C. 2 578 D. 2 587
Câu 3. Cho biểu đồ tranh sau:
Số quả cà chua trên cây mỗi lớp trồng
Cây cà chua của lớp 4B nhiều hơn cây của lớp 4A số quả là:
A. 9 quả B. 15 quả C. 5 quả D. 6 quả
Câu 4. Có 15 bạn đứng thành 3 hàng đều nhau. Nếu có 40 bạn thì đứng thành bao nhiêu
hàng như thế?
A. 4 hàng B. 8 hàng C. 5 hàng D. 6 hàng
Câu 5. “6 dm
2
8 cm
2
= …cm
2
”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 68 B. 6 008 C.608 D. 14
Câu 6. Cho biểu đồ cột sau:
Số học sinh các khối lớp trường em
Khối lớp Ba có số học sinh là:
A. 250 học sinh B. 200 học sinh C. 225 học sinh D. 238 học sinh
Câu 7. Số trung bình cộng của các số 71; 29 và 74 là:
A. 71 B. 174 C. 87 D. 58
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m – 7) × 5 với m = 18 là
A. 55 B. 35 C. 17 D. 18
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính (1 điểm):
86 247 – 5 2629
.........................
.........................
.........................
2 418 × 6
.........................
.........................
.........................
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
Câu 10. >, <, = (1 điểm)
a) 2024 + 1976 ...... 1976 + 2024
b) 2024 + 1976 ...... 1976 + 2020
c) 2025 + 1975 ..... 1977 + 2025
d) 2025 + 1975 ..... 2026 + 1974
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
a) 36 + 13 + 14 + 37
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
b) 2023 × 7 - 2023 + 2023 × 4
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 6 m
2
78 dm
2
= ………….dm
2
c) 30 dm
2
15 cm
2
= …………. cm
2
b) 605 dm
2
= ……….m
2
……….dm
2
d) 3 m
2
124 dm
2
= ………….dm
2
Câu 13. Có 3 bao gạo như nhau cân nặng tất cả 45 kg và 1 bao đậu xanh cân nặng 10
kg. Hỏi 5 bao gạo như thế và 3 bao đậu xanh cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 14. Một lớp học múa có 10 học sinh. Trung bình số tuổi của học sinh và cô giáo
trong lớp đó là 11 tuổi. Tính số tuổi của cô giáo, biết trung bình số tuổi của học sinh là 9
tuổi. (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
D
B
C
A
D
A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 5 chục và 4 đơn vị viết là: 68 154.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Dùng cả 4 chữ số 2; 7; 5; 8 ghép được số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số là: 2 578
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Cho biểu đồ tranh sau:
Số quả cà chua trên cây mỗi lớp trồng
Đếm được lớp 4B có 15 quả cà chua, lớp 4A có 9 quả cà chua.
Cây cà chua của lớp 4B nhiều hơn cây của lớp 4A số quả là: 15 – 9 = 6 (quả)
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
1 hàng có số bạn là:
15 : 3 = 5 (bạn)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Nếu có 40 bạn thì đứng thành số hàng như thế là:
40 : 5 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
6 dm
2
8 cm
2
= 600 cm
2
+ 8 cm
2
= 608 cm
2
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Cho biểu đồ cột sau:
Số học sinh các khối lớp trường em
Khối lớp Ba có số học sinh là: 250 học sinh.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Số trung bình cộng của các số 71; 29 và 74 là:
(71 + 29 + 74) : 3 = 58
Câu 8.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Giá trị của biểu thức (m – 7) × 5 với m = 18 là
(18 – 7) × 5 = 11 × 5 = 55
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
86247
52629
33618
2418
6
14508
Câu 10. >, <, =
a) 2024 + 1976 = 1976 + 2024
b) 2024 + 1976 > 1976 + 2020
c) 2025 + 1975 < 1977 + 2025
d) 2025 + 1975 = 2026 + 1974
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 36 + 13 + 14 + 37
= (36 + 14) + (13 + 37)
= 50 + 50
= 100
b) 2023 × 7 – 2023 + 2023 × 4
= 2023 × (7 – 1 + 4)
= 2023 × 10
= 20230
Câu 12.
a) 6 m
2
78 dm
2
= 678 dm
2
c) 30 dm
2
15 cm
2
= 3 015 cm
2
b) 605 dm
2
= 6 m
2
5 dm
2
d) 3 m
2
124 dm
2
= 424 dm
2
Câu 13.
Bài giải
1 bao gạo có cân nặng là:
45 : 3 = 15 (kg)
5 bao gạo có cân nặng là:
15 × 5 = 75 (kg)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3 bao đậu xanh có cân nặng là:
10 × 3 = 30 (kg)
5 bao gạo như thế và 3 bao đậu xanh cân nặng số ki – lô – gam là:
75 + 30 = 105 (kg)
Đáp số: 105 kg
Câu 14.
Bài giải
Tổng số tuổi của cô và học sinh là:
11 × (10 + 1) = 121 (tuổi)
Tổng số tuổi của học sinh là:
9 × 10 = 90 (tuổi)
Tuổi của cô giáo là:
121 – 90 = 31 (tuổi)
Đáp số: 31 tuổi.