Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (đề 1)

1.4 K 700 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.

Số đề dự kiến: 10 đề; Số đề hiện tại: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1399 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT .......
TRƯỜNG TIU HC .................
Lp: 4 ......
H và tên: ..............................................
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
LP 4 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 40 phút
Đề s 1
Phn 1. Trc nghim (4 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. S gm 6 chc nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 5 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 608 154 B. 68 154 C. 68 145 D. 608 145
Câu 2. Dùng c 4 ch s 2; 7; 5; 8 ghép được s chn nh nht có 4 ch s là:
A. 7 582 B. 5 728 C. 2 578 D. 2 587
Câu 3. Cho biểu đồ tranh sau:
S qu cà chua trên cây mi lp trng
Cây cà chua ca lp 4B nhiều hơn cây của lp 4A s qu là:
A. 9 qu B. 15 qu C. 5 qu D. 6 qu
Câu 4.15 bạn đứng thành 3 hàng đu nhau. Nếu có 40 bạn thì đứng thành bao nhiêu
hàng như thế?
A. 4 hàng B. 8 hàng C. 5 hàng D. 6 hàng
Câu 5. 6 dm
2
8 cm
2
= …cm
2
. S thích hợp điền vào ch chm là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 68 B. 6 008 C.608 D. 14
Câu 6. Cho biểu đồ ct sau:
S hc sinh các khi lớp trường em
Khi lp Ba có s hc sinh là:
A. 250 hc sinh B. 200 hc sinh C. 225 hc sinh D. 238 hc sinh
Câu 7. S trung bình cng ca các s 71; 29 và 74 là:
A. 71 B. 174 C. 87 D. 58
Câu 8. Giá tr ca biu thc (m 7) × 5 vi m = 18
A. 55 B. 35 C. 17 D. 18
Phn 2. T lun (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính (1 điểm):
86 247 5 2629
.........................
.........................
.........................
2 418 × 6
.........................
.........................
.........................
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
Câu 10. >, <, = (1 điểm)
a) 2024 + 1976 ...... 1976 + 2024
b) 2024 + 1976 ...... 1976 + 2020
c) 2025 + 1975 ..... 1977 + 2025
d) 2025 + 1975 ..... 2026 + 1974
Câu 11. Tính bng cách thun tin. (1 đim)
a) 36 + 13 + 14 + 37
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
b) 2023 × 7 - 2023 + 2023 × 4
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 12. Đin s thích hp vào ch trống: (1 điểm)
b) 605 dm
2
= ……….m
2
……….dm
2
d) 3 m
2
124 dm
2
= ………….dm
2
Câu 13. 3 bao gạo như nhau n nặng tt c 45 kg 1 bao đậu xanh cân nng 10
kg. Hi 5 bao gạo như thế và 3 bao đậu xanh cân nng bao nhiêu ki gam? (1 đim)
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 14. Mt lp hc múa 10 hc sinh. Trung bình s tui ca hc sinh giáo
trong lớp đó là 11 tui. Tính s tui ca cô giáo, biết trung bình s tui ca hc sinh là 9
tui. (1 điểm)
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
D
B
C
A
D
A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
S gm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 5 chục và 4 đơn vị viết là: 68 154.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Dùng c 4 ch s 2; 7; 5; 8 ghép được s chn nh nht có 4 ch s là: 2 578
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Cho biểu đồ tranh sau:
S qu cà chua trên cây mi lp trng
Đếm được lp 4B có 15 qu cà chua, lp 4A có 9 qu cà chua.
Cây cà chua ca lp 4B nhiều hơn cây của lp 4A s qu là: 15 9 = 6 (qu)
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
1 hàng có s bn là:
15 : 3 = 5 (bn)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nếu có 40 bạn thì đứng thành s hàng như thế là:
40 : 5 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
6 dm
2
8 cm
2
= 600 cm
2
+ 8 cm
2
= 608 cm
2
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Cho biểu đồ ct sau:
S hc sinh các khi lớp trường em
Khi lp Ba có s hc sinh là: 250 hc sinh.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
S trung bình cng ca các s 71; 29 và 74 là:
(71 + 29 + 74) : 3 = 58
Câu 8.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Giá tr ca biu thc (m 7) × 5 vi m = 18 là
(18 7) × 5 = 11 × 5 = 55
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
86247
52629
33618
2418
6
14508
Câu 10. >, <, =
a) 2024 + 1976 = 1976 + 2024
b) 2024 + 1976 > 1976 + 2020
c) 2025 + 1975 < 1977 + 2025
d) 2025 + 1975 = 2026 + 1974
Câu 11. Tính bng cách thun tin:
b) 2023 × 7 2023 + 2023 × 4
= 2023 × (7 1 + 4)
= 2023 × 10
= 20230
Câu 12.
b) 605 dm
2
= 6 m
2
5 dm
2
d) 3 m
2
124 dm
2
= 424 dm
2
Câu 13.
Bài gii
1 bao go có cân nng là:
45 : 3 = 15 (kg)
5 bao go có cân nng là:
15 × 5 = 75 (kg)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3 bao đậu xanh có cân nng là:
10 × 3 = 30 (kg)
5 bao gạo như thế 3 bao đậu xanh cân nng s ki gam là:
75 + 30 = 105 (kg)
Đáp số: 105 kg
Câu 14.
Bài gii
Tng s tui ca cô và hc sinh là:
11 × (10 + 1) = 121 (tui)
Tng s tui ca hc sinh là:
9 × 10 = 90 (tui)
Tui ca cô giáo là:
121 90 = 31 (tui)
Đáp số: 31 tui.

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT ….......
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .................
LỚP 4 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 4 ......
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................. Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 5 chục và 4 đơn vị viết là: A. 608 154 B. 68 154 C. 68 145 D. 608 145
Câu 2. Dùng cả 4 chữ số 2; 7; 5; 8 ghép được số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 7 582 B. 5 728 C. 2 578 D. 2 587
Câu 3. Cho biểu đồ tranh sau:
Số quả cà chua trên cây mỗi lớp trồng
Cây cà chua của lớp 4B nhiều hơn cây của lớp 4A số quả là: A. 9 quả B. 15 quả C. 5 quả D. 6 quả
Câu 4. Có 15 bạn đứng thành 3 hàng đều nhau. Nếu có 40 bạn thì đứng thành bao nhiêu hàng như thế? A. 4 hàng B. 8 hàng C. 5 hàng D. 6 hàng
Câu 5.6 dm2 8 cm2 = …cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 68 B. 6 008 C.608 D. 14
Câu 6. Cho biểu đồ cột sau:
Số học sinh các khối lớp trường em
Khối lớp Ba có số học sinh là: A. 250 học sinh B. 200 học sinh C. 225 học sinh D. 238 học sinh
Câu 7. Số trung bình cộng của các số 71; 29 và 74 là: A. 71 B. 174 C. 87 D. 58
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m – 7) × 5 với m = 18 là A. 55 B. 35 C. 17 D. 18
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính (1 điểm): 86 247 – 5 2629 2 418 × 6 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... .........................

......................... ......................... ......................... .........................
......................... .........................
Câu 10. >, <, = (1 điểm)
a) 2024 + 1976 ...... 1976 + 2024
b) 2024 + 1976 ...... 1976 + 2020
c) 2025 + 1975 ..... 1977 + 2025
d) 2025 + 1975 ..... 2026 + 1974
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm) a) 36 + 13 + 14 + 37
b) 2023 × 7 - 2023 + 2023 × 4
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 6 m2 78 dm2 = ………….dm2
b) 605 dm2 = ……….m2 ……….dm2
c) 30 dm2 15 cm2 = …………. cm2
d) 3 m2 124 dm2 = ………….dm2
Câu 13. Có 3 bao gạo như nhau cân nặng tất cả 45 kg và 1 bao đậu xanh cân nặng 10
kg. Hỏi 5 bao gạo như thế và 3 bao đậu xanh cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 14. Một lớp học múa có 10 học sinh. Trung bình số tuổi của học sinh và cô giáo
trong lớp đó là 11 tuổi. Tính số tuổi của cô giáo, biết trung bình số tuổi của học sinh là 9 tuổi. (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo