Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (đề 3)

1.5 K 732 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.

Số đề dự kiến: 10 đề; Số đề hiện tại: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1464 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT …........
TRƯỜNG TIU HC ..................
Lp: 4 ...
H và tên: ...............................................
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
LP 4 - NĂM HỌC .....................
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 40 phút
Phn 1. Trc nghim (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. S 40 050 là:
A. s tròn chc nghìn B. s tròn nghìn
C. s tròn trăm D. s tròn chc
Câu 2. Cho các s: 71; 105; 32; 619. S chia hết cho 2 là:
A. 71 B. 105 C. 32 D. 619
Câu 3. Trong một đợt dch bnh, các tnh thành ph trên c ớc đã hỗ tr
lương thực, thc phm cho các gia đình gặp khó khăn. Số liệu được cho trong biu
đồ ới đây:
Khối lượng go h tr ti mt khu vực trong tháng 8 năm 2021
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Khối lượng gạo được h tr ít nht là ln nào?
A. Ln 1 B. Ln 2 C. Ln 3 D. Ln 4
Câu 4. Bác Kiên nhốt đu 28 con th vào 7 chung. Hi 5 chuồng như thế bao
nhiêu con th?
A. 35 con th B. 12 con th C. 21 con th D. 20 con th
Câu 5. 8 m
2
5 cm
2
= …cm
2
. S thích hợp điền vào ch chm là:
A. 85 B. 805 C. 8 005 D. 80 005
Câu 6. Cho bng kết qu sau 6 ln ném bóng ca mt nhóm học sinh dưới đây:
Hc sinh
S ln ném bóng vào r
Lê Th My
4
Nguyn Ngc Hà
3
Hoàng Dương
4
Đỗ Đạt
3
Trn Hiếu
2
Cao Trang
5
S kin bóng không vào r ca hc sinh Cao Trang xy ra s ln là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 5 ln B. 4 ln C. 2 ln D. 1 ln
Câu 7. Tìm mt s biết trung bình cng ca s đó và 24 là 18. Số đó là:
A. 33 B. 21 C. 12 D. 42
Câu 8. Giá tr ca biu thc 4 × a + b nếu a = 1 và b = 96 là:
A. 100 B. 388 C. 97 D. 101
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá tr ca biu thức. (2 điểm)
a) 66 723 (50 792 22 319)
………………………………………….
………………………………………….
b) 32 526 + 12 715 × 3
………………………………………….
………………………………………….
c) a : b × 2 vi a = 64, b = 4
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
d) (45 + m) : n vi m = 35, n = 5
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Ni hình vi din tích thích hợp: (1 điểm)
Câu 11. Năm nay bố 36 tui. S tui ca b ít hơn số tui ca bà 27 tui
gp 4 ln s tui ca Hà. Hi trung bình cng s tui ca c ba người bao nhiêu
tuổi? (1 điểm)
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
Câu 12. Cho các s sau: 63 250; 47 901; 63 595; 47 107. (1 điểm)
a) Trong các s trên, s chẵn là: ……………
b) Làm tròn s nh nhất đến hàng nghìn ta được số: …………
Câu 13. Tìm y, biết: (1 điểm)
y × 9 + y = 2020
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
C
C
D
D
D
C
A
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
S 40 050 là: s tròn chc
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
S chia hết cho 2 là s chn.
Cho các s: 71; 105; 32; 619. S chia hết cho 2 là: 32.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Khối lượng gạo được h tr ít nht là ln 3.
Câu 4.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
1 chung có s th là: 28 : 7 = 4 (con)
5 chuồng như thế có s th là: 4 × 5 = 20 (con)
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
8 m
2
5 cm
2
= 80 005 cm
2
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Cho bng kết qu sau 6 ln ném bóng ca mt nhóm học sinh dưới đây:
Hc sinh
S ln ném bóng vào r
Lê Th My
4
Nguyn Ngc Hà
3
Hoàng Dương
4
Đỗ Đạt
3
Trn Hiếu
2
Cao Trang
5
S kin bóng vào r ca hc sinh Cao Trang xy ra s ln là: 5 ln
S kin bóng không vào r ca hc sinh Cao Trang xy ra s ln là: 6 5 = 1 (ln)
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Tng hai s là: 18 × 2 = 36
S cn tìm là: 36 24 = 12.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Giá tr ca biu thc 4 × a + b nếu a = 1 và b = 96 là:
4 × 1 + 96 = 4 + 96 = 100.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9.
a) 66 723 (50 792 22 319)
= 66 723 28 473
= 38 250
b) 32 526 + 12 715 × 3
= 32 526 + 38 145
= 70 671
c) a : b × 2 vi a = 64, b = 4
64 : 4 × 2
= 16 × 2
= 32
d) (45 + m) : n vi m = 35, n = 5
(45 + 35) : 5
= 80 : 5
= 16
Câu 10.
Gii thích:
Đổi 30 cm = 3 dm.
Din tích hình vuông là: 3 × 3 = 9 (dm
2
)
Đổi 20 cm = 2 dm.
Din tích hình ch nht là: 6 × 2 = 12 (dm
2
) = 1 200 (cm
2
)
Câu 11.
Bài gii
Tui ca bà là:
36 + 27 = 63 (tui)
Tui ca Hà là:
36 : 4 = 9 (tui)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trung bình cng s tui ca c ba người là:
(63 + 36 + 9) : 3 = 36 (tui)
Đáp số: 36 tui.
Câu 12.
a) Trong các s trên, s chn là: 63 250
b) Làm tròn s nh nhất đến hàng nghìn ta được s: 47 000.
Gii thích:
Ta có: 47 107 < 47 901 < 63 250 < 63 595 nên 47 107 là s nh nht.
Khi làm tròn đến hàng nghìn, ta thy ch s sau ch s hàng nghìn (7) là 1 < 5 nên
ta gi nguyên ch s hàng nghìn thay các ch s sau ch s hàng nghìn bng
các ch s 0.
Vy làm tròn s 47 107 đến hàng nghìn được s 47 000.
Câu 13.
y × 9 + y = 2020
y × 9 + y × 1 = 2020
y × (9 + 1) = 2020
y × 10 = 2020
y = 2020 : 10
y = 202

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..................
LỚP 4 - NĂM HỌC ..................... MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 40 050 là: A. số tròn chục nghìn B. số tròn nghìn C. số tròn trăm D. số tròn chục
Câu 2. Cho các số: 71; 105; 32; 619. Số chia hết cho 2 là: A. 71 B. 105 C. 32 D. 619
Câu 3. Trong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ
lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn. Số liệu được cho trong biểu đồ dưới đây:
Khối lượng gạo hỗ trợ tại một khu vực trong tháng 8 năm 2021


Khối lượng gạo được hỗ trợ ít nhất là lần nào? A. Lần 1 B. Lần 2 C. Lần 3 D. Lần 4
Câu 4. Bác Kiên nhốt đều 28 con thỏ vào 7 chuồng. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? A. 35 con thỏ B. 12 con thỏ C. 21 con thỏ D. 20 con thỏ
Câu 5.8 m2 5 cm2 = …cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 85 B. 805 C. 8 005 D. 80 005
Câu 6. Cho bảng kết quả sau 6 lần ném bóng của một nhóm học sinh dưới đây: Học sinh
Số lần ném bóng vào rổ Lê Thị My 4 Nguyễn Ngọc Hà 3 Hoàng Dương 4 Đỗ Đạt 3 Trần Hiếu 2 Cao Trang 5
Sự kiện bóng không vào rổ của học sinh Cao Trang xảy ra số lần là:

A. 5 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 1 lần
Câu 7. Tìm một số biết trung bình cộng của số đó và 24 là 18. Số đó là: A. 33 B. 21 C. 12 D. 42
Câu 8. Giá trị của biểu thức 4 × a + b nếu a = 1 và b = 96 là: A. 100 B. 388 C. 97 D. 101
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm)
a) 66 723 – (50 792 – 22 319) b) 32 526 + 12 715 × 3
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
c) a : b × 2 với a = 64, b = 4
d) (45 + m) : n với m = 35, n = 5
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
Câu 10. Nối hình với diện tích thích hợp: (1 điểm)
Câu 11. Năm nay bố Hà 36 tuổi. Số tuổi của bố ít hơn số tuổi của bà là 27 tuổi và
gấp 4 lần số tuổi của Hà. Hỏi trung bình cộng số tuổi của cả ba người là bao nhiêu tuổi? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 12. Cho các số sau: 63 250; 47 901; 63 595; 47 107. (1 điểm)
a) Trong các số trên, số chẵn là: ……………
b) Làm tròn số nhỏ nhất đến hàng nghìn ta được số: ……………
Câu 13. Tìm y, biết: (1 điểm) y × 9 + y = 2020
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……


zalo Nhắn tin Zalo