PHÒNG GD - ĐT …........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..................
LỚP 4 - NĂM HỌC ..................... MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 40 050 là: A. số tròn chục nghìn B. số tròn nghìn C. số tròn trăm D. số tròn chục
Câu 2. Cho các số: 71; 105; 32; 619. Số chia hết cho 2 là: A. 71 B. 105 C. 32 D. 619
Câu 3. Trong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ
lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn. Số liệu được cho trong biểu đồ dưới đây:
Khối lượng gạo hỗ trợ tại một khu vực trong tháng 8 năm 2021
Khối lượng gạo được hỗ trợ ít nhất là lần nào? A. Lần 1 B. Lần 2 C. Lần 3 D. Lần 4
Câu 4. Bác Kiên nhốt đều 28 con thỏ vào 7 chuồng. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? A. 35 con thỏ B. 12 con thỏ C. 21 con thỏ D. 20 con thỏ
Câu 5. “8 m2 5 cm2 = …cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 85 B. 805 C. 8 005 D. 80 005
Câu 6. Cho bảng kết quả sau 6 lần ném bóng của một nhóm học sinh dưới đây: Học sinh
Số lần ném bóng vào rổ Lê Thị My 4 Nguyễn Ngọc Hà 3 Hoàng Dương 4 Đỗ Đạt 3 Trần Hiếu 2 Cao Trang 5
Sự kiện bóng không vào rổ của học sinh Cao Trang xảy ra số lần là:
A. 5 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 1 lần
Câu 7. Tìm một số biết trung bình cộng của số đó và 24 là 18. Số đó là: A. 33 B. 21 C. 12 D. 42
Câu 8. Giá trị của biểu thức 4 × a + b nếu a = 1 và b = 96 là: A. 100 B. 388 C. 97 D. 101
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm)
a) 66 723 – (50 792 – 22 319) b) 32 526 + 12 715 × 3
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
c) a : b × 2 với a = 64, b = 4
d) (45 + m) : n với m = 35, n = 5
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
Câu 10. Nối hình với diện tích thích hợp: (1 điểm)
Câu 11. Năm nay bố Hà 36 tuổi. Số tuổi của bố ít hơn số tuổi của bà là 27 tuổi và
gấp 4 lần số tuổi của Hà. Hỏi trung bình cộng số tuổi của cả ba người là bao nhiêu tuổi? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 12. Cho các số sau: 63 250; 47 901; 63 595; 47 107. (1 điểm)
a) Trong các số trên, số chẵn là: ……………
b) Làm tròn số nhỏ nhất đến hàng nghìn ta được số: ……………
Câu 13. Tìm y, biết: (1 điểm) y × 9 + y = 2020
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (đề 3)
1.5 K
732 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
Số đề dự kiến: 10 đề; Số đề hiện tại: 5 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1464 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT …........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..................
Lớp: 4 ...
Họ và tên: ...............................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 4 - NĂM HỌC .....................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 40 050 là:
A. số tròn chục nghìn B. số tròn nghìn
C. số tròn trăm D. số tròn chục
Câu 2. Cho các số: 71; 105; 32; 619. Số chia hết cho 2 là:
A. 71 B. 105 C. 32 D. 619
Câu 3. Trong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ
lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn. Số liệu được cho trong biểu
đồ dưới đây:
Khối lượng gạo hỗ trợ tại một khu vực trong tháng 8 năm 2021
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Khối lượng gạo được hỗ trợ ít nhất là lần nào?
A. Lần 1 B. Lần 2 C. Lần 3 D. Lần 4
Câu 4. Bác Kiên nhốt đều 28 con thỏ vào 7 chuồng. Hỏi 5 chuồng như thế có bao
nhiêu con thỏ?
A. 35 con thỏ B. 12 con thỏ C. 21 con thỏ D. 20 con thỏ
Câu 5. “8 m
2
5 cm
2
= …cm
2
”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 85 B. 805 C. 8 005 D. 80 005
Câu 6. Cho bảng kết quả sau 6 lần ném bóng của một nhóm học sinh dưới đây:
Học sinh
Số lần ném bóng vào rổ
Lê Thị My
4
Nguyễn Ngọc Hà
3
Hoàng Dương
4
Đỗ Đạt
3
Trần Hiếu
2
Cao Trang
5
Sự kiện bóng không vào rổ của học sinh Cao Trang xảy ra số lần là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 5 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 1 lần
Câu 7. Tìm một số biết trung bình cộng của số đó và 24 là 18. Số đó là:
A. 33 B. 21 C. 12 D. 42
Câu 8. Giá trị của biểu thức 4 × a + b nếu a = 1 và b = 96 là:
A. 100 B. 388 C. 97 D. 101
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm)
a) 66 723 – (50 792 – 22 319)
………………………………………….
………………………………………….
b) 32 526 + 12 715 × 3
………………………………………….
………………………………………….
c) a : b × 2 với a = 64, b = 4
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
d) (45 + m) : n với m = 35, n = 5
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Nối hình với diện tích thích hợp: (1 điểm)
Câu 11. Năm nay bố Hà 36 tuổi. Số tuổi của bố ít hơn số tuổi của bà là 27 tuổi và
gấp 4 lần số tuổi của Hà. Hỏi trung bình cộng số tuổi của cả ba người là bao nhiêu
tuổi? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
Câu 12. Cho các số sau: 63 250; 47 901; 63 595; 47 107. (1 điểm)
a) Trong các số trên, số chẵn là: ……………
b) Làm tròn số nhỏ nhất đến hàng nghìn ta được số: ……………
Câu 13. Tìm y, biết: (1 điểm)
y × 9 + y = 2020
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
C
C
D
D
D
C
A
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Số 40 050 là: số tròn chục
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Cho các số: 71; 105; 32; 619. Số chia hết cho 2 là: 32.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Khối lượng gạo được hỗ trợ ít nhất là lần 3.
Câu 4.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
1 chuồng có số thỏ là: 28 : 7 = 4 (con)
5 chuồng như thế có số thỏ là: 4 × 5 = 20 (con)
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
8 m
2
5 cm
2
= 80 005 cm
2
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Cho bảng kết quả sau 6 lần ném bóng của một nhóm học sinh dưới đây:
Học sinh
Số lần ném bóng vào rổ
Lê Thị My
4
Nguyễn Ngọc Hà
3
Hoàng Dương
4
Đỗ Đạt
3
Trần Hiếu
2
Cao Trang
5
Sự kiện bóng vào rổ của học sinh Cao Trang xảy ra số lần là: 5 lần
Sự kiện bóng không vào rổ của học sinh Cao Trang xảy ra số lần là: 6 – 5 = 1 (lần)
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Tổng hai số là: 18 × 2 = 36
Số cần tìm là: 36 – 24 = 12.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Giá trị của biểu thức 4 × a + b nếu a = 1 và b = 96 là:
4 × 1 + 96 = 4 + 96 = 100.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9.
a) 66 723 – (50 792 – 22 319)
= 66 723 – 28 473
= 38 250
b) 32 526 + 12 715 × 3
= 32 526 + 38 145
= 70 671
c) a : b × 2 với a = 64, b = 4
64 : 4 × 2
= 16 × 2
= 32
d) (45 + m) : n với m = 35, n = 5
(45 + 35) : 5
= 80 : 5
= 16
Câu 10.
Giải thích:
Đổi 30 cm = 3 dm.
Diện tích hình vuông là: 3 × 3 = 9 (dm
2
)
Đổi 20 cm = 2 dm.
Diện tích hình chữ nhật là: 6 × 2 = 12 (dm
2
) = 1 200 (cm
2
)
Câu 11.
Bài giải
Tuổi của bà là:
36 + 27 = 63 (tuổi)
Tuổi của Hà là:
36 : 4 = 9 (tuổi)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trung bình cộng số tuổi của cả ba người là:
(63 + 36 + 9) : 3 = 36 (tuổi)
Đáp số: 36 tuổi.
Câu 12.
a) Trong các số trên, số chẵn là: 63 250
b) Làm tròn số nhỏ nhất đến hàng nghìn ta được số: 47 000.
Giải thích:
Ta có: 47 107 < 47 901 < 63 250 < 63 595 nên 47 107 là số nhỏ nhất.
Khi làm tròn đến hàng nghìn, ta thấy chữ số sau chữ số hàng nghìn (7) là 1 < 5 nên
ta giữ nguyên chữ số hàng nghìn và thay các chữ số sau chữ số hàng nghìn bằng
các chữ số 0.
Vậy làm tròn số 47 107 đến hàng nghìn được số 47 000.
Câu 13.
y × 9 + y = 2020
y × 9 + y × 1 = 2020
y × (9 + 1) = 2020
y × 10 = 2020
y = 2020 : 10
y = 202