PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............
LỚP 4 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 4...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Đề số ….
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lẻ lớn nhất trong các số sau là 988; 934; 865; 499 A. 865 B. 988 C. 499 D. 934
Câu 2. Giá trị của biểu thức 25 × 4 + a với a = 50 là A. 130 B. 100 C. 150 D. 120
Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 × a + b với a = 20; b = 15 là A. 65 B. 75 C. 70 D. 80
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là 12 + 6 = 7 + … A. 10 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 5. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là … × 4 = 20 × 3 A. 12 B. 15 C. 25 D. 20
Câu 6. Cho biểu đồ sau
Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất? A. Thôn C B. Thôn D C. Thôn B D. Thôn A
Câu 7. Một tuần, cửa hàng bán được 35 quyển sách. Hỏi 4 ngày, cửa hàng bán
được bao nhiêu quyển sách? A. 15 quyển sách B. 12 quyển sách C. 28 quyển sách D. 20 quyển sách
Câu 8. Số trung bình cộng của các số 9, 10, 5, 8 là A. 9 B. 5 C. 8 D. 10
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
Cho biểu đồ dưới đây:
Số quyển sách bán được trong 5 ngày của cửa hàng Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba
Ngày thứ tư Ngày thứ năm
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi sau:
a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu quyển sách?
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu quyển sách?
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 13 + 230 + 70 + 37
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ... b) 90 + 420 + 210 + 180
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
Câu 11 (1 điểm) >, <, = a) 75 × 57 ..... 55 × 75 b) 38 × 83 ..... 83 × 38
c) 45 × 54 × 44 ..... 55 × 44 × 45
Câu 12 (1 điểm) Có 3 lớp 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được 16
cây, lớp 4B trồng được 18 cây, lớp 4C trồng được 20 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp
trồng được bao nhiêu cây?
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
Câu 13 (1 điểm) An mua 1 quyển vở và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500
đồng, mỗi cái bút chì có giá ít hơn mỗi quyển vở là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả
vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?
..................................................................................................................................... ...
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (đề 4)
1.8 K
0.9 K lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
Số đề dự kiến: 10 đề; Số đề hiện tại: 5 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1822 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............
Lớp: 4...
Họ và tên: ...................................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 4 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số ….
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lẻ lớn nhất trong các số sau là
988; 934; 865; 499
A. 865 B. 988 C. 499 D. 934
Câu 2. Giá trị của biểu thức 25 × 4 + a với a = 50 là
A. 130 B. 100 C. 150 D. 120
Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 × a + b với a = 20; b = 15 là
A. 65 B. 75 C. 70 D. 80
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
12 + 6 = 7 + …
A. 10 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 5. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
… × 4 = 20 × 3
A. 12 B. 15 C. 25 D. 20
Câu 6. Cho biểu đồ sau
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất?
A. Thôn C B. Thôn D C. Thôn B D. Thôn A
Câu 7. Một tuần, cửa hàng bán được 35 quyển sách. Hỏi 4 ngày, cửa hàng bán
được bao nhiêu quyển sách?
A. 15 quyển sách B. 12 quyển sách C. 28 quyển sách D. 20 quyển sách
Câu 8. Số trung bình cộng của các số 9, 10, 5, 8 là
A. 9 B. 5 C. 8 D. 10
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
Cho biểu đồ dưới đây:
Số quyển sách bán được trong 5 ngày của cửa hàng
Ngày thứ nhất
Ngày thứ hai
Ngày thứ ba
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ngày thứ tư
Ngày thứ năm
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi sau:
a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu quyển sách?
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu
quyển sách?
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 13 + 230 + 70 + 37
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
b) 90 + 420 + 210 + 180
.....................................................................................................................................
...
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
Câu 11 (1 điểm) >, <, =
a) 75 × 57 ..... 55 × 75
b) 38 × 83 ..... 83 × 38
c) 45 × 54 × 44 ..... 55 × 44 × 45
Câu 12 (1 điểm) Có 3 lớp 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được 16
cây, lớp 4B trồng được 18 cây, lớp 4C trồng được 20 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp
trồng được bao nhiêu cây?
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
Câu 13 (1 điểm) An mua 1 quyển vở và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500
đồng, mỗi cái bút chì có giá ít hơn mỗi quyển vở là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả
vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?
.....................................................................................................................................
...
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
Câu 14. (1 điểm) Hồng gấp 9 ngôi sao mất 45 phút, Hạnh gấp 7 ngôi sao mất 42
phút. Hỏi Hồng gấp 6 ngôi sao và Hạnh gấp 5 ngôi sao thì ai gấp xong trước? (Biết
rằng hai bạn bắt đầu gấp ngôi sao cùng một lúc)
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
B
D
B
A
D
C
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số 988 và 934 là số chẵn.
Số 865 và 499 là số lẻ. Trong đó 865 > 499
Vậy số lẻ lớn nhất trong các số đã cho là 865.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Với a = 50 thay vào biểu thức 25 × 4 + a ta có:
25 × 4 + a = 25 × 4 + 50 = 100 + 50 = 150
Câu 3.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: B
Với a = 20; b = 15 thay vào biểu thức 3 × a + b ta có:
3 × a + b = 3 × 20 + 15 = 60 + 15 = 75
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
12 + 6 = 18
Ta có 18 = 7 + 11
Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là 11
Ta được: 12 + 6 = 7 + 11
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
20 × 3 = 60
60 : 4 = 15
Vậy 15 × 4 = 20 × 3
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là 15
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có bảng số liệu:
Thôn
A
B
C
D
Số tấn thóc
17
23
29
26
So sánh số tấn thóc của các thôn: 17 < 23 < 26 < 29
Vậy thôn C thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Một tuần = 7 ngày
Mỗi ngày cửa hàng bán được số quyển sách là:
35 : 7 = 5 (quyển sách)
4 ngày cửa hàng bán được số quyển sách là:
5 × 4 = 20 (quyển sách)
Đáp số: 20 quyển sách
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Số trung bình cộng của các số 9, 10, 5, 8 là:
(9 + 10 + 5 + 8) : 4
= 32 : 4
= 8
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9.
a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai số quyển sách là:
11 – 8 = 3 (quyển sách)
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất số quyển sách
là:
11 – 4 = 7 (quyển sách)
Câu 10.
a) 13 + 230 + 70 + 37
= (13 + 37) + (230 + 70)
= 50 + 300
= 350
b) 90 + 420 + 210 + 180
= (90 + 210) + (420 + 180)
= 300 + 600
= 900
Câu 11 (1 điểm) >, <, =
a) 75 × 57 > 55 × 75
b) 38 × 83 = 83 × 38
c) 45 × 54 × 44 < 55 × 44 × 45
Câu 12.
Số cây cả ba lớp trồng được là:
16 + 18 + 20 = 54 (cây)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là:
54 : 3 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây
Câu 13.
Giá tiền mỗi cái bút chì là:
8 500 – 3 500 = 5 000 (đồng)
Số tiền An mua bút chì là:
5 000 × 2 = 10 000 (đồng)
Số tiền An mua cả vở và bút chì là:
10 000 + 8 500 = 18 500 (đồng)
Đáp số: 18 500 đồng