Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (đề 4)

1.8 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.

Số đề dự kiến: 10 đề; Số đề hiện tại: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1822 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG TIU HC ............
Lp: 4...
H và tên: ...................................................
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
LP 4 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 40 phút
Đề s ….
I. Phn trc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1. S l ln nht trong các s sau
988; 934; 865; 499
A. 865 B. 988 C. 499 D. 934
Câu 2. Giá tr ca biu thc 25 × 4 + a vi a = 50 là
A. 130 B. 100 C. 150 D. 120
Câu 3. Giá tr ca biu thc 3 × a + b vi a = 20; b = 15 là
A. 65 B. 75 C. 70 D. 80
Câu 4. S thích hp cần điền vào ch chm là
12 + 6 = 7 +
A. 10 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 5. S thích hp cần điền vào ch chm là
× 4 = 20 × 3
A. 12 B. 15 C. 25 D. 20
Câu 6. Cho biểu đồ sau
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Quan sát biểu đ trên, thôn nào thu hoạch được nhiu tn thóc nht?
A. Thôn C B. Thôn D C. Thôn B D. Thôn A
Câu 7. Mt tun, cửa hàng bán được 35 quyn sách. Hi 4 ngày, ca hàng bán
đưc bao nhiêu quyn sách?
A. 15 quyn sách B. 12 quyn sách C. 28 quyn sách D. 20 quyn sách
Câu 8. S trung bình cng ca các s 9, 10, 5, 8 là
A. 9 B. 5 C. 8 D. 10
II. Phn t luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
Cho biểu đồ ới đây:
S quyển sách bán được trong 5 ngày ca ca hàng
Ngày th nht
Ngày th hai
Ngày th ba
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ngày th
Ngày th năm
Da vào biểu đồ, tr li các câu hi sau:
a) Ngày th tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu quyn sách?
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiu sách nht bao nhiêu
quyn sách?
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
Câu 10. (1 đim) Tính bng cách thun tin nht
a) 13 + 230 + 70 + 37
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
b) 90 + 420 + 210 + 180
.....................................................................................................................................
...
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
Câu 11 (1 điểm) >, <, =
a) 75 × 57 ..... 55 × 75
b) 38 × 83 ..... 83 × 38
c) 45 × 54 × 44 ..... 55 × 44 × 45
Câu 12 (1 đim) 3 lp 4A, 4B, 4C tham gia trng cây. Lp 4A trồng được 16
cây, lp 4B trồng được 18 cây, lp 4C trồng được 20 cây. Hi trung bình mi lp
trồng được bao nhiêu cây?
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
Câu 13 (1 điểm) An mua 1 quyn v và 2 cái bút chì. Mi quyn v giá 8 500
đồng, mi cái bút chì có giá ít hơn mỗi quyn v 3 500 đồng. Hỏi An đã mua c
v và bút chì hết bao nhiêu tin?
.....................................................................................................................................
...
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
Câu 14. (1 đim) Hng gp 9 ngôi sao mt 45 phút, Hnh gp 7 ngôi sao mt 42
phút. Hi Hng gp 6 ngôi sao và Hnh gp 5 ngôi sao thì ai gấp xong trước? (Biết
rng hai bn bắt đầu gp ngôi sao cùng mt lúc)
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
...
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Phn trc nghiệm (4 điểm)
Mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 8
A
C
D
B
A
C
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
S 988 và 934 là s chn.
S 865 và 499 là s lẻ. Trong đó 865 > 499
Vy s l ln nht trong các s đã cho là 865.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Vi a = 50 thay vào biu thc 25 × 4 + a ta có:
25 × 4 + a = 25 × 4 + 50 = 100 + 50 = 150
Câu 3.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: B
Vi a = 20; b = 15 thay vào biu thc 3 × a + b ta có:
3 × a + b = 3 × 20 + 15 = 60 + 15 = 75
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
12 + 6 = 18
Ta có 18 = 7 + 11
Vy s thích hp cần điền vào ch chm là 11
Ta được: 12 + 6 = 7 + 11
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
20 × 3 = 60
60 : 4 = 15
Vy 15 × 4 = 20 × 3
S thích hp cn điền vào ch chm là 15
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có bng s liu:
Thôn
A
B
C
D
S tn thóc
17
23
29
26
So sánh s tn thóc ca các thôn: 17 < 23 < 26 < 29
Vy thôn C thu hoạch được nhiu tn thóc nht
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Mt tun = 7 ngày
Mi ngày ca hàng bán được s quyn sách là:
35 : 7 = 5 (quyn sách)
4 ngày cửa hàng bán được s quyn sách là:
5 × 4 = 20 (quyn sách)
Đáp số: 20 quyn sách
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S trung bình cng ca các s 9, 10, 5, 8 là:
(9 + 10 + 5 + 8) : 4
= 32 : 4
= 8
II. Phn t luận (6 điểm)
Câu 9.
a) Ngày th tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai s quyn sách là:
11 8 = 3 (quyn sách)
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiu sách nht s quyn sách
là:
11 4 = 7 (quyn sách)
Câu 10.
a) 13 + 230 + 70 + 37
= (13 + 37) + (230 + 70)
= 50 + 300
= 350
b) 90 + 420 + 210 + 180
= (90 + 210) + (420 + 180)
= 300 + 600
= 900
Câu 11 (1 điểm) >, <, =
a) 75 × 57 > 55 × 75
b) 38 × 83 = 83 × 38
c) 45 × 54 × 44 < 55 × 44 × 45
Câu 12.
S cây c ba lp trồng được là:
16 + 18 + 20 = 54 (cây)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trung bình mi lp trồng được s cây là:
54 : 3 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây
Câu 13.
Giá tin mi cái bút chì là:
8 500 3 500 = 5 000 (đồng)
S tin An mua bút chì là:
5 000 × 2 = 10 000 (đồng)
S tin An mua c v và bút chì là:
10 000 + 8 500 = 18 500 (đồng)
Đáp số: 18 500 đồng

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............
LỚP 4 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 4...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Đề số ….
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lẻ lớn nhất trong các số sau là 988; 934; 865; 499 A. 865 B. 988 C. 499 D. 934
Câu 2. Giá trị của biểu thức 25 × 4 + a với a = 50 là A. 130 B. 100 C. 150 D. 120
Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 × a + b với a = 20; b = 15 là A. 65 B. 75 C. 70 D. 80
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là 12 + 6 = 7 + … A. 10 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 5. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là … × 4 = 20 × 3 A. 12 B. 15 C. 25 D. 20
Câu 6. Cho biểu đồ sau


Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất? A. Thôn C B. Thôn D C. Thôn B D. Thôn A
Câu 7. Một tuần, cửa hàng bán được 35 quyển sách. Hỏi 4 ngày, cửa hàng bán
được bao nhiêu quyển sách? A. 15 quyển sách B. 12 quyển sách C. 28 quyển sách D. 20 quyển sách
Câu 8. Số trung bình cộng của các số 9, 10, 5, 8 là A. 9 B. 5 C. 8 D. 10
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
Cho biểu đồ dưới đây:
Số quyển sách bán được trong 5 ngày của cửa hàng Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba

Ngày thứ tư Ngày thứ năm
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi sau:
a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu quyển sách?
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu quyển sách?
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 13 + 230 + 70 + 37
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ... b) 90 + 420 + 210 + 180
..................................................................................................................................... ...


..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
Câu 11 (1 điểm) >, <, = a) 75 × 57 ..... 55 × 75 b) 38 × 83 ..... 83 × 38
c) 45 × 54 × 44 ..... 55 × 44 × 45
Câu 12 (1 điểm) Có 3 lớp 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được 16
cây, lớp 4B trồng được 18 cây, lớp 4C trồng được 20 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp
trồng được bao nhiêu cây?
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
Câu 13 (1 điểm) An mua 1 quyển vở và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500
đồng, mỗi cái bút chì có giá ít hơn mỗi quyển vở là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả
vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?
..................................................................................................................................... ...


zalo Nhắn tin Zalo