Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (đề 1)

2.5 K 1.3 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 12 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2546 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIU HC ...
Lp: 4...
H và tên:
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
LP 4 - NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 40 phút
Đề s 1
Phn 1. Trc nghim (4 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. S Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười by” đưc viết là:
A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170
Câu 2. S chn ln nht có 6 ch s là:
A. 888 888 B. 100 000 C. 999 999 D. 999 998
Câu 3. S 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 190 100 000 B. 190 000 000
C. 200 000 000 D. 190 200 000
Câu 4. Dãy s đưc viết theo th t t đến ln là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896 B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043 D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. S lin sau ca s 888 899 là s:
A. 888 898 B. 888 900 C. 900 000 D. 888 799
Câu 6. Hình dưới đây có ……… góc vuông”. S thích hp cần điền vào ch chm là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 7. Đinh Bộ nh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế k:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. XIX B. X C. XIII D. IX
Câu 8. Giá tr ca biu thc 12 : ( 3 m) vi m = 2 là
A. 12 B. 4 C. 2 D. 3
Phn 2. T lun (6 điểm)
Câu 9. >, <, = (1 điểm)
a) 73 882 339 ...... 57 492 492
c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000
b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600
d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000
Câu 10. Tính giá tr biu thc (1 đim)
a) 57 670 (29 853 2 853)
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b) 19 000 + 8 140 + 2 760
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 11. Đin s thích hp vào ch trống: (1 điểm)
a) 4 tn 50 yến = ………….yến
c) 2 phút 12 giây = ………….giây
b) 650 cm
2
= ……….dm
2
……….cm
2
d) 1 000 năm = ………….thế k
Câu 12. Mt hình ch nht chiu dài 2 216 cm hơn chiều rng 384 cm chu vi
bng chu vi ca một hình vuông. Tính độ dài cnh của hình vuông đó. (2 đim)
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Viết tt c các s tròn chc 4 ch s khác nhau. Biết tng các ch s ca s
đó bằng 6. (1 điểm)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 7
Câu 8
A
A
D
B
B
A
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
S đó là: 823 017
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
S chn ln nht có 6 ch s là: 999 998
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
S 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 190 100 000.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Dãy s đưc viết theo th t t bé đến ln là: 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
S lin sau ca s 888 899 là s: 888 899 + 1 = 888 900
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hp cần điền vào ch chm là: 6.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế k: X.
Câu 8.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Giá tr ca biu thc 12 : ( 3 m) vi m = 2 là 12 : (3 2) = 12 : 1 = 12.
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, =
a) 73 882 339 > 57 492 492
c) 22 222 222 < 1 000 000 000
b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600
d) 7 800 000 > 7 000 000 + 800
Câu 10.
a) 57 670 (29 853 2 853)
= 57 670 27 000
= 30 670
b) 19 000 + 8 140 + 2 760
= 19 000 + (8 140 + 2 760)
= 19 000 + 10 900
= 29 900
Câu 11.
a) 4 tn 50 yến = 450 yến
c) 2 phút 12 giây = 132 giây
b) 650 cm
2
= 6 dm
2
50 cm
2
d) 1 000 năm = 10 thế k
Câu 12.
Bài gii
Chiu rng hình ch nht là:
2 216 384 = 1 832 (cm)
Chu vi hình ch nht là:
(2 216 + 1 832) × 2 = 8 096 (cm)
Cnh hình vuông dài là:
8 096 : 4 = 2 024 (cm)
Đáp số: 2 024 cm.
Câu 13.
Ch s tròn chc có ch s hàng đơn vị là 0.
Vì s có 4 ch s khác nhau và tng các ch s là 6 nên ta có:
6 = 3 + 2 + 1 + 0.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Các s cn tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230.

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN Lớp: 4...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là: A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: A. 888 888 B. 100 000 C. 999 999 D. 999 998
Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 190 100 000 B. 190 000 000 C. 200 000 000 D. 190 200 000
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896
B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043
D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số: A. 888 898 B. 888 900 C. 900 000 D. 888 799
Câu 6. “Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:

A. XIX B. X C. XIII D. IX
Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là A. 12 B. 4 C. 2 D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, = (1 điểm)
a) 73 882 339 ...... 57 492 492
b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600
c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000
d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000
Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) b) 19 000 + 8 140 + 2 760
………………………………………
……………………………………
………………………………………
……………………………………
………………………………………
……………………………………
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến
b) 650 cm2 = ……….dm2 ……….cm2
c) 2 phút 12 giây = ………….giây
d) 1 000 năm = ………….thế kỉ
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi
bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm)


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D A D B C B A Câu 1.
Đáp án đúng là: A Số đó là: 823 017 Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: 999 998 Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 190 100 000. Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 754219; 764219; 774219; 775219. Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Số liền sau của số 888 899 là số: 888 899 + 1 = 888 900 Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 6. Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ: X. Câu 8.


zalo Nhắn tin Zalo