Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (đề 7)

6.6 K 3.3 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 12 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6613 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số "Một trăm linh tư triệu không trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh sáu" được viết là: (0,5
điểm)
A. 104 081 006 B. 104 810 006 C. 140 081 060 D. 104 810 600
Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 453 780 969 là: (0,5 điểm)
A. 30 000 000 B. 3 000 000 C. 300 000 D. 30 000
Câu 3. Làm tròn số nào dưới đây đến hàng trăm nghìn thì được 100 000? (0,5 điểm)
A. 189 785 B. 152 361 C. 94 628 D. 161 278
Câu 4. Trong các góc dưới đây, góc có số đo góc lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 5. Các số thuộc dãy số: 5, 10, 15, 20, 25, 30, ….. là: (0,5 điểm)
A. 60 và 62 B. 75 và 91 C. 650 và 735 D. 510 và 558
Câu 6. thuê chú Sơn bác Minh chở bốn bao gạo (như bức tranh) giao về cùng một địa chỉ cho
khách. Chú Sơn có thể chở nhiều nhất 1 tạ 20 kg gạo, bác Minh có thể chở nhiều nhất 1 tạ gạo. Vậy cô Hà
nên làm gì? (0,5 điểm)
A. Thuê chú Sơn chở bao gạo số 1 và bao gạo số 2, bác Minh chở hai bao còn lại.
B. Thuê chú Sơn chở bao gạo số 1 và bao gạo số 4, bác Minh chở hai bao còn lại.
C. Thuê chú Sơn chở bao gạo số 2 và bao gạo số 3, bác Minh chở hai bao còn lại.
D. Thuê chú Sơn chở bao gạo số 2 và bao gạo số 4, bác Minh chở hai bao còn lại.
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài l. Đ; S? (1 điểm)
……. a) Số gồm 7 triệu, 8 nghìn, 5 chục và 5 đơn vị được viết là 7 008 055.
……. b) Trong số 12 598 360, chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
……. c) Trong số 271 653 894, chữ số 7 có giá trị là 7 000 000.
……. d) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 2. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
67 458 + 13 219
………….............
………….............
………….............
35 647 13 828
………….............
………….............
………….............
23 218 × 4
………….............
………….............
………….............
28 566 : 4
………….............
………….............
………….............
………….............
………….............
………….............
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) a + b × 3 với a = 260, b = 80
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b) a b : e với a = 3 615, b = 3 075, c =
5
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Bài 4. >; <. = ? (1 điểm)
a) 12 tạ 8 yến ………….. 1 028 kg
c) 5 m
2
2 dm
2
………….. 50 002 cm
2
b) 6 tấn 5 yến ………….. 1 815 yến : 3
d) 3 dm
2
25 mm
2
………….. 6 050 mm
2
×
5
Bài 5. Số? (1 điểm)
Hình vẽ bên có: …….. góc nhọn, …….. góc tù, …….. góc vuông, …….. góc bẹt.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 6. An và Bình tát vét ở một con mương gần nhà. Cả hai bắt được 1 yến cá tép. Hai bạn giữ lại 2 kg
tép để làm thức ăn, số còn lại đem bán lấy tiền. Mỗi
ki--gam cá tép có giá 12 000 đồng. Sau khi bán hết cá tép, hai bạn chia đều số tiền kiếm được. Hỏi mỗi
bạn nhận được bao nhiêu tiền? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
C
D
C
D
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Dựa vào cách đọc s, ta viết "Một trăm linh triệu không trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh
sáu" thành số: 104 081 006.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Da vào cu to hàng ca mt s, ta thy giá trị của chữ số 3 trong số 453 780 969 là:
3 000 000.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ta làm tròn từng phương án đến hàng trăm nghìn:
A. 189 785 làm tròn đến hàng trăm nghìn được s: 200 000.
B. 152 361 làm tròn đến hàng trăm nghìn được s: 200 000.
C. 94 628 làm tròn đến hàng trăm nghìn được s: 100 000.
D. 161 278 làm tròn đến hàng trăm nghìn được s: 200 000.
Vy ch có phương án C khi làm tròn đến hàng trăm nghìn sẽ được s 100 000.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta xét s đo của tng góc da vào tên loi góc:
A. Góc nhọn - có số đo góc là: nhỏ hơn 90
o
B. Góc vuông - có số đo góc là: 90
o
C. Góc tù - có số đo góc là: lớn hơn 90
o
D. Góc bẹt - có số đo góc là: 180
o
Vậy góc có số đo góc lớn nhất là góc bẹt, có số đo góc là 180
o
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Dãy s 5, 10, 15, 20, 25, 30, dãy số tăng dần bắt đầu từ 5, hơn kém nhau 5 đơn vị và có chữ số tận
cùng là 0 và 5.
Ta xét từng phương án:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 60 và 62: là hai số có chữ số tận cùng là 0 và 2.
B. 75 và 91: là hai số có chữ số tận cùng là 5 và 1.
C. 650 và 735: là hai số có chữ số tận cùng là 0 và 5.
D. 510 và 558: là hai số có chữ số tận cùng là 0 và 8.
Vy ch có phương án C có các số phù hp vi dãy s đã cho.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Em đổi các khối lượng v cùng một đơn vị kg.
1 t 20 kg = 120 kg;
1 t = 100 kg;
5 yến 8 kg = 58 kg;
6 yến 7 kg = 67 kg.
Em xét từng phương án:
A. Chú Sơn chở bao s 1 và 2 là: 58 + 57 = 125 kg > 120 kg.
B. Chú Sơn chở bao s 1 và 4 là 106 kg; Bác Minh ch 2 bao còn li là 107 kg > 100 kg.
C. Chú Sơn chở bao s 2 và 3 là 107 kg; Bác Minh ch 2 bao còn li là 106 kg > 100 kg.
D. Chú Sơn chở bao s 2 và 4 là 115 kg; Bác Minh ch 2 bao còn li là 98 kg.
Vy với phương án chở D, có th ch được toàn b s bao go hp lí nht.
II. Phn t lun
Bài l.
Đ a. Số gồm 7 triệu, 8 nghìn, 5 chục và 5 đơn vị được viết là 7 008 055.
S b. Trong số 12 598 360, chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
S c. Trong số 271 653 894, chữ số 7 có giá trị là 7 000 000.
S d. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Giải thích:
b. Sai vì trong số 12 598 360, chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
c. Sai vì trong số 271 653 894, chữ số 7 có giá trị bằng 70 000 000.
d. Sai vì hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Bài 2.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
67 458
+
14 219
81 677
35 647
13 828
21 819
23 218
4
92 872
4
28 566
7 141
0 5
16
06
2
Bài 3.
a. a + b × 3 với a = 260, b = 80
= 260 + 80 × 3
= 260 + 240
= 500
b. a b : e với a = 3 615, b = 3 075, c =
5
= 3 615 3 075 : 5
= 3 615 615
= 3 000
Bài 4.
a) 12 tạ 8 yến > 1 028 kg
c) 5 m
2
2 dm
2
> 50 002 cm
2
Giải thích:
a) 12 tạ 8 yến = 1 280 kg
Vì 1 280 kg > 1 028 kg
Nên 12 tạ 8 yến > 1 028 kg
c) 5 m
2
2 dm
2
= 50 200 cm
2
Vì 50 200 cm
2
> 50 002 cm
2
Nên 5 m
2
2 dm
2
> 50 002 cm
2
b) 6 tấn 5 yến = 1 815 yến : 3
d)
3 dm
2
25 mm
2
< 6 050 mm
2
× 5
Giải thích:
b) 6 tấn 5 yến = 605 yến
1 815 yến : 3 = 605 yến
Vì 605 yến = 605 yến
Nên 6 tấn 5 yến = 1 815 yến : 3
d) 3 dm
2
25 mm
2
= 30025 mm
2
6 050 mm
2
× 5 = 30250 mm
2
Vì 30025 mm
2
< 30250 mm
2
Nên 3 dm
2
25 mm
2
< 6 050 mm
2
× 5
Bài 5.
Hình vẽ bên có: 4 góc nhọn, 5 góc tù, 4 góc vuông, 3 góc bẹt.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trong đó:
- Các góc nhọn là:
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh MA, MN;
+ Góc nhọn đỉnh N; cạnh NA, NM;
+ Góc nhọn đỉnh N; cạnh NB, NK;
+ Góc nhọn đỉnh K; cạnh KB, KN.
- Các góc tù là:
+ Góc tù đỉnh M; cạnh MD, MN;
+ Góc tù đỉnh K; cạnh KN, KC;
+ Góc tù đỉnh N; cạnh NM, NK;
+ Góc tù đỉnh N; cạnh NA, NK;
+ Góc tù đỉnh N; cạnh NM, NB.
- Các góc vuông là:
+ Góc vuông đỉnh A; cạnh AN, AM;
+ Góc vuông đỉnh B; cạnh BN, BK;
+ Góc vuông đỉnh C; cạnh CK, CD;
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh DC, DM.
- Các góc bẹt là:
+ Góc bẹt đỉnh M; cạnh MA, MD;
+ Góc bẹt đỉnh N; cạnh NA, NB;
+ Góc bẹt đỉnh K; cạnh KB, KC.
Bài 6.
Bài giải:
Đổi 1 yến = 10 kg
S ki--gam cá tép An và Bình đem bán là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
10 2 = 8 (kg)
S tiền An và Bình bán cá tép được là:
12 000 × 8 = 96 000 (đồng)
S tin mi bn nhận được là:
96 000 : 2 = 48 000 (đồng)
Đáp số: 48 000 đồng.

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số "Một trăm linh tư triệu không trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh sáu" được viết là: (0,5 điểm) A. 104 081 006 B. 104 810 006 C. 140 081 060 D. 104 810 600
Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 453 780 969 là: (0,5 điểm) A. 30 000 000 B. 3 000 000 C. 300 000 D. 30 000
Câu 3. Làm tròn số nào dưới đây đến hàng trăm nghìn thì được 100 000? (0,5 điểm) A. 189 785 B. 152 361 C. 94 628 D. 161 278
Câu 4. Trong các góc dưới đây, góc có số đo góc lớn nhất là: (0,5 điểm) A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 5. Các số thuộc dãy số: 5, 10, 15, 20, 25, 30, ….. là: (0,5 điểm) A. 60 và 62 B. 75 và 91 C. 650 và 735 D. 510 và 558
Câu 6. Cô Hà thuê chú Sơn và bác Minh chở bốn bao gạo (như bức tranh) giao về cùng một địa chỉ cho
khách. Chú Sơn có thể chở nhiều nhất 1 tạ 20 kg gạo, bác Minh có thể chở nhiều nhất 1 tạ gạo. Vậy cô Hà
nên làm gì? (0,5 điểm)
A. Thuê chú Sơn chở bao gạo số 1 và bao gạo số 2, bác Minh chở hai bao còn lại.
B. Thuê chú Sơn chở bao gạo số 1 và bao gạo số 4, bác Minh chở hai bao còn lại.
C. Thuê chú Sơn chở bao gạo số 2 và bao gạo số 3, bác Minh chở hai bao còn lại.
D. Thuê chú Sơn chở bao gạo số 2 và bao gạo số 4, bác Minh chở hai bao còn lại.
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài l. Đ; S? (1 điểm)
……. a) Số gồm 7 triệu, 8 nghìn, 5 chục và 5 đơn vị được viết là 7 008 055.
……. b) Trong số 12 598 360, chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
……. c) Trong số 271 653 894, chữ số 7 có giá trị là 7 000 000.
……. d) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.


Bài 2. Đặt tính rồi tính. (1 điểm) 67 458 + 13 219 35 647 – 13 828 23 218 × 4 28 566 : 4
…………............. …………............. …………............. ………….............
…………............. …………............. …………............. ………….............
…………............. …………............. …………............. …………............. …………............. …………............. ………….............
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) a + b × 3 với a = 260, b = 80
b) a − b : e với a = 3 615, b = 3 075, c =
……………………………………. 5
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Bài 4. >; <. = ? (1 điểm)
a) 12 tạ 8 yến ………….. 1 028 kg
b) 6 tấn 5 yến ………….. 1 815 yến : 3
c) 5 m2 2 dm2 ………….. 50 002 cm2
d) 3 dm2 25 mm2 ………….. 6 050 mm2 × 5
Bài 5. Số? (1 điểm)
Hình vẽ bên có: …….. góc nhọn, …….. góc tù, …….. góc vuông, …….. góc bẹt.


Bài 6. An và Bình tát vét ở một con mương gần nhà. Cả hai bắt được 1 yến cá tép. Hai bạn giữ lại 2 kg cá tép để làm thức ăn, số còn lại đem bán lấy tiền. Mỗi
ki-lô-gam cá tép có giá 12 000 đồng. Sau khi bán hết cá tép, hai bạn chia đều số tiền kiếm được. Hỏi mỗi
bạn nhận được bao nhiêu tiền? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C D C D Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Dựa vào cách đọc số, ta viết "Một trăm linh tư triệu không trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh
sáu" thành số: 104 081 006. Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Dựa vào cấu tạo hàng của một số, ta thấy giá trị của chữ số 3 trong số 453 780 969 là: 3 000 000. Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ta làm tròn từng phương án đến hàng trăm nghìn:
A. 189 785 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số: 200 000.
B. 152 361 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số: 200 000.
C. 94 628 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số: 100 000.
D. 161 278 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số: 200 000.
Vậy chỉ có phương án C khi làm tròn đến hàng trăm nghìn sẽ được số 100 000. Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta xét số đo của từng góc dựa vào tên loại góc:
A. Góc nhọn - có số đo góc là: nhỏ hơn 90o
B. Góc vuông - có số đo góc là: 90o
C. Góc tù - có số đo góc là: lớn hơn 90o
D. Góc bẹt - có số đo góc là: 180o
Vậy góc có số đo góc lớn nhất là góc bẹt, có số đo góc là 180o Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Dãy số 5, 10, 15, 20, 25, 30, … là dãy số tăng dần bắt đầu từ 5, hơn kém nhau 5 đơn vị và có chữ số tận cùng là 0 và 5. Ta xét từng phương án:


zalo Nhắn tin Zalo