Đề thi giữa kì 2 Hóa 9 trường THCS Đại Kim năm 2023

253 127 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 21 đề thi giữa kì 2 Hóa học 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.5 K 1.3 K lượt tải
    270.000 ₫
    270.000 ₫
  • Đề thi giữa kì 2 môn Hóa lớp 9 trường THCS Đại Kim năm 2023 có đáp án.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(253 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
TR NG THCS Đ I KIMƯỜ Đ KI M TRA GI A H C KÌ 2
Môn: Hóa h c 9
Th i gian là bài: 45 phút
I. Ph n tr c nghi m khách quan: (3 đi m) Ch n câu tr l i đúng nh t
Câu 1. S n ph m nhi t phân mu i hiđrocacbonat là
A. CO
2
B. Cl
2
C. CO
D. Na
2
O
Câu 2. C p ch t nào sau đây có th cùng t n t i trong dung d ch?
A. HNO
3
và KHCO
3
;
B. Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
;
C. Na
2
CO
3
và CaCl
2
;
D. K
2
CO
3
và Na
2
SO
4
;
Câu 3. Nhóm g m các ch t khí đ u kh đ c CuO nhi t đ cao là ượ
A. CO, H
2
;
B. Cl
2
, CO
2
;
C. CO, CO
2
;
D. Cl
2
, CO;
Câu 4. Ch t nào sau đây khi cháy t o ra oxit th khí?
A. Canxi;
B. Silic;
C. Cacbon;
D. Magiê.
Câu 5. Dãy các h p ch t nào sau đây là h p ch t h u c ? ơ
A. CH
4
, C
2
H
6
, CO
2
;
B. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
5
OH;
C. CH
4
, C
2
H
2
, CO;
D. C
2
H
2
, C
2
H
6
O, CaCO
3
.Câu 6. Ph ng pháp nào sau đây nh m thu đ c khí metanươ ượ
tinh khi t t h n h p khí metan và khí cacbonic?ế
A. D n h n h p qua dung d ch n c vôi trong d . ướ ư
B. Đ t cháy h n h p r i d n qua n c vôi trong. ướ
C. D n h n h p qua bình đ ng dung d ch H
2
SO
4
.
D. D n h n h p qua bình đ ng n c brom d . ướ ư
Câu 7. Các trái cây, trong quá trình chín s thoát ra m t l ng nh ch t khí là ượ
A. metan.
B. etan.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 8. Khí CH
4
và C
2
H
4
có tính ch t hóa h c gi ng nhau là
A. tham gia ph n ng c ng v i dung d ch brom;
B. tham gia ph n ng c ng v i khí hiđro;
C. tham gia ph n ng trùng h p;
D. tham gia ph n ng cháy v i khí oxi sinh ra khí cacbonic và n c. ướ
Câu 9. Tính ch t v t lý c a khí etilen
A. là ch t khí không màu, không mùi, tan trong n c, nh h n không khí. ướ ơ
B. là ch t khí, không màu, không mùi, ít tan trong n c, nh h n không khí. ướ ơ
C. là ch t khí màu vàng l c, không mùi, ít tan trong n c, n ng h n không khí. ướ ơ
D. là ch t khí không màu, mùi h c, ít tan trong n c, n ng h n không khí. ướ ơ
Câu 10. Ch t có liên k t ba trong phân t là ế
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. benzen.
Câu 11. S công th c c u t o c a C
2
H
6
O là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 12. Cho 8,4 lít h n h p khí g m metan etilen đktc l i qua dung d ch brom
d . Bi t 32 gam brom đã tham gia ph n ng. Ph n trăm theo th tích c a metanư ế
tron h n h p
A. 53,33%;
B. 46,67%;
C. 25%;
D. 75%.
II. T lu n (7 đi m)
Câu 1. (2đ) Vi t dãy chuy n hóa sau b ng công th c hóa h c các ch t vi tế ế
ph ng trình hóa h c th c hi nươ
Cacbon
1
Cacbon đioxit
2
Natri cacbonat
3
Cacbon đioxit
4
Cacbon oxit
Câu 2. (1đ) B ng ph ng pháp hóa h c hãy nh n bi t các ch t khí không màu ươ ế
đ ng trong các l b m t nhãn: metan, cacbonic và etilen.
Câu 3. (3đ) Đ t cháy 10,08 lít h n h p khí g m CH
4
C
2
H
4
thu đ c 14,56 lítượ
CO
2
a) Tính thành ph n % th tích c a m i khí trong h n h p trên.
b) D n toàn b s n ph m cháy qua dung d ch Ca(OH)
2
d thì thu đ c a gam k tư ượ ế
t a. Tính a? (Th tích các khí đo đi u ki n tiêu chu n)
Câu 4. (1đ) Đ t cháy 6,4 gam h p ch t h u c A thu đ c 8,8 gam CO ơ ượ
2
và 7,2 gam
H
2
O. Bi t Mế
A
= 32 g/mol. Tìm công th c phân t c a A vi t công th c c u t o ế
c a A.
H NG D N CH MƯỚ
I.PH N TR C NGHI M
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A D A C B B C D B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B C D A C D A B B
II. PH N T LU N
Câu N i dung
Câu 1
H ng d n gi iướ
C
1
CO
2
2
Na
2
CO
3
3
CO
2
4
CO
1) C + O
2
t
CO
2
2) CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
3) Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2
4) CO
2
+ C
t
2CO
Câu 2
H ng d n gi iướ
- D n l n l t các khí đã cho vào dung d ch n c brom. ượ ướ
+ Khí nào làm m t màu dung d ch brom là etilen
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
+ 2 khí còn l i không hi n t ng là: ượ metan, cacbonic
- D n 2 khí còn l i vào dung d ch n c vôi trong Ca(OH) ướ
2
.
+ Khí làm đ c n c vôi trong là ướ cacbonic
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
↓ + H
2
O
+ Khí còn l i không hi n t ng là metan ượ
Câu 3 H ng d n gi iướ
a)
CH
4
+ 2O
2
t
CO
2
+ 2H
2
O (1)
C
2
H
4
+ 3O
2
t
2CO
2
+ 2H
2
O (2)
n
hh
=
10,08
22,4
= 0,45 (mol)
=
14,56
22,4
= 0,65 (mol)
G i s mol c a CH
4
và C
2
H
4
l n l t là x; y (mol) ượ
x + y = 0,45 (*)
Theo ph ng trình (1): ươ
2
CO 1
n
=
= x (mol)
Theo ph ng trình (2): ươ
2
CO 2
n
= 2
2 4
C H
n
= 2y (mol)
x + 2y = 0,65 (**)
T (*) và (**) ta có h :
x y 0,45
x 2y 0,65
x 0,25
y 0,2
%
4
CH
V
= %
=
0,25
100%
0,45
≈ 55,56%
%
2 4
C H
V
= 100% - %
4
CH
V
≈ 44,44%
b)
CO
2
+ Ca(OH)
2
d ư → CaCO
3
↓ + H
2
O
Theo ph ng trình: ươ
3
CaCO
n
=
= 0,65 (mol)
Kh i l ng k t t a: a = ượ ế
3
CaCO
m
= 0,65.(40 +12 + 16.3) = 65 (g)
V y a = 65 gam
Câu 4 H ng d n gi iướ
Ta có s đ ph n ng:ơ
A + O
2
CO
2
+ H
2
O
s n ph m cháy ch CO
2
H
2
O nên trong A C, H
th có O
=
8,8
44
= 0,2 (mol)
=
7,2
18
= 0,4 (mol)
n
A
=
6,4
32
= 0,2 (mol)

Mô tả nội dung:

TRƯ N Ờ G THCS Đ I Ạ KIM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA H C Ọ KÌ 2 Môn: Hóa h c ọ 9 Th i ờ gian là bài: 45 phút I. Phần tr c nghi m
ệ khách quan: (3 đi m ể ) Ch n câu t r l i ờ đúng nh t Câu 1. S n ả ph m ẩ nhi t ệ phân mu i ố hiđrocacbonat là A. CO2 B. Cl2 C. CO D. Na2O Câu 2. C p ch ặ
ất nào sau đây có th cùng t ể n t ồ i ạ trong dung d ch? ị A. HNO3 và KHCO3; B. Ca(OH)2 và Na2CO3; C. Na2CO3 và CaCl2; D. K2CO3 và Na2SO4;
Câu 3. Nhóm gồm các chất khí đ u kh ề đ ử ược CuO nhi ở t ệ đ cao l ộ à A. CO, H2; B. Cl2, CO2; C. CO, CO2; D. Cl2, CO;
Câu 4. Chất nào sau đây khi cháy t o r ạ a oxit t ở h khí ể ? A. Canxi; B. Silic; C. Cacbon; D. Magiê.
Câu 5. Dãy các h p ch ợ ất nào sau đây là h p ch ợ t ấ h u c ữ ? ơ A. CH4, C2H6, CO2; B. C2H4, CH4, C2H5OH; C. CH4, C2H2, CO;
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.Câu 6. Phư ng ơ pháp nào sau đây nh m ằ thu đư c ợ khí metan tinh khi t ế t h ừ ỗn h p khí ợ metan và khí cacbonic? A. Dẫn hỗn h p qua dung d ợ ịch nư c ớ vôi trong d . ư B. Đốt cháy h n h ỗ p ợ r i ồ d n qua n ẫ ư c vôi ớ trong. C. Dẫn hỗn h p qua ợ bình đ ng dung d ự ch ị H2SO4. D. Dẫn hỗn h p qua bì ợ nh đ ng n ự ư c ớ brom d . ư
Câu 7. Các trái cây, trong quá trình chín s t ẽ hoát ra m t ộ lư ng ợ nh ch ỏ t ấ khí là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 8. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa h c gi ọ ống nhau là A. tham gia ph n ả ng c ứ ng ộ v i ớ dung d ch ị brom; B. tham gia ph n ả ng c ứ ng ộ v i ớ khí hiđro; C. tham gia ph n ả ng t ứ rùng h p; ợ D. tham gia ph n ả ng cháy v ứ i
ớ khí oxi sinh ra khí cacbonic và nư c. ớ Câu 9. Tính ch t ấ v t ậ lý c a khí ủ etilen
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nư c, nh ớ h ẹ n không khí ơ . B. là ch t
ấ khí, không màu, không mùi, ít tan trong nư c, nh ớ h ẹ n ơ không khí. C. là ch t
ấ khí màu vàng l c, không m ụ ùi, ít tan trong nư c, ớ n ng h ặ n ơ không khí.
D. là chất khí không màu, mùi h c, ắ ít tan trong nư c, ớ n ng h ặ n ơ không khí.
Câu 10. Chất có liên k t ế ba trong phân t l ử à A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 11. Số công th c c ứ u t ấ o ạ c a C ủ 2H6O là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 12. Cho 8,4 lít h n ỗ h p ợ khí g m ồ metan và etilen ở đktc l i ộ qua dung d ch ị brom d . ư Bi t
ế có 32 gam brom đã tham gia ph n ả ng. ứ Ph n ầ trăm theo th ể tích c a ủ metan tron hỗn h p ợ là A. 53,33%; B. 46,67%; C. 25%; D. 75%.
II. Tự luận (7 đi m ể ) Câu 1. (2đ) Vi t ế dãy chuy n ể hóa sau b ng ằ công th c ứ hóa h c ọ các ch t ấ và vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ th c hi ự n ệ Cacbon   1 2 3 4   Cacbon đioxit     Natri cacbonat     Cacbon đioxit     Cacbon oxit Câu 2. (1đ) B ng ằ phư ng ơ pháp hóa h c ọ hãy nh n ậ bi t ế các ch t ấ khí không màu đ ng t ự
rong các lọ bị mất nhãn: metan, cacbonic và etilen. Câu 3. (3đ) Đ t ố cháy 10,08 lít h n ỗ h p ợ khí g m ồ CH4 và C2H4 thu đư c ợ 14,56 lít CO2 a) Tính thành ph n % ầ th t ể ích c a ủ m i ỗ khí trong h n h ỗ p t ợ rên. b) D n ẫ toàn bộ s n ả ph m ẩ cháy qua dung d ch
ị Ca(OH)2 dư thì thu đư c ợ a gam k t ế t a. ủ Tính a? (Th t
ể ích các khí đo đi u ki n t ệ iêu chu n) Câu 4. (1đ) Đ t ố cháy 6,4 gam h p ợ ch t ấ h u ữ c ơ A thu đư c ợ 8,8 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Bi t
ế MA = 32 g/mol. Tìm công th c ứ phân t ử c a ủ A và vi t ế công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ A. HƯ N Ớ G DẪN CHẤM I.PHẦN TRẮC NGHI M Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A C B B C D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B C D A C D A B B II. PHẦN T L Ự UẬN Câu N i ộ dung Hư ng ớ d n gi i C   1 2 3 4   CO         2   Na2CO3   CO2 CO 1) C + O2 t   CO2 C âu 1 2) CO2 + 2NaOH N ⟶ a2CO3 + H2O 3) Na2CO3 + 2HCl 2N ⟶ aCl + H2O + CO2 ↑ 4) CO2 + C t   2CO Hư ng ớ d n gi i - Dẫn lần lư t
ợ các khí đã cho vào dung dịch nư c ớ brom. + Khí nào làm m t ấ màu dung d ch br ị om là etilen C2H4 + Br2 ⟶ C2H4Br2 C âu 2 + 2 khí còn l i ạ không hi n t ệ ư ng l ợ à: metan, cacbonic - Dẫn 2 khí còn l i
ạ vào dung dịch nư c vôi ớ trong Ca(OH)2. + Khí làm đ c n ụ ư c ớ vôi trong là cacbonic
CO2 + Ca(OH)2 ⟶ CaCO3 ↓ + H2O + Khí còn l i ạ không hi n ệ tư n ợ g là metan C âu 3 Hư ng ớ d n gi i a) CH4 + 2O2 t    CO2 + 2H2O (1) C2H4 + 3O2 t   2CO2 + 2H2O (2) 10,08 n 22,4 hh = = 0,45 (mol)


zalo Nhắn tin Zalo