Đề thi giữa kì 2 Hóa 9 trường THCS Trần Quang Khải năm 2023

378 189 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 21 đề thi giữa kì 2 Hóa học 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.9 K 1.4 K lượt tải
    270.000 ₫
    270.000 ₫
  • Đề thi giữa kì 2 môn Hóa lớp 9 trường THCS Trần Quang Khải năm 2023 có đáp án.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(378 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
THCS TR N QUANG KH I Đ THI GI A H C KÌ 2
MÔN HOÁ H C 9
Th i gian làm bài 45 phút
I. Tr c nghi m (5 đi m): Hãy ch n ph ng án tr l i đúng. ươ
Câu 1: Dãy các ch t nào sau đây là mu i axit?
A. KHCO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
;
B. Ba(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
;
C. Ba(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, CaCO
3
;
D. Ca(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, BaCO
3
.
Câu 2: Dãy các phi kim đ c s p x p theo chi u tính phi kim tăng d n:ượ ế
A. As, P, S, O, F;
B. As, S, P, O, F;
C. F, O, S, P, As;
D. F, P, S, O, As.
Câu 3: B ng tu n hoàn các nguyên t hoá h c đ c s p x p theo nguyên t c: ượ ế
A. chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân;
B. chi u nguyên t kh i tăng d n;
C. tính kim lo i tăng d n;
D. tính phi kim tăng d n.
Câu 4: Các nguyên t nhóm VIIA là:
A. kim lo i;
B. phi kim;
C. khí hi m;ế
D. á kim.
Câu 5: Trong th c t , khi l i xu ng ao th y b t khí s i lên m t n c. V y khí ế ướ
đó là:
A. metan;
B. oxi;
C. cacbonic;
D. hiđro.
Câu 6: Khí axetilen không có tính ch t hoá h c nào sau đây?
A. Ph n ng c ng v i dung d ch brom;
B. Ph n ng cháy v i oxi;
C. Ph n ng c ng v i hiđro;
D. Ph n ng th v i clo ngoài ánh sáng. ế
Câu 7: Trong t nhiên silic t n t i d ng:
A. đ n ch t;ơ
B. h p ch t;
C. h n h p;
D. v a đ n ch t v a h p ch t. ơ
Câu 8: Công nghi p silicat ngành công nghi p ch bi n các h p ch t c a silic. ế ế
Ngành s n xu t nào sau đây không thu c ngành công nghi p silicat?
A. S n xu t xi măng;
B. S n xu t đ g m;
C. S n xu t thu tinh h u c ; ơ
D. S n xu t thu tinh.
Câu 9: Ch t nào sau đây thu c lo i h p ch t h u c ? ơ
A. Al
2
C
4
;
B. CH
4
;
C. CO;
D. Na
2
CO
3
.
Câu 10: Hoá h c h u c là ngành hoá h c chuyên nghiên c u các: ơ
A. h p ch t có trong t nhiên;
B. h p ch t c a cacbon;
C. h p ch t h u c ; ơ
D. ch t trong c th s ng. ơ
Câu 11: Metan là:
A. ch t l ng, không màu, tan nhi u trong n c; ướ
B. ch t khí, không màu, không mùi, nh h n không khí, tan ít trong n c; ơ ướ
C. ch t khí, không màu, tan nhi u trong n c; ướ
D. ch t khí, không màu, không mùi, n ng h n không khí, tan ít trong n c. ơ ướ
Câu 12: Đi u ki n đ ph n ng gi a khí metan và khí clo x y ra là có:
A. b t s t làm xúc tác;
B. axit làm xúc tác;
C. nhi t đ ;
D. ánh sáng.
Câu 13: Th tích khí oxi c n đ đ t cháy h t 3,36 lít khí metan ( đktc) là: ế
A. 22,4 lít;
B. 4,48 lít;
C. 3,36 lít;
D. 6,72 lít.
Câu 14: C u t o phân t axetilen g m:
A. hai liên k t đ n và m t liên k t ba;ế ơ ế
B. hai liên k t đ n và m t liên k t đôi;ế ơ ế
C. m t liên k t ba và m t liên k t đôi; ế ế
D. hai liên k t đôi và m t liên k t ba.ế ế
Câu 15: Ph ng pháp hi n đ i đ đi u ch axetilen hi n nay là:ươ ế
A. nhi t phân etilen nhi t đ cao;
B. nhi t phân benzen nhi t đ cao;
C. nhi t phân canxi cacbua nhi t đ cao;
D. nhi t phân metan nhi t đ cao.
II. T lu n (5 đi m)
Câu 1 (2 đi m): Vi t công th c c u t o d ng m ch th ng c a các ch t h u c ế ơ
công th c phân t sau: C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
3
H
4
.
Câu 2 (2 đi m): Đ t cháy hoàn toàn 5,6 gam m t h p ch t h u c hiđrocacbon A ơ
thu đ c 8,96 lít COượ
2
(đktc) và H
2
O.
a. Xác đ nh công th c phân t , vi t công th c c u t o tên g i c a A. Bi t M ế ế
A
=
28g/mol.
b. Alàm m t màu dung d ch brom không? Vì sao? Vi t ph ng trình hoá h c th ế ươ
hi n ph n ng gi a A v i dung d ch Br
2
.
Câu 3 (1 đi m): Hãy tính th tích khí CO
2
(đktc) th c t t o thành đ d p t t đám ế
cháy n u trong bình ch a cháy dung d ch ch a 1470 gam Hế
2
SO
4
tác d ng v i
dung d ch NaHCO
3
. Bi t hi u su t c a quá trình t o thành COế
2
đ t 90%.
H NG D N CH MƯỚ
I.PH N TR C NGHI M
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A A B A D B C B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B D D A D D D D D A
II. PH N T LU N
Câu N i dung
Câu 1
H ng d n gi iướ
Công th c c u t o d ng m ch th ng c a các ch t h u c công ơ
th c phân t sau:
C
2
H
2
:
CH CH
C
3
H
6
: CH
3
– CH = CH
2
C
3
H
4
:
3
CH C CH
Câu 2 H ng d n gi iướ
a.
2 2
CO C CO C
8,96
n 0,4(mol) n n 0,4(mol) m 0,4.12 4,8(g)
22,4
H C H
m 5,6 m 5,6 4,8 0,
0,8
n 0,8(mol
1
8 g )
G i công th c c a A là C
x
H
y
Ta có: x : y = 0,4 : 0,8 = 1 : 2
Công th c đ n gi n c a A là CH ơ
2
→ Công th c phân t c a A là (CH
2
)
n
Mà M
A
= 28g/mol nên (12 + 1.2).n = 28 → n = 2
V y công th c phân t c a A là C
2
H
4
Công th c c u t o là: CH
2
= CH
2
. Tên g i c a A là etilen.
b. A làm m t màu dung d ch brom. Vì trong công th c c u t o c a
A 1 liên k t đôi nên d tham gia ph n ng c ng: CHế
2
= CH
2
+ Br
2
→ CH
2
Br – CH
2
Br
Câu 3
H ng d n gi iướ
2 4
H SO
1470
n 15(mol)
98
H
2
SO
4
+ 2NaHCO
3
→ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O + 2CO
2
2 2 4
CO H SO
n 2n 2.15 30(mol)
Vì hi u su t c a quá trình t o thành CO
2
đ t 90% nên:
2
CO thucte
30.90
n 27(mol)
100

Mô tả nội dung:


THCS TRẦN QUANG KH I ĐỀ THI GIỮA H C Ọ KÌ 2 MÔN HOÁ H C Ọ 9 Th i
ờ gian làm bài 45 phút I. Trắc nghi m (5 đi m ể ): Hãy ch n ọ phư ng án t ơ r l ả i ờ đúng.
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây là mu i ố axit? A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3;
B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2; C. Ba(HCO3)2, NaHCO3, CaCO3;
D. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3.
Câu 2: Dãy các phi kim đư c s ợ p x ắ p t ế heo chi u t ề ính phi kim tăng d n: ầ A. As, P, S, O, F; B. As, S, P, O, F; C. F, O, S, P, As; D. F, P, S, O, As. Câu 3: B ng t ả u n hoàn các nguyên ầ tố hoá h c ọ đư c s ợ p x ắ p ế theo nguyên t c: ắ A. chi u ề tăng d n c ầ a ủ đi n t ệ ích h t ạ nhân; B. chi u nguyên t ề kh ử ối tăng d n; ầ C. tính kim lo i ạ tăng d n ầ ; D. tính phi kim tăng d n. ầ
Câu 4: Các nguyên tố nhóm VIIA là: A. kim lo i ạ ; B. phi kim; C. khí hi m ế ; D. á kim. Câu 5: Trong th c ự t , ế khi l i ộ xu ng ố ao th y ấ có b t ọ khí s i ủ lên m t ặ nư c. ớ V y ậ khí đó là: A. metan; B. oxi; C. cacbonic; D. hiđro.
Câu 6: Khí axetilen không có tính chất hoá h c nào s ọ au đây? A. Ph n ả ng c ứ ng v ộ i ớ dung d ch br ị om; B. Ph n ả ng cháy ứ v i ớ oxi; C. Ph n ả ng c ứ ng ộ v i ớ hiđro; D. Ph n ả ng t ứ h v ế i ớ clo ngoài ánh sáng.
Câu 7: Trong tự nhiên silic tồn t i ạ d ở ng: ạ A. đ n ơ ch t ấ ; B. h p ch ợ t ấ ; C. hỗn h p; ợ D. v a ừ đ n ch ơ t ấ v a h ừ p ch ợ t ấ . Câu 8: Công nghi p
ệ silicat là ngành công nghi p ệ chế bi n ế các h p ợ ch t ấ c a ủ silic. Ngành s n ả xu t
ấ nào sau đây không thu c ngành công nghi ộ ệp silicat? A. S n ả xu t ấ xi măng; B. S n xu ả t ấ đ g ồ m ố ; C. S n xu ả t ấ thu t ỷ inh h u c ữ ; ơ D. S n ả xu t ấ thu t ỷ inh.
Câu 9: Chất nào sau đây thu c ộ lo i ạ h p ch ợ t ấ h u c ữ ? ơ A. Al2C4; B. CH4; C. CO; D. Na2CO3. Câu 10: Hoá h c ọ h u c ữ l ơ à ngành hoá h c chuyên ọ nghiên c u các: ứ A. h p ợ ch t ấ có trong t nhi ự ên; B. h p ch ợ t ấ c a cacbon; ủ C. h p ch ợ t ấ h u c ữ ; ơ D. chất trong c t ơ h s ể ng. ố Câu 11: Metan là: A. chất l ng, không m ỏ àu, tan nhi u ề trong nư c; ớ B. ch t
ấ khí, không màu, không mùi, nh h ẹ n không khí ơ , tan ít trong nư c; ớ C. ch t
ấ khí, không màu, tan nhi u t ề rong nư c; ớ
D. chất khí, không màu, không mùi, n ng ặ h n không khí ơ , tan ít trong nư c. ớ Câu 12: Đi u ki ề n đ ệ ph ể n ả ng gi ứ a khí ữ metan và khí clo x y ả ra là có: A. b t ộ s t ắ làm xúc tác; B. axit làm xúc tác; C. nhi t ệ đ ; ộ D. ánh sáng. Câu 13: Th t ể ích khí oxi c n đ ầ đ ể t ố cháy h t
ế 3,36 lít khí metan ( đkt ở c) là: A. 22,4 lít; B. 4,48 lít; C. 3,36 lít; D. 6,72 lít. Câu 14: Cấu t o ạ phân t axet ử ilen g m ồ : A. hai liên k t ế đ n và m ơ t ộ liên k t ế ba; B. hai liên k t ế đ n và m ơ t ộ liên k t ế đôi; C. m t ộ liên k t ế ba và m t ộ liên k t ế đôi; D. hai liên k t ế đôi và m t ộ liên k t ế ba. Câu 15: Phư ng pháp ơ hi n đ ệ i ạ đ đi ể u ch ề axet ế ilen hi n nay ệ là:
A. nhiệt phân etilen ở nhi t ệ đ cao; ộ B. nhi t ệ phân benzen nhi ở t ệ đ cao; ộ C. nhi t
ệ phân canxi cacbua ở nhi t ệ độ cao;
D. nhiệt phân metan ở nhi t ệ độ cao.
II. Tự luận (5 đi m ể ) Câu 1 (2 đi m ể ): Vi t ế công th c ứ c u ấ t o ạ d ng ạ m ch ạ th ng ẳ c a ủ các ch t ấ h u ữ c ơ có công th c ứ phân t s ử au: C2H2, C3H6, C3H4. Câu 2 (2 đi m ể ): Đ t
ố cháy hoàn toàn 5,6 gam m t ộ h p ợ ch t ấ h u ữ cơ hiđrocacbon A thu đư c
ợ 8,96 lít CO2 (đktc) và H2O. a. Xác đ nh ị công th c ứ phân t , ử vi t ế công th c ứ c u ấ t o ạ và tên g i ọ c a ủ A. Bi t ế MA = 28g/mol. b. A có làm m t ấ màu dung d ch ị brom không? Vì sao? Vi t ế phư ng ơ trình hoá h c ọ thể hiện ph n ả ng gi ứ a ữ A v i ớ dung d ch B ị r2. Câu 3 (1 đi m
ể ): Hãy tính thể tích khí CO2 (đktc) th c ự tế t o ạ thành đ ể d p ậ t t ắ đám cháy n u ế trong bình ch a ữ cháy có dung d ch ị ch a ứ 1470 gam H2SO4 tác d ng ụ v i ớ dung dịch NaHCO3. Bi t ế hiệu suất c a ủ quá trình t o ạ thành CO2 đ t ạ 90%. HƯ N Ớ G DẪN CHẤM I.PHẦN TRẮC NGHI M Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A A B A D B C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D D A D D D D D A II. PHẦN T L Ự UẬN Câu N i ộ dung Hư ng d ẫn gi i Công th c ứ c u ấ t o ạ d ng ạ m ch ạ th ng ẳ c a ủ các ch t ấ h u ữ cơ có công th c ứ phân t s ử au: C âu 1 C  2H2: CH CH C3H6: CH3 – CH = CH2 C CH C   CH 3H4: 3 C âu 2 Hư ng d ẫn gi i a. 8,96 n  0  , 4(mol)  n n  0  , 4(mol)  m 0  , 4.12 4  ,8(g) CO2 C CO2 C 22,4 0,8 m 5  ,6 – m 5  ,6 – 4,8 0  ,8 g  n  0  ,8(mol) H C   H 1 G i ọ công th c c ứ a ủ A là CxHy
Ta có: x : y = 0,4 : 0,8 = 1 : 2 Công th c đ ứ n gi ơ n ả c a ủ A là CH2 → Công th c phân t ứ c ử a ủ A là (CH2)n
Mà MA = 28g/mol nên (12 + 1.2).n = 28 → n = 2


zalo Nhắn tin Zalo