Đề thi giữa kì 2 Hóa 9 trường THCS Trần Văn Ơn năm 2023

248 124 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 21 đề thi giữa kì 2 Hóa học 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.5 K 1.3 K lượt tải
    270.000 ₫
    270.000 ₫
  • Đề thi giữa kì 2 môn Hóa lớp 9 trường THCS Trần Văn Ơn năm 2023 có đáp án.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(248 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
TR NG THCS TR N VĂN NƯỜ Ơ Đ KI M TRA GI A H C KÌ 2
Môn: Hóa h c 9
Th i gian là bài: 45 phút
Câu 1. Quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic?
A. Đ t cháy khí đ t t nhiên
B. S n xu t vôi s ng
C. S n xu t vôi tôi
D. Quang h p c a cây xanh
Câu 2. Cách s p x p nào sau đây là đúng theo chi u tính kim lo i gi m d n? ế
A. Na, Mg, Al, K
B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg
D. Mg, K, Al, Na
Câu 3. Cách s p x p nào sau đây là đúng theo chi u tính phi kim tăng d n? ế
A. As, P, N, O, F
B. O, F, N, As, P
C. F, O, As, P, N
D. N, P, F, O, As
Câu 4. Khí C
2
H
2
l n CO
2
, SO
2
h i n c. Đ thu Cơ ướ
2
H
2
tinh khi t th dùngế
cách nào sau đây là t t nh t?
A. Cho h n h p qua dung d ch NaOH d ư
B. Cho h n h p qua dung d ch n c brom d ướ ư
C. Cho h n h p qua bình ch a dung d ch brom sau đó cho qua dung d ch NaOH
D. Cho h n h p qua dung d ch KOH d sau đó qua CaO ư
Câu 5. Th tích không khí (đktc) c n dùng đ đ t cháy h t 0,1 mol benzen là ế
A. 74 lít
B. 82 lít
C. 84 lít
D. 86 lít
Câu 6. Hãy cho bi t các đ c đi m ghi d i đây, đ c đi m nào ế ướ sai:
A. Metan tan vô h n trong n c ướ
B. Metan là ch t khí không màu, không mùi, nh h n không khí ơ
C. Metan cháy cho ng n l a màu xanh và r t nóng
D. Ph n ng đ c tr ng c a metan là ph n ng th ư ế
Câu 7. Ph ng pháp nào sau đây t t nh t đ phân bi t khí metan và etilen?ươ
A. D a vào t l th tích khí oxi tham gia ph n ng cháy
B. S thay đ i màu c a dung d ch brom
C. So sánh kh i l ng riêng ượ
D. Th tính tan trong n c ướ
Câu 8. B n hiđrocacbon: metan, etilen, axetilen, banzen tính ch t hóa h c chung
A. đ u tác d ng đ c v i dung d ch brom ượ
B. đ u tác d ng v i khí clo
C. đ u cháy b i oxi c a không khí
D. không có tính ch t nào chung
II. T lu n
Câu 1. Vi t các ph n ng hóa h c th c hi n dãy chuy n hóa sau:ế
Câu 2. Trong phòng thí nghi m ba l m t nhãn đ ng ba ch t b t tr ng: BaCO
3
,
NaCl, NaHCO
3
. Hãy nh n bi t hóa ch t trong m i l . ế
Câu 3. Đ đ t cháy 4,48 lít etilen c n ph i dùng
a) Bao nhiêu lít oxi?
b) Bao nhiêu lít không khí ch a 20% th tích oxi (bi t th tích các khí đo đktc)? ế
H NG D N CH MƯỚ
I.PH N TR C NGHI M
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A D C A B C
II. PH N T LU N
Câu N i dung
Câu 1
H ng d n gi iướ
1) C + O
2
t
CO
2
2) CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
3) Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
+ 2NaOH
4) Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + H
2
O + CO
2
Câu 2
H ng d n gi iướ
- L y l n l t các ch t trên cho vào ng nghi m riêng bi t làm ượ
m u th r i đánh s th t .
- Thêm n c vào t ng m u th .ướ
+ M u th không tan trong n c là BaCO ướ
3
+ M u th tan trong n c t o thành dung d ch là: NaCl ướ
NaHCO
3
(I)
- Cho dung d ch HCl vào t ng dung d ch thu đ c (I) ượ
+ M u xu t hi n khí thoát ra là: NaHCO
3
NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
+ M u th không hi n t ng là: NaCl ượ
Câu 3 H ng d n gi iướ
a) C
2
H
4
+ 3O
2
t
2CO
2
+ 2H
2
O
2 4
C H
n
=
4,48
22,4
= 0,2 (mol)
Theo ph ng trình: ươ
2
O
n
= 3
2 4
C H
n
= 3.0,2 = 0,6 (mol)
2
O
V
= 0,6.22,4 = 13,44 (l)
b) V
kk
= 13,44 : 20% = 67,2 (l)
V y c n 13,44 lít O
2
; 67,2 lít không khí đktc.

Mô tả nội dung:

TRƯ N Ờ G THCS TR N Ầ VĂN N Ơ ĐỀ KIỂM TRA GI A Ữ H C Ọ KÌ 2 Môn: Hóa h c 9 Th i ờ gian là bài: 45 phút
Câu 1. Quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic?
A. Đốt cháy khí đốt t nhi ự ên B. S n xu ả t ấ vôi s ng ố C. S n xu ả t ấ vôi tôi D. Quang h p c ợ a cây ủ xanh Câu 2. Cách s p x ắ p nào s ế au đây là đúng theo chi u ề tính kim lo i ạ gi m ả d n? ầ A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na Câu 3. Cách s p x ắ p nào s ế au đây là đúng theo chi u ề tính phi kim tăng d n? ầ A. As, P, N, O, F B. O, F, N, As, P C. F, O, As, P, N D. N, P, F, O, As
Câu 4. Khí C2H2 có l n ẫ CO2, SO2 và h i ơ nư c. ớ Để thu C2H2 tinh khi t ế có thể dùng
cách nào sau đây là tốt nh t ấ ? A. Cho hỗn h p ợ qua dung d ch N ị aOH dư B. Cho hỗn h p qua dung d ợ ch n ị ư c ớ brom dư C. Cho hỗn h p qua bì ợ nh ch a ứ dung d ch
ị brom sau đó cho qua dung d ch N ị aOH D. Cho hỗn h p ợ qua dung d ch K ị OH d s ư au đó qua CaO Câu 5. Th t
ể ích không khí (đktc) c n dùng đ ầ đ ể t ố cháy h t ế 0,1 mol benzen là A. 74 lít B. 82 lít C. 84 lít D. 86 lít Câu 6. Hãy cho bi t ế các đ c ặ đi m ể ghi dư i ớ đây, đ c ặ đi m ể nào sai: A. Metan tan vô h n ạ trong nư c ớ B. Metan là ch t
ấ khí không màu, không mùi, nh h ẹ n không khí ơ C. Metan cháy cho ng n l ọ a m ử àu xanh và r t ấ nóng D. Ph n ả ng đ ứ c ặ tr ng c ư a ủ metan là ph n ả ng ứ thế Câu 7. Phư ng ơ pháp nào sau đây t t ố nh t ấ đ phân bi ể t ệ khí metan và etilen? A. D a ự vào tỉ l t ệ h t
ể ích khí oxi tham gia ph n ả ng cháy ứ B. S t ự hay đổi màu c a ủ dung d ch b ị rom C. So sánh kh i ố lư ng r ợ iêng D. Thử tính tan trong nư c ớ
Câu 8. Bốn hiđrocacbon: metan, etilen, axetilen, banzen có tính ch t ấ hóa h c ọ chung là A. đ u ề tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ dung d ch ị brom B. đ u t ề ác d ng v ụ i ớ khí clo C. đ u cháy b ề i ở oxi c a ủ không khí D. không có tính ch t ấ nào chung II. Tự luận Câu 1. Vi t ế các ph n ả ng ứ hóa h c t ọ h c hi ự n dãy chuy ệ n ể hóa sau:
Câu 2. Trong phòng thí nghi m ệ có ba l ọ m t ấ nhãn đ ng ự ba ch t ấ b t ộ tr ng: ắ BaCO3, NaCl, NaHCO3. Hãy nh n bi ậ t ế hóa ch t ấ trong m i ỗ l . ọ
Câu 3. Để đốt cháy 4,48 lít etilen c n ph ầ i ả dùng a) Bao nhiêu lít oxi?
b) Bao nhiêu lít không khí ch a ứ 20% th t ể ích oxi (bi t ế th t ể ích các khí đo đkt ở c)? HƯ N Ớ G DẪN CHẤM I.PHẦN TRẮC NGHI M Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A D C A B C II. PHẦN T L Ự UẬN Câu N i ộ dung Hư ng ớ d n gi i 1) C + O2 t    CO2 ↑ C âu 1
2) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
3) Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + 2NaOH
4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 ↑ Hư ng ớ d n gi i - L y ấ l n ầ lư t ợ các ch t ấ trên cho vào ng ố nghi m ệ riêng bi t ệ làm
mẫu thử rồi đánh số th t ứ . ự - Thêm nước vào t ng m ừ ẫu th . ử + Mẫu th không t ử an trong nư c l ớ à BaCO3 + M u ẫ thử tan trong nư c ớ t o ạ thành dung d ch ị là: NaCl và C âu 2 NaHCO3 (I) - Cho dung d ch H ị Cl vào t ng dung d ừ ch t ị hu đư c ợ ( ở I) + Mẫu xu t ấ hi n khí ệ thoát ra là: NaHCO3
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 ↑ + Mẫu th không hi ử n t ệ ư ng l ợ à: NaCl C âu 3 Hư ng ớ d n gi i a) C2H4 + 3O2 t   2CO2 + 2H2O 4,48 nC 22,4 2H4 = = 0,2 (mol) n n Theo phư ng
ơ trình: O2 = 3 C2H4 = 3.0,2 = 0,6 (mol) VO2 = 0,6.22,4 = 13,44 (l)
b) Vkk = 13,44 : 20% = 67,2 (l) V y c ậ
ần 13,44 lít O2; 67,2 lít không khí ở đktc.


zalo Nhắn tin Zalo