Đề thi giữa kì 2 Toán 4 năm 2023 (Đề 10)

1.2 K 580 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi giữa kì 2 Toán 4 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    16.8 K 8.4 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa kì 2 môn Toán 4 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1159 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 4 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 4 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 10
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. (0,5 điểm) Lớp 4B 12 học sinh nữ 17 học sinh nam. Vậy phân số chỉ số
học sinh nữ với số học sinh cả lớp là:
A. B.! ! C.!! D.
Câu 2. (0,5 điểm) Phân số nào bé hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 3. (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 4. (0,5 điểm) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho 2 tấn 15 kg =………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2015 B. 215 C. 2150 D. 20015
Câu 6. (1 điểm) Cho hình vẽ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D
3cm
4cm
6cm
C
B
A
a) Diện tích của hình bình hành ABCD là:
A. 12cm
2
B. 18cm
2
C. 18cm
D. 24cm
b) Chu vi của hình bình hành ABCD là:
A. 13cm B. 18cm C. 20cm
D. 24cm
Câu 7. (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 60m. Chiều rộng bằng
chiều dài. Chu vi mảnh vườn đó là:
A. 96m B. 192m C. 160m
D. 320m
Phần II: Tự luận (6 điểm):
Câu 8: (2,5 điểm) Tính:
a) ………………………....... b) × =…………........……………..
c) =…………………………….. d) - ....……..............…………
Câu 9: (1 điểm) Tìm y:
a) b) : y =
Câu 10: (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hànhđộ dài cạnh đáy 45m, chiều cao
bằng cạnh đáy.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa
ruộng hình bình hành đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
D B C A A a) B
b) C
B
Câu 1. (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: D
Số học sinh cả lớp là: 12 + 17 = 29 (học sinh)
Phân số chỉ số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
Câu 2. (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: B
Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số.
Khi đó, trong các phân số trên, phân số bé hơn 1 là:
Câu 3. (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Phân số không rút gọn được.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vậy phân số bằng phân số .
Câu 4. (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: A
Vậy rút gọn phân số ta được phân số tối giản là .
Câu 5. (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2 tấn 15 kg = 2 tấn + 15kg = 2000kg + 15kg = 2015kg
Câu 6. (1 điểm)
D
3cm
4cm
6cm
C
B
A
a) Đáp án đúng là: B
Diện tích hình bình hành ABCD là: 6 × 3 = 18 (cm
2
)
b) Đáp án đúng là: C
Chu vi của hình bình hành ABCD là: (6 + 4) × 2 = 20 (cm)
Câu 7. (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: B
Chiều rộng của mảnh vườn là:
Chu vi của mảnh vườn là: (60 + 36) × 2 = 192 (m)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phần II: Tự luận (6 điểm):
Câu 8: (2,5 điểm) Tính:
a)
b)
c)
d)
Câu 9: (1 điểm) Tìm y:
a) b)
Câu 10: (2 điểm)
Bài giải
a) Chiều cao của thửa ruộng hình bình hành là:
45 × = 27 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
45 × 27 = 1 215 (m
2
)
b) Phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 10
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. (0,5 điểm) Lớp 4B có 12 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Vậy phân số chỉ số
học sinh nữ với số học sinh cả lớp là: A. B. C. D.
Câu 2. (0,5 điểm) Phân số nào bé hơn 1 là: A. B. C. D.
Câu 3. (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D.
Câu 4. (0,5 điểm) Rút gọn phân số
ta được phân số tối giản là: A. B. C. D.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho 2 tấn 15 kg =………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2015 B. 215 C. 2150 D. 20015
Câu 6. (1 điểm) Cho hình vẽ:

A 6cm B 3cm 4cm D C
a) Diện tích của hình bình hành ABCD là: A. 12cm2 B. 18cm2 C. 18cm D. 24cm
b) Chu vi của hình bình hành ABCD là:
A. 13cm B. 18cm C. 20cm D. 24cm
Câu 7. (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng
chiều dài. Chu vi mảnh vườn đó là: A. 96m B. 192m C. 160m D. 320m
Phần II: Tự luận (6 điểm):
Câu 8: (2,5 điểm) Tính: a)
………………………....... b) × =…………........…………….. c)
=…………………………….. d)
- ....……..............…………
Câu 9: (1 điểm) Tìm y: a) b) : y =
Câu 10: (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.


b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa
ruộng hình bình hành đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D B C A A a) B B b) C Câu 1. (0,5 điểm) Đáp án đúng là: D
Số học sinh cả lớp là: 12 + 17 = 29 (học sinh)
Phân số chỉ số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là: Câu 2. (0,5 điểm) Đáp án đúng là: B
Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số.
Khi đó, trong các phân số trên, phân số bé hơn 1 là: Câu 3. (0,5 điểm) Đáp án đúng là: C Ta có: Phân số không rút gọn được.


Vậy phân số bằng phân số là . Câu 4. (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: A Vậy rút gọn phân số
ta được phân số tối giản là .
Câu 5. (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: A Ta có:
2 tấn 15 kg = 2 tấn + 15kg = 2000kg + 15kg = 2015kg Câu 6. (1 điểm) A 6cm B 3cm 4cm D C
a) Đáp án đúng là: B
Diện tích hình bình hành ABCD là: 6 × 3 = 18 (cm2)
b) Đáp án đúng là: C
Chu vi của hình bình hành ABCD là: (6 + 4) × 2 = 20 (cm) Câu 7. (0,5 điểm) Đáp án đúng là: B
Chiều rộng của mảnh vườn là:
Chu vi của mảnh vườn là: (60 + 36) × 2 = 192 (m)


zalo Nhắn tin Zalo