Đề thi giữa kì 2 Toán 4 năm 2023 (Đề 3)

384 192 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi giữa kì 2 Toán 4 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    16.9 K 8.4 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa kì 2 môn Toán 4 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(384 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 4 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 4 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 3
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 2 (0,5 điểm): Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3 (0,5 điểm): Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
A. B. C. D.
Câu 4 (0,5 điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m
2
6cm
2
= ........... cm
2
là:
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5 (0,5 điểm): Một lớp học 18 học sinh nữ 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh
nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là:
A. 24 B.22 C. 28 D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
Câu 8: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
Phần II. Tự luận
Bài 1: (1 điểm) Đọc các phân số sau:
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
Bài 2 : (1 điểm) Điền >, <, = vào chỗ chấm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) ....... b) ...... c) d) 1.......
Bài 3: (2 điểm) Tính:
a) + = ...........................................
b) = ............................................
c ) = ............................................
d) = .............................................
Bài 4: (1 điểm) Tìm x:
a) x +
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
b) x -
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Bài 5: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 90 m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B D D D A C C D
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Câu 1 (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: B
Câu 2 (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: D
A. >
B.
C.
nên <
D.
nên >
Câu 3 (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
< 1
= 1
> 1
> 1
Quy đồng mẫu số hai phân số ta được:
> nên >
Câu 4 (0,5 điểm):
Đáp án đúng là: D
45m
2
6cm
2
= 450 000 cm
2
+ 6 cm
2
= 450 006 cm
2
Câu 5 (0,5 điểm):
Đáp án đúng là: A
Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
18 + 12 = 30 (học sinh)
Số học sinh nam chiếm số phần học sinh cả lớp là:
12 : 30 =
Câu 6 (0,5 điểm)
Đáp án đúng là: C
Vậy số cần điền vào chỗ chấn là: 28
Ta được: =
Câu 7:
Đáp án đúng là: C
Xét ba phân số ta có:
> 1
< 1 < 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 3
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D.
Câu 2 (0,5 điểm): Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? A. B. C. D.
Câu 3 (0,5 điểm): Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: A. B. C. D.
Câu 4 (0,5 điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5 (0,5 điểm): Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh
nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? A. B. C. D.


Câu 6 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là: A. 24 B.22 C. 28 D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
Câu 8: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD Phần II. Tự luận
Bài 1: (1 điểm) Đọc các phân số sau:
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
Bài 2 : (1 điểm) Điền >, <, = vào chỗ chấm

a) ....... b) ...... c) d) 1.......
Bài 3: (2 điểm) Tính: a)
+ = ........................................... b)
= ............................................ c )
= ............................................ d)
= .............................................
Bài 4: (1 điểm) Tìm x: a) x + b) x -
........................................................
..........................................................
........................................................
..........................................................
........................................................
..........................................................
........................................................
..........................................................
Bài 5: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D D D A C C D
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 1 (0,5 điểm) Đáp án đúng là: B Câu 2 (0,5 điểm) Đáp án đúng là: D A. > B. C. nên < D. Vì nên > Câu 3 (0,5 điểm) Đáp án đúng là: D Ta có:


zalo Nhắn tin Zalo