Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2022 - 2023 (Đề 12)

189 95 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 12 đề thi giữa kì 2 Toán 7 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    774 387 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 12 đề thi giữa kì 2 môn Toán 7 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(189 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7
Tổng số 32 tiết + 2 tiết Ôn tập
TT Chương
/
chủ đề
Mức độ đánh giá cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Tỉ lệ thức. Dãy
tỉ số bằng
nhau
Giải toán về
Đại lượng tỉ lệ
(12tiết)
3.25đ
Nhn biết:
– Nhận biết đưc tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ
lệ thức.đn, tc của Tỉ lệ thức
+ Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ
thức
– Nhận biết đưc dãy tỉ số bằng nhau.
Thông hiểu:
+ Chỉ ra đưc hệ số tỉ lệ khi biết công thức.
thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu đưc
và năng suất lao động,...).
+ Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ
thức
TN1
(0.25)
TN2(0.25)
TL1(0.5)
TL2(0.5)
TL5(0.75)
Vn dng:
– vd tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán
– Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
giải toán
Giải đưc một số bài toán đơn giản về đạing
TL3
(0.5)
TL4
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
tỉ lệ
(0.5)
Giải đưc một số bài toán đơn giản về đạing
tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn
thành kế hoạch và năng suất lao động,...)
Tổng trên bài KT
0.5=5% 1.5=15% 1.25
=12.5%
2.0=20% 1.25=12.5%
Biểu thức đại
số
Và Đa thức
một biến
(11tiết)
3.75đ
Nhận biết biểu thức số, biểu thức đại số
+ Nhận biết đơn thức (một biến) và bậc của đơn
thức.
+ Nhận biết đa thức (một biến) và các hạng tử của
nó.
+ Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của
một đa thức.
+ Nhận biết các tính chất của phép cộng đa thức.
+ Nhận biết nghiệm của một đa thức.
+ Nhận biết các tính chất của phép cộng đa thức.
TN3
TN4
TN5
+ Nhận biết vận dụng các tính chất của các
phép tính về đa thức trong tính toán.
+ Nhận biết vận dụng các tính chất của các
phép tính về đa thức trong tính toán.
TN6 (0.25)
TL6 (0.75)
TN7 (0.25)
TL7 (0.75)
TL8(0.5)
+TÍnh giá trị của biểu thức đại số
TL13(0.5)
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của
biến
+ Thu gọn và sắp xếp đa thức.
+ Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của
biến
+ Vận dụng các tính chất của phép cộng đa thức
trong tính toán.
TL9 (0.5)
0.75=7.5% 1.5=15% 1.=10% 0.5=5%
2.25=22.5% 1.5 =15%
2 Quan
hệ
giữa
các
yếu tố
trong
tam
giác
(9 tiết)
3.0đ
Nhn biết:
– Nhận biết đưc liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
tam giác.
Nhận biết đưc khái niệm: đường vuông góc đường
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
– Nhận biết đưc đường trung trực của một đoạn thẳng
và tính chất cơ bản của đường trung trực.
TN8
TN9
TN10
TN11
TN12
Thông hiu:
– Giải thích đưc định lí về tổng các góc trong một tam
giác bằng 180
o
.
TN11 TL10(0.5)
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích đưc các trường hp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
tả đưc tam giác cân và giải thích đưc tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc
đáy bằng nhau).*(kiến thức HK I)
TL11
(0.75)
Vn dng:
Vận dụng đưc quan hệ giữa đường vuông góc đường
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh lớn hơn ngưc
lại).làm bài tập
Vận dụng kiến thức đồng quy của các đường trong tam
giác giải bài toán thực tiễn
TL12
(0.5)
1.25
=12.5%
0.5=5% 1.25
=12.5%
1.75=17.5% 1.25 =12.5%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN –LỚP 7
TT Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL TNKQ TL
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1
Tỉ lệ thức
và Đại
lưng tỉ
lệ
(7 tiết)
Tỉ lệ thức
TN1
(0,25)
TL1
(0,5)
1,5=15%
Dãy tỉ số bằng nhau
TN2
(0,25)
TL2
(0,5)
Giải toán về Đại lưng tỉ
lệ thuận
Giải toán về Đại lưng tỉ
lệ nghịch
TL3
(0.5)
TL3
(0.5)
TL4
(0.5)
TL5
(0.75)
1.75
=17.5%
2
Biểu thức
đại số
đa thức
một biến
(8 tiết)
Biẻu thức đại số TN3
(0,25)
TN6
(0,25) 0.5=5%
Đa thức một biến Phép
cộng , trừ , nhân đa thức
một biến
TN4
(0,25)
TN5
(0,25)
TN7
(0,25)
TL6
(0.75)
TL8
(0.5)
TL9
(0.5)
TL13
(0.5) 3.5=
35%
3
Quan hệ
giữa
Các
yếu tố
trong
Tam giác
(8 tiết)
Góc và cạnh của một tam
giác
TN8
(0,25)
TL10
(0.5)
0.75
=7.5%
Đường vuông góc, đường
xiên
TN9
(0,25)
TL11
(0.75)
1
=10%
Quan hệ giữa 3 cạnh của
một tam giác (bất đẳng
thức tam giác)
TN10
(0,25)
TN12
(0,25)
TL12
(0.5)
1.25
=12.5
%
Sự đồng quy của 3 đường
Cao, phân giác, trung
trực, trung tuyến
TN11
(0,25)
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7
Tổng số 32 tiết + 2 tiết Ôn tập TT Chương
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức /
Mức độ đánh giá cần đạt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng chủ đề cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Nhận biết:
Tỉ lệ thức. Dãy – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ TN1 tỉ số bằng
lệ thức.đn, tc của Tỉ lệ thức (0.25) TL1(0.5) nhau Giải toán về
+ Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ
Đại lượng tỉ lệ thức (12tiết)
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Thông hiểu: TL2(0.5) TN2(0.25) 3.25đ
+ Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức.
thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được TL5(0.75)
và năng suất lao động,...).
+ Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức Vận dụng:
– vd tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán
– Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong TL3 giải toán (0.5)
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng TL4 1

tỉ lệ (0.5)
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng
tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn
thành kế hoạch và năng suất lao động,...) Tổng trên bài KT 0.5=5% 1.5=15% 1.25 =12.5% 2.0=20% 1.25=12.5% Biểu thức đại
Nhận biết biểu thức số, biểu thức đại số số Và Đa thức
+ Nhận biết đơn thức (một biến) và bậc của đơn TN3 một biến thức. (11tiết)
+ Nhận biết đa thức (một biến) và các hạng tử của nó. TN4
+ Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức. TN5
+ Nhận biết các tính chất của phép cộng đa thức.
+ Nhận biết nghiệm của một đa thức. 3.75đ
+ Nhận biết các tính chất của phép cộng đa thức.
+ Nhận biết và vận dụng các tính chất của các
phép tính về đa thức trong tính toán. TN6 (0.25) TL6 (0.75)
+ Nhận biết và vận dụng các tính chất của các
phép tính về đa thức trong tính toán. TN7 (0.25) TL7 (0.75)
+TÍnh giá trị của biểu thức đại số TL13(0.5) TL8(0.5) 2


+ Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến TL9 (0.5)
+ Thu gọn và sắp xếp đa thức.
+ Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến
+ Vận dụng các tính chất của phép cộng đa thức trong tính toán. 0.75=7.5% 1.5=15% 1.=10% 0.5=5% 2.25=22.5% 1.5 =15% 2 Quan Nhận biết: hệ giữa
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một TN8 các tam giác. yếu tố
– Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường TN9 trong
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. tam TN10 giác
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng
và tính chất cơ bản của đường trung trực. TN12 (9 tiết) TN11 Thông hiểu: TN11 TL10(0.5)
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam 3.0đ giác bằng 180o. 3


– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam TL11
giác, của hai tam giác vuông. (0.75)
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc
đáy bằng nhau).*(kiến thức HK I) Vận dụng: TL12
Vận dụng được quan hệ giữa đường vuông góc và đường (0.5)
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).làm bài tập
Vận dụng kiến thức đồng quy của các đường trong tam
giác giải bài toán thực tiễn 1.25 0.5=5% 1.25 =12.5% =12.5% 1.75=17.5% 1.25 =12.5%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN –LỚP 7 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Tổng %
Nội dung/ Đơn vị kiến điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Q 4


zalo Nhắn tin Zalo