1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % Vận
Nội dung/Đơn vị kiến điểm TT Chủ đề Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng dụng thức cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng 3 1 1 1 30% Tỉ lệ thức (0,75đ (0,25 (1đ) (1đ) và đại nhau ) đ) 1 lượng tỉ 1 1 1 15% lệ 12 tiết (0,25đ (0,25 (1đ) (48%)
Giải toán về đại lượng tỉ lệ ) đ) 4,5đ Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. 1 Các hình
Quan hệ giữa đường vuông 4 2 2 (1đ 45% hình học
góc và đường xiên. Các (1đ) (0,5đ) (2đ) ) cơ bản 2
đường đồng quy của tam 13 tiết (52%) giác. 5,5đ
Giải bài toán có nội dung
hình học và vận dụng giải 10% 1
quyết vấn đề thực tiễn liên (1đ) quan đến hình học. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Tổng 3 1 100% 8 1 4 2 (2 đ) (1đ) (1đ) (3đ (2đ) (1đ ) ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1
Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và * Nhận biết: 3-TN và đại dãy tỉ số
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các 1-TL lượng tỉ lệ bằng nhau
tính chất của tỉ lệ thức. (6 tiết)
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
12 tiết * Thông hiểu: 1-TN (48%)
- Lập được tỉ lệ thức từ một đẳng 1-TL 4,5đ thức tích cho trước
- Tìm được một số hạng chưa biết
của tỉ lệ thức khi biết 3 số hạng còn lại
- Tìm được các thành phần chưa biết
của tỉ lệ thức bằng cách áp dụng tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau
Giải toán về * Nhận biết: 1-TN đại lượng tỉ
- Nhận biết được công thức liên hệ lệ (6 tiết)
của hai đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ
lệ nghịch) với nhau khi biết hệ số tỉ lệ. * Thông hiểu: 1-TN
- Hiểu và chỉ ra được công thức của
các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ
thuận (hoặc tỉ lệ nghịch). 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
*Vận dụng: 1-TL
– Giải được một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: Bài
toán tính số người, bài toán về tổng
sản phẩm thu được và năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài
toán về thời gian hoàn thành kế
hoạch và năng suất lao động,...). 2 Các hình Tam giác. Nhận biết: 4-TN hình học Tam giác
– Nhận biết được khái niệm: đường cơ bản13 tiết bằng nhau.
vuông góc và đường xiên. (52%) Tam giác
– Nhận biết được khái niệm, tính 5,5đ
cân. Quan hệ chất của tam giác cân, tam giác đều. giữa đường
– Nhận biết được bộ 3 đoạn thẳng là vuông góc
ba cạnh của 1 tam giác dựa vào bất và đường đẳng thức tam giác. xiên. Các
– Nhận biết được: các đường đặc biệt đường đồng
trong tam giác (đường trung tuyến,
đường cao, đường phân giác, đường
quy của tam trung trực); sự đồng quy và tính chất giác
của giao điểm của các đường đặc biệt đó. 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2022 - 2023 (Đề 2)
181
91 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 12 đề thi giữa kì 2 môn Toán 7 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(181 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
! "#
"
#
$%
&'
(
&'
(
&'
(
&'
(
)
*+,
-.
+/0*
+,)1
2345
367
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
nhau
3
(0,75đ
)
1
(1đ)
1
(0,25
đ)
1
(1đ)
30%
Giải toán về đại lượng tỉ lệ
1
(0,25đ
)
1
(0,25
đ)
1
(1đ)
15%
1
8
89
:
);
2715
767
Tam giác. Tam giác bằng
nhau. Tam giác cân.
Quan hệ giữa đường vuông
góc và đường xiên. Các
đường đồng quy của tam
giác.
4
(1đ)
2
(0,5đ)
2
(2đ)
1
(1đ
)
45%
Giải bài toán có nội dung
hình học và vận dụng giải
quyết vấn đề thực tiễn liên
quan đến hình học.
1
(1đ)
10%
1
9<<+=>+?,%+@AB4314;3747
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
4
215
)
2)5
3
2)5
;
2;
5
1
215
)
2)
5
)BB
*+, ;B 3B 1B )B
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
CDEF@%
!
"
#
"
#
$%
) *+,
-.
+/0*
+,
*+,-
GH*ID
J$
2K5
L A
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các
tính chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng
nhau.
3-TN
1-TL
2
9<<+=>+?,%+@AB4314;3747
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
)1
2345
367
L!A
- Lập được tỉ lệ thức từ một đẳng
thức tích cho trước
- Tìm được một số hạng chưa biết
của tỉ lệ thức khi biết 3 số hạng còn
lại
- Tìm được các thành phần chưa biết
của tỉ lệ thức bằng cách áp dụng tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau
1-TN
1-TL
M:%
.+/0*
+,
2K5
L A
- Nhận biết được công thức liên hệ
của hai đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ
lệ nghịch) với nhau khi biết hệ số tỉ
lệ.
1-TN
L!A
- Hiểu và chỉ ra được công thức của
các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ
thuận (hoặc tỉ lệ nghịch).
1-TN
3
9<<+=>+?,%+@AB4314;3747
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
L"#A
– Giải được một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: Bài
toán tính số người, bài toán về tổng
sản phẩm thu được và năng suất lao
động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài
toán về thời gian hoàn thành kế
hoạch và năng suất lao động,...).
1-TL
1
8
89
:);
2715
767
$N
$
J$N
$
EN'$,
O$/P
!Q
-/P
>?N
/PR
SH$$
:
– Nhận biết được khái niệm: đường
vuông góc và đường xiên.
– Nhận biết được khái niệm, tính
chất của tam giác cân, tam giác đều.
– Nhận biết được bộ 3 đoạn thẳng là
ba cạnh của 1 tam giác dựa vào bất
đẳng thức tam giác.
– Nhận biết được: các đường đặc biệt
trong tam giác (đường trung tuyến,
đường cao, đường phân giác, đường
trung trực); sự đồng quy và tính chất
của giao điểm của các đường đặc
biệt đó.
4-TN
4
9<<+=>+?,%+@AB4314;3747
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
!A
TSo sánh được đường vuông góc và
các đường xiên.
– So sánh được quan hệ giữa đường
vuông góc và đường xiên, giữa các
đường xiên với nhau dựa vào quan
hệ giữa đường xiên và hình chiếu
của nó.
– Mô tả được tam giác cân và giải
thích được tính chất của tam giác
cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau;
hai góc đáy bằng nhau). Giải thích
được các trường hợp bằng nhau của
hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
2-TN
2-TL
L"#$%A Vận dụng tam
giác bẳng nhau và bất đẳng thức
tam giác để chứng minh bất đẳng
thức hình học (có vẽ thêm hình phụ)
1-TL
M: -%
Q
89-
#
"#A
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên
quan đến các hình thường gặp (như
1-TL
5
9<<+=>+?,%+@AB4314;3747