Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2022 - 2023 (Đề 5)

206 103 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 12 đề thi giữa kì 2 Toán 7 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    774 387 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 12 đề thi giữa kì 2 môn Toán 7 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(206 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&!'(&)*"+,-.'&)(
,-.'&)(#-/(,0--'1"&23"4%&#56&789:&;<8=>?
5@"#.-"%@"##-323"AB+,-.'&)('(&)*"C$%&!'D%,-.'&)(#-/(,E--
'1"&23"FGH64
&&
9
%IJK
%LM
7
"N
OKJP
QR
S
'RNTT
U
VWXYRNZR &[
\
9S
"Z &] AZO^ AZO^
Y
&",_ &G &",_ &G &",_ &G &",
_
&G
9
%LM9;
&`R
a
Ib`
?
"NO9;
T l thc và
dãy t s bng
nhau.
"Z;
- Nhn biết đưc t l thc và tính
cht ca t l thc.
( Câu 1)
1
0,25đ
2,5%
&];
FGiải thích được tính chất của tỉ
lệ thức. (Câu 10)
- Hiểu được tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
(Câu 11; Câu 13.1a)
2
0,5đ
1
0,5đ
10%
AZO^;
- Vận dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong giải
toán (Câu 13.1 b)
1
1,0đ
10%
"NO7;
Đại lượng tỉ
lệ.
"Zc;
- Nhận biết được khái nim và nh
chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ l
nghịch. (u 2,3)
2
0,
5%
&]c;
- Thhiện được mối quan hcủa
c đại lượng tỉ lthuận, tl
1
0,25đ 2,5%
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

nghịch. (u 4)
2
%LM7;
R
adW
R9
?
"NO9;
Biu thc đi
s.
"Z;
- Nhn biết đưc biu thc
số(Câu 8)
- Viết được biểu thức đại số.
(Câu 9, 13.2)
2
0,
1
0,75đ
12,5%
&];
- Sp xếp đưc các biu thc s, biu
thc cha ch. (Câu 5,12)
- Hiu đưc giá tr ca biu thc đi
s. (Câu 14)
2
0,5đ
1
1,
15%
"NO7;
Đa thc 1
biến.
"Z;
- Nhn biết đưc đnh nghĩa đa thc
1 biến. (Câu 6)
- Viết đưc đa thc theo lũy tha
tăng hoc gim ca biến.
(Câu 15a)
1
0,25đ
1
0,75đ
10%
&];
- Xác đnh đưc bc ca đa thc mt
biến ( Câu 7)
1
0,2
2,5%
AZO^;
- Tính đưc giá tr ca 1 biu thc
đi s. ( Câu 15c)
- Thc hin đưc các phép toán
cng, tr, nhân đa thc 1 biến. ( Câu
15b)
AZO^Y;
- Tính đưc giá tr ca biu thc đi
s( Câu 16)
2
2,
1
1,
30%
&[ e 7 e 7 f 9
&`\ S8\ S8\ S8\ 98\ 988\
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

&` e8\ U8\ 988\
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

&)gh"#&i%Vjjjjjjjj
+,-.'&)(#-/(,E--k'1"&23"GH64
&;<8=>
-?&lmQTnS
opqQYlYrTRlIsl>t9<?
%9?"c cu;
A. a = c B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. b = d
%7;%YaIb`Z]Rvr;
A. y = 3+xW B. y= 3-x C. y = WW WWWWWWWWWWW D. y = 3x
%S;%YaIb`P c?#w
9
x
7
x
S
x???TTlP
L
9
x
7
x
S
x???cTTlPIJR?&;
A. x
1
y
1
=x
2
y
2
=x
3
y
3
=…..= a B.
C. x
1
y
1
=x
2
y
2
=x
3
y
3
=…..= D.
%U;%YcaIb`Ps?, cy:?,
dW`;
A. a = -4; B. a = -4; C. a = -16; D. a = 8;
%f? Giá trị của biểu thức –3x
2
y
3
Wtại x = 2 và y = 1 là:
A. – 4 B. –10 C. 12 D. –12
%e? Đơn thức nào là đơn thức 1 biến?
A. 2x+3 B. 2xy C. -8x
3
D.
%4; Bậc của đơn thức 5x
4
y
2
z
2
Wlà:
A. 7 B. 8 C. 5 D. 3
%:?Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số ?
A. B. C. D.
%<?Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

A. B. C. D.
opqQYlYrTRlIslVz9899?
%98;&t`R c`Rd;
A. B. C. D.
%99?AsTMQT=R{u cc;
A. B. C. D.
%97?"WNOzN9sNOzN7IbQZ>;
%N9 %N7
a. 13
8
+ 1986
9? RdW
b. x
2
+ 2xy + y
2
c. 20 + 11 + 2022
7? RRr
d. 2a+b
--?&|Z4
%9S?77f
9?Tìm x, y biết
a)
b) và x – y = 10
7?Dùng biểu thức toán học để biểu thị các tình huống sau:
a) Một cuốn tập giá y đồng. Hỏi 15 cuốn tập như thế giá bao nhiêu ?
b) Một chiếc xe đã chạy x giờ với vận tốc y km/h. Hỏi quãng đường mà xe đã chạy ?
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 7 (CTGDPT 2018) Thờigian: 90 phút.
( DÙNG ĐỂ IN CÙNG GIÁO ÁN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN-LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội TT Chương/ Mức độ đánh giá % dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề điểm kiến thức cao (1) (2) (4) (13) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Nhận biết :
- Nhận biết được tỉ lệ thức và tính 1 2,5% chất của tỉ lệ thức. 0,25đ ( Câu 1) Nội dung 1: Tỉ lệ thức và Thông hiểu: dãy tỉ số bằng
- Giải thích được tính chất của tỉ nhau. lệ thức. (Câu 10) 2 1 10% Chủ đề 1:
- Hiểu được tính chất của dãy tỉ số 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ thức bằng nhau. và đại (Câu 11; Câu 13.1a) 1 lượng tỉ Vận dụng: lệ.
- Vận dụng được tính chất của 1
dãy tỉ số bằng nhau trong giải 10% 1,0đ toán (Câu 13.1 b) Nhận biết :
- Nhận biết được khái niệm và tính 2 Nội dung 2:
chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ 0,5đ 5% Đại lượng tỉ nghịch. (Câu 2,3) lệ. Thông hiểu : 1
- Thể hiện được mối quan hệ của 0,25đ 2,5%
các đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ 1

nghịch. (Câu 4) Nhận biết:
- Nhận biết được biểu thức số(Câu 8) 2 1 12,5% 0,5đ 0,75đ
- Viết được biểu thức đại số. Nội dung 1: (Câu 9, 13.2) Biểu thức đại Thông hiểu: số.
- Sắp xếp được các biểu thức số, biểu 2 1
thức chứa chữ. (Câu 5,12) 15% 0,5đ 1,0đ
- Hiểu được giá trị của biểu thức đại số. (Câu 14) Nhận biết: Chủ đề 2:
- Nhận biết được định nghĩa đa thức Biểu thức 1 biến. (Câu 6) 1 1 đại số và 10% 2
- Viết được đa thức theo lũy thừa 0,25đ 0,75đ đa thức 1
tăng hoặc giảm của biến. biến. (Câu 15a) Thông hiểu: 1 Nội dung 2:
- Xác định được bậc của đa thức một 2,5% 0,25đ Đa thức 1 biến ( Câu 7) biến. Vận dụng:
- Tính được giá trị của 1 biểu thức đại số. ( Câu 15c)
- Thực hiện được các phép toán 2 1
cộng, trừ, nhân đa thức 1 biến. ( Câu 30% 2,0đ 1,0đ 15b) Vận dụng cao:
- Tính được giá trị của biểu thức đại số( Câu 16) Tổng 6 2 6 2 5 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% 2

Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 3


TRƯỜNG THCS……………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 9. Câu 1. Nếu thì:
A. a = c B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. b = d
Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, công thức liên hệ giữa x và y là:
A. y = 3+x B. y= 3-x C. y = D. y = 3x
Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và
. Gọi x1; x2; x3; ... là các giá trị
của x và y1; y2; y3; ... là các giá trị tương ứng y. Ta có: A. x1y1=x2y2=x3y3=…..= a B. C. x1y1=x2y2=x3y3=…..= D.
Câu 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi và y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a là:
A. a = -4; B. a = -4; C. a = -16; D. a = 8;
Câu 5. Giá trị của biểu thức –3x2y3 tại x = 2 và y = 1 là:
A. – 4 B. –10 C. 12 D. –12
Câu 6. Đơn thức nào là đơn thức 1 biến? A. 2x+3 B. 2xy C. -8x3 D.
Câu 7: Bậc của đơn thức 5x4y2z2 là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 3
Câu 8. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số ? A. B. C. D.
Câu 9. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là 4


zalo Nhắn tin Zalo