Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 2

849 425 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(849 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp 4 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau: 203 234 – 231 × 14 A. 200 000 B. 2 842 042 C. 201 000 D. 210 000
Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 20 825 – 4 509 B. 660 × 25 C. 6 400 000 : 40 D. 75 801 + 90 909
Câu 3. Hiệu của số chẵn lớn nhất có sáu chữ số và số nhỏ nhất có sáu chữ số là: A. 888 899 B. 888 999 C. 899 998 D. 889 998
Câu 4. Nhà trường thuê 2 xe chở 84 học sinh tiêu biểu đi tham quan. Xe thứ nhất
chở ít hơn xe thứ hai 6 học sinh. Vậy xe thứ hai chở số học sinh là: A. 45 học sinh B. 39 học sinh C. 40 học sinh D. 44 học sinh
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 dm2 5 cm2 = …….. cm2 là: A. 405 cm2 B. 450 cm2 C. 405 D. 450
Câu 6. Hình bên có mấy hình thoi?

A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Phần II. Tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính 148 252 + 16 350 261 470 – 5 380 1 641 × 32 4 048 : 22
…………………… …………………… …………………… …………………… ……. . . . ……………… ……. ……. ……. ……. ……………… ……………… ……………… ……………… ……. ……. ……. ……………… ……………… ………………
…………………… …………………… . . ……. ……. ……………… ……………… ……. ……. ……………… ………………
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức 400 : (8 × 5) 146 030 – 72 096 : 4 = =
……………………………………….
………………………………………. = =


……………………………………….
………………………………………. = =
……………………………………….
……………………………………….
Câu 9. > , < , = ? 120 × 40 …… 120 : 40 280 + 70 ……. 280 × 70 150 dm2 × 4 …… 6 m2 3 dm2
7 m2 10 cm2 ……. 300 dm2 + 400 dm2
Câu 10. Một sân vận động có nửa chu vi là 173m, chiều dài hơn chiều rộng 37m.
a) Tính diện tích sân vận động.
b) Người ta lát cỏ nhân tạo trên sân đó, biết 1m2 sân cần 45 cụm cỏ lớn. Vậy để lát
cỏ nhân tạo hết trên sân đó cần tất cả bao nhiêu cụm cỏ? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D C A C D

Câu 1.
Đáp án đúng là: A 203 234 – 231 × 14 = 203 234 – 3 234 = 200 000 Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: 75 801 + 90 909 A. 20 825 – 4 509 = 16 316 B. 660 × 25 = 16 500 C. 6 400 000 : 40 = 160 000 D. 75 801 + 90 909 = 166 710 Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999 998
Số nhỏ nhất có sáu chữ số là: 100 000
Hiệu của số chẵn lớn nhất có sáu chữ số và số nhỏ nhất có sáu chữ số là: 999 998 – 100 000 = 899 998 Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Xe thứ hai chở số học sinh là: (84 + 6) : 2 = 45 (học sinh) Đáp số: 45 học sinh Câu 5.
Đáp án đúng là: C


zalo Nhắn tin Zalo