PHÒNG GD ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 4 – NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp 4 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 7
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thương của 91 030 và 28 là: A. 3 251 B. 3 251 (dư 1) C. 3 251 (dư 2) D. 3 251 (dư 3)
Câu 2. Bình tính nhẩm: 3 220 000 : 20 = 151 000. Bình tính đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 3. Diện tích hình chữ nhật có độ dài cạnh là 15 mm và 2 cm là: A. 300 mm2 B. 300 mm C. 30 cm2 D. 3 cm
Câu 4. Kích thước của cạnh NK là bao nhiêu? A. 5 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 2 cm
Câu 5. Người ta đóng 100 kg muối vào các túi, mỗi túi 200 g muối. Sau đó, các túi
muối được đóng vào các thùng, mỗi thùng 20 túi. Vậy số thùng cần đề đóng hết số muối trên là:
A. 25 thùng B. 500 thùng C. 50 thùng D. 100 thùng
Câu 6. Cách đây 2 tuần, Hiền bắt đầu có thói quen hằng ngày bỏ vào hũ tiết kiệm
một số tiền như nhau. Hiện tại, Hiền đếm được số tiền trong hũ là 70 000 đồng.
Vậy nếu Hiền giữ thói quen đó trong 1 năm (không phải năm nhuận) thì số tiền
Hiền tiết kiệm được là: A. 1 825 000 đồng B. 1 830 000 đồng C. 2 555 000 đồng D. 1 895 000 đồng
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 2 418 × 43 833 404 : 52
………………...................
………………...................
………………...................
………………...................
………………...................
………………...................
………………...................
………………...................
………………...................
………………...................
………………...................
………………...................
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) 2 800 × 50 – 35 000 21 500 + 912 000 : 32
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 3. Số ? (1 điểm) 15 m2 7 dm2 = ……… dm2
12 500 cm2 = …… dm2 …… cm2 21 dm2 10 cm2 = ……… mm2
2 180 dm2 = …… m2 …… dm2
Bài 4. Cho hình vẽ sau.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình trên có ….. hình bình hành
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
● Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng IK.
● Đoạn thẳng BG vuông góc với đoạn thẳng ID.
● Hình tứ giác HIKG là hình thoi.
Bài 5. Xe thứ nhất chở 55 thùng dầu, mỗi thùng chứa 25 lít dầu. Xe thứ hai chở
một số thùng dầu, mỗi thùng chứa 30 lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu,
biết xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 125 lít dầu. Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B A A A Câu 1. Đáp án đúng là: C
Vậy: 91 030 : 28 = 3 251 (dư 2). Câu 2 Đáp án đúng là: A
3 220 000 : 20 = 322 000 : 2 = 161 000 Vậy Bình tính sai. Câu 3. Đáp án đúng là: B Đổi 2 cm = 20 mm
Diện tích hình chữ nhật đó là: 15 × 20 = 300 (mm2) Câu 4.
Đáp án đúng là : A
MNKL là hình thoi. Vậy NK = NM = 5 cm Câu 5. Đáp án đúng là: A
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 7
1.2 K
609 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1218 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)