Đề thi Hóa học Khảo sát kỳ II Sở Nam Định năm 2023

652 326 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học Khảo sát kỳ II Sở Nam Định năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(652 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 094
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba.
Câu 42: Chất X có công thức Fe(NO
3
)
3
. Tên gọi của X là
A. sắt (II) nitrat. B. sắt (II) nitrit. C. sắt (III) nitrat. D. sắt (III) nitrit.
Câu 43: Công thức hóa học của axit axetic là
A. CH
3
CHO. B. HCOOH. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 44: Hợp chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. Ca(NO
3
)
2
. C. CaCl
2
. D. CaSO
4
.
Câu 45: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO
3
loãng. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 46: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam?
A. K
2
CrO
4
. B. NaAlO
2
. C. K
2
Cr
2
O
7
. D. AlCl
3
.
Câu 48: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polistiren. C. poli (vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 49: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca
2+
. B. Zn
2+
. C. Cu
2+
. D. Ag
+
.
Câu 50: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 51: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm có chứa glixerol?
A. Metyl fomat. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
Câu 52: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tinh bột. B. Polistiren. C. Polipropilen. D. Polietilen.
Câu 53: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe (III). Chất X là
A. HNO
3
. B. H
2
SO
4
. C. HCl. D. CuSO
4
.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Dung dịch valin. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch alanin.
Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây có pH = 7?
A. NaHCO
3
. B. NaHSO
4
. C. HCl. D. NaNO
3
.
Câu 56: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. K. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Trang 1/4 – Mã đề 094
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 57: Nung nóng Fe(OH)
2
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 58: Cho 200 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
, đun nóng,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
A. 0,60. B. 0,20. C. 0,12. D. 0,5.
Câu 59: Cho 5,34 gam CH
3
-CH(NH
2
)-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị
của a là
A. 0,06. B. 0,12. C. 0,03. D. 0,60.
Câu 60: Hiđro hóa hoàn toàn 0,02 mol triolein cần vừa đủ V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 1,344. B. 2,688. C. 0,448. D. 4,032.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá.
B. Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol.
C. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
D. Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Câu 62: Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-6; (4) poli (vinyl
axetat); (5) nilon-6,6; (6) poli (etylenterephtalat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (3), (4), (5). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (6).
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)
2
.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
Câu 64: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
HCO
3
-
. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. HCl. B. Na
2
CO
3
. C. H
2
SO
4
. D. NaCl.
Câu 65: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung
dịch HNO
3
loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy dây Fe trong bình chứa Cl
2
dư. B. Cho K
2
SO
4
vào dung dịch NaNO
3
.
C. Cho Al vào dung dịch NaOH. D. Cho Na
2
CO
3
vào dung dịch CaCl
2
.
Câu 68: Cho 4,16 gam kim loại R (hóa trị II không đổi) tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
dư, thu được
13,824 gam Ag. Kim loại R là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 69: NPK loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Để tiết kiệm chi phi,
người dân có thể trộn các loại phân đơn (chỉ chứa một nguyên tố dinh dưỡng) với nhau để được NPK. Đ
thu được 100 kg phân NPK hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8, người ta trộn lẫn x kg ure
Trang 2/4 – Mã đề 094
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(độ dinh dưỡng 46%), y kg super photphat kép (độ dinh dưỡng 40%), z kg phân kali đỏ (độ dinh
dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) là
A. 92,17. B. 78,13. C. 88,12. D. 83,16.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 1,56 mol O
2
, thu được H
2
O và 1,12 mol CO
2
.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol 17,92 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng được tối đa với a mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,06.
Câu 71: Cho m gam hai este đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai
ancol đồng đẳng kế tiếp m gam một muối Y duy nhất. Nung nóng Y với vôi tôi, xút thu được khí
hiđro. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn là
A. 37,82%. B. 44,78%. C. 48,12%. D. 54,54%.
Câu 72: Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hóa như sau:
Bước 1: Nhúng thanh kẽm thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc đựng dung dịch axit H
2
SO
4
loãng.
Bước 2: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt cả thanh kẽm và đồng.
(2) Sau bước 2, kim điện kế quay, chứng tỏ có dòng điện chạy qua.
(3) Sau bước 2, thanh kẽm bị ăn mòn dần, bọt khí H
2
thoát ra cả thanh Zn và Cu.
(4) Nếu cắt dây dẫn giữa điện cực Zn và Cu thì vẫn xảy ra ăn mòn điện hóa.
(5) Trong thí nghiệm trên Zn là catot, Cu là anot và bị ăn mòn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 73: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(a) X (t°) → X
1
+ CO
2
.
(b) X
1
+ H
2
O → X
2
.
(c) X
2
+ Y → X + Y
1
+ H
2
O.
(d) X
2
+ 2Y → X + Y
2
+ 2H
2
O.
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO
3
, NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
.
C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch AgNO
3
(điện cực trơ), thu được khí O
2
ở catot.
(b) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(c) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
(d) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
(e) Hỗn hợp Na
2
O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO
3
được dùng để điều chế thuốc giảm đau dạ dày.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn CH
3
COOCH
3
thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
Trang 3/4 – Mã đề 094
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(b) Glyxin (H
2
NCH
2
COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH
2
và một nhóm COOH.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(e) Poli (metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ba vào dung dịch CuSO
4
.
(b) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.
(d) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
Số thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa thu được khí sau khi phản ứng kết thúc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 77: Khí Biogas còn gọi khí sinh học. điều kiện chuẩn, khí Biogas chứa 60% metan về thể
tích còn lại cacbon đioxit và các khí khác (biết 1 mol khí điều kiện chuẩn chiếm thể tích 24,79 lít).
Một bình gas (khí hóa lỏng) chứa hỗn hợp propan butan với tỉ lệ mol 1 : 2. Khi được đốt cháy hoàn
toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt 2220 kJ, 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt 2850 kJ 1 mol
metan tỏa ra lượng nhiệt là 890,5 kJ. Trung bình 60 ngày một hộ gia đình cần dùng hết một bình “ga” loại
12 kg (giả thiết các phản ứng xảy ra đều 100%). Sau khi xây lắp hầm Biogas thay thế thì thể tích khí
Biogas tối thiểu phải tạo ra trong 60 ngày là
A. 20,51 m³. B. 15,32 m³. C. 27,56 m³. D. 24,90 m³.
Câu 78: Hòa tan 47,64 gam hỗn hợp CuSO
4
NaCl vào nước thu được 300 gam dung dịch X. Điện
phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì thu được 274,98 gam dung dịch Y (không còn màu
xanh) và có V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Cho Y tác dụng với Mg lấy dư thấy giải phóng 2,016 lít khí H
2
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất phản ứng điện phân bằng 100% (bỏ qua sự hòa tan
của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Giá trị của V là
A. 2,688. B. 4,704. C. 3,136. D. 3,696.
Câu 79: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E F cùng công thức đơn giản nhất CH
2
O. Từ E F, thực
hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Z;
(3) X + HCl → T + NaCl;
Biết M
E
< M
F
< 100 đvC. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Ở điều kiện thường, Z hòa tan được Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam.
(c) Từ Y có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(d) Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(e) Đốt cháy hoàn toàn X, thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 80: Hỗn hợp A gồm ancol đơn chức mạch hở X, axit cacboxylic hai chức mạch hở Y Z sản
phẩm este hóa của X và Y. Cho 0,54 mol A (trong đó số mol của X lớn hơn số mol Y) phản ứng với dung
dịch NaHCO
3
thì thu được 0,48 mol khí CO
2
. Mặt khác, cũng 0,54 mol A phản ứng vừa đủ với 300 ml
Trang 4/4 – Mã đề 094
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
dung dịch NaOH 2,0M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 44,4 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 0,54
mol A thì thu được 44,352 lít khí CO
2
(ở đktc) 28,08 gam nước. Phần trăm khối lượng của Y trong A
A. 27,88%. B. 37,50%. C. 34,62%. D. 28,27%.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41B 42C 43D 44A 45D 46B 47C 48C 49D 50A
51D 52A 53A 54C 55D 56A 57C 58D 59A 60A
61C 62B 63D 64B 65D 66C 67B 68D 69C 70C
71A 72B 73C 74A 75A 76C 77C 78B 79A 80B
Câu 41:
Kim loại Cu điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO:
CuO + CO Cu + CO
2
Các kim loại còn lại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Câu 44:
CaO được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp do CaO tan trong nước tạo môi trường kiềm trung hòa
axit, qua đó làm độ chua của đất.
Câu 46:
Có 2‰amin bậc một có cùng công thức phân tử C
3
H
9
N là:
CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
và CH
3
-CH(NH
2
)-CH
3
Câu 53:
Chất X là HNO
3
:
Trang 5/4 – Mã đề 094
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 094
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba.
Câu 42: Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt (II) nitrat.
B. sắt (II) nitrit.
C. sắt (III) nitrat.
D. sắt (III) nitrit.
Câu 43: Công thức hóa học của axit axetic là A. CH3CHO. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 44: Hợp chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 45: Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 46: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam? A. K2CrO4. B. NaAlO2. C. K2Cr2O7. D. AlCl3.
Câu 48: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polistiren.
C. poli (vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 49: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Ag+.
Câu 50: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 51: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm có chứa glixerol? A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
Câu 52: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tinh bột. B. Polistiren. C. Polipropilen. D. Polietilen.
Câu 53: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe (III). Chất X là A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Dung dịch valin.
B. Dung dịch glyxin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch alanin.
Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây có pH = 7? A. NaHCO3. B. NaHSO4. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 56: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. K. B. Al. C. Fe. D. Mg. Trang 1/4 – Mã đề 094


Câu 57: Nung nóng Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 58: Cho 200 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là A. 0,60. B. 0,20. C. 0,12. D. 0,5.
Câu 59: Cho 5,34 gam CH3-CH(NH2)-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,12. C. 0,03. D. 0,60.
Câu 60: Hiđro hóa hoàn toàn 0,02 mol triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 2,688. C. 0,448. D. 4,032.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá.
B. Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol.
C. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
D. Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Câu 62: Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-6; (4) poli (vinyl
axetat); (5) nilon-6,6; (6) poli (etylenterephtalat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (3), (4), (5).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (6).
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
Câu 64: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO -3. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 65: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 2 ancol.
B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy dây Fe trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.
C. Cho Al vào dung dịch NaOH.
D. Cho Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Câu 68: Cho 4,16 gam kim loại R (hóa trị II không đổi) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được
13,824 gam Ag. Kim loại R là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 69: NPK là loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Để tiết kiệm chi phi,
người dân có thể trộn các loại phân đơn (chỉ chứa một nguyên tố dinh dưỡng) với nhau để được NPK. Để
thu được 100 kg phân NPK có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng là 16-16-8, người ta trộn lẫn x kg ure Trang 2/4 – Mã đề 094


(độ dinh dưỡng là 46%), y kg super photphat kép (độ dinh dưỡng là 40%), z kg phân kali đỏ (độ dinh
dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) là A. 92,17. B. 78,13. C. 88,12. D. 83,16.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 1,56 mol O2, thu được H2O và 1,12 mol CO2.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 17,92 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,06.
Câu 71: Cho m gam hai este đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai
ancol đồng đẳng kế tiếp và m gam một muối Y duy nhất. Nung nóng Y với vôi tôi, xút thu được khí
hiđro. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn là A. 37,82%. B. 44,78%. C. 48,12%. D. 54,54%.
Câu 72: Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hóa như sau:
Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc đựng dung dịch axit H2SO4 loãng.
Bước 2: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế. Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt cả thanh kẽm và đồng.
(2) Sau bước 2, kim điện kế quay, chứng tỏ có dòng điện chạy qua.
(3) Sau bước 2, thanh kẽm bị ăn mòn dần, bọt khí H2 thoát ra cả thanh Zn và Cu.
(4) Nếu cắt dây dẫn giữa điện cực Zn và Cu thì vẫn xảy ra ăn mòn điện hóa.
(5) Trong thí nghiệm trên Zn là catot, Cu là anot và bị ăn mòn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 73: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: (a) X (t°) → X1 + CO2. (b) X1 + H2O → X2. (c) X2 + Y → X + Y1 + H2O. (d) X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O.
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3, NaHCO3.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ), thu được khí O2 ở catot.
(b) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(c) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
(d) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
(e) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc giảm đau dạ dày. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Trang 3/4 – Mã đề 094


(b) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(e) Poli (metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(b) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
Số thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa thu được khí sau khi phản ứng kết thúc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 77: Khí Biogas còn gọi là khí sinh học. Ở điều kiện chuẩn, khí Biogas có chứa 60% metan về thể
tích còn lại là cacbon đioxit và các khí khác (biết 1 mol khí ở điều kiện chuẩn chiếm thể tích là 24,79 lít).
Một bình gas (khí hóa lỏng) chứa hỗn hợp propan và butan với tỉ lệ mol 1 : 2. Khi được đốt cháy hoàn
toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ, 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ và 1 mol
metan tỏa ra lượng nhiệt là 890,5 kJ. Trung bình 60 ngày một hộ gia đình cần dùng hết một bình “ga” loại
12 kg (giả thiết các phản ứng xảy ra đều là 100%). Sau khi xây lắp hầm Biogas thay thế thì thể tích khí
Biogas tối thiểu phải tạo ra trong 60 ngày là A. 20,51 m³. B. 15,32 m³. C. 27,56 m³. D. 24,90 m³.
Câu 78: Hòa tan 47,64 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được 300 gam dung dịch X. Điện
phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì thu được 274,98 gam dung dịch Y (không còn màu
xanh) và có V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Cho Y tác dụng với Mg lấy dư thấy giải phóng 2,016 lít khí H2
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất phản ứng điện phân bằng 100% (bỏ qua sự hòa tan
của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Giá trị của V là A. 2,688. B. 4,704. C. 3,136. D. 3,696.
Câu 79: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E và F có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Từ E và F, thực
hiện sơ đồ phản ứng sau: (1) E + NaOH → X + Y; (2) F + NaOH → X + Z; (3) X + HCl → T + NaCl;
Biết ME < MF < 100 đvC. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Ở điều kiện thường, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
(c) Từ Y có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(d) Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(e) Đốt cháy hoàn toàn X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 80: Hỗn hợp A gồm ancol đơn chức mạch hở X, axit cacboxylic hai chức mạch hở Y và Z là sản
phẩm este hóa của X và Y. Cho 0,54 mol A (trong đó số mol của X lớn hơn số mol Y) phản ứng với dung
dịch NaHCO3 dư thì thu được 0,48 mol khí CO2. Mặt khác, cũng 0,54 mol A phản ứng vừa đủ với 300 ml Trang 4/4 – Mã đề 094


zalo Nhắn tin Zalo