Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 18

436 218 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Bookgol

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    324 162 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(436 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 18
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường kiềm?
A. H
2
SO
4
B. NaOH C. HCOOH D. KCL
Câu 2: Ở điều kiện thường, Si tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. O
2
B. Mg C. F
2
D. N
2
Câu 3: Trong hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa.
A. +4 B. +1 C. +2 D.+3
Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg B. Ca C. Na D. Fe
Câu 5: Thành phần chính của quặng boxit là
A. K
2
O.Al
2
O
3
B. 3NaF.AlF
3
. C. SiO
2
.2H
20
. D. Al
2
O
3
.2H
2
O.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng?
A. Cu B. S C. Fe
2
O
3
D. PbS
Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng được với dung
dịch HCL?
A. Cr
2
(SO
4
)
3
. B. Cr
2
O
3
. C. CrO
3
D. K
2
CrO
4
Câu 8: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa các khí: CO
2
, SO
2
,NO
2
,H
2
S. Để loại bỏ các khí này một
các hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl B. Ca(OH)
2
C. HCl D. CaCl
2
Câu 9: Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được natri acrylat ancol metylic. Công thức
phân tử của X là
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
5
H
8
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D.C
4
H
8
O
2
.
Câu 10: Paracetamol hay acetaminophen là một thuốc có tác dụng hạ sốt và giảm đau. Công thức cấu tạo
của chất này được biểu diễn bởi hình vẽ sau đây:
Số nguyên tử hiđro trong phân tử paracetamol bằng
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 11: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO
3.
B. KOH. C. CH
3
COOH. D. HCl.
Câu 12: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon – 6.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam isoamyl axetat cần vừa đủ V lít O
2
( đktc). Giá trị của V là
A. 19,264. B. 19,040. C. 18,816. D. 19,152.
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO
3
, sau các phản ứng, thu được dung dịch X gồm
hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
. B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
.
C. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
Câu 15: Cho 15,13 gam chất X có công thức phân tử C
3
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 15,98 gam muối khan. Công thức X là
A. H
2
NC
2
H
4
COOH. B. HCOONH
3
C
2
H
3.
C. C
2
H
3
COONH
4.
D.H
2
NCH
2
COOCH
3
.
Câu 16: Lên men m kg tinh bột, thu được 5 lít dung dịch ancol etylic . Biết khối lượng riêng của
ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%. Giá trị của m là
A. 4,05. B. 3,60. C. 3,24. D. 4,50.
Câu 17: Cho a mol P
2
O
5
tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 2,5a mol Ca(OH)
2
. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được 11,64 gam rắn khan. Giá trị của a là
A. 0,02 B. 0,04. C. 0,06. D. 0,08.
Câu 18: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí CO
2
từ dung dịch HCL và CaCO
3
.
Khí CO
2
sinh ra thường có lẫn hơi nướ và hiđroclorua. Để thu được khí CO
2
khô thì bình (1) và bình (2)
lần lượt đựng
A. dung dịch H
2
SO
4
đặc và dung dịch NaHCO
3
bão hòa.
B. dung dịch Na
2
CO
3
bão hòa và dung dịch HNO
3
đặc.
C. dung dịch NaHCO
3
bão hòa và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D. dung dịch NaHCO
3
bão hòa và dung dịch HNO
3
đặc.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 19: Este E ( đơn chức, mạch hở, phân tử chứa hai liên kết π) tỉ lệ khối lượng các nguyên tố
. Thủy phân E bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm chứa ancol. Số công thứ cấu
tạo phù hợp của E là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Dầu mỡ bị ôi thiu khi để lâu ngày trong không khí.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
D. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 21: Sục khí CO
2
vào dung dịch chưa a mol NaOH b mol Ca(OH)
2.
Khối lượng kết tủa phục thuộc
vào số mol CO
2
theo đồ thị sau.
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là
A. a + 2b = c + d B.a + b = c + d
C. a + b = 2c + d D. a + 2b = 2c + d
Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi muối sau trong bình chân không: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
,
AgNO
3
. Với muối nào thì tổng số mol khí thu được sau phản ứng ( giả sử khí NO
2
sinh ra không tham gia
phản ứng nào khác) có giá trị lớn nhất?
A. KNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. AgNO
3
.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
. Nung X trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, khuấy đều, thu được dung dịch Z
chứa hai chất tan phần không tan T. Cho khí CO qua bình chứa T nung nóng, thu được hỗn hợp
chất rắn E. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp E chứa tối đa
A. 3 đơn chất. B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 24: Cho dãy các chất sau: metyl format, đimetyl malonat, saccarozơ, glixerol, etanal, axit fomic,
metanal, fructozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO
2
bằng số O
2
phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 25: Từ hai chất X và Y thực hiện các phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol):
(1) ; (3) ;
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(2) ; (4) ;
Các chất X, Y lần lượt là
A. CaCO
3
, NaHSO
4
B.CaCO
3
, K
2
CO
3
.
C. BaCO
3
, KHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(b) Cho dung dịch FeCl
2
vào dung dịch AgNO
3
(dư).
(c) Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
( dư).
(d) Sục khí CO
2
dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2
và BaCl
2
.
Sau các phản ứng, số thí nghiệm thu được hai kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(b) Dung dịch hỗn hợp FeSO
4
và H
2
SO
4
(dư) làm mất màu dung dịch KMnO
4
.
(c) Cr
2
O
3
là chất rắn có màu lục thẫm, tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH (loãng, dư).
(d) Dùng Na
2
CO
3
để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu hoặc tính cứng toàn phần.
(e) Dung dịch NH
3
làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(f) Dùng dung dịch Fe(SO
4
)
3
dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 28: Cho X, Y, Z, T các chất khác nhau trong số 4 chất: CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH,
CH
3
COOH, HCOOCH
3
. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi 32ºC 77ºC 118ºC 97,2ºC
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất X là CH
3
COOC
2
H
5
. B. Chất Y là CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. Chất Z là CH
3
COOH . D. Chất T là HCOOCH
3
.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)
2
(dư), sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 81 gam. Mặt khác, hiđrat hóa anken X chỉ thu được tối đa
một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Nung nóng 50 gam NaOH với 40 gam cát khô (chứa SiO
2
và tạp chất trơ), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rẵn X. Hòa tan X vào nước (dư), thu được dung dịch Y và một phần
cặn không tan. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
( đktc) vào Y, thu được 5,85 gam kết tủa. Hàm lượng SiO
2
trong cát là
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 75%. B. 80% C. 90%. D. 96% .
Câu 31: Cho a mol chất X có công thức phân tử C
10
H
16
O
4
( mạch hở) phản ứng hết với dung dịch NaOH,
thu được chất hữu cơ Y và 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H
2
SO
4
đặcnhiệt độ thích hợp, thu được chất
T có tỉ khối so với Z là 0,7. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Chất X có bốn công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Chất X phản ứng với H
2
(Ni, tº) theo tỉ lệ mol 1: 1.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol CO
2
.
D. Chất T làm mất màu nước brom ở điều kiện thường.
Câu 32: Từ chất X tiến hành các phản ứng sau:
(a) .
(b) .
( c) .
Số công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8,148 gam hỗn hợp X gồm Al, MgO Zn(NO
3
)
2
trong V ml dung dịch
KHSO
4
1M, thu được dung dịch chỉ chứa 61,68 gam muối trung hòa của kim loại hỗn hợp gồm hai
đơn chất, có tỉ khối so với He là 2,5. Giá trị của V là
A. 360. B. 380. C. 400. D. 420.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở ( đều tạo từ axit panmitic
axit oleic) cần vừa đủ 50,96 lít O
2
( đktc), thu được b mol CO
2
c mol H
2
O ( b c = 0,1). Phần trăm
khối lượng của triglixerit có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 34,02%. B. 68,02% . C. 67,35%. D. 34,72%
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm với bốn chất khí X, Y, Z, T như hình vẽ:
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; bình (1) , (2), (3) lần lượt chứa lượng dư một trong các dung dịch:
dung dịch NaOH, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dung dịch brom. Các khí X, Y, Z, T lần lượt là
A. C
2
H
2
, H
2
S, C
2
H
4
, C
3
H
8
.
B. C
2
H
4
, SO
2
, C
3
H
4
(anlen), C
2
H
6
.
C. C
3
H
6
(propen), NO
2
, C
4
H
6
(đivinyl), C
2
H
6
.
D. C
2
H
4
, CO
2
, C
2
H
2
, CH
4
.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 18
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường kiềm? A. H2SO4 B. NaOH C. HCOOH D. KCL
Câu 2: Ở điều kiện thường, Si tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? A. O2 B. Mg C. F2 D. N2
Câu 3: Trong hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa. A. +4 B. +1 C. +2 D.+3
Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg B. Ca C. Na D. Fe
Câu 5: Thành phần chính của quặng boxit là A. K2O.Al2O3 B. 3NaF.AlF3. C. SiO2.2H20. D. Al2O3.2H2O.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu B. S C. Fe2O3 D. PbS
Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng được với dung dịch HCL? A. Cr2(SO4)3. B. Cr2O3. C. CrO3 D. K2CrO4
Câu 8: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2,NO2,H2S. Để loại bỏ các khí này một
các hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl B. Ca(OH)2 C. HCl D. CaCl2
Câu 9: Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức phân tử của X là A. C4H6O2. B. C5H8O2. C. C3H6O2. D.C4H8O2.
Câu 10: Paracetamol hay acetaminophen là một thuốc có tác dụng hạ sốt và giảm đau. Công thức cấu tạo
của chất này được biểu diễn bởi hình vẽ sau đây:
Số nguyên tử hiđro trong phân tử paracetamol bằng Trang 1

A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 11: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO3. B. KOH. C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 12: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon – 6.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam isoamyl axetat cần vừa đủ V lít O2 ( đktc). Giá trị của V là A. 19,264. B. 19,040. C. 18,816. D. 19,152.
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3, sau các phản ứng, thu được dung dịch X gồm
hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 15: Cho 15,13 gam chất X có công thức phân tử C3H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 15,98 gam muối khan. Công thức X là A. H2NC2H4COOH. B. HCOONH3C2H3. C. C2H3COONH4. D.H2NCH2COOCH3.
Câu 16: Lên men m kg tinh bột, thu được 5 lít dung dịch ancol etylic
. Biết khối lượng riêng của
ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%. Giá trị của m là A. 4,05. B. 3,60. C. 3,24. D. 4,50.
Câu 17: Cho a mol P2O5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 2,5a mol Ca(OH)2. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được 11,64 gam rắn khan. Giá trị của a là A. 0,02 B. 0,04. C. 0,06. D. 0,08.
Câu 18: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí CO2 từ dung dịch HCL và CaCO3.
Khí CO2 sinh ra thường có lẫn hơi nướ và hiđroclorua. Để thu được khí CO2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa.
B. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc.
C. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc. Trang 2


Câu 19: Este E ( đơn chức, mạch hở, phân tử chứa hai liên kết π) có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố
. Thủy phân E bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có chứa ancol. Số công thứ cấu tạo phù hợp của E là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Dầu mỡ bị ôi thiu khi để lâu ngày trong không khí.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
D. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 21: Sục khí CO2 vào dung dịch chưa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa phục thuộc
vào số mol CO2 theo đồ thị sau.
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là A. a + 2b = c + d B.a + b = c + d C. a + b = 2c + d D. a + 2b = 2c + d
Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi muối sau trong bình chân không: KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2,
AgNO3. Với muối nào thì tổng số mol khí thu được sau phản ứng ( giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia
phản ứng nào khác) có giá trị lớn nhất? A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, khuấy đều, thu được dung dịch Z
chứa hai chất tan và phần không tan T. Cho khí CO dư qua bình chứa T nung nóng, thu được hỗn hợp
chất rắn E. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp E chứa tối đa A. 3 đơn chất.
B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 24: Cho dãy các chất sau: metyl format, đimetyl malonat, saccarozơ, glixerol, etanal, axit fomic,
metanal, fructozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số O2 phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 25: Từ hai chất X và Y thực hiện các phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol): (1) ; (3) ; Trang 3

(2) ; (4) ;
Các chất X, Y lần lượt là A. CaCO3, NaHSO4 B.CaCO3, K2CO3. C. BaCO3, KHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(c) Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2 ( dư).
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và BaCl2.
Sau các phản ứng, số thí nghiệm thu được hai kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(b) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 (dư) làm mất màu dung dịch KMnO4.
(c) Cr2O3 là chất rắn có màu lục thẫm, tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH (loãng, dư).
(d) Dùng Na2CO3 để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu hoặc tính cứng toàn phần.
(e) Dung dịch NH3 làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(f) Dùng dung dịch Fe(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 28: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH,
CH3COOH, HCOOCH3. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi 32ºC 77ºC 118ºC 97,2ºC
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất X là CH3COOC2H5.
B. Chất Y là CH3CH2CH2OH.
C. Chất Z là CH3COOH .
D. Chất T là HCOOCH3.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2
(dư), sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 81 gam. Mặt khác, hiđrat hóa anken X chỉ thu được tối đa
một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Nung nóng 50 gam NaOH với 40 gam cát khô (chứa SiO2 và tạp chất trơ), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rẵn X. Hòa tan X vào nước (dư), thu được dung dịch Y và một phần
cặn không tan. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 ( đktc) vào Y, thu được 5,85 gam kết tủa. Hàm lượng SiO2 trong cát là Trang 4

A. 75%. B. 80% C. 90%. D. 96% .
Câu 31: Cho a mol chất X có công thức phân tử C10H16O4 ( mạch hở) phản ứng hết với dung dịch NaOH,
thu được chất hữu cơ Y và 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất
T có tỉ khối so với Z là 0,7. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Chất X có bốn công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, tº) theo tỉ lệ mol 1: 1.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol CO2.
D. Chất T làm mất màu nước brom ở điều kiện thường.
Câu 32: Từ chất X tiến hành các phản ứng sau: (a) . (b) . ( c) .
Số công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8,148 gam hỗn hợp X gồm Al, MgO và Zn(NO3)2 trong V ml dung dịch
KHSO4 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 61,68 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp gồm hai
đơn chất, có tỉ khối so với He là 2,5. Giá trị của V là A. 360. B. 380. C. 400. D. 420.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở ( đều tạo từ axit panmitic và
axit oleic) cần vừa đủ 50,96 lít O2 ( đktc), thu được b mol CO2 và c mol H2O ( b – c = 0,1). Phần trăm
khối lượng của triglixerit có phân tử khối lớn hơn trong X là A. 34,02%. B. 68,02% . C. 67,35%. D. 34,72%
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm với bốn chất khí X, Y, Z, T như hình vẽ:
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; bình (1) , (2), (3) lần lượt chứa lượng dư một trong các dung dịch:
dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch brom. Các khí X, Y, Z, T lần lượt là
A. C2H2, H2S, C2H4, C3H8.
B. C2H4, SO2, C3H4 (anlen), C2H6.
C. C3H6 (propen), NO2, C4H6 (đivinyl), C2H6.
D. C2H4, CO2, C2H2, CH4. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo