Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 7

257 129 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Bookgol

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    324 162 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(257 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 07
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Nước chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na
+
, Ba
2+
. B. Cu
2+
, Fe
2+
. C. Zn
2+
, Al
3+
. D. Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 2: Photpho tự bốc cháy khi tiếp xúc với oxit nào sau đây?
A. Cr
2
O
3
. B. CrO
3
. C. MgO
.
D. Al
2
O
3
.
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch Fe(NO
3
)
2
?
A. AgNO
3
. B. Mg. C. Fe. D. HCl.
Câu 4: Khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N
2
. B. CH
4
. C. CO. D.CO
2
.
Câu 5: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch nào sau đây thu được kim loại?
A. KCl. B. MgCl
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Al(NO
3
)
3
.
Câu 6: Kim loại nào sau đây được sản xuất từ quặng boxit?
A. Magie. B. Nhôm. C. Sắt. D. Đồng.
Câu 7: Tác động nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường đất?
A. Ngập úng. B. Ngập mặn. C. Cày xới. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây không thu được ancol?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH=CH
2
.
Câu 9: Khi cho từ từ dung dịch HNO
3
vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện
A. bọt khí B. kết tủa màu trắng C. kết tủa màu vàng D. dung dịch màu xanh
Câu 10: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl
3
và CuSO
4
. B. HCl và AgNO
3
. C. NaAlO
2
và HCl. D. NaHSO
4
và NaHCO
3
.
Câu 11: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin. B. Polistrien. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 12: Chất nào sau đây có trong phân tử có liên kết ion?
A. CH
3
COOH. B. CH
3
COONH
4
. C. CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CHO.
Câu 13: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa 240ml dung dịch H
2
SO
4
0,15M là
A. 144 ml. B. 120ml. C. 72ml. D. 80ml.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este X, thu được 8,046 lít CO
2
(đktc) và 6,48 gam H
2
O. Công thức
phân tử của X là
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. C
3
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 15: Cho 2,7 gam fructozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,14. B. 2,16. C. 1,62. D. 6,48.
Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho NaO
2
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
B. Cho kim loại K nóng chảy vào lọ chứ khí Cl
2
.
C. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl
3
.
D. Cho kim loại Be vào dung dịch NaCl.
Câu 17: Cho este mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằn 3,125) tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được anđehit Y và muối của axit cacboxylic Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Hòa tan hết một lượng P
2
O
5
trong 200 gam dung dich H
3
PO
4
12,25%, thu được m gam dung
dịch H
3
PO
4
19,01%. Giá tri của m là
A. 208,52. B. 211,36. C. 214,20 D. 217,04
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Muối KNO
3
được dùng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói).
B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
C. Trong công nghiêp, axit nitric được sản xuất từ amoniac.
D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
Câu 20: Hình vẽ sau mổ tả thí nghiệm điều chế và thu khí Z.
Trong thí nghiệm trên, khí Z được điều chế từ phản ứng nào
sau đây?
A. NH
4
Cl
(rắn)
+ NaOH
(dung dịch)
NaCl + NH
3
↑ + H
2
O.
B. CaC
2(rắn)
+2H
2
O C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
.
C. CaCO
3(rắn)
+ 2HCl
(đặc)
CaCl
2
+ CO
2
↑ +H
2
O
D. NaCl
(rắn)
+ H
2
SO
4(đặc)
HCl+ NaHSO
4
Câu 21: Cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư, cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,2 gam muối. Phần trăm số mol của
hai amin trong X là
A. 40% và 60% B. 25% và 75% C. 20% và 80% D. 50% và 50%
Câu 22: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, axit axetic, ancol etylic, xenlulozơ, propan-1,2-điol, anbumin.
Số dung dịch tác dụng được với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 23: bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: K
2
CO
3
, FeCl
2
, NaCl
,
CrCl
3
. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất dung dịch Ba(OH)
2
thì nhận biết được tối đa bao nhiêu
dung dịch trong số các dung dịch trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Ðôt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong bình kín chúa V
1
lít O
2
(đktc), sau phản ứng, thu được
V
2
lít (đktc) hỗn hợp khí trong bình. Biêt V
1
< V
2
. Biểu thức nào sau dây dúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cr
2
(SO
4
)
3
X Y Na
2
CrO
4
.
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Các chất X và Y lần lượt là
A. NaCrO
2
và Cr(OH)
3
. B. CrO
3
và NaCrO
2
.
C. Cr(OH)
3
và NaCrO
2
. D. NaCrO
2
. và Na
2
Cr
2
O
7
.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol
H
2
. Cho dãy các chất K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl, NaHCO
3
. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 27: Sục khí CO
2
vào 500 ml dung dịch X chứa KOH và Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào
số mol CO
2
theo đồ thị sau:
Dung dịch X có pH là
A. 12,90. B. 12,78. C. 12,60 D. 12,68.
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử
Thuốc thử Hiện tượng
X, Y Dung dich AgNO
3
trong NH
3
đun nóng Kết tủa Ag
Y Dung dịch NaHCO
3
Sủi bọt khí
X, Z Cu(OH)
2
Dung dich xanh lam
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Glucozơ, metanal, glixerol, anilin
B. Fructozơ, axit metanoic, ancol etylic, phenol
C. Glucozơ, axit metanoic, glixerol, phenol.
D. Glucozơ, axit etanoic, etylen glicol, anilin.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cr vào bình chứa khí flo.
(b) Cho dung dịch FeCl
2
vào dung dịch AgNO
3
dư.
(c) Nung hỗn hợp bột gồm Mg và Mg(OH)
2
(nhiệt độ cao, trong khí trơ).
(d) Nhiệt phân muối NH
4
NO
3
rắn.
(e) Điện phân dung dịch AgNO
3
(điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm xảy ra quá trình oxi hóa – khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Một bình kín chứ 0,5 mol hỗn hợp axetilen hiđro. Cho vào bình một ít bột Ni rồi nung nóng,
sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X qua một dung dịch nước brom dư, sau phản ứng khối
lượng dung dịch tăng 4,1 gam và thoát ra 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Đốt chát hoàn toàn Y cần vừa đủ
5,04 lít O
2
(đktc). Khối lượng brom đã phản ứng với X là
A. 16 gam. B. 24 gam C. 32 gam D. 40 gam
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn.
(b) Trong phân tử amilopectin, các gốc α-glucozơ chỉ liên kết với nhau bằng liên kết α-1, 4-glicozit.
(c) Đốt cháy hoàn toàn một amin không no, mạch hở luôn thu được số mol H
2
O nhỏ hơn số mol CO
2
.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nilon-6,6 dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất, bện làm dây cáp.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32: Từ chất hữu cơ E (C
7
H
10
O
4
, mạch hở) thực hiện các phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol các chất):
(1) E + 2KOH X + Y + Z; (2) Y + H
2
SO
4
T + K
2
SO
4
;
(3) Z + H
2
X; (4) X + T F + H
2
O.
Phát biểu nào sau đây sai
A. Các chất X và Z tan rất tốt trong nước.
B. Phân tử F có 12 nguyên tử hiđro.
C. Chất E không có đồng phân hình học.
D. Chất T có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO
4
2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên
vài phút. Phát biểu nào sau dây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
B. Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn.
C. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím.
D. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm ba amino axit đều no, mach hở, chỉ chứa hai loại nhóm chức. Ðốt cháy hoàn
toàn m gam X cần vừa đủ 8,848 lít O
2
(đktc), thu được 0,69 mol hỗn hợp khí và hơi gồm N
2
, CO
2
và H
2
O.
Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI, thu được dung dịch Y chứa 11,42 gam muối.
Y phản ứng tối đa với 0, 17 mol KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,6. B. 8,0. C. 8,4. D. 8,8.
Câu 35: Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
a mol NaCl bằng dòng điện một chiều (điện cực trơ,
màng ngăn, hiệu suất 100%). Nếu thời gian điện phân t giây, thu được 1,792 lít (đktc) khí anot. Nếu
thời gian điện phân 2t giây, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí cả hai điện cực dung dịch chứa
26,02 gam chất tan. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của a là
A. 0,36. B. 0,40. C. 0,44. D. 0,48.
Câu 36: Nung 40,15 gam hỗn hợp X gồm Al, ZnO, Fe
2
O
3
CuO trong khí trơ, sau một thời gian, thu
được hỗn hợp rắn. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
dư, thu được 2,24 lít NO (đktc) dung
dịch Z. Cô Cạn Z, thu được 155,95 gam hỗn hợp muối T. Nhiệt phân hoàn toàn T trong bình chân không,
thu được 2,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Phần trăm khối lượng của kim loại Al trong X là
A. 20,17%. B. 21,52%. C. 16,14%. D. 24,21%.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 31,05 gam hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở (tỉ lệ mol 3 : 5) trong dung
dịch KOH (vừa đủ), cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm muối của glyxin valin.
Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được N
2
; 24,15 gam K
2
CO
3
; 78,48 gam hỗn hợp CO
2
H
2
O. Phần trăm khối
lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 33,3%. B. 40,0%. C. 60,0%. D. 66,7%.
Câu 38: Cho 38,08 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
FeCO
3
tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu
được dung dịch Y và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí tỉ số khối so với H
2
là 15. Cho Y tác dụng hoàn toàn
với dung dịch AgNO
3
dư, thu được 184,54 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung
dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng, dư), thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO
2
SO
2
(sản phẩm khử duy nhất
của S
+6
). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24. B. 25. C. 26. D. 27.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 48,6 gam hỗn hợp E gồm hai este no, mạch hở X Y (M
X
< M
Y
) trong
dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối Z và 18,5 gam hỗn
hợp T gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Nung Z với vôi tôi xút dư,
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 07
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Nước chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Na+, Ba2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 2: Photpho tự bốc cháy khi tiếp xúc với oxit nào sau đây? A. Cr2O3. B. CrO3. C. MgO. D. Al2O3.
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2? A. AgNO3. B. Mg. C. Fe. D. HCl.
Câu 4: Khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. N2. B. CH4. C. CO. D.CO2.
Câu 5: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch nào sau đây thu được kim loại? A. KCl. B. MgCl2. C. Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3.
Câu 6: Kim loại nào sau đây được sản xuất từ quặng boxit? A. Magie. B. Nhôm. C. Sắt. D. Đồng.
Câu 7: Tác động nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường đất? A. Ngập úng. B. Ngập mặn. C. Cày xới.
D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây không thu được ancol?
A. CH2 =CHCOOCH3 B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 9: Khi cho từ từ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện A. bọt khí
B. kết tủa màu trắng
C. kết tủa màu vàng
D. dung dịch màu xanh
Câu 10: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3. C. NaAlO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3.
Câu 11: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng? A. Poliacrilonitrin. B. Polistrien.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 12: Chất nào sau đây có trong phân tử có liên kết ion? A. CH3COOH. B. CH3COONH4. C. CH3CH2OH. D. CH3CHO.
Câu 13: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa 240ml dung dịch H2SO4 0,15M là A. 144 ml. B. 120ml. C. 72ml. D. 80ml.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este X, thu được 8,046 lít CO2 (đktc) và 6,48 gam H2O. Công thức phân tử của X là Trang 1

A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 15: Cho 2,7 gam fructozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 3,14. B. 2,16. C. 1,62. D. 6,48.
Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho NaO2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho kim loại K nóng chảy vào lọ chứ khí Cl2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
D. Cho kim loại Be vào dung dịch NaCl.
Câu 17: Cho este mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằn 3,125) tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được anđehit Y và muối của axit cacboxylic Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Hòa tan hết một lượng P2O5 trong 200 gam dung dich H3PO4 12,25%, thu được m gam dung
dịch H3PO4 19,01%. Giá tri của m là A. 208,52. B. 211,36. C. 214,20 D. 217,04
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Muối KNO3 được dùng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói).
B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
C. Trong công nghiêp, axit nitric được sản xuất từ amoniac.
D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3
Câu 20: Hình vẽ sau mổ tả thí nghiệm điều chế và thu khí Z.
Trong thí nghiệm trên, khí Z được điều chế từ phản ứng nào sau đây?
A. NH4Cl(rắn) + NaOH(dung dịch) NaCl + NH3 ↑ + H2O. B. CaC2(rắn) +2H2O C2H2↑ + Ca(OH)2.
C. CaCO3(rắn) + 2HCl(đặc) CaCl2 + CO2↑ +H2O
D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) HCl↑ + NaHSO4
Câu 21: Cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,2 gam muối. Phần trăm số mol của hai amin trong X là A. 40% và 60% B. 25% và 75% C. 20% và 80% D. 50% và 50%
Câu 22: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, axit axetic, ancol etylic, xenlulozơ, propan-1,2-điol, anbumin.
Số dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Trang 2


Câu 23: Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl2, NaCl,
CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu
dung dịch trong số các dung dịch trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Ðôt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong bình kín chúa V1 lít O2 (đktc), sau phản ứng, thu được
V2 lít (đktc) hỗn hợp khí trong bình. Biêt V1 < V2 . Biểu thức nào sau dây dúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cr2(SO4)3 → X → Y → Na2CrO4.
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Các chất X và Y lần lượt là A. NaCrO2 và Cr(OH)3. B. CrO3 và NaCrO2. C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. NaCrO2. và Na2Cr2O7.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol
H2. Cho dãy các chất K2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NH4Cl, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 27: Sục khí CO2 vào 500 ml dung dịch X chứa KOH và Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào
số mol CO2 theo đồ thị sau: Dung dịch X có pH là A. 12,90. B. 12,78. C. 12,60 D. 12,68.
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, Y
Dung dich AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag Y Dung dịch NaHCO3 Sủi bọt khí X, Z Cu(OH)2 Dung dich xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: Trang 3


A. Glucozơ, metanal, glixerol, anilin
B. Fructozơ, axit metanoic, ancol etylic, phenol
C. Glucozơ, axit metanoic, glixerol, phenol.
D. Glucozơ, axit etanoic, etylen glicol, anilin.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cr vào bình chứa khí flo.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nung hỗn hợp bột gồm Mg và Mg(OH)2 (nhiệt độ cao, trong khí trơ).
(d) Nhiệt phân muối NH4NO3 rắn.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm xảy ra quá trình oxi hóa – khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Một bình kín chứ 0,5 mol hỗn hợp axetilen và hiđro. Cho vào bình một ít bột Ni rồi nung nóng,
sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X qua một dung dịch nước brom dư, sau phản ứng khối
lượng dung dịch tăng 4,1 gam và thoát ra 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Đốt chát hoàn toàn Y cần vừa đủ
5,04 lít O2 (đktc). Khối lượng brom đã phản ứng với X là A. 16 gam. B. 24 gam C. 32 gam D. 40 gam
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn.
(b) Trong phân tử amilopectin, các gốc α-glucozơ chỉ liên kết với nhau bằng liên kết α-1, 4-glicozit.
(c) Đốt cháy hoàn toàn một amin không no, mạch hở luôn thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nilon-6,6 dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất, bện làm dây cáp. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32: Từ chất hữu cơ E (C7H10O4, mạch hở) thực hiện các phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol các chất): (1) E + 2KOH X + Y + Z; (2) Y + H2SO4 T + K2SO4; (3) Z + H2 X; (4) X + T F + H2O.
Phát biểu nào sau đây sai
A. Các chất X và Z tan rất tốt trong nước.
B. Phân tử F có 12 nguyên tử hiđro.
C. Chất E không có đồng phân hình học.
D. Chất T có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Trang 4


Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên
vài phút. Phát biểu nào sau dây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
B. Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn.
C. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím.
D. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm ba amino axit đều no, mach hở, chỉ chứa hai loại nhóm chức. Ðốt cháy hoàn
toàn m gam X cần vừa đủ 8,848 lít O2 (đktc), thu được 0,69 mol hỗn hợp khí và hơi gồm N2, CO2 và H2O.
Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI, thu được dung dịch Y chứa 11,42 gam muối.
Y phản ứng tối đa với 0, 17 mol KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,6. B. 8,0. C. 8,4. D. 8,8.
Câu 35: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và a mol NaCl bằng dòng điện một chiều (điện cực trơ, có
màng ngăn, hiệu suất 100%). Nếu thời gian điện phân là t giây, thu được 1,792 lít (đktc) khí ở anot. Nếu
thời gian điện phân là 2t giây, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí ở cả hai điện cực và dung dịch chứa
26,02 gam chất tan. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của a là A. 0,36. B. 0,40. C. 0,44. D. 0,48.
Câu 36: Nung 40,15 gam hỗn hợp X gồm Al, ZnO, Fe2O3 và CuO trong khí trơ, sau một thời gian, thu
được hỗn hợp rắn. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít NO (đktc) và dung
dịch Z. Cô Cạn Z, thu được 155,95 gam hỗn hợp muối T. Nhiệt phân hoàn toàn T trong bình chân không,
thu được 2,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Phần trăm khối lượng của kim loại Al trong X là A. 20,17%. B. 21,52%. C. 16,14%. D. 24,21%.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 31,05 gam hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở (tỉ lệ mol 3 : 5) trong dung
dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm muối của glyxin và valin.
Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được N2; 24,15 gam K2CO3; 78,48 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối
lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong X là A. 33,3%. B. 40,0%. C. 60,0%. D. 66,7%.
Câu 38: Cho 38,08 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu
được dung dịch Y và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ số khối so với H2 là 15. Cho Y tác dụng hoàn toàn
với dung dịch AgNO3 dư, thu được 184,54 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung
dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất
của S+6). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24. B. 25. C. 26. D. 27.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 48,6 gam hỗn hợp E gồm hai este no, mạch hở X và Y (MX< MY) trong
dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối Z và 18,5 gam hỗn
hợp T gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Nung Z với vôi tôi xút dư, Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo