SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 CỤM 7 TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 093
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Zn.
Câu 42: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này
đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần
áo, tất, … Một trong số vật liệu đó là tơ nilon–6. Công thức của tơ nilon–6 là
A. (–CH2CH=CHCH2–)n.
B. (–NH[CH2]2CO–)n.
C. (–NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO–)n.
D. (–NH[CH2]5CO–)n.
Câu 43: Chất nào sau đây dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 44: Cây bông là cây trồng lấy sợi quan trọng ở các nước nhiệt đới. Từ xa xưa, dân gian ta có câu:
"Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây".
Sợi bông là nguyên liệu chủ yếu trong công nghiệp dệt với các đặc tính tự nhiên như cách nhiệt, mềm
mại, co giãn, thoáng khí. Thành phần chủ yếu của sợi bông là A. protein. B. xenlulozơ.
C. poliacrilonitrin. D. poliisopren.
Câu 45: Công thức phân tử của metyl fomat là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2.
Câu 46: Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm một ít criolit (Na3AlF6) vào nhằm mục đích chính là
A. nhận được Al nguyên chất.
B. chống sự ăn mòn điện cực.
C. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
D. tăng hiệu suất.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
B. Benzyl axetat có mùi hoa nhài.
C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H31COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 48: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl metacrylat?
A. Không tác dụng với dung dịch nước brom.
B. Là đồng phân của vinyl propionat.
C. Có công thức phân tử C5H8O2.
D. Là hợp chất este không no.
Câu 49: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. BaCl2. B. H3PO4. C. H2O. D. Mg(OH)2.
Câu 50: Canxi oxit có tính hút ẩm mạnh nên dùng để làm khô nhiều chất. Công thức của canxi oxit là A. CaSO4. B. CaO. C. CaCO3. D. Ca(OH)2. Trang 1/4 – Mã đề 093
Câu 51: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là A. phenol.
B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. etanol.
Câu 52: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan
những hợp chất nào sau đây?
A. MgCl2, CaSO4.
B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2.
D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 53: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Dầu hỏa. B. Nước. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 54: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. thạch cao. B. phèn chua. C. muối ăn. D. vôi sống.
Câu 55: Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm (dung dịch NaOH). Trong quá trình đó chất oxi hoá là A. H2O. B. Al. C. H2O và NaOH. D. NaOH.
Câu 56: Thạch cao nung thu được khi đun nóng thạch cao sống ở 160°C, được dùng để nặn tượng, bó
bột. Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4.2H2O. B. CaCO3. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.
Câu 57: Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M là A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Câu 58: Ở nhiệt độ thường, trong không khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu đỏ do có phản ứng
A. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3.
B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
C. 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2.
D. 4Fe + 3O2 + 6H2O → 4Fe(OH)3.
Câu 59: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bột (hoặc nhỏ
vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh hoặc củ khoai lang tươi, sắn tươi).
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.
(b) Ở bước 1, thay dung dịch hồ tinh bột bằng mặt cắt quả chuối chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
(c) Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi: xanh tím → không màu → xanh tím
(d) Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay hồ tinh bột bằng glucozơ thì sẽ thu được kết quả tương tự. Số nhận định đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 60: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm caboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 61: Kim loại nào sau đây phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 62: Câu nào đúng khi nói về gang ? Trang 2/4 – Mã đề 093
A. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
Câu 63: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3CH2NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2.
Câu 64: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg. B. Fe. C. Ag. D. Cr.
Câu 65: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 66: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2019/06/c2h4.png" \* MERGEFORMATINET Chọn phát biểu đúng.
A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.
B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
C. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH → (C2H5)2O + H2O.
D. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.
Câu 67: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 10,4 gam. C. 3,28 gam. D. 8,8 gam.
Câu 68: Nước mía chiếm 70% khối lượng của cây mía. Lượng saccarozơ trong nước mía ép là khoảng
20%. Khối lượng saccarozơ thu được từ 1,0 tấn mía nguyên liệu (cho biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%) là A. 140,0 kg. B. 112,0 kg. C. 160,0 kg. D. 200,0 kg.
Câu 69: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là?
A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
C. Xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
D. Pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
Câu 70: Cho thứ tự bốn cặp oxi-hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Na+/Na. Mg2+/Mg, Al3+/Al, Ag+/Ag.
Cho biết trong bốn kim loại Na, Mg, Al, Ag thì kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Na. C. Al. D. Ag.
Câu 71: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất. Trang 3/4 – Mã đề 093
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, CuS và S trong dung dịch
chứa 0,25 mol H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và có 4,48 lít khí (đktc)
SO2 thoát ra. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được 30,7 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết
m gam X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra hỗn hợp chứa a mol NO2 và 0,02 mol SO2. Dung
dịch sau phản ứng chứa 15,56 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 0,38. B. 0,36. C. 0,32. D. 0,34.
Câu 73: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa
tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(b) Trimetylamin là amin bậc ba.
(c) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Phenol (C6H5OH) tan rất tốt trong nước lạnh.
(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 75: X là muối ngậm nước của kim loại M. Nung nóng m gam X đến khối lượng không đổi được 4,0
gam chất rắn Y và 10,8 gam hỗn hợp khí và hơi Z. Hấp thụ hoàn toàn Z vào 50 gam dung dịch NaOH
8,0% được dung dịch T chỉ chứa một chất tan có nồng độ 13,98%. Biết rằng quá trình nhiệt phân không
làm thay đổi số oxi hoá của M. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32. B. 65. C. 63. D. 51.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được a mol CO2 và 3,04 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với 180 ml dung dịch NaOH 1M
khi đun nóng nhẹ thu được glixerol và 51,72 gam hỗn hợp gồm 2 muối. Giá trị của a bằng A. 3,06. B. 3,18. C. 3,02. D. 3,12.
Câu 77: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol HCl và z mol KCl (với điện cực trơ, có màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Khối lượng dung dịch giảm và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa
trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây: Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,24 0,66 1,05
Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 6,12 0 6,12
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2, cường đi dòng
điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) có giá trị là A. 1,38. B. 1,60. C. 1,44. D. 1,56.
Câu 78: Bón phân NPK là yêu cầu bắt buộc khi trồng cây ăn trái. Trong giai đoạn ra hoa và nuôi trái, cây
cần nhiều đạm để giúp trái phát triển, đồng thời cần kali để tăng cường vận chuyển dinh dưỡng về nuôi
trái. Với một loại cây ăn trái trong giai đoạn này, người ta cần bón vào đất cho mỗi cây trung bình là 40
gam N và 65 gam K2O. Một khu vườn có diện tích 0,5 ha (1 ha = 10000m²) và mật độ trồng là 1 cây/4m², Trang 4/4 – Mã đề 093
Đề thi thử Hóa Học Cụm 7 trường Hải Dương lần 3 năm 2023
561
281 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học Cụm 7 trường Hải Dương lần 3 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(561 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
CỤM 7 TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 093
Cho nguyên tử khối:
!"#
Câu 41: $%&'$!(&)*+,(-$%&'$-$.%/012
A# # B# # C# # D# !#
Câu 42: 3&!!04!!5%67/08-9::6;6!0(0<0=6670>!?&!/@AB*>/0C!D;&E0;/
%$!0%F/&'$GH/$IJJ%K!0L!/L!0I!D.!0L!/0MEG(*NE0L!OPP#30&/0Q$$!GH/$I!(,
*>6<%R//&!6F6)S!0(!!(,676&!!TQ$E01D$8!/&!6;6)U!E0V%!0TSEWXYZ[!
;&/\/]F//&!)SGH/$I*<(/L!$&!^#C!/0_667/L!$&!^(
A# @^
^B!# B# @^`
a
^B!#
C# @^`
a
`
a
^B!# D# @^`
a
^B!#
Câu 43: 0\/!(&)*+,XY!608/0S6*X'X(,(%DF/!b2
A#
# B#
# C# # D# #
Câu 44: +,DC!(6+,/c!\,)d$Z!/=!b6;6!Te6!0$I/*e$#3fWWTX+!$!/6<6+g
h3i!/Q$%+,/j!!0TDC!
kXTe$6;!0*c!DC!/j!!0T%+,h#
d$DC!(!,i!$I607,8/&!6C!!0$IEXI/Ge$6;6*R6/l!0/m!0$i!!0T6;60!0$I/%.%
%'$6&$>!/0&;!-0l#30(!0E0[!607,867)d$DC!(
A# E&/$!# B# W!&nL# C# E&$6$&!$/$!# D# E&$$)&E!#
Câu 45: C!/0_6E0+!/o67%/,p&%/(
A#
# B#
# C#
# D#
#
Câu 46: 3&!Z;/q!0*$I!E0+!
!<!60U,!TQ$//0i%%F/l/6$&$/@
BG(&!0r%
%O6*l6060l!0(
A# !0H!*Td6!,i!60\/# B# 60S!)m5!%s!*$I!6m6#
C# $U%!0$I/*F!<!60U,67
# D# /5!0$I)\/#
Câu 47: 0;/D$t!(&)*+,)$2
A# /,6,//$E!%$/$!G(/$)/$!*.()/#
B# !n,W//6<%Y$0&!0($#
C# k*$.-$I!/0TQ!60\/DM&@
B
b/'!/0;$j!#
D# 307,E0+!0&(!/&(!60\/DM&C!/0*Td6$W&#
Câu 48: u$.!(&)*+,-0C!*v!-0$!<$G.%/,%/6,/2
A# 0C!/;6XO!Ge$X!Xw60!Te6D&%# B# x(*c!E0+!67G$!,E&E$&!/#
C# <6C!/0_6E0+!/o
# D# x(0dE60\/)/-0C!!&#
Câu 49: 0\/!(&)*+,(60\/*$I!$%'!02
A#
# B#
# C#
# D# @B
#
Câu 50: !W$&W$/6</l!00v/V%%'!0!i!XY!*t(%-0C!0$.60\/#C!/0_6676!W$&W$/(
A#
# B# # C#
# D# @B
#
3!y^>*.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 51: z[!*+,\/!0$./TQ!0dE/oG&!X&S!E0U$Td$U*Td6E0608/f6c!6C!!0$IE#
F//&!!04!0dE60\/*F60'$/&!6c!6C!!0$IE60l!0(%/!&@
B#3i!=$-0;667
%/!&(
A# E0!&# B# !6&%/,$6# C# !6&/,$6# D# /!&#
Câu 52: F/&'$!Te66_!-0$*Td6*!)C$/0q%\//l!06_!#3&!&'$!Te66_!!(,6<0&(/!
!04!0dE60\/!(&)*+,2
A#
# B# @
B
#
C# @
B
# D# @
B
@
B
#
Câu 53: 3&!E0s!/0l!0$I%-$%&'$*Td6DU&ZU!Dr!6;60!+%/&!60\/K!!(&)
*+,2
A# ?[0K# B# Te6# C# z$\%5!# D# !6&/,$6#
Câu 54: {(&%Y|*t6<!Te6)oXO!X+!6Tb%F/)SGY!/0TQ!)oXO!60\/:@<6C!/0_6
#
@
B
#
B*t(%/&!!Te6#0\/:*Td6=$(
A# /0'606&# B# E0}!60# C# %S$5!# D# GC$)S!#
Câu 55: $%&'$!0C%Dw&W$0&;/&!X!Xw60-$.%@X!Xw60B#3&!Z;/q!0*<60\/&W$
0&;(
A#
# B# # C#
G(# D# #
Câu 56: 30'606&!!/0*Td6-0$*!!<!/0'606&)S!b~*Td6XY!*t!R!/Td!D<
DF/#C!/0_667/0'606&!!(
A#
#
# B#
# C#
#
# D#
#
Câu 57: Dw5!%s!*$I!0&;0=6-0$/$8EWv6Ge$-$%&'$*t!&($-0C!-0lV%#{H,(
A# !# B# # C# # D# #
Câu 58: k!0$I/*F/0TQ!/&!-0C!-0lV%)j/Dw&W$0</'&/0(!09)j/%(!+*KX&6<E0U!
_!
A# •
€
# B# •
€
#
C# •
€
•
# D# •
•
€@B
#
Câu 59: 3$8!0(!0/0l!0$I%E0U!_!670c/$!0DF/Ge$$&//0&6;6DTe6)*+,g
•Te6g0&G($$=/X!Xw60$&/G(&S!!0$I%*m!)‚!•%X!Xw600c/$!0DF/@0&R6!0K
G($$=/X!Xw60$&/i!%R/6j/ZU60S$W!00&R667-0&$!/TL$)j!/TL$B#
•Te6gu!!<!X!Xw60%F/;/)*<*t!F$#
0&6;6!0H!*w!0)g
@BkDTe6WU,E0U!_!67$&/Ge$/$!0DF/X!Xw60/&!S!!0$I%60,t!)!%(W!0
/l%#
@DBkDTe6/0,X!Xw600c/$!0DF/Dr!%R/6j/ZU60S$60l!/0q%(W!0/l%6|!W\/0$I!#
@6BkDTe6%(67X!Xw606<)mD$8!*1$gW!0/l%€-0C!%(€W!0/l%
@XB?&6\/'&bX'!W&j!6<ƒƒ!/$!0DF/0\EE0O$&/60&%(W!0/l%#
@Bk/0l!0$I%/i!!8/0,0c/$!0DF/Dr!6&nL/0q)„/0*Td6-8/ZU/TL!/m#
S!0H!*w!0*v!(
A# # B# # C# # D# #
Câu 60: 3&!E0+!/o%$!&W$/:6<%F/!0<%%$!&G(%F/!0<%6D&W,#0&%:/;6
XO!Gf*7Ge$X!Xw606C6'!X!Xw60)E0U!_!/0*Td6%%S$-0!#C!
/0_667:(
A#
# B#
# C#
# D#
#
Câu 61: $%&'$!(&)*+,E0U!_!*Td6Ge$!Te6b!0$I/*F/0TQ!2
A# # B# # C# # D# #
Câu 62: +!(&*v!-0$!<$G.!2
3!y^>*.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A# x(0dE-$%676</f…€…G(%F/l/!$#
B# x(0dE-$%676</f…€…G(%F/l/!$#
C# x(0dE-$%676</f…€…G(%F/Td!\/l/!$#
D# x(0dE-$%676</f€…G(%F/l/!$#
Câu 63: 0\/!(&)*+,/0F6&'$%$!DH6%F/2
A#
# B# @
B
# C#
# D#
#
Câu 64: $%&'$!(&)*+,6<!0$I/*F!<!60U,/0\E!0\/2
A# # B# # C# # D# #
Câu 65: S*$EE/$//S$*6</0t/'&/f%F/0ƒ!0dEc%!$!G(,W$!(
A# # B# # C# # D# #
Câu 66: 3&!)L*c/0m6!0$I%/0&0q!0G„)*+,g
"x†?‡"3†ˆ‡h0//Egyy0&6/E#XG/$!$60#6&%y‰E•6&!/!/yE&X)yyy60#E!hŠ‹
‡ˆz‡ˆ3"‡3
0=!E0;/D$t*v!#
A# 0\/-0l)-0$*$ZDC!/V%*R66</0t(%%\/%(X!Xw60D&%0&R6!
#
B# {$/s60l!067DC!/V%*R6(0\E/0OTd!
60TE0U!_!DwD,0L$#
C# 0U!_!607,8/&!/0l!0$I%(
€@
B
•
#
D# {$/s60l!067
*R6(&W$0<
/0(!0
G(
#
Câu 67: :(E0s!0&;%/,W//Dr!%X!Xw60#E0U!_!WU,
0&(!/&(!6C6'!X!Xw60/0*Td660\/j!-0!6<-0S$Td!(
A# %# B# %# C# %# D# %#
Câu 68: Te6%l60$8%…-0S$Td!676+,%l#xTd!)66&nL/&!!Te6%lME(-0&U!
…#0S$Td!)66&nL/0*Td6/f/\!%l!,i!$I@60&D$8/0$I)\/67/&(!DFZ;/q!0
(…B(
A# -# B# -# C# -# D# -#
Câu 69: 3i!676;6ZR!60_
[!Td/(2
A# %/$/E$$/%!0/$/W$*$/# B# :$*$/%!0/$/E$$/0%/$/#
C# :$*$/0%/$/%!0/$/E$$/# D# $$/0%/$/%!0/$/W$*$/#
Câu 70: 0&/0_/mDS!6RE&W$•0<-0o/&!X>,*$I!0<!0T)g
•
y#
•
y
•
y
•
y#
0&D$8//&!DS!-$%&'$/0q-$%&'$6</l!0-0o,8!0\/(
A# # B# # C# # D# #
Câu 71: 0&6;6E0;/D$t)G.66D&0$*/g
@Bz6&nLG()66&nL*.(60\/j!6<Gw!=/XŒ/!/&!!Te6#
@DB3$!0DF/G(W!&nL*.(E&$)66$/#
@6B3&!X!Xw606&nLG()66&nL*.0&(/!@B
/'&E0_6%(W!0%#
@XB0$/0•E0+!0&(!/&(!0ƒ!0dEc%/$!0DF/G()66&nL/&!%C$/TQ!W$/609/0*Td6%F/
&'$%&!&)66$/X,!0\/#
3!y^>*.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
@B0$*!!<!6&nL@0&R6p6/&nLBGe$X!Xw60
/&!
/0*Td6#
@pBz6&nLG()66&nL*./;6XO!Ge$
@Wv6/;6$*!!<!B/'&)&D$/&#
SE0;/D$t*v!(
A# # B# # C# # D# #
Câu 72: s/!0&(!/&(!%%0ƒ!0dE:c%
G(/&!X!Xw60
60_%&
*R6!<!@Gf*7B#E0U!_!/0*Td6X!Xw60ŽG(6<l/-0l@*-/6B
/0&;/#0&X!Xw60@B
XTG(&X!Xw60/0*Td6%-8//7#R/-0;60s/!08/
%%:Dr!X!Xw60
*R6!<!/0\,/0&;/0ƒ!0dE60_%&
G(%&
#?!
Xw60)E0U!_!60_%0ƒ!0dE%S$#z$;/w67(
A# # B# # C# # D# #
Câu 73: 0&X>,6;6X!Xw60)g6&nL)66&nL•z,!D%$!#SX!Xw60/&!X>,0s
/!*Td6@B
b*$.-$I!/0TQ!(
A# # B# # C# # D# #
Câu 74: 0&6;6E0;/D$t)g
@BW$0<6&nLDr!
@Wv6/;6$/~B/0*Td6)&D$/&#
@DB3$%/,%$!(%$!DH6D#
@6B</0tXY!E0U!_!%(D$*tE0+!D$I/•G(••#
@XB0!&@
B/!\//S//&!!Te6'!0#
@B0\/DM&K!-0<Dw&W$0<Db$&W$-0C!-0l0L!60\/DM&j!#
@pB&)(&'$GH/$IE&$%6</l!0*(!0c$#
SE0;/D$t*v!(
A# # B# # C# # D# #
Câu 75: :(%S$!H%!Te667-$%&'$#!!<!%%:*8!-0S$Td!-0C!*1$*Td6
%60\/j!ŽG(%0ƒ!0dE-0lG(0L$ #\E/0O0&(!/&(! G(&%X!Xw60
…*Td6X!Xw60360960_%F/60\//!6<!c!*F…#$8/r!Z;/q!0!0$I/E0+!-0C!
(%/0,*1$)S&W$0&;67#0[!/5%-0S$Td!67!,i!/S&W$/&!:[!!0\/Ge$$;/w!(&
)*+,2
A# # B# # C# # D# #
Câu 76: ƒ!0dE:c%W$/E!%$/$6W$/)/$6G(/$$W$/Ž#uS/60;,0&(!/&(!%%:/0
*Td6%&
G(%&
#R/-0;6%%:/;6XO!/S$*Ge$%X!Xw60
-0$*!!<!!0N/0*Td6$W&G(%0ƒ!0dEc%%S$#z$;/w67Dr!
A# # B# # C# # D# #
Câu 77: u$I!E0+!X!Xw6060_W%&
,%&G(n%&@Ge$*$I!6m6/L6<%(!
!5!WSE0$I)\/*$I!E0+!(…B#0S$Td!X!Xw60$U%G(-0S$Td!
Dw0s/!/S$*
/&!X!Xw60)*$I!E0+!_!Ge$%ƒ$/0l!0$I%*Td660&bDU! dưới đây:
• 30l!0$I% 30l!0$I% 30l!0$I%
30Q$$!*$I!E0+!@$+,B / / /
xTd!-0l)$!0/fDq!0*$I!E0+!@%&B
0S$Td!
Dw0s/!/S$*@%B
$8//'$6/&/$&!
•
*$I!E0+!08//0(!0/Te6-0$$&!
•
*$I!E0+!/'&/0(!0-0l
6TQ!*$Xs!
*$I!Dr!!0G(-0C!*1$/&!6;6/0l!0$I%/i!#31!$;/w@W•,•nB6<$;/w(
A# # B# # C# # D# #
Câu 78: <!E0+!(,i6[Dj/DF6-0$/c!6+,5!/;$#3&!$$*&'!0&G(!C$/;$6+,
6[!!0$.*'%*t$vE/;$E0;//$t!*c!/0Q$6[!-$*t/5!6TQ!GH!60,t!X$!0XT•!G.!C$
/;$#{e$%F/&'$6+,5!/;$/&!$$*&'!!(,!TQ$/6[!D<!G(&*\/60&%ƒ$6+,/!Dq!0(
%G(%
#F/-0GTQ!6<X$I!/l600@0%‘BG(%H/*F/c!(6+,y%‘
3!y^>*.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
%ƒ$6+,*>*Td6D<!%&'$E0+!^^#ut6!6\E*70(%Td!!$/LG(-$60&6;6
6+,6</&!0*\/67-0GTQ!/0qE0U$6[!60V!Dw/0i%%
-&'$E0+!*'%6<*FX$!0XT•!
…G(%
-E0+!-$6<*FX$!0XT•!…#z$;/w67@%
•%
B[!!0\/Ge$2
A# # B# # C# # D# #
Câu 79: 0l0<K!^-0l)0,6s!=$*[,*7(-0lX[0<K!xz@x$Zp$X/&%z)B
6</0(!0E0[!60l!0(
G(
@D/!B#3&!*Q$)S!6;60F$*q!0)oXO!xz(%!0$i!
$I60\/*S//&!)$!00&'//0&0q!0/0_6)oXO!Dq!0)-#8%F/$*q!0)oXO!08/Dq!0
)-/&!!(,*t*!!\/0q/!Dq!0!(,)„/0U$G(&-0lZ,t!Td!
D&!0$i$U
/0$8/&'$)6</0(!0E0[!/0&/0t/l6067E&E!G(D/!(…G(…6;6E0U!_!WU,0&(!
/&(!#
A# %# B# %# C# %# D# %#
Câu 80: s/!08/%0ƒ!0dE:c%
W
,
@B
G(
G(&X!Xw6060_
%&
@&>!BG(%&
/0*Td6X!Xw60Ž60960_%6;6%S$)!p/
/!0sG(%0ƒ!0dE-0l:c%
G(
#0&ŽE0U!_!Gf*7Ge$X!Xw60
/0*Td6%-8//7#R/-0;60s/!08/%:/&!X!Xw60XT/0*Td6X!
Xw6060_%%%S$G(%&0ƒ!0dE-0l36</9-0S$0L$)&Ge$
(y#$8/6;6E0U!_!
WU,0&(!/&(!#z$;/w[!!0\/67%(
A# # B# # C# # D# #
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A 42D 43B 44B 45B 46C 47C 48A 49A 50B
51B 52D 53A 54B 55A 56C 57B 58F 59C 60C
61A 62B 63D 64A 65A 66A 67C 68B 69C 70D
71B 72B 73B 74B 75B 76D 77A 78D 79C 80A
Câu 46:
3&!Z;/q!0*$I!E0+!
!<!60U,!TQ$//0i%%F/l/6$&$/@
BG(&!0r%%O6*l60
60l!0(•$U%!0$I/*F!<!60U,67
#
Câu 47:
)$•@
B
(60\/DM&-0C!!&!i!/c!/'$b/'!/0;$K!/&!*$.-$I!/0TQ!#
Câu 48:
-0C!*v!•%/,%/6,/@
@
B
B6<•/;6XO!Ge$X!Xw60!Te6D&%#
Câu 52:
Te66_!/'%/0Q$•-0$*Td6*!)C$/0q%\//l!06_!#•Te66_!/'%/0Q$60_•@
B
@
B
g
3!y^>*.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85