SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 LIÊN TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 065
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CHCl-)n ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
C. Poli(metyl metacrylat).D. Poliacrilonitrin.
Câu 42: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Độ cứng. B. Tính dẻo. C. Ánh kim.
D. Tính dẫn điện.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. HCOOH. B. KNO3. C. NaOH. D. HF.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
A. 2 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 3 muối và 1 ancol.
D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 45: Xà phòng hóa hoàn toàn este X (C5H10O2) mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp
gồm muối natri propionat và ancol Y. Tên gọi của Y là A. glixerol.
B. ancol metylic. C. ancol etylic.
D. ancol propylic.
Câu 46: Axit stearic được dùng làm cứng xà phòng, đặc biệt là xà phòng làm từ thực vật. Công thức của axit stearic là A. C17H35COOH. B. HCOOH. C. C17H33COOH. D. C2H5COOH.
Câu 47: Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử? A. Axit fomic. B. Axit axetic.
C. Axit propionic. D. Axit benzoic.
Câu 48: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6)
nilon-6,6; (7) tơ axetat. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (5), (6), (7).
B. (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2). (6).
Câu 49: Số amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 50: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa. Polime X là.
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 51: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là
A. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.
D. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa một phần thành glucozơ.
Câu 52: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Ba, Fe, K. C. Na, Ba, K. D. Na, Fe, K. Trang 1/4 – Mã đề 065
Câu 53: Chất nào sau đây là tetrapeptit? A. Alanin.
B. Ala-Gly-Ala-Val. C. Gly-Gly-Gly. D. Gly-Ala.
Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH tạo thành kali axetat?
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 55: Hợp chất nào sau đây thuộc loại aminoaxit? A. CH3OH. B. C6H5NH2. C. CH3COONH4. D. H2NCH2COOH.
Câu 56: Để bảo quản ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt…) bằng phương pháp điện hóa, người ta
gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. Pb. B. Cu. C. Ag. D. Zn.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường.
C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.
D. Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl
dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 11,175. B. 8,940. C. 3,725. D. 5,850.
Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết X, Y, Z là các chất khác nhau đều chứa kali. Phát biểu sai là
A. Có 2 chất thỏa mãn X.
B. Có 2 chất thỏa mãn Z.
C. Chất Y là K2HPO4.
D. Có 1 chất thỏa mãn Y.
Câu 60: Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được dung dịch X, trung hòa X rồi cho phản ứng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 42,75. B. 21,75. C. 43,5. D. 85,50.
Câu 62: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl? A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Zn.
Câu 63: Trong các kim loại: Ca, Fe, K, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Ca. B. K. C. Ag. D. Fe.
Câu 64: Nung hỗn hợp gồm 0,075 mol Al và 0,025 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X.
Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 2,1 lít khí H2 (ở đktc) và m gam muối. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,10. B. 20,05. C. 17,18. D. 19,98.
Câu 65: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl ? A. Al2O3. B. AlCl3. C. BaCl2. D. Ba(OH)2.
Câu 66: Cho 9,38 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng
dư dung dịch HCl loãng, thu được 7,84 lít khí (ở đktc). Kim loại X, Y lần lượt là A. Li và Be. B. Na và Mg. C. K và Ba. D. Na và Ca. Trang 2/4 – Mã đề 065
Câu 67: Cho một đinh sắt sạch vào 150 ml dung dịch CuSO4 1,0 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối
lượng đinh sắt tăng m gam. Giá trị của m là A. 2,2. B. 1,6. C. 2,4. D. 1,2.
Câu 68: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. CaCl2.
Câu 69: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl-, SO 2-
4 . Hóa chất có thể làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Ba(NO3)2. B. CaCl2. C. H2SO4. D. Na2CO3.
Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 6,8. B. 9,6. C. 6,3. D. 4,6.
Câu 71: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
(1) X + H2O → X2 + Y + Z (điện phân có màng ngăn) (2) CO2 + X2 → X3 (3) CO2 + 2X2 → X4 + H2O (4) X3 + X5 → T + X2 + H2O (5) 2X3 + X5 → T + X4 + 2H2O
Hai chất X2 và X5 lần lượt là
A. K2CO3 và BaCl2.
B. KOH và Ba(HCO3)2.
C. KOH và Ba(OH)2.
D. KHCO3, Ba(OH)2.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(1) Xà phòng hóa este đều tạo ra muối và ancol.
(2) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(3) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(4) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(5) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(7) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(8) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 74: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và
dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa
Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: Trang 3/4 – Mã đề 065
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,28. B. 20,92. C. 30,68. D. 25,88.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
cần vừa đủ 71,792 lit khí O2 (đo ở đktc) thu được 2,25 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất
màu vừa đủ 6,4 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Phần trăm khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 75,81%. B. 50,54%. C. 75,88%. D. 67,63%.
Câu 76: Để tạo ra 1 tấn hạt ngô thì lượng dinh dưỡng cây ngô lấy từ đất là: 22,3 kg N; 3,72 kg P và 10,14
kg K. Lượng phân hao hụt để tạo ra 1 tấn hạt ngô là 33,9 kg N; 6,2 kg P và 14,04 kg K. Loại phân mà
người dân sử dụng là phân NPK (20-20-15) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và phân đạm ure
(NH2)2CO (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón hóa học cần dùng là A. 102,8 kg. B. 90,3 kg. C. 206,5 kg. D. 200 kg.
Câu 77: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một
chiều có cường độ 2A (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 3377,5 2t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) x x + 0,035 2,0625x
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) y y + 0,025 y + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với: A. 18,60. B. 21,40. C. 14,60. D. 16,84.
Câu 78: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng): X + 2NaOH → Z + T + H2O T + H2 → T1 2Z + H2SO4 → 2Z1 + Na2SO4
Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
C. X không có đồng phân hình học.
D. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.
Câu 79: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng
số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 1,5 mol (số mol của Y nhỏ hơn số mol của X). Nếu đốt cháy
hoàn toàn M thì thu được 100,8 lít khí CO2 (đktc) và 75,6 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với
H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 90%) thì số gam este thu được là A. 18,24. B. 60,48. C. 34,20. D. 53,78.
Câu 80: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và
CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam
H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là: A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%. Trang 4/4 – Mã đề 065
Đề thi thử Hóa học Liên trường Vĩnh Phúc lần 3 năm 2023
401
201 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào naút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học Liên trường Vĩnh Phúc lần 3 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(401 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 065
Cho nguyên tử khối:
!"#
Câu 41: $%&!'$()*+,-,.!/01,23
334
!
5
A# $%26%!+,$4# B# $%/%!# C# $%2&/+&/,+/4#D# $%,%$!%/%!#
Câu 42: 78!0,09/!'$()*+,:;%&$<%;0.!=0>%?$,@,,/$!/A?$*+5
A# BC,1!# B# 78!0?D$# C# E!0;%&# D# 78!0?F!)%G!#
Câu 43: H!?I,0,09/!'$()*+'&JK/8&0-L!05
A# # B#
# C# # D# #
Câu 44: 70:+=0*!0$'!/$'!0M!0N==0!+L//6'/+L///$!?!?I,0/0)ON,(>!
=0P&0Q,RS&
A# &T%6'!,$# B# &T%6'!,$# C# &T%6'!,$# D# &T%6'!,$#
Câu 45: U'=0V!0-0$'!/$'!(/U2
4&<,00W/$!?!?I,0/0)ON,0M!0N=
S&&T%!/%=$=%$!/6'!,$X#7Y!Z%,:X'
A# %L$# B# !,$&/+%,# C# !,$/+%,# D# !,$=$=+%,#
Câu 46: L%/(/%,)ON,?[!'&,1!L'=0V!)\,]%G/'L'=0V!'&/^/0A,6_/#.!/01,,:
L%/(/%,'
A#
# B# # C#
# D#
#
Câu 47: 09/!'$()*+,-!+Y!/`,,]$!/$!=0*!/`5
A# L%/a$&%,# B# L%/L/%,# C# L%/=$=%$!%,# D# L%/]!b$%,#
Câu 48: 0$,@,=$%&()*+c24/R/d&24(N%].!24(N%)+24/R!!24/R6%(,$24
!%$!324/RL//#0Q!=$%&,-!S!T,/^L!$bR'
A# 242424# B# 242424# C# 24242424# D# 2424#24#
Câu 49: T&%!,-,.!/01,=0*!/`
'
A# # B# # C# # D# #
Câu 50: $%&/0%Y!!0%Y!U&'/e!?<!(N%;0.!/!/$!!Of,,-!0%g/$!/0*!,*+c)+
%/!1#$%&U'#
A# h,$bR#B# U!$bR# C# 7%!0]C/#D# ,,$bR#
Câu 51: 7$!,@,=0@/]%i(=0@/]%i)j!'
A# h,$bR6'(,,$bR'!0Q!,09/e!;k//%!0&'/e!#
B# 7%!0]C/6'L!$bR')S!=0*!,:!0#
C# 70:+=0*!0$'!/$'!(,,$bR,0l/0)ON,&C/$<%&$!$(,,%/#
D# 7$!&.%/Om!]bRa,/$bR,0+i!0-&C/=0n!/0'!0,$bR#
Câu 52: Ho+S&,@,;%&$<%)g=0>!1!6f%!Of,W!0%G/)C/0Om!/<$?!?I,0,-&.%/Om!
;%g&'
A# # B# # C# # D# #
7!pqo)g
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 53: 09/!'$()*+'//==/%/5
A# !%!# B# 3h+33r# C# h+3h+3h+# D# h+3#
Câu 54: 09/!'$()*+/@,?s!6f%?!?I,0/<$/0'!0;%L//5
A#
# B#
# C#
# D#
#
Câu 55: N=,09/!'$()*+/0C,$<%&%!$L%/5
A#
# B#
# C#
# D#
#
Câu 56: Bi]>$J>!T!/0t=2?F!!Of,?F!?n?F!;08)T/u4]d!=0OR!=0@=)%G!0-!Om%/
e!6'$&\/!$'%,:T!/0t=!0Q!;0T%;%&$<%
A# ]# B# # C# # D# !#
Câu 57: 0@/]%i!'$()*+(%5
A# @,;%&$<%;%g&)g';%&$<%!0v#
B# %&$<%)g;0`)ON,
W)%g;%G!/0Om!#
C# 0$;%&$<%6'$?!?I,0
/0)ON,#
D# %&$<%;%g&)ON,]>$J>!]d!,@,0!*&/$!?n0w#
Câu 58: V/!0$'!/$'!&0M!0N=US&
6'
]d!?!?I,0
?O/0)ON,8/;08
2W);/,46'?!?I,0,01&&&T%#h%@/I,:&'
A# # B# # C# # D# #
Câu 59: 0$(R)S,0+i!0-c
%k/UX ',@,,09/;0@,!0)g,01;%#0@/]%i(%'
A# -,09//0w&o!U# B# -,09//0w&o! #
C# 09/X'
# D# -,09//0w&o!X#
Câu 60: %&$<%/@,?s!)ON,6f%L%/6'$L%/,:!-]I;0`]W%W!0%G/)C,$#';%&
$<%!'$()*+5
A# # B# # C# # D# #
Câu 61: 70:+=0*!0$'!/$'!&&(,,$bR/0)ON,?!?I,0U/!0VUS%,0$=0>!1!6f%
?!?I,0
/$!
/0)ON,&#%k/,@,=0>!1!L>+0$'!/$'!%@/I,:&'
A# # B# # C# # D# #
Câu 62: %&$<%!'$()*+/!)ON,/$!?!?I,05
A# # B# # C# # D# !#
Câu 63: 7$!,@,;%&$<%c#%&$<%,-/8!0;0`&<!0!09/'
A# # B# # C# # D# #
Câu 64: !0M!0N=S&&$6'&$
&C//0m%%!/0)ON,0M!0N=e!U#
$'/!0$'!/$'!U/$!?!?I,0?O/0)ON,8/;08
2W);/,46'&&&T%#h%@/I,:
&n!!09/6f%%@/I!'$()*+5
A# # B# # C# # D# #
Câu 65: 09/!'$()*+6^=0>!1!6f%?!?I,06^=0>!1!6f%?!?I,05
A#
# B#
# C#
# D# 24
#
Câu 66: 0$&0M!0N=S&;%&$<%;%g&U6'&C/;%&$<%;%g&/0xX/@,?s!0k/6f%ON!
?O?!?I,0$o!/0)ON,8/;082W);/,4#%&$<%UXn!ON/'
A# y%6'# B# 6'# C# 6'# D# 6'#
7!pqo)g
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 67: 0$&C/)%!0(e/(<,06'$&?!?I,0
#;0%=0>!1!0$'!/$'!;0T%
ON!)%!0(e//z!&&#h%@/I,:&'
A# # B# # C# # D# #
Câu 68: %&$<%;0.!/!)ON,/$!?!?I,0!'$()*+5
A# # B# # C# 24
# D#
#
Câu 69: C/&F!Of,,1!,01,@,%$!c
{
{
3
3
#-,09/,-/0i'&&g&&F!Of,
,1!/Y!'
A# 2
4
# B#
# C#
# D#
#
Câu 70: U'=0V!0-0$'!/$'!&
]d!&C/ON!?!?I,06^):#.,<!
?!?I,0(=0>!1!/0)ON,&&&T%;0!#h%@/I,:&'
A# # B# # C# # D# #
Câu 71: 0$,@,=0>!1!L>+/0$(R)S(c
24U{
|U
{X{ 2)%G!=0*!,-&'!!z!4
24
{U
|U
24
{U
|U
{
24U
{U
|7{U
{
24U
{U
|7{U
{
%,09/U
6'U
n!ON/'
A#
6'
# B# 6'2
4
#
C# 6'24
# D#
24
#
Câu 72: 0$,@,=0@/]%i(c
24U'=0V!0-(/)g/<$&T%6'!,$#
24,/$bR,-!0%g/$!&_/$!#
24y%Y!;k/,:!0-&6f%!0-&%Q,@,&%!$L%/'%Y!;k/==/%/#
24&%$=,/%!/R/d&.!,^'=$%&/0%Y!!0%Y!#
24$(!q)ON,)%g,0k]d!=0>!1!/[!!O!#
247%!0]C/6'L!$bR')S!=0*!,:!0#
24$/%!?<!(N%?}?'!/!6'$!Of,/<$/0'!0?!?I,0;$#
24&%$bR6'&%$=,/%!)g,-,@,%Y!;k/~33%,$b%/#
T=0@/]%i)j!'
A# # B# # C# # D# #
Câu 73: 7%k!0'!0,@,/08!0%G&(c
240$
6'$?!?I,0
$o!#
2]40$
6'$?!?I,06^):#
2,40$?O6'$?!?I,0
2
4
#
2?40$?!?I,02
4
6'$?!?I,0
?O#
240$?!?I,024
6'$?!?I,0
?O#
;0%,@,=0>!1!L>+0$'!/$'!(T/08!0%G&/0)ON,?!?I,0,010%&T%'
A# # B# # C# # D# #
Câu 74: V/!0k/&&0M!0N=S&
6'6'$
/0)ON,&$;08
6'
?!?I,0U#s,&$;08
6'$?!?I,0U/0)ON,?!?I,0X,0l,01,@,&T%6';k//:
#0%?!?I,0X'&=0n!]d!!0c
7!pqo)g
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
{0$/^/^=0n!6'$&?!?I,0/09+/0$@/&$;08
#
{k,0$/^/^&?!?I,06'$=0n!/09+/0$@/&$;08
#
@,=0>!1!L>+0$'!/$'!#h%@/I,:&'
A# # B# # C# # D# #
Câu 75: M!0N=US&L%/$%,L%/(/%,6'/%%L%/X#BT/,0@+0$'!/$'!&&0M!0N=U
,n!6^):%/;08
2)$W);/,4/0)ON,&$
#\/;0@,&&0M!0N=U'&&9/
&'6^):&]$&/$!
#k,0$&&0M!0N=U=0>!1!6f%?!?I,0)!
!-!26^):4/0%L$6'?!?I,0,010%&T%#0n!/z&;0T%ON!,:X/$!&&0M!
0N=U'
A# •# B# •# C# •# D# •#
Câu 76: Bi/<$/9!0</!./0€ON!?%!0?O•!,*+!.9+/^)9/'c;;6'
;#yON!=0*!0$0s/)i/<$/9!0</!.';;6';#y$<%=0*!&'
!Om%?*!(`?s!'=0*!2334/C!6f%=0*!;%2)C?%!0?O•!•46'=0*!)<&
242)C?%!0?O•!•4#7x!;0T%ON!=0*!]-!0-0Z,,n!?[!'
A# ;# B# ;# C# ;# D# ;#
Câu 77: 7%k!0'!0)%G!=0*!?!?I,0,01&&0M!0N=&T%
6']d!?V!)%G!&C/
,0%g,-,Om!)C26f%)%G!,A,/R,-&'!!z!LT=4#k/J>/08!0%G&)ON,0%/$!]>!(c
70m%%!)%G!=0*!2%*+4 / /{ /
yON!;08(%!0/^]€!0)%G!=0*!2&$4 L L{ L
yON!;%&$<%(%!0W,/$/2&$4 + +{ +{
h%>(`0%G(9/)%G!=0*!•,@,;08(%!0;0.!/!/$!?!?I,0#h%@/I,:&n!!09/6f%c
A# # B# # C# # D# #
Câu 78: U'0N=,09/0Q,R&<,00W,-,.!/01,=0*!/`
#0$,@,=0>!1!(2/0$)j!/l
G&$=0>!1!4c
U{| {7{
7{
|7
{
|
{
%k/
6'7
,-,[!(T!+Y!/`,,]$!
'0N=,09/0Q,R)R!,01,#0_!)I!0!'$()*+)j!5
A# 7x!(T!+Y!/`/$!7
]d!#
B# ! 6f%0M!0N=6.%/.%Lj//0)ON,!;!)R!%>!!09/#
C# U;0.!,-)S!=0*!0€!00Z,#
D# 7'0N=,09/0Q,R!$)R!,01,#
Câu 79: M!0N=S&!,$!$)R!,01,U6'L%/,,]$L+%,)R!,01,X)g&<,00W6',-,[!
(T!+Y!/`/x!(T&$,:0%,09/'&$2(T&$,:X!0w0R!(T&$,:U4#k)T/,0@+
0$'!/$'!/0€/0)ON,8/;08
2);/,46'&
#\/;0@,!k)!!-!6f%
)\,)i/0A,0%G!=0>!1!(/0-20%G(9/'•4/0€(T&(//0)ON,'
A# # B# # C# # D# #
Câu 80: M! 0N= S&
6'
#BT/,0@+0$'!/$'!8/,n!?[!6^):8/
,0l/0)ON,
&
6'8/
#@,/0i/8,0;08)g)$W)%g;%G!/%Y,0P!#0n!/z&;0T%ON!,:
/$!'c
A# •# B# •# C# •# D# •#
7!pqo)g
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A 42A 43C 44A 45C 46A 47B 48C 49A 50B
51D 52C 53B 54C 55D 56D 57C 58C 59C 60C
61A 62D 63B 64D 65A 66B 67D 68D 69D 70A
71C 72B 73C 74D 75A 76C 77D 78A 79B 80D
Câu 45:
T%!/%=$=%$!/'
‚ƒU'
‚ƒX'
c
{‚ƒ
{
Câu 48:
@,=$%&,-!S!T,L!$bRc24242424
Câu 49:
,-)S!=0*!c
‚
‚
‚
2
4
‚
‚‚
‚
2
4
7!pqo)g
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85