Đề thi thử Hóa học Sở Bà Rịa Vũng Tàu lần 1 năm 2023

596 298 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học Sở Bà Rịa Vũng Tàu lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(596 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 070
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng với C
2
H
5
OH?
A. Ag. B. Hg. C. Cu. D. Na.
Câu 42: Cho 25,55 gam hỗn hợp E gồm 4 amin: n-butylamin, đietylamin, etyldimetylamin, iso butylamin
tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 150 ml. B. 175 ml. C. 185 ml. D. 350 ml.
Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe
2
O
3
(số mol bằng nhau) vào dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: phòng hóa este X công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH thu được muối Y
và ancol Z (bậc 1). Biết X có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X
A. HCOOCH(CH
3
)
2
. B. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 45: Để chống ăn mòn cho các chân cột thu lôi bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp
bảo vệ điện hoá. Trong thực tế, có thể dùng kim loại nào sau đây làm điện cực bảo vệ?
A. Sn. B. Na. C. Zn. D. Cu.
Câu 46: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO
4
, FeCl
3
, HCl NaOH. Số dung dịch khả năng phản ứng
được với kim loại Al là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 47: Crom (III) hidroxit chất rắn màu lục xám, tính lưỡng tính. Công thức của crom (III)
hidroxit là
A. CrO
3
. B. Cr(OH)
2
. C. H
2
CrO
4
. D. Cr(OH)
3
.
Câu 48: Chất nào sau đây ngọt hơn đường mía?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 49: Chất nào sau đây là chất béo rắn ở điều kiện thường?
A. Tripanmitin. B. Glixerol. C. Triolein. D. Axit stearic.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su Buna-S có tính đàn hồi cao hơn cao su Buna-N.
B. Tơ olon thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Trang 1/4 – Mã đề 070
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Tơ tằm rất bền trong môi trường axit.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
Câu 51: Kim loại Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaCl. B. KOH. C. KCl. D. KClO.
Câu 52: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ánh với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt
(III)?
A. H
2
SO
4
đặc, nguội. B. CuSO
4
loãng. C. HNO
3
đặc, nóng. D. HCl loãng.
Câu 53: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí
A. CO. B. N
2
. C. O
3
. D. H
2
.
Câu 54: Lên men 1 tấn khoai chứa 85% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của cả quá trình sản
xuất là 70%. Khối lượng ancol thu được là
A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn.
Câu 55: Trùng ngưng hexametilenđiamin với axit adipic thu được polime X óng mượt, ít thấm nước, giặt
mau khô, nhưng kém bền với nhiệt; với axit tính dai, bền, mềm mại, kiềm. X polime nào sau
đây?
A. Policaproamit. B. Cao su isopren. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6.
Câu 56: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. W. B. Cs. C. Fe. D. Li.
Câu 57: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần của xăng sinh học E
5
có etanol.
(b) Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su tăng lên.
(c) Đun nóng mỡ lợn với dung dịch NaOH đặc, thu được xà phòng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch I
2
vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh tím.
(e) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(f) Dung dịch lòng trắng trứng gà có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 59: Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. HCl. B. Na
2
CO
3
. C. NaCl. D. KNO
3
.
Câu 60: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)
3
?
A. HNO
3
đặc. B. NH
3
. C. H
2
SO
4
. D. NaOH.
Câu 61: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch NaOH loãng.
(2) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO
3
.
(3) Trộn dung dịch NaHCO
3
và CaCl
2
loãng rồi đun nóng nhẹ.
(4) Cho mẫu Mg vào dung dịch HNO
3
loãng dư.
(5) Cho mẫu Ba vào dung dịch CuSO
4
loãng.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 2/4 – Mã đề 070
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 62: X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. amilopectin.
Câu 63: Trong công nghiệp, natri được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau
đây?
A. NaCl. B. Na
2
SO
4
. C. KOH. D. NaNO
3
.
Câu 64: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (C
2
H
5
)
3
N. B. (CH
3
)
2
NH. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 65: Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thu được 0,12 mol khí
H
2
. Số mol Cu trong 22,0 gam X là
A. 0,1 mol. B. 0,12 mol. C. 0,05 mol. D. 0,06 mol.
Câu 66: Điện phân nóng chảy MgCl
2
, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. Mg. B. Cl
2
. C. HCl. D. Mg(OH)
2
.
Câu 67: Công thức của metyl axetat là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 68: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Anilin. B. Phenol. C. Etylamin. D. Glyxin.
Câu 69: Chất nào sau đây có 2 nguyên tử oxi trong phân tử?
A. ancol etylic. B. axit glutamic. C. axit nitric. D. axit oleic.
Câu 70: Thủy phân 7,4 gam metyl axetat trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn,
can dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 4,1. C. 12,3. D. 8,2.
Câu 71: Một α-amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 72: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl. B. NaHSO
4
. C. Na
2
SO
4
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 73: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức một este hai chức (các chất đều no,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X cần 3,92 lít khí O
2
. Sau phản ứng thấy khối lượng của CO
2
lớn
hơn khối lượng của H
2
O 3,98 gam. Mặt khác, 0,06 mol X tác dụng vừa hết với 0,05 mol KOH. cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan một ancol Y tỉ khối so với không khí 2,62.
Giá trị của m là
A. 4,90. B. 4,48. C. 9,8. D. 5,02.
Câu 74: Điện phân dung dịch gồm 0,3 mol Cu(NO
3
)
2
0,1 mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn)
bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t giờ thu được dung dịch X. Thêm bột Mg vào X, phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại 1,12 lít khí không màu, dễ hóa nâu
trong không khí. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,12 gam muối khan. Giá trị của t là.
A. 3,5. B. 5,0. C. 9,8. D. 4,0.
Câu 75: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + 2NaOH → 2Y + Z.
(2) Y + HCl → T + NaCl.
Biết chất X công thức phân tử C
6
H
10
O
6
, chất Z ancol đa chức, chất T hợp chất tạp chức. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn chất Z.
Trang 3/4 – Mã đề 070
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Từ propen có thể điều chế trực tiếp được chất Z.
C. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm chỉ gồm CO
2
và Na
2
CO
3
.
D. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) NaCl (đpnc) → X + Y
(2) X + Z → E + T
(3) E + F → G + NaCl
(4) E + G → H + Z
Các chất G, F có thể thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO
3
, CO
2
. B. Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
.
C. Al(OH)
3
, AlCl
3
. D. H
2
O, HCl.
Câu 77: Hòa tan hết 13,88 gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, Ba BaO vào nước thu được dung dịch A
chứa 10 gam NaOH 0,095 mol khí H
2
thoát ra. Hấp thụ hoàn toàn 0,2 mol khí CO
2
vào dung dịch
A, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch E. Nhỏ từ từ đến hết E vào 1 lít dung dịch HCl
có pH = 1 thấy thoát ra x mol khí CO
2
. Giá trị của x là
A. 0,03. B. 0,06. C. 0,05. D. 0,15.
Câu 78: Đun nóng 26,44 gam hỗn hợp X gồm Al hai oxit sắt (trong khí trơ) một thời gian thu được
hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa 1,22 mol HCl thu được 3,36 lít khí H
2
dung dịch Z.
Cho tiếp dung dịch AgNO
3
vào Z thu được 182,63 gam kết tủa 672 ml khí NO. Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,02%. B. 12,25%. C. 34,72%. D. 7,46%.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 32 gam hỗn hợp G gồm hai este X, Y (M
X
< M
Y
) thu được 1,45 mol CO
2
0,9 mol H
2
O. Mặt khác khi cho 32 gam hỗn hợp G tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được
dung dịch Z chỉ chứa ba muối đơn chức 9,3 gam anol T. Cho toàn bộ T tác dụng với Na thì giải
phóng 3,36 lít khi H
2
. Phần trăm khối lượng của Y trong G gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68,44%. B. 61,88%. C. 41,25%. D. 38,13%.
Câu 80: Nhiệt dung riêng của H
2
O 4,2 J/(g.°C) (Có nghĩa muốn làm cho 1 gam nước tăng 1°C thì
cân cung cấp một nhiệt lượng là 4,2J). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol metan (CH
4
) thì lượng nhiệt toả ra là
890 kJ. Giả sử những loại virus đang sống trong một cốc nước 30°C những loại virus này thể
ngưng hoạt động hoặc chết nhiệt độ 70°C. Vậy để đun 100 gam H
2
O trong cốc đó từ 30°C lên 70°C thì
ta cần phải đốt cháy V lít khí metan điều kiện tiêu chuẩn, biết rằng trong quá trình đốt đun nóng thì
nước chỉ hấp thụ được 75% lượng nhiệt. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,317. B. 0,564. C. 0,168. D. 0,014.
Trang 4/4 – Mã đề 070
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D 42B 43C 44D 45C 46D 47D 48A 49A 50A
51C 52C 53A 54A 55D 56C 57B 58C 59B 60B
61D 62B 63A 64B 65A 66B 67D 68C 69D 70A
71C 72B 73B 74D 75D 76C 77B 78B 79B 80B
Câu 42:
Các chất trong E đều có dạng C
4
H
11
N (0,35 mol)
nHCl = nE = 0,35 mol V = 175 mL
Câu 43:
(a)…Cl
2
+ NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
(b)…Fe
3
O
4
+ HCl FeCl
3
+ FeCl
2
+ H
2
O
(c) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
đặc nóng Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
(d)…Cu + Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
CuSO
4
+ 2FeSO
4
+ 3H
2
O
Câu 44:
X có phản ứng tráng bạc Y là HCOONa.
Từ X tạo…ancol Z (bậc 1) X là HCOOCH
2
CH
2
CH
3
Z là CH
3
CH
2
CH
2
OH.
Trang 5/4 – Mã đề 070
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 070
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng với C2H5OH? A. Ag. B. Hg. C. Cu. D. Na.
Câu 42: Cho 25,55 gam hỗn hợp E gồm 4 amin: n-butylamin, đietylamin, etyldimetylamin, iso butylamin
tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 175 ml. C. 185 ml. D. 350 ml.
Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y
và ancol Z (bậc 1). Biết X có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 45: Để chống ăn mòn cho các chân cột thu lôi bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp
bảo vệ điện hoá. Trong thực tế, có thể dùng kim loại nào sau đây làm điện cực bảo vệ? A. Sn. B. Na. C. Zn. D. Cu.
Câu 46: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng
được với kim loại Al là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 47: Crom (III) hidroxit là chất rắn màu lục xám, có tính lưỡng tính. Công thức của crom (III) hidroxit là A. CrO3. B. Cr(OH)2. C. H2CrO4. D. Cr(OH)3.
Câu 48: Chất nào sau đây ngọt hơn đường mía? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 49: Chất nào sau đây là chất béo rắn ở điều kiện thường? A. Tripanmitin. B. Glixerol. C. Triolein. D. Axit stearic.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su Buna-S có tính đàn hồi cao hơn cao su Buna-N.
B. Tơ olon thuộc loại tơ bán tổng hợp. Trang 1/4 – Mã đề 070


C. Tơ tằm rất bền trong môi trường axit.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
Câu 51: Kim loại Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. NaCl. B. KOH. C. KCl. D. KClO.
Câu 52: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ánh với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt (III)?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. CuSO4 loãng.
C. HNO3 đặc, nóng. D. HCl loãng.
Câu 53: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc có
thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí A. CO. B. N2. C. O3. D. H2.
Câu 54: Lên men 1 tấn khoai chứa 85% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của cả quá trình sản
xuất là 70%. Khối lượng ancol thu được là A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn.
Câu 55: Trùng ngưng hexametilenđiamin với axit adipic thu được polime X óng mượt, ít thấm nước, giặt
mau khô, nhưng kém bền với nhiệt; với axit và có tính dai, bền, mềm mại, kiềm. X là polime nào sau đây?
A. Policaproamit.
B. Cao su isopren.
C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6.
Câu 56: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. W. B. Cs. C. Fe. D. Li.
Câu 57: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Au. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(b) Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su tăng lên.
(c) Đun nóng mỡ lợn với dung dịch NaOH đặc, thu được xà phòng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh tím.
(e) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(f) Dung dịch lòng trắng trứng gà có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 59: Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. HCl. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 60: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3? A. HNO3 đặc. B. NH3. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 61: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH loãng.
(2) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.
(3) Trộn dung dịch NaHCO3 và CaCl2 loãng rồi đun nóng nhẹ.
(4) Cho mẫu Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(5) Cho mẫu Ba vào dung dịch CuSO4 loãng.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2/4 – Mã đề 070


Câu 62: X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. amilopectin.
Câu 63: Trong công nghiệp, natri được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây? A. NaCl. B. Na2SO4. C. KOH. D. NaNO3.
Câu 64: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. (C2H5)3N. B. (CH3)2NH. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 65: Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 0,12 mol khí
H2. Số mol Cu trong 22,0 gam X là A. 0,1 mol. B. 0,12 mol. C. 0,05 mol. D. 0,06 mol.
Câu 66: Điện phân nóng chảy MgCl2, ở anot thu được chất nào sau đây? A. Mg. B. Cl2. C. HCl. D. Mg(OH)2.
Câu 67: Công thức của metyl axetat là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 68: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Anilin. B. Phenol. C. Etylamin. D. Glyxin.
Câu 69: Chất nào sau đây có 2 nguyên tử oxi trong phân tử?
A. ancol etylic.
B. axit glutamic. C. axit nitric. D. axit oleic.
Câu 70: Thủy phân 7,4 gam metyl axetat trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn, cô
can dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,2. B. 4,1. C. 12,3. D. 8,2.
Câu 71: Một α-amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 72: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaCl. B. NaHSO4. C. Na2SO4. D. Na2CO3.
Câu 73: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (các chất đều no,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X cần 3,92 lít khí O2. Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn
hơn khối lượng của H2O là 3,98 gam. Mặt khác, 0,06 mol X tác dụng vừa hết với 0,05 mol KOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol Y có tỉ khối so với không khí là 2,62. Giá trị của m là A. 4,90. B. 4,48. C. 9,8. D. 5,02.
Câu 74: Điện phân dung dịch gồm 0,3 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn)
bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t giờ thu được dung dịch X. Thêm bột Mg vào X, phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại và 1,12 lít khí không màu, dễ hóa nâu
trong không khí. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,12 gam muối khan. Giá trị của t là. A. 3,5. B. 5,0. C. 9,8. D. 4,0.
Câu 75: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X + 2NaOH → 2Y + Z. (2) Y + HCl → T + NaCl.
Biết chất X có công thức phân tử là C6H10O6, chất Z là ancol đa chức, chất T là hợp chất tạp chức. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn chất Z. Trang 3/4 – Mã đề 070


B. Từ propen có thể điều chế trực tiếp được chất Z.
C. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và Na2CO3.
D. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) NaCl (đpnc) → X + Y (2) X + Z → E + T (3) E + F → G + NaCl (4) E + G → H + Z
Các chất G, F có thể thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là: A. NaHCO3, CO2.
B. Na2HPO4, NaH2PO4.
C. Al(OH)3, AlCl3. D. H2O, HCl.
Câu 77: Hòa tan hết 13,88 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch A
chứa 10 gam NaOH và có 0,095 mol khí H2 thoát ra. Hấp thụ hoàn toàn 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch
A, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch E. Nhỏ từ từ đến hết E vào 1 lít dung dịch HCl
có pH = 1 thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là A. 0,03. B. 0,06. C. 0,05. D. 0,15.
Câu 78: Đun nóng 26,44 gam hỗn hợp X gồm Al và hai oxit sắt (trong khí trơ) một thời gian thu được
hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa 1,22 mol HCl thu được 3,36 lít khí H 2 và dung dịch Z.
Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Z thu được 182,63 gam kết tủa và 672 ml khí NO. Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,02%. B. 12,25%. C. 34,72%. D. 7,46%.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 32 gam hỗn hợp G gồm hai este X, Y (MX < MY) thu được 1,45 mol CO2 và
0,9 mol H2O. Mặt khác khi cho 32 gam hỗn hợp G tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được
dung dịch Z chỉ chứa ba muối đơn chức và 9,3 gam anol T. Cho toàn bộ T tác dụng với Na dư thì giải
phóng 3,36 lít khi H2. Phần trăm khối lượng của Y trong G gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68,44%. B. 61,88%. C. 41,25%. D. 38,13%.
Câu 80: Nhiệt dung riêng của H2O là 4,2 J/(g.°C) (Có nghĩa là muốn làm cho 1 gam nước tăng 1°C thì
cân cung cấp một nhiệt lượng là 4,2J). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol metan (CH4) thì lượng nhiệt toả ra là
890 kJ. Giả sử có những loại virus đang sống trong một cốc nước ở 30°C và những loại virus này có thể
ngưng hoạt động hoặc chết ở nhiệt độ 70°C. Vậy để đun 100 gam H2O trong cốc đó từ 30°C lên 70°C thì
ta cần phải đốt cháy V lít khí metan ở điều kiện tiêu chuẩn, biết rằng trong quá trình đốt và đun nóng thì
nước chỉ hấp thụ được 75% lượng nhiệt. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,317. B. 0,564. C. 0,168. D. 0,014. Trang 4/4 – Mã đề 070


zalo Nhắn tin Zalo