Đề thi thử Hóa Học Sở Nam Định năm 2023

183 92 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học Sở Nam Định năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(183 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
S GIÁO D C ĐÀO T O NAM Đ NH
Đ CHÍNH TH C
thi có 0 4 trang)
(40 câu tr c nghi m)
Đ THI TH THPT QU C GIA
NĂM H C 20 22-2023
Môn: HOÁ H C
Th i gian: 50 phút (không tính th i gian phát đ )
Mã đ 129
Cho nguyên t kh i: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Crom(VI) oxit là ch t r n màu đ th m và có tính oxi hóa m nh. Công th c c a crom(VI) oxit
A. CrO
3
. B. CrO. C. Cr
2
O
3
. D. Cr(OH)
3
.
Câu 42: Nhi u v ng đ c r u do trong r u có ch a metanol. Công th c c a metanol ượ ượ
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. HCHO.
Câu 43: Nhôm không tác d ng v i n c dù nhi t đ cao vì trên b m t nhôm đ c ph kín m t l p ướ ượ
oxit X r t m ng, b n và m n không cho n c và không khí th m qua. Công th c c a X là ướ
A. ZnO. B. CuO. C. Al
2
O
3
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 44: Polietilen (PE) đ c đi u ch t ph n ng trùng h p ch t nào sau đây?ượ ế
A. CH
2
=CHCl. B. CH
3
-CH
3
. C. CH
2
=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH
3
.
Câu 45: Natri hiđrocacbonat ch t đ c dùng làm b t n , ch thu c gi m đau d dày do th a axit. ượ ế
Công th c c a natri hiđrocacbonat là
A. NaOH. B. NaHS. C. Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 46: Ch t X có công th c H
2
N-CH(CH
3
)COOH. Tên g i c a X
A. valin. B. alanin. C. glyxin. D. lysin.
Câu 47: Ch t nào sau đây là amin?
A. H
2
NCH
2
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
NH
2
. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 48: Kim lo i nào sau đây là kim lo i ki m?
A. Mg. B. Al. C. Ca. D. K.
Câu 49: Trong khí th i do đ t nhiên li u hóa th ch ch a khí X không màu, gây ho. Khi khu ch tán vào ế
b u khí quy n, X là nguyên nhân ch y u gây hi n t ng “m a axit”. Khí X là ế ượ ư
A. N
2
. B. SO
2
. C. O
3
. D. O
2
.
Câu 50: Công th c c a tristearin là
A. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (HCOO)
3
C
3
H
5
.
Câu 51: Etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác d ng đ c v i ch t nào sau đây trong dung d ch? ượ
A. KCl. B. NaOH. C. K
2
SO
4
. D. HCl.
Câu 52: Ch t nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucoz .ơ B. Tinh b t. C. Xenluloz .ơ D. Saccaroz .ơ
Câu 53: Kim lo i nào sau đây d n đi n t t nh t?
A. Fe. B. W. C. Ag. D. Al.
Câu 54: S t(III) hiđroxit là ch t r n màu nâu đ . Công th c c a s t(III) hiđroxit là
A. Fe
2
O
3
. B. Fe(OH)
3
. C. Fe(OH)
2
. D. FeO.
Câu 55: Ch t nào sau đây là ch t đi n li y u? ế
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. CH
3
COOH.
Câu 56: Trong công nghi p, kim lo i nào sau đây đ c đi u ch b ng ph ng pháp đi n phân nóng ượ ế ươ
ch y?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 1/4 – Mã đ 129
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
A. Ag. B. Na. C. Fe. D. Cu.
Câu 57: Este nào sau đây tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ c natri axetat? ượ
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 58: Tính ch t hóa h c đ c tr ng c a kim lo i là ư
A. tính kh . B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính baz .ơ
Câu 59: Cho h n h p X g m 2 kim lo i ki m tan h t trong n c t o ra dung d ch Y và thoát ra 0,12 ế ướ
mol H
2
. Th tích dung d ch H
2
SO
4
2M c n trung hòa dung d ch Y
A. 60 ml. B. 200ml. C. 150 ml. D. 120 ml.
Câu 60: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Glucoz b th y phân trong môi tr ng axit.ơ ườ
B. Amilopectin có c u trúc m ch phân nhánh.
C. Xenluloz b thu phân trong dung d ch ki m đun nóng.ơ
D. Tinh b t có ph n ng tráng b c.
Câu 61: Hoà tan oxit s t t (Fe
3
O
4
) vào dung d ch H
2
SO
4
loãng d , thu đ c dung d ch X. Phát bi uư ượ
nào sau đây không đúng khi nói v dung d ch X?
A. Dung d ch X tác d ng đ c v i dung d ch AgNO ượ
3
.
B. Dung d ch X có th làm nh t màu dung d ch thu c tím.
C. Dung d ch X không th hoà tan Cu.
D. Cho NaOH d vào dung d ch X, k t t a thu đ c đ lâu trong không khí thì kh i l ng k t t aư ế ượ ượ ế
tăng.
Câu 62: Phát bi u nào sau đây là đúng?
A. S n ph m c a ph n ng xà phòng hoá ch t béo là axit béo và glixerol.
B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH là m t đipeptit.
C. Poli(etylen terephtalat) đ c đi u ch b ng ph n ng trùng h p.ượ ế
D. đi u ki n th ng, metylamin và đimetylamin là nh ng ch t khí có mùi khai. ườ
Câu 63: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Phèn chua có công th c Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
B. Th ch cao nung có công th c là CaSO
4
.2H
2
O đ c dùng đ n n t ng, bó b t khi gãy x ng.ượ ượ ươ
C. H n h p tecmit dùng đ hàn g n đ ng ray tàu h a có thành ph n là Fe và Al ườ
2
O
3
.
D. Mi ng gang đ ngoài không khí m có x y ra ăn mòn đi n hóa.ế
Câu 64: Đ t cháy hoàn toàn h n h p metyl axetat và etyl axetat, thu đ c CO ượ
2
và m gam H
2
O. H p th
toàn b s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)
2
d , thu đ c 35 gam k t t a. Giá tr c a m làư ượ ế
A. 4,5. B. 5,4. C. 7,2. D. 6,3.
Câu 65: Th y phân m gam saccaroz v i hi u su t 60%, thu đ c h n h p X. Cho toàn b X vào ơ ượ
l ng d dung d ch AgNOượ ư
3
trong NH
3
, đun nóng, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c 21,6 ượ
gam Ag. Giá tr c a m là
A. 34,2. B. 57. C. 17,1. D. 28,5.
Câu 66: Th y phân hoàn toàn x mol Gly–Ala–Glu c n v a đ 400 ml dung d ch KOH 3M. Giá tr c a
x là
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,6. D. 0,3.
Câu 67: Hoà tan 5,6 gam Fe b ng dung d ch HNO
3
loãng (d ), sinh ra V lít khí NO (s n ph m kh duyư
nh t, đktc). Giá tr c a V
A. 6,72. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 68: Phát bi u nào sau đây sai?
A. đi u ki n th ng, tristearin là ch t r n. ườ B. Etyl fomat có ph n ng tráng b c.
C. Th y phân etyl axetat thu đ c ancol metylic. ượ D. Triolein ph n ng đ c v i n c brom. ượ ướ
Câu 69: Cho các s đ ph n ng sau:ơ
(a) X (d ) + Ba(OH)ư
2
Y + Z;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 2/4 – Mã đ 129
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
(b) X + Ba(OH)
2
(d ) → Y + T + Hư
2
O
Bi t các ph n ng đ u x y ra trong dung d ch ch t Y tác d ng đ c v i dung d ch Hế ượ
2
SO
4
loãng.
Hai ch t nào sau đây đ u th a mãn tính ch t c a X?
A. Al(NO
3
)
3
, Al(OH)
3
. B. Al(NO
3
)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
C. AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
. D. AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
.
Câu 70: Chia h n h p g m axit oleic, axit stearic triglixerit X thành ba ph n b ng nhau. Đun nóng
ph n m t v i dung d ch NaOH d t i ph n ng hoàn toàn, thu đ c 30,48 gam h n h p hai mu i. Đ t ư ượ
cháy hoàn toàn ph n hai c n v a đ 2,64 mol O
2
, thu đ c Hượ
2
O 1,86 mol CO
2
. M t khác, hidro hóa
hoàn toàn ph n ba thì c n v a đ V lít khí H
2
(đktc). Giá tr c a V
A. 1,344. B. 0,448. C. 2,240. D. 0,896.
Câu 71: Ti n hành thí nghi m th tính ch t c a glixerol etanol v i đ ng(II) hiđroxit theo các b cế ướ
sau đây:
B c 1: Cho vào hai ng nghi m, m i ng kho ng 3 4 gi t dung d ch CuSOướ
4
2% 2 3 ml dung
d ch NaOH 10%, l c nh .
B c 2: Nh 2 3 gi t glixerol vào ng nghi m th nh t, 2 3 gi t etanol vào ng nghi m th hai.ướ
L c nh c hai ng nghi m.
Cho các phát bi u sau v thí nghi m đã ti n hành trên: ế
(a) Sau b c 1, trong c hai ng nghi m đ u có k t t a màu xanh c a đ ng(II) hiđroxit.ướ ế
(b) Sau b c 2, trong c hai ng nghi m k t t a tan, t o thành dung d ch màu xanh lam.ướ ế
(c) Thí nghi m trên, đ c dùng đ phân bi t etanol và glixerol. ượ
(d) Thay glixerol b ng propan-1,3-điol thì hi n t ng ph n ng x y ra t ng t ượ ươ
S phát bi u đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Cho các phát bi u sau:
(a) Glucoz b oxi hóa b i dung d ch AgNOơ
3
trong NH
3
đun nóng.
(b) Đ ng trùng h p buta
-1
,
3-
đien v i l u huỳnh thu đ c cao su buna-S. ư ượ
(c) Khi n u canh cua, xu t hi n g ch c a n i lên (n i trên m t n c) đó là hi n t ng hoá h c. ướ ượ
(d) Do có tính sát trùng, fomon (dung d ch HCHO) đ c dùng đ ngâm m u đ ng v t. ượ
(e) Isoamyl axetat có mùi th m c a chu i chín.ơ
S phát bi u đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 73: M t trong các ph ng pháp dùng đ lo i b s t trong ngu n n c nhi m s t s d ng ươ ướ
l ng vôi tôi v a đ đ tăng pH c a n c nh m k t t a ion s t khi có m t oxi, theo s đ ph n ng:ượ ướ ế ơ
(1) Fe
3+
+ OH
-
→ Fe(OH)
3
(2) Fe
2+
+ OH
-
+ O
2
+ H
2
O → Fe(OH)
3
M t m u n c hàm l ng s t cao g p 42 l n so v i ng ng cho phép quy đ nh 0,30 mg/l (theo ướ ượ ưỡ
QCVN01-1:2018/BYT). Gi thi t s t trong m u n c trên ch t n t i hai d ng Fe ế ướ
3+
Fe
2+
v i t
l mol Fe
3+
: Fe
2+
= 1 : 3. C n t i thi u m gam Ca(OH)
2
đ k t t a hoàn toàn l ng s t trong 8 m³ m u ế ượ
n c trên. Giá tr c a m làướ
A. 299,7. B. 81,0. C. 199,8. D. 149,85.
Câu 74: Nung 5,92 gam Mg(NO
3
)
2
trong bình kín không ch a không khí, sau m t th i gian thu đ c m ượ
gam ch t r n h n h p khí X. H p th hoàn toàn X vào n c đ đ c 600 ml dung d ch Y pH = ướ ượ
1. Giá tr c a m là
A. 2,68. B. 1,60. C. 1,20. D. 3,16.
Câu 75: Nung nóng h n h p g m a gam Al và b gam m t oxit s t trong khí tr , thu đ c h n h p r n ơ ượ
X. Nghi n nh X, tr n đ u r i chia thành hai ph n. Ph n m t ph n ng đ c t i đa v i dung d ch ượ
ch a 0,3 mol NaOH, thu đ c 0,09 mol H ượ
2
. Ph n hai tan h t trong dung d ch H ế
2
SO
4
đ c nóng v a đ
thu đ c dung d ch Y ch ch a 67,32 gam các mu i trung hòa và 0,3 mol SOượ
2
(s n ph m kh duy nh t
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 3/4 – Mã đ 129
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
c a H
2
SO
4
). Dung d ch Y tác d ng v a đ v i 0,012 mol KMnO
4
trong dung d ch H
2
SO
4
loãng d . Bi tư ế
các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a b g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 34,9. B. 13,8. C. 24,1. D. 41,8.
Câu 76: Cho các ch t h u c m ch h : Xm t axit cacboxylic no, hai ch c; Y, Z là hai ancol no đ n ơ ơ
ch c k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng, Teste t o b i X v i Y, Z. Đ t cháy hoàn toàn 9,68 gam h n ế ế
h p M g m X, Y, Z T thu đ c 14,52 gam CO ượ
2
5,40 gam H
2
O. M t khác, đun nóng 19,36 gam
h n h p M trên v i 320 ml dung d ch NaOH 1M, sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thêm v a đ 40
ml dung d ch HCl 1M đ trung hòa l ng NaOH d thu đ c dung d ch N. c n dung d ch N thu ượ ư ượ
đ c m gam mu i khan, đ ng th i thu đ c 6,24 gam h n h p ancol. Đun nóng 6,24 gam h n h pượ ượ
ancol trên v i H
2
SO
4
đ c, 140°C sau ph n ng thu đ c 4,8 gam h n h p ete. Bi t các ph n ng x y ượ ế
ra hoàn toàn. Giá tr c a m g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 23,1. B. 20,1. C. 20,7. D. 18,4.
Câu 77: Cho các thí nghi m sau:
(1) Cho h n h p g m x mol Cu và x mol Fe
3
O
4
vào dung d ch ch a 8x mol HCl loãng.
(2) Cho h n h p NaHSO
4
và KHCO
3
(t l mol 1 : 1) vào n c d . ướ ư
(3) Cho x mol Fe vào dung d ch ch a 2,5x mol AgNO
3
.
(4) Cho dung d ch ch a x mol Ba(OH)
2
vào dung d ch ch a x mol NaHCO
3
.
(5) Cho Na
2
CO
3
d vào dung d ch ch a BaClư
2
.
Sau khi các ph n ng k t thúc s thí nghi m thu đ c dung d ch ch a 2 mu i là ế ượ
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 78: M c ph t n ng đ c n theo quy đ nh c a Chính ph đ i với xe máy hiện nay:
M c ph t N ng đ c n M c ti n Ph t b sung
1
Ch a v t quá 50 mg/100ư ượ
ml máu
Ph t ti n t 2 tri u đ ng
đ n 3 tri u đ ng.ế
T c gi y phép lái xe t 10ướ
tháng đ n 12 tháng.ế
2
V t quá 50 mg đ n 80ượ ế
mg/100 ml máu
Ph t ti n t 4 tri u đ ng
đ n 5 tri u đ ng.ế
T c gi y phép lái xe t 16ướ
tháng đ n 18 tháng.ế
3 V t quá 80 mg/100 ml máuượ
Ph t ti n t 6 tri u đ ng
đ n 8 tri u đ ng.ế
T c gi y phép lái xe t 22ướ
tháng đ n 24 tháng.ế
Đ th c l ng m t cách t ng đ i n ng đ c n trong máu t đó đi u ch nh l ng r u, bia ướ ượ ươ ư ượ
u ng. M t nhà khoa h c ng i Th y Đi n Eric P. Widmark đ xu t t công th c tính n ng đ c n ườ
trong máu nh sau: C = ư ,./..
Trong đó: C n ng đ c n trong máu (g/100ml), A kh i l ng r u nguyên ch t đã u ng (g), W ượ ượ
tr ng l ng c th (kg), r h ng s h p th r u theo gi i tính (r = 0,7 đ i v i nam gi i r = 0,6 ượ ơ ượ
v i n gi i), kh i l ng riêng c a ancol etylic 0,79 g/ml. N u m t ng i đàn ông n ng 60kg, u ng ượ ế ườ
2 lon Bia (660ml Bia 5°) sau đó đi u khi n xe máy thì n ng đ c n trong 100ml máu bao nhiêu mg
và có th b s ph t theo m c nào?
A. 75,55 mg – M c 3. B. 82,97 mg – M c 3.
C. 65,55 mg – M c 2. D. 35,82 mg – M c 1.
Câu 79: H n h p X g m MgO, Al
2
O
3
, Mg, Al. Hòa tan m gam h n h p X b ng dung d ch HCl v a đ
thì thu đ c dung d ch ch a (m + 47,7) gam mu i. Cho 2m gam h n h p X tác d ng v i dung d chượ
H
2
SO
4
đ c, nóng d thu đ c 13,44 lít SO ư ượ
2
(đktc, s n ph m kh duy nh t). N u cho 3m gam h n h p ế
X tác d ng v i dung d ch HNO
3
loãng, d thu đ c 7,168 lít h n h p khí NO và Nư ư
2
(đktc) có t kh i so
v i hidro là 14,75 dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y thu đ c 341,02 gam mu i khan. Giá tr c a m ượ
A. 26,1. B. 23,7. C. 41,2. D. 28,8.
Câu 80: Cho E (C
3
H
6
O
3
) F (C
4
H
6
O
5
) các ch t h u c m ch h . Trong phân t ch t F ch a đ ng ơ
th i các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuy n hóa sau:
(1) E + NaOH → X + Y
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 4/4 – Mã đ 129
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
(2) F + NaOH → X + Z + H
2
O
(3) Z + HCl → T + NaCl
Bi t X, Y, Z, T là các h p ch t h u c và phân t không có nhóm -CHế ơ
3
; T là ch t đa ch c. Cho các phát
bi u sau:
(a) Phân t ch t E ch a đ ng th i nhóm -OH và nhóm -COOH.
(b) Ch t X hoà tan đ c Cu(OH) ượ
2
t o dung d ch màu xanh lam.
(c) Ch t Z có s nguyên t cacbon b ng v i s nguyên t natri.
(d) Ch t Y có th tham gia đ c ph n ng tráng g ng. ượ ươ
(e) 1 mol ch t T tác d ng v i NaHCO
3
d , thu đ c t i đa 1 mol khí COư ượ
2
.
S phát bi u đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
ĐÁP ÁN VÀ GI I CHI TI T
41A 42A 43C 44C 45D 46B 47C 48D 49B 50A
51D 52D 53C 54B 55D 56B 57D 58A 59A 60B
61C 62D 63D 64D 65D 66D 67B 68C 69D 70A
71B 72B 73D 74A 75A 76A 77C 78C 79B 80B
Câu 59:
nH
+
= nOH
-
= 2nH
2
nH
2
SO
4
= nH+/2 = nH
2
= 0,12 V = 60 ml
Câu 60:
A. Sai, glucoz là monosaccarit nên không b th y phân.ơ
B. Đúng
C. Sai, xenluloz không b th y phân trong ki m.ơ
D. Sai, tinh b t không tráng b c.
Câu 61:
X ch a Fe
2+
, Fe
3+
, H
+
, SO
4
2-
.
A. Đúng:
Fe
2+
+ H
+
+ NO
3
-
Fe
3+
+ NO + H
2
O
Fe
2+
+ Ag
+
Fe
3+
+ Ag
B. Đúng:
Fe
2+
+ H
+
+ MnO
4
-
Fe
3+
+ Mn
2+
+ H
2
O
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 5/4 – Mã đ 129

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ ĐÀO T O Ạ NAM Đ N Ị H Đ Ề THI TH Ử THPT QU C Ố GIA Đ C Ề HÍNH TH C NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC (40 câu trắc nghi m ệ ) Th i
ờ gian: 50 phút (không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ ề 129 Cho nguyên tử kh i
ố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Crom(VI) oxit là ch t ấ r n ắ màu đ ỏ th m
ẫ và có tính oxi hóa m nh. ạ Công th c ứ c a ủ crom(VI) oxit là A. CrO3. B. CrO. C. Cr2O3. D. Cr(OH)3. Câu 42: Nhiều v ng ụ đ ộ c ộ rư u do t ợ rong rư u ợ có ch a ứ metanol. Công th c ứ c a ủ metanol là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCHO.
Câu 43: Nhôm không tác d ng ụ v i ớ nư c ớ dù ở nhi t ệ đ ộ cao vì trên b m ề t ặ nhôm đư c ợ ph ủ kín m t ộ l p ớ oxit X rất m ng, ỏ b n và ề m n ị không cho nư c ớ và không khí th m ấ qua. Công th c ứ c a ủ X là A. ZnO. B. CuO. C. Al2O3. D. Fe2O3.
Câu 44: Polietilen (PE) đư c ợ đi u c ề h t ế ph ừ n ả ng t ứ rùng h p c ợ h t ấ nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3.
Câu 45: Natri hiđrocacbonat là ch t ấ đư c ợ dùng làm b t ộ n , ở chế thu c ố gi m ả đau dạ dày do th a ừ axit. Công th c ứ c a ủ natri hiđrocacbonat là A. NaOH. B. NaHS. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 46: Chất X có công th c ứ H2N-CH(CH3)COOH. Tên g i ọ c a ủ X là A. valin. B. alanin. C. glyxin. D. lysin.
Câu 47: Chất nào sau đây là amin? A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3NH2. D. C6H12O6.
Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại ki m ề ? A. Mg. B. Al. C. Ca. D. K.
Câu 49: Trong khí th i ả do đ t ố nhiên li u ệ hóa th c ạ h ch a
ứ khí X không màu, gây ho. Khi khu c ế h tán vào
bầu khí quyển, X là nguyên nhân ch y ủ u gâ ế y hiện tư ng “ ợ m a ư axit”. Khí X là A. N2. B. SO2. C. O3. D. O2. Câu 50: Công th c ứ c a ủ tristearin là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 51: Etylamin (C2H5NH2) tác d ng đ ụ ư c ợ v i
ớ chất nào sau đây trong dung d c ị h? A. KCl. B. NaOH. C. K2SO4. D. HCl.
Câu 52: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Glucoz . ơ B. Tinh b t ộ . C. Xenluloz . ơ D. Saccaroz . ơ
Câu 53: Kim loại nào sau đây dẫn đi n ệ t t ố nh t ấ ? A. Fe. B. W. C. Ag. D. Al.
Câu 54: Sắt(III) hiđroxit là ch t ấ r n m ắ àu nâu đ . Công t ỏ h c ứ c a ủ s t ắ (III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất đi n l ệ i y u? ế A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 56: Trong công nghi p, ệ kim lo i ạ nào sau đây đư c ợ đi u ề chế b ng ằ phư ng ơ pháp đi n ệ phân nóng chảy? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 1/4 – Mã đ ề 129
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Ag. B. Na. C. Fe. D. Cu.
Câu 57: Este nào sau đây tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h NaOH thu đư c ợ natri axetat? A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 58: Tính chất hóa h c ọ đặc tr ng ư c a ủ kim lo i ạ là A. tính kh . ử B. tính axit.
C. tính oxi hóa. D. tính baz . ơ Câu 59: Cho h n ỗ h p ợ X g m ồ 2 kim lo i ạ ki m ề tan h t ế trong nư c ớ t o ạ ra dung d c ị h Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung d c
ị h H2SO4 2M cần trung hòa dung d c ị h Y là A. 60 ml. B. 200ml. C. 150 ml. D. 120 ml. Câu 60: Phát bi u nà ể o sau đây đúng? A. Glucozơ b t ị h y ủ phân trong môi trư ng ờ axit.
B. Amilopectin có cấu trúc m c ạ h phân nhánh.
C. Xenlulozơ b t ị huỷ phân trong dung d c ị h ki m ề đun nóng. D. Tinh b t ộ có phản ng t ứ ráng bạc.
Câu 61: Hoà tan oxit s t ắ từ (Fe3O4) vào dung d c ị h H2SO4 loãng d , ư thu đư c ợ dung d c ị h X. Phát bi u ể
nào sau đây không đúng khi nói v dung d ề c ị h X? A. Dung d c ị h X tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ dung d c ị h AgNO3. B. Dung d c ị h X có th l ể àm nhạt màu dung d c ị h thu c ố tím. C. Dung d c ị h X không th hoà ể tan Cu.
D. Cho NaOH d và ư o dung d c ị h X, k t ế t a ủ thu đư c ợ đ l
ể âu trong không khí thì kh i ố lư ng ợ k t ế t a ủ tăng. Câu 62: Phát bi u nà ể o sau đây là đúng?
A. Sản phẩm c a ủ phản ng
ứ xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là m t ộ đipeptit.
C. Poli(etylen terephtalat) đư c ợ đi u ề ch b ế ng ph ằ n ả ng t ứ rùng h p. ợ D. đi Ở ều kiện thư ng, ờ
metylamin và đimetylamin là nh ng c ữ hất khí có mùi khai. Câu 63: Phát bi u nà ể o sau đây đúng?
A. Phèn chua có công th c ứ Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Thạch cao nung có công th c ứ là CaSO4.2H2O đư c ợ dùng đ n ể ặn tư ng, ợ bó b t ộ khi gãy xư ng. ơ C. H n h ỗ p t
ợ ecmit dùng để hàn gắn đư ng ra ờ y tàu h a
ỏ có thành phần là Fe và Al2O3.
D. Miếng gang để ngoài không khí m
ẩ có xảy ra ăn mòn đi n hóa ệ . Câu 64: Đ t ố cháy hoàn toàn h n ỗ h p
ợ metyl axetat và etyl axetat, thu đư c
ợ CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn b s ộ n ph ả ẩm cháy vào dung d c ị h Ca(OH)2 d , ư thu đư c ợ 35 gam k t ế t a ủ . Giá trị c a ủ m là A. 4,5. B. 5,4. C. 7,2. D. 6,3. Câu 65: Th y ủ phân m gam saccarozơ v i ớ hi u ệ su t ấ 60%, thu đư c ợ h n ỗ h p ợ X. Cho toàn bộ X vào lư ng ợ d dung ư d c
ị h AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, thu đư c ợ 21,6 gam Ag. Giá trị c a ủ m là A. 34,2. B. 57. C. 17,1. D. 28,5. Câu 66: Th y
ủ phân hoàn toàn x mol Gly–Ala–Glu c n ầ v a ừ đ ủ 400 ml dung d c ị h KOH 3M. Giá tr ịc a ủ x là A. 0,4. B. 0,2. C. 0,6. D. 0,3.
Câu 67: Hoà tan 5,6 gam Fe b ng ằ dung d c ị h HNO3 loãng (d ), ư sinh ra V lít khí NO (s n ả ph m ẩ kh ử duy nhất, đkt ở c). Giá trị c a ủ V là A. 6,72. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 68: Phát bi u nà ể o sau đây sai? A. đi Ở ều kiện thư ng, ờ tristearin là ch t ấ r n. ắ
B. Etyl fomat có phản ng t ứ ráng b c ạ . C. Th y phâ ủ n etyl axetat thu đư c
ợ ancol metylic. D. Triolein phản ng đ ứ ư c ợ v i ớ nư c ớ brom. Câu 69: Cho các s đ ơ ồ phản ng ứ sau: (a) X (d ) + ư Ba(OH)2 → Y + Z; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 2/4 – Mã đ ề 129
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (b) X + Ba(OH)2 (d ) ư → Y + T + H2O Biết các phản ng ứ đ u ề x y ả ra trong dung d c ị h và ch t ấ Y tác d ng ụ đư c ợ v i ớ dung d c ị h H2SO4 loãng.
Hai chất nào sau đây đ u t ề h a ỏ mãn tính ch t ấ c a ủ X?
A. Al(NO3)3, Al(OH)3.
B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
C. AlCl3, Al2(SO4)3.
D. AlCl3, Al(NO3)3. Câu 70: Chia h n ỗ h p ợ g m
ồ axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba ph n ầ b ng ằ nhau. Đun nóng phần m t ộ v i ớ dung d c ị h NaOH d ư t i ớ ph n ả ng ứ hoàn toàn, thu đư c ợ 30,48 gam h n ỗ h p ha ợ i mu i ố . Đ t ố
cháy hoàn toàn phần hai c n ầ v a
ừ đủ 2,64 mol O2, thu đư c
ợ H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa
hoàn toàn phần ba thì cần v a ừ đ
ủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị c a ủ V là A. 1,344. B. 0,448. C. 2,240. D. 0,896.
Câu 71: Tiến hành thí nghi m ệ thử tính ch t ấ c a ủ glixerol và etanol v i ớ đ ng(II) ồ hiđroxit theo các bư c ớ sau đây: Bư c ớ 1: Cho vào hai ng ố nghi m ệ , m i ỗ ng ố kho ng ả 3 – 4 gi t ọ dung d c
ị h CuSO4 2% và 2 – 3 ml dung d c ị h NaOH 10%, lắc nh . ẹ Bư c ớ 2: Nhỏ 2 – 3 gi t ọ glixerol vào ng ố nghi m ệ thứ nh t ấ , 2 – 3 gi t ọ etanol vào ng ố nghi m ệ th ứ hai. Lắc nh c ẹ ả hai ng nghi ố m ệ . Cho các phát bi u s ể au v t ề hí nghi m ệ đã ti n ế hành t ở rên: (a) Sau bư c ớ 1, trong c ha ả i ng nghi ố m ệ đ u c ề ó k t ế t a ủ màu xanh c a ủ đ ng(II) hi ồ đroxit. (b) Sau bư c ớ 2, trong cả hai ng nghi ố m ệ k t ế t a ủ tan, t o t ạ hành dung d c ị h màu xanh lam. (c) Thí nghi m ệ trên, đư c ợ dùng đ phâ ể n bi t ệ etanol và glixerol. (d) Thay glixerol b ng propa ằ n-1,3-điol thì hi n t ệ ư ng ợ ph n ả ng x ứ y ra ả tư ng ơ tự S phá ố t biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Glucoz b ơ ị oxi hóa b i ở dung d c
ị h AgNO3 trong NH3 đun nóng. (b) Đ ng t ồ rùng h p but ợ a-1,3-đien v i ớ l u ư huỳnh thu đư c ợ cao su buna-S.
(c) Khi nấu canh cua, xuất hi n g ệ ạch c a ủ n i ổ lên (n i ổ trên m t ặ nư c ớ ) đó là hi n t ệ ư ng ợ hoá h c ọ .
(d) Do có tính sát trùng, fomon (dung d c ị h HCHO) đư c ợ dùng đ ngâ ể m m u đ ẫ ng ộ v t ậ .
(e) Isoamyl axetat có mùi th m ơ c a ủ chu i ố chín. S phá ố t biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 73: M t ộ trong các phư ng ơ pháp dùng để lo i ạ bỏ s t ắ trong ngu n ồ nư c ớ nhi m ễ s t ắ là sử d ng ụ lư ng ợ vôi tôi v a ừ đ đ ủ t ể ăng pH c a ủ nư c ớ nh m ằ k t ế t a ủ ion s t ắ khi có m t ặ oxi, theo s đ ơ ph ồ n ả ng: ứ (1) Fe3+ + OH- → Fe(OH)3
(2) Fe2+ + OH- + O2 + H2O → Fe(OH)3 M t ộ mẫu nư c ớ có hàm lư ng ợ s t ắ cao g p ấ 42 l n ầ so v i ớ ngư ng ỡ cho phép quy đ nh ị là 0,30 mg/l (theo
QCVN01-1:2018/BYT). Giả thi t ế s t ắ trong m u ẫ nư c ớ trên chỉ t n ồ t i ạ ở hai d ng ạ là Fe3+ và Fe2+ v i ớ tỉ
lệ mol Fe3+ : Fe2+ = 1 : 3. C n ầ t i ố thi u ể m gam Ca(OH)2 để k t ế t a ủ hoàn toàn lư ng ợ s t ắ trong 8 m³ m u ẫ nư c ớ trên. Giá trị c a ủ m là A. 299,7. B. 81,0. C. 199,8. D. 149,85.
Câu 74: Nung 5,92 gam Mg(NO3)2 trong bình kín không ch a ứ không khí, sau m t ộ th i ờ gian thu đư c ợ m gam chất rắn và h n ỗ h p ợ khí X. H p
ấ thụ hoàn toàn X vào nư c ớ đ ể đư c ợ 600 ml dung d c ị h Y có pH = 1. Giá tr c ị a ủ m là A. 2,68. B. 1,60. C. 1,20. D. 3,16. Câu 75: Nung nóng h n ỗ h p ợ g m ồ a gam Al và b gam m t ộ oxit s t ắ trong khí tr , ơ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ r n ắ X. Nghi n ề nhỏ X, tr n ộ đ u ề r i ồ chia thành hai ph n. ầ Ph n ầ m t ộ ph n ả ng ứ đư c ợ t i ố đa v i ớ dung d c ị h ch a ứ 0,3 mol NaOH, thu đư c
ợ 0,09 mol H2. Phần hai tan h t ế trong dung d c ị h H2SO4 đặc nóng v a ừ đủ thu đư c ợ dung d c ị h Y chỉ ch a ứ 67,32 gam các mu i
ố trung hòa và 0,3 mol SO2 (sản phẩm khử duy nh t ấ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 3/4 – Mã đ ề 129
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) c a ủ H2SO4). Dung d c ị h Y tác d ng ụ v a ừ đ v ủ i
ớ 0,012 mol KMnO4 trong dung d c ị h H2SO4 loãng d . ư Bi t ế các phản ng x ứ
ảy ra hoàn toàn. Giá trị c a ủ b gần nhất v i ớ giá trị nào sau đây? A. 34,9. B. 13,8. C. 24,1. D. 41,8. Câu 76: Cho các ch t ấ h u ữ cơ m c ạ h h : ở X là m t
ộ axit cacboxylic no, hai ch c
ứ ; Y, Z là hai ancol no đ n ơ ch c ứ kế ti p ế nhau trong dãy đ ng ồ đ ng, ẳ T là este t o ạ b i ở X v i ớ Y, Z. Đ t
ố cháy hoàn toàn 9,68 gam h n ỗ h p ợ M g m ồ X, Y, Z và T thu đư c
ợ 14,52 gam CO2 và 5,40 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 19,36 gam h n ỗ h p ợ M trên v i ớ 320 ml dung d c ị h NaOH 1M, sau khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thêm v a ừ đ ủ 40 ml dung d c
ị h HCl 1M để trung hòa lư ng ợ NaOH dư thu đư c ợ dung d c ị h N. Cô c n ạ dung d c ị h N thu đư c ợ m gam mu i ố khan, đ ng ồ th i ờ thu đư c ợ 6,24 gam h n ỗ h p
ợ ancol. Đun nóng 6,24 gam h n ỗ h p ợ ancol trên v i
ớ H2SO4 đặc, 140°C sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 4,8 gam h n ỗ h p ợ ete. Bi t ế các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn. Giá tr c ị a ủ m gần nhất v i ớ giá tr nà ị o sau đây? A. 23,1. B. 20,1. C. 20,7. D. 18,4.
Câu 77: Cho các thí nghi m ệ sau: (1) Cho h n ỗ h p g ợ m
ồ x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung d c ị h ch a ứ 8x mol HCl loãng. (2) Cho h n ỗ h p N ợ aHSO4 và KHCO3 (tỉ l m ệ ol 1 : 1) vào nư c ớ d . ư (3) Cho x mol Fe vào dung d c ị h ch a ứ 2,5x mol AgNO3. (4) Cho dung d c ị h ch a
ứ x mol Ba(OH)2 vào dung d c ị h ch a ứ x mol NaHCO3. (5) Cho Na2CO3 d và ư o dung d c ị h ch a ứ BaCl2. Sau khi các phản ng k ứ t ế thúc s t ố hí nghi m ệ thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ 2 mu i ố là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 78: M c ứ phạt n ng đ ồ ộ c n t ồ heo quy đ nh c ị a ủ Chính phủ đ i ố với xe máy hiện nay: M c ứ phạt N ng đ ồ c ộ n ồ M c ứ tiền Phạt bổ sung Ch a ư vư t ợ quá 50 mg/100 Phạt ti n t ề ừ 2 tri u ệ đ ng ồ Tư c
ớ giấy phép lái xe từ 10 1 ml máu đến 3 tri u đ ệ ng. ồ tháng đ n 12 t ế háng. Vư t ợ quá 50 mg đến 80 Phạt ti n t ề ừ 4 tri u ệ đ ng ồ Tư c
ớ giấy phép lái xe từ 16 2 mg/100 ml máu đến 5 tri u đ ệ ng. ồ tháng đ n 18 t ế háng. ạ ề ừ ệ ồ Tư c
ớ giấy phép lái xe từ 22 3 Vư t ợ Ph t ti n t 6 tri u đ ng quá 80 mg/100 ml máu đến 8 tri u đ ệ ng. ồ tháng đ n 24 t ế háng. Để có thể ư c ớ lư ng ợ m t ộ cách tư ng ơ đ i ố n ng ồ độ c n ồ trong máu từ đó đi u ề ch nh ỉ lư ng ợ rư u, ợ bia u ng. ố M t ộ nhà khoa h c ọ ngư i ờ Th y ụ Đi n ể Eric P. Widmark đề xu t ấ từ công th c ứ tính n ng ồ độ c n ồ trong máu nh s
ư au: C = ,���./��.. Trong đó: C là n ng ồ độ c n
ồ trong máu (g/100ml), A là kh i ố lư ng ợ rư u ợ nguyên ch t ấ đã u ng ố (g), W là tr ng ọ lư ng ợ cơ thể (kg), r là h ng ằ số h p ấ thụ rư u ợ theo gi i ớ tính (r = 0,7 đ i ố v i ớ nam gi i ớ và r = 0,6 v i ớ nữ gi i ớ ), kh i ố lư ng ợ riêng c a
ủ ancol etylic là 0,79 g/ml. N u ế m t ộ ngư i ờ đàn ông n ng ặ 60kg, u ng ố
2 lon Bia (660ml Bia 5°) sau đó đi u ề khi n ể xe máy thì n ng ồ đ ộ c n
ồ trong 100ml máu là bao nhiêu mg và có thể b s ị ph ử ạt theo m c ứ nào?
A. 75,55 mg – M c ứ 3.
B. 82,97 mg – M c ứ 3.
C. 65,55 mg – M c ứ 2.
D. 35,82 mg – M c ứ 1. Câu 79: H n ỗ h p ợ X g m
ồ MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam h n ỗ h p ợ X b ng ằ dung d c ị h HCl v a ừ đủ thì thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ (m + 47,7) gam mu i ố . Cho 2m gam h n ỗ h p ợ X tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h
H2SO4 đặc, nóng dư thu đư c ợ 13,44 lít SO2 (đktc, s n ả ph m ẩ khử duy nh t ấ ). N u ế cho 3m gam h n ỗ h p ợ X tác d ng ụ v i ớ dung d c
ị h HNO3 loãng, dư thu đư c ợ 7,168 lít h n ỗ h p
ợ khí NO và N2 (đktc) có t ỉkh i ố so v i ớ hidro là 14,75 dung d c ị h Y. Cô cạn dung d c ị h Y thu đư c ợ 341,02 gam mu i ố khan. Giá tr c ị a ủ m là A. 26,1. B. 23,7. C. 41,2. D. 28,8.
Câu 80: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các ch t ấ h u ữ cơ m c ạ h h . ở Trong phân tử ch t ấ F ch a ứ đ ng ồ th i
ờ các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuy n hóa ể sau: (1) E + NaOH → X + Y M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 4/4 – Mã đ ề 129


zalo Nhắn tin Zalo