Đề thi thử Hóa học trường Chu Văn An lần 1 năm 2023

233 117 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Chu Văn An lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(233 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
THPT CHU VĂN AN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 027
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trimetylamin là amin bậc 3. B. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
C. Glyxin có khối lượng phân tử là 89. D. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
Câu 42: Khí etilen khích thích quá trình chín nhanh của hoa quả. Công thức của etilen là
A. CH
4
. B. C
2
H
4
. C. CO
2
. D. C
2
H
2
.
Câu 43: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H
2
SO
4
đặc nguội?
A. Cu. B. Zn. C. Na. D. Fe.
Câu 44: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl sinh ra khí H
2
?
A. Zn. B. Mg(OH)
2
. C. Cu. D. CuO.
Câu 45: Loại polime nào sau đây dùng để làm cao su
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Polibuta-1,3-dien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 46: Công thức cấu tạo thu gọn của axit fomic là
A. CH
3
CH
2
COOH. B. HCOOH. C. CH
2
=CHCOOH. D. CH
3
COOH.
Câu 47: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. NH
3
. B. (CH
3
)
2
NH. C. CH
3
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 48: Chất nào sau đây là chất béo
A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Tripamitin. D. Amilozơ.
Câu 49: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 50: Chất nào sau đây là polisaccarit
A. Fructozơ. B. Triolein. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 51: Chất nào sau đây là chất không điện li khi tan trong nước:
A. Ca(OH)
2
. B. NaCl. C. NaNO
3
. D. C
2
H
5
OH.
Câu 52: Chất X có công thức NH
2
CH
2
COOH. Tên gọi của X là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Valin.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại bán tổng hợp.
Câu 54: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion kim loại Mg
2+
?
A. Na
+
. B. Ag
+
. C. Ca
2+
. D. K
+
.
Trang 1/4 – Mã đề 027
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 55: Hợp chất hữu X công thức C
8
H
8
O
2
khi tác dụng với dung dịch NaOH cho hỗn hợp hai
muối hữu cơ thì X có CTCT:
A. CH
3
COOC
6
H
5
. B. CH
3
C
6
H
4
COOH. C. C
6
H
5
COOCH
3
. D. C
6
H
5
CH
2
COOH.
Câu 56: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.
C. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
Câu 57: Số este có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 58: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag. B. Mg. C. Li. D. Cu.
Câu 59: Câu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO
3
đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử protein đều được cấu tạo từ các mạch polipeptit tạo nên.
C. Khi cho Cu(OH)
2
vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
D. Protein rất ít tan trong nước lạnh và dễ tan khi đun nóng.
Câu 60: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Vonfam. B. Vàng. C. Đồng. D. Bạc.
Câu 61: Có một mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhôm, đồng. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung dịch:
A. H
2
SO
4
loãng. B. HCl. C. AgNO
3
. D. Pb(NO
3
)
2
.
Câu 62: Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam C
2
H
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,4. B. 8,2. C. 16,4. D. 19,2.
Câu 63: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dung dịch H
2
SO
4
đặc tạo ra muối cùng
hóa trị?
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 64: Cho dãy các ion: Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Sn
2+
. Trong cùng điều kiện, ion tính oxi hóa yếu nhất trong
dãy là
A. Sn
2+
. B. Cu
2+
. C. Fe
2+
. D. Ni
2+
.
Câu 65: Khi lên men 27 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 18,4 gam. B. 27,6 gam. C. 9,2 gam. D. 13,8 gam.
Câu 66: Bao nhiêu gam đồng tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam đồng II clorua?
A. 12,4 gam. B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
Câu 67: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg Zn trong dung dịch HCl thấy 6,72 lít khí
(đktc) thoát ra và dung dịch A chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 46,2. B. 32,6. C. 23,1. D. 36,7.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Trang 2/4 – Mã đề 027
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 69: trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi nước đá khô. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là
A. O
2
. B. N
2
. C. H
2
. D. CO
2
.
Câu 70: A một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH
2
1 nhóm COOH. Cho 17,8 gam A phản ứng vừa
đủ với dung dịch HCl thì thu được 25,1 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. NH
2
CH
2
COOH.
C. C
3
H
7
CH(NH
2
)COOH. D. NH
2
CH
2
CH
2
COOH.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh
(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn ammoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm
(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố
(e) Xenlulozơ trinitrat được dung làm thuốc súng không khói
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 72: Cho 44,16 gam hỗn hợp X gồm Mg Fe vào 300 ml dung dịch chứa AgNO
3
x mol/l
Cu(NO
3
)
2
2x mol/l, khi khi các phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn
Y bằng dung dịch H
2
SO
4
(đặc nóng dư), thu được 30,24 lít SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác
dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 43,2
gam hỗn hợp rắn. Giá trị của x là:
A. 2,8. B. 1,6. C. 2,0. D. 1,2.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H
2
O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là:
A. 87,38%. B. 62,44%. C. 56,34%. D. 23,34%.
Câu 74: Este X công thức phân tử C
6
H
10
O
4
. phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với
hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH
4
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy 0,25 mol Y cần 1,0 mol O
2
(hiệu suất 100%).
B. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
D. Oxi hóa Y bằng CuO dư thu được hợp chất đa chức.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
, có kết tủa màu vàng bám vào thanh sắt.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
(c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.
(d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Al là kim loại dẫn điện tốt nhất.
(e) Các nguyên tử kim loại thường bán kính nguyên tử lớn hơn các nguyên tố phi kim trong cùng một
chu kỳ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Trang 3/4 – Mã đề 027
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, Ba, BaO tác dụng với một lượng dư H
2
O, thu được 0,672 lít
H
2
(đktc) 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm HNO
3
0,4M
HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch Y pH = 13. cạn dung dịch Y thu được 12,35 gam chất
rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4.
Câu 77: Cho chất X (C
9
H
23
O
4
N
3
) muối amoni của axit glutamic; chất Y (C
n
H
2n+4
O
4
N
2
) muối amoni
của axit cacboxylic đa chức; chất Z (C
m
H
2m+4
O
2
N
2
) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm
X, Y và Z (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 5 : 2) tác dụng hết với lượng dư dung dịch KOH đun nóng, thu
được 0,14 mol etylamin 15,03 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22. B. 21. C. 63. D. 65.
Câu 78: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen H
2
qua bình đựng xúc tác Ni,
thu được 5,6 lit hỗn hợp Y (chỉ chứa các hidrocacbon) tỉ khối so với H
2
23. Y làm mất màu tối đa
0,45 mol Br
2
trong dung dịch. Mặt khác, 2V lít X làm mất màu tối đa a mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị
của a là:
A. 1,20. B. 0,60. C. 0,75. D. 0,50.
Câu 79: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) 2X
1
+ 2X
2
→ 2X
3
+ H
2
(2) X
3
+ CO
2
→ X
4
(3) X
3
+ X
4
→ X
5
+ X
2
(4) 2X
6
+ 3X
5
+ 3X
2
→ 2Fe(OH)
3
+ 3CO
2
+ 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X
3
, X
5
, X
6
lần lượt là
A. KHCO
3
, K
2
CO
3
, FeCl
3
. B. NaOH, Na
2
CO
3
, FeCl
3
.
C. KOH, K
2
CO
3
, FeCl
3
. D. KOH, K
2
CO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 80: Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol
đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. cạn dung dịch sau phản ứng thu được
phần rắn Y gồm hai muối số mol bằng nhau phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 0,12 mol X cần vừa đủ a mol khí O
2
. Giá trị của a là
A. 4,26. B. 4,20. C. 4,02. D. 6,03.
Trang 4/4 – Mã đề 027
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41C 42B 43D 44A 45C 46B 47D 48C 49C 50C
51D 52B 53A 54B 55A 56A 57D 58B 59D 60A
61C 62A 63B 64C 65D 66B 67D 68D 69D 70A
71A 72D 73A 74D 75B 76C 77C 78A 79C 80D
Câu 41:
A. Đúng, trimetylamin (CH
3
)
3
N được tạo ra do thay thế 3H trong NH
3
bởi 3 gốc CH
3
nên có bậc là 3.
B. Đúng, anbumin là một loại protein tan trong nước nên cóƒphản ứng màu biure.
C. Sai, glyxin H
2
NCH
2
COOH có M = 75
D. Đúng, axit glutamic có CTPT là C
5
H
9
NO
4
Câu 43:
Fe bị thụ động trongƒH
2
SO
4
đặc nguội nênƒkhông phản ứng được với H
2
SO
4
đặc nguội.
Câu 44:
A. Zn + 2HCl —> ZnCl
2
+ H
2
B. Mg(OH)
2
+ 2HCl —> MgCl
2
+ 2H
2
O
C. Không phản ứng
D. CuO + 2HCl —> CuCl
2
+ H
2
O
Trang 5/4 – Mã đề 027
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 027
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trimetylamin là amin bậc 3.
B. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
C. Glyxin có khối lượng phân tử là 89.
D. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
Câu 42: Khí etilen khích thích quá trình chín nhanh của hoa quả. Công thức của etilen là A. CH4. B. C2H4. C. CO2. D. C2H2.
Câu 43: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2SO4 đặc nguội? A. Cu. B. Zn. C. Na. D. Fe.
Câu 44: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Zn. B. Mg(OH)2. C. Cu. D. CuO.
Câu 45: Loại polime nào sau đây dùng để làm cao su A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Polibuta-1,3-dien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 46: Công thức cấu tạo thu gọn của axit fomic là A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH.
Câu 47: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. NH3. B. (CH3)2NH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2.
Câu 48: Chất nào sau đây là chất béo A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Tripamitin. D. Amilozơ.
Câu 49: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p6.
Câu 50: Chất nào sau đây là polisaccarit A. Fructozơ. B. Triolein. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 51: Chất nào sau đây là chất không điện li khi tan trong nước: A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. NaNO3. D. C2H5OH.
Câu 52: Chất X có công thức NH2CH2COOH. Tên gọi của X là A. Alanin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Valin.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại bán tổng hợp.
Câu 54: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion kim loại Mg2+? A. Na+. B. Ag+. C. Ca2+. D. K+. Trang 1/4 – Mã đề 027


Câu 55: Hợp chất hữu cơ X có công thức C8H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hỗn hợp hai
muối hữu cơ thì X có CTCT: A. CH3COOC6H5. B. CH3C6H4COOH. C. C6H5COOCH3. D. C6H5CH2COOH.
Câu 56: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.
C. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
Câu 57: Số este có cùng công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 58: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ag. B. Mg. C. Li. D. Cu.
Câu 59: Câu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử protein đều được cấu tạo từ các mạch polipeptit tạo nên.
C. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
D. Protein rất ít tan trong nước lạnh và dễ tan khi đun nóng.
Câu 60: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Vonfam. B. Vàng. C. Đồng. D. Bạc.
Câu 61: Có một mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhôm, đồng. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung dịch: A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. AgNO3. D. Pb(NO3)2.
Câu 62: Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam C2H3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,4. B. 8,2. C. 16,4. D. 19,2.
Câu 63: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc tạo ra muối có cùng hóa trị? A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 64: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa yếu nhất trong dãy là A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+.
Câu 65: Khi lên men 27 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: A. 18,4 gam. B. 27,6 gam. C. 9,2 gam. D. 13,8 gam.
Câu 66: Bao nhiêu gam đồng tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam đồng II clorua? A. 12,4 gam. B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
Câu 67: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí
(đktc) thoát ra và dung dịch A chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 46,2. B. 32,6. C. 23,1. D. 36,7.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Trang 2/4 – Mã đề 027


Câu 69: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khô. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.
Câu 70: A là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 17,8 gam A phản ứng vừa
đủ với dung dịch HCl thì thu được 25,1 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH. C. C3H7CH(NH2)COOH. D. NH2CH2CH2COOH.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh
(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn ammoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm
(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố
(e) Xenlulozơ trinitrat được dung làm thuốc súng không khói Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 72: Cho 44,16 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 300 ml dung dịch chứa AgNO3 x mol/l và
Cu(NO3)2 2x mol/l, khi khi các phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn
Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc nóng dư), thu được 30,24 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác
dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 43,2
gam hỗn hợp rắn. Giá trị của x là: A. 2,8. B. 1,6. C. 2,0. D. 1,2.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là: A. 87,38%. B. 62,44%. C. 56,34%. D. 23,34%.
Câu 74: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với
hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy 0,25 mol Y cần 1,0 mol O2 (hiệu suất 100%).
B. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
D. Oxi hóa Y bằng CuO dư thu được hợp chất đa chức.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho thanh sắt vào dung dịch CuSO4, có kết tủa màu vàng bám vào thanh sắt.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
(c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.
(d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Al là kim loại dẫn điện tốt nhất.
(e) Các nguyên tử kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn các nguyên tố phi kim trong cùng một chu kỳ. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Trang 3/4 – Mã đề 027


Câu 76: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít
H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm HNO3 0,4M
và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch Y có pH = 13. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,35 gam chất
rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4.
Câu 77: Cho chất X (C9H23O4N3) là muối amoni của axit glutamic; chất Y (CnH2n+4O4N2) là muối amoni
của axit cacboxylic đa chức; chất Z (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm
X, Y và Z (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 5 : 2) tác dụng hết với lượng dư dung dịch KOH đun nóng, thu
được 0,14 mol etylamin và 15,03 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 22. B. 21. C. 63. D. 65.
Câu 78: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và H2 qua bình đựng xúc tác Ni,
thu được 5,6 lit hỗn hợp Y (chỉ chứa các hidrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 23. Y làm mất màu tối đa
0,45 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, 2V lít X làm mất màu tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 1,20. B. 0,60. C. 0,75. D. 0,50.
Câu 79: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) 2X1 + 2X2 → 2X3 + H2 (2) X3 + CO2 → X4 (3) X3 + X4 → X5 + X2
(4) 2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. NaOH, Na2CO3, FeCl3. C. KOH, K2CO3, FeCl3.
D. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.
Câu 80: Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol
đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
phần rắn Y gồm hai muối có số mol bằng nhau và phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 0,12 mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,26. B. 4,20. C. 4,02. D. 6,03. Trang 4/4 – Mã đề 027


zalo Nhắn tin Zalo