Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên ĐH Vinh năm 2021

179 90 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên ĐH Vinh năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(179 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT NGH AN
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
ĐH VINH
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: HÓA H C
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (NB): Ph ng trình hóa h c nào sau đây là ươ sai?
A. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
. B. H
2
+ CuO nung nóng → Cu + H
2
O. C. Fe + H
2
SO
4
(dung d ch loãng) → FeSO
4
+ H
2
. D. Cu + H
2
SO
4
(dung d ch loãng) → CuSO
4
+ H
2
.
Câu 2 (NB): Polime nào d i đây đi u ch b ng ph n ng trùng h p? ướ ế
A. Xenluloz trinitrat. ơ B. Nilon-6. C. Nilon-6,6. D. Polietilen.
Câu 3 (TH): S liên k t peptit trong phân t Ala-Gly-Ala-Gly là ế
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4 (TH): Cho glixerol ph n ng v i h n h p axit béo g m C
17
H
35
COOH C
15
H
31
COOH trong
đi u ki n thích h p. S trieste đ c t o ra t i đa thu đ c là ượ ượ
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 5 (TH): Ch t X (có M = 60 ch a C, H, O). Ch t X ph n ng đ c v i dung d ch NaOH đun ượ
nóng. X không tác d ng Na, NaHCO
3
. Tên g i c a X là
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic.
Câu 6 (TH): Cho dãy các ch t: C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen). S ch t trong dãy ph n ng đ c v i n c brom là ượ ướ
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 7 (NB): Công th c phân t c a c a saccaroz ơ
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
12
H
22
O
11
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
6
H
10
O
5
.
Câu 8 (NB): Xà phòng hóa ch t nào sau đây thu đ c glixerol? ượ
A. Metyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Phenyl acrylat.
Câu 9 (VD): Đ t cháy hoàn toàn este X b ng l ng oxi v a đ , d n toàn b s n ph m cháy vào bình ượ
dung d ch Ca(OH)
2
d , th y xu t hi n 20 gam k t t a kh i l ng bình tăng 12,4 gam. Công th cư ế ượ
chung c a X là
A. C
n
H
2n-2
O
2
. B. C
n
H
2n
O
2
. C. C
n
H
2n-2
O
4
. D. C
n
H
2n-4
O
4
.
Câu 10 (NB): Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Các este là ch t l ng ho c ch t r n đi u ki n th ng. ườ
B. M t s este có mùi th m hoa qu đ c s d ng làm h ng li u. ơ ượ ươ
C. Este tan nhi u trong n c. ướ
D. M t s este đ c dùng làm dung môi đ tách chi t ch t h u c . ượ ế ơ
Câu 11 (NB): Kim lo i d n đi n t t nh t là
A. Ag. B. Cu. C. Cr. D. Hg.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 12 (NB): Tinh th ch t r n X không màu, v ng t, d tan trong n c. X nhi u trong qu nho ướ
chín nên còn g i đ ng nho. Kh ch t X b ng H ườ
2
thu đ c ch t h u c Y. Tên g i c a X Y l nượ ơ
l tượ
A. glucoz và sobitol. ơ B. fructoz và sobitol. ơ
C. glucoz và fructoz . ơ ơ D. saccaroz và glucoz . ơ ơ
Câu 13 (NB): Ch t nào sau đây là amin b c 2?
A. Etylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Isopropylamin.
Câu 14 (TH): Đ t cháy hoàn toàn m t l ng h n h p g m etyl axetat và etyl propionat thu đ c 15,68 ượ ượ
lít khí CO
2
(đktc). Kh i l ng H ượ
2
O thu đ cượ
A. 100,8 gam. B. 12,6 gam. C. 50,4 gam. D. 25,2 gam.
Câu 15 (NB): Cho các ch t: etyl fomat, glucoz , saccaroz , tinh b t, glyxin. S ch t b th y phân trong ơ ơ
môi tr ng axit là ườ
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 16 (NB): T nào sau đây thu c lo i t thiên nhiên? ơ ơ
A. T t m. ơ B. T nilon-6,6. ơ C. T nilon-6. ơ D. T nitron. ơ
Câu 17 (NB): Este CH
3
COOCH
3
có tên g i là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl propionat. D. vinyl axetat.
Câu 18 (TH): Cho các ch t: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) đimetylamin. Th
t tính baz tăng d n là ơ
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5). B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
C. (4) < (2) < (1) < (3) < (5). D. (4) < (5) < (2) < (3) < (1).
Câu 19 (TH): Cho các ch t sau: fructoz , glucoz , etyl axetat, Val-Gly-Ala. S ch t ph n ng v i ơ ơ
Cu(OH)
2
trong môi tr ng ki m, t o dung d ch màu xanh lam là ườ
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 20 (NB): S nguyên t H trong phân t alanin là
A. 9. B. 7. C. 11. D. 5.
Câu 21 (TH): H p kim nào sau đây Fe b ăn mòn đi n hoá h c khi ti p xúc v i không khí m? ế
A. Fe-Mg. B. Fe-C. C. Fe-Zn. D. Fe-Al.
Câu 22 (NB): Kim lo i nào sau đây tan trong dung d ch HNO
3
đ c, ngu i?
A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Al.
Câu 23 (VD): X m t este không no trong phân t ch a 2 liên k t pi (π), m ch h . Đ t cháy hoàn ế
toàn 4,3 gam X c n v a đ 7,2 gam O
2
. S công th c c u t o th a mãn đi u ki n X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 24 (VD): H n h p X g m phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat etyl phenyl oxalat. Th y
phân hoàn toàn 73,8 gam X trong dung d ch NaOH (d , đun nóng), 0,8 mol NaOH ph n ng, thu ư
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
đ c m gam h n h p mu i và 21,8 gam h n h p Y g m các ancol. Cho toàn b Y tác d ng v i Na d ,ượ ư
thu đ c 4,48 lít khí Hượ
2
(đktc). Giá tr c a m là
A. 98,6. B. 76,8. C. 84,0. D. 80,4.
Câu 25 (VD): Cho 54 gam glucoz lên men r u v i hi u su t 75% thu đ c m gam Cơ ượ ượ
2
H
5
OH. Giá tr
c a m là
A. 20,70. B. 10,35. C. 36,80. D. 27,60.
Câu 26 (VD): Hòa tan hoàn toàn 12 gam h n h p Fe Cu b ng dung d ch H
2
SO
4
loãng, d thu đ cư ượ
V lít H
2
(đktc) và 6,4 gam ch t r n không tan. Giá tr c a V
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 27 (TH): Cho các ch t sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-
6,6. S ch t v a ph n ng đ c v i dung d ch HCl, v a ph n ng đ c v i dung d ch NaOH (trong ượ ượ
đi u ki n thích h p) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 28 (VD): Đ t cháy hoàn toàn 2 amin no đ n ch c đ ng đ ng liên ti p thu đ c CO ơ ế ượ
2
H
2
O theo
t l s mol n
CO2
: n
H2O
= 1 : 2. Công th c phân t c a 2 amin là
A. C
4
H
9
NH
2
và CH
3
NH
2
. B. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
.
C. C
3
H
7
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
Câu 29 (VD): Th y phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung d ch NaOH, thu đ c glixerol ượ
dung d ch ch a m gam h n h p mu i (g m natri stearat; natri panmitat C
17
H
y
COONa). Đ t cháy
hoàn toàn a gam X c n 1,55 mol O
2
, thu đ c Hượ
2
O và 1,1 mol CO
2
. Giá tr c a m là
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Câu 30 (VD): D n 3,36 lít khí CO (đktc) qua m gam h n h p g m Fe
2
O
3
MgO (t l mol 1 : 1) nung
nóng thu đ c h n h p khí t kh i h i so v i He b ng 10,2. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá trượ ơ
c a m là
A. 8,0. B. 6,4. C. 6,0. D. 5,0.
Câu 31 (VD): Cho 0,1 mol h n h p X g m metyl axetat etyl axetat tác d ng v i 200 ml dung d ch
NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c dung d ch Y. Cô c n Y thu đ c ượ ượ
m gam ch t r n khan. Giá tr m là
A. 12,2. B. 8,2. C. 23,6. D. 16,4.
Câu 32 (TH): Cho các phát bi u sau:
(a) Th y phân este trong môi tr ng ki m g i là ph n ng xà phòng hóa. ườ
(b) Các este có nhi t đ sôi th p h n axit và ancol có cùng s nguyên t cacbon. ơ
(c) Poliisopren là hiđrocacbon.
(d) Có th dùng Cu(OH)
2
đ phân bi t Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) T nilon-6,6 đ c trùng h p b i hexametylenđiamin và axit ađipic.ơ ượ
(g) Ch t béo l ng d b oxi hóa b i oxi không khí h n ch t béo r n. ơ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S phát bi u đúng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 33 (VD): Cho các ch t sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
ONa (dung d ch), NaOH (dung
d ch), CH
3
COOH (dung d ch), HCl (dung d ch loãng). Cho t ng c p ch t tác d ng v i nhau đi u
ki n thích h p, s c p ch t có ph n ng x y ra là
A. 8. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 34 (TH): Cho các phát bi u sau:
(a) Dung d ch lòng tr ng tr ng b đông t khi đun nóng.
(b) Trong phân t lysin có m t nguyên t nit . ơ
(c) Dung d ch alanin làm đ i màu quỳ tím.
(d) Tristearin có ph n ng c ng H
2
(xúc tác Ni, t°).
(e) Tinh b t là đ ng phân c a xenluloz . ơ
(g) Anilin là ch t l ng, h u nh không tan trong n c. ư ướ
S phát bi u đúng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 35 (VDC): H n h p A g m MgO, Fe
2
O
3
, FeS FeS
2
. Ng i ta hòa tan hoàn toàn m gam A trongườ
H
2
SO
4
đ c nóng d thu SO ư
2
, dung d ch sau ph n ng ch a 155m/67 gam mu i. M t khác hòa tan m
gam A trên vào HNO
3
đ c nóng d thu 14,336 lít h n h p khí g m SO ư
2
NO
2
t ng kh i l ng ượ
29,8 gam. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu 28,44 gam mu i. Bi t trong A oxi chi m 10m/67 v kh i ế ế
l ng. Ph n trăm FeS trong A ượ g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 28. B. 30. C. 33. D. 34.
Câu 36 (VDC): H n h p E g m ba este m ch h , đ u có b n liên k t pi (π) trong phân t , trong đó ế
m t este đ n ch c este c a axit metacrylic hai este hai ch c đ ng phân c a nhau. Đ t cháy ơ
hoàn toàn 12,22 gam E b ng O
2
, thu đ c 0,37 mol Hượ
2
O. M t khác, cho 0,36 mol E ph n ng v a đ
v i 234 ml dung d ch NaOH 2,5M, thu đ c h n h p X g m các mu i c a các axit cacboxylic không ượ
no, có cùng s nguyên t cacbon trong phân t ; hai ancol không no, đ n ch c có kh i l ng m ơ ượ
1
gam
m t ancol no, đ n ch c kh i l ng m ơ ượ
2
gam. T l m
1
: m
2
giá tr g n nh t v i giá tr nào sau
đây?
A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D. 2,9.
Câu 37 (VDC): H n h p E ch a ba peptit đ u m ch h g m peptit X (C
4
H
8
O
3
N
2
), peptit Y (C
7
H
x
O
y
N
z
)
peptit Z (C
11
H
n
O
m
N
t
). Đun nóng 56,84 gam E v i dung d ch NaOH v a đ thu đ c h n h p T g m ượ
3 mu i c a glyxin, alanin và valin. Đ t cháy toàn b T c n dùng 2,31 mol O
2
, thu đ c COượ
2
, H
2
O, N
2
46,64 gam Na
2
CO
3
. Ph n trăm kh i l ng c a X trong E là ượ
A. 4,64%. B. 13,93%. C. 9,29%. D. 6,97%.
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 38 (VDC): Cho x mol h n h p kim lo i AB tan h t trong dung d ch ch a y mol HNO ế
3
, sau khi
k t thúc ph n ng thu đ c khí Z và dung d ch T ch ch a Aế ượ
2+
; B
3+
; NO
3
-
; trong đó s mol ion NO
3
-
g p
2,5 l n s mol 2 ion kim lo i. Bi t t l x : y = 8 : 25. Khí Z là ế
A. N
2
O. B. NO
2
. C. NO. D. N
2
.
Câu 39 (VD): Ti n hành đi n phân dung d ch ch a a mol CuSOế
4
b ng đi n c c tr đ n khi kh i l ng ơ ế ượ
dung d ch gi m 16 gam thì d ng đi n phân. Nhúng thanh Mg vào dung d ch sau đi n phân, k t thúc ế
ph n ng th y khí H
2
thoát ra, đ ng th i kh i l ng thanh kim lo i không đ i so v i tr c ph n ng. ượ ướ
Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr a là ế
A. 0,24. B. 0,28. C. 0,32. D. 0,20.
Câu 40 (VD): Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,03 mol Cu 0,09 mol Mg o dung d ch ch a 0,07
mol KNO
3
0,16 mol H
2
SO
4
loãng thì thu đ c dung d ch ch ch a các mu i sunfat trung hòa 1,12ượ
lít (đktc) h n h p khí X g m các oxit c a nit có t kh i so v i H ơ
2
là x. Giá tr c a x là
A. 19,6. B. 18,2. C. 19,5. D. 20,1.
Đáp án
1-D 2-D 3-D 4-C 5-A 6-C 7-B 8-B 9-B 10-C
11-A 12-A 13-C 14-B 15-B 16-A 17-A 18-C 19-A 20-B
21-B 22-B 23-A 24-D 25-A 26-C 27-B 28-D 29-D 30-A
31-A 32-C 33-D 34-A 35-C 36-D 37-A 38-A 39-A 40-A
L I GI I CHI TI T
Câu 1: Đáp án D
Ph ng pháp gi i: ươ
D a vào tính ch t hóa h c c a kim lo i và h p ch t c a chúng.
Gi i chi ti t: ế
PTHH sai: Cu + H
2
SO
4
(dung d ch loãng) → CuSO
4
+ H
2
.
Vì Cu không ph n ng v i axit H
2
SO
4(loãng)
, ch ph n ng v i axit H
2
SO
4(đ c)
t o khí SO
2
.
Câu 2: Đáp án D
Ph ng pháp gi i: ươ
D a vào ki n th c v v t li u polime. ế
Gi i chi ti t: ế
Polietilen (-CH
2
-CH
2
-)
n
đ c đi u ch b ng ph n ng trùng h p etilen (CHượ ế
2
=CH
2
).
Câu 3: Đáp án D
Ph ng pháp gi i: ươ
S liên k t peptit = S m t xích – 1. ế
Gi i chi ti t: ế
Phân t Ala-Gly-Ala-Gly có 4 m t xích.
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐH VINH MÔN: HÓA HỌC Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề Câu 1 (NB): Phư ng ơ trình hóa h c
ọ nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O. C. Fe + H2SO4 (dung d c ị h loãng) → FeSO4 + H2. D. Cu + H2SO4 (dung d c ị h loãng) → CuSO4 + H2.
Câu 2 (NB): Polime nào dư i ớ đây đi u c ề h b ế ằng phản ng t ứ rùng h p? ợ
A. Xenlulozơ trinitrat. B. Nilon-6. C. Nilon-6,6. D. Polietilen. Câu 3 (TH): S l
ố iên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4 (TH): Cho glixerol ph n ả ng ứ v i ớ h n ỗ h p ợ axit béo g m
ồ C17H35COOH và C15H31COOH trong điều ki n ệ thích h p. S ợ t ố rieste đư c ợ t o ra ạ t i ố đa thu đư c ợ là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 5 (TH): Chất X (có M = 60 và ch a ứ C, H, O). Ch t ấ X ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ dung d c ị h NaOH đun nóng. X không tác d ng N ụ a, NaHCO3. Tên g i ọ c a ủ X là A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic.
Câu 6 (TH): Cho dãy các ch t
ấ : C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). S c ố hất trong dãy phản ng ứ đư c ợ v i ớ nư c ớ brom là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 7 (NB): Công th c ứ phân tử c a ủ c a ủ saccarozơ là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. C2H4O2. D. C6H10O5.
Câu 8 (NB): Xà phòng hóa chất nào sau đây thu đư c ợ glixerol? A. Metyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Phenyl acrylat. Câu 9 (VD): Đ t
ố cháy hoàn toàn este X b ng ằ lư ng ợ oxi v a ừ đ , ủ d n ẫ toàn b ộ s n ả ph m ẩ cháy vào bình dung d c ị h Ca(OH)2 d , ư thấy xu t ấ hi n ệ 20 gam k t ế t a ủ và kh i ố lư ng
ợ bình tăng 12,4 gam. Công th c ứ chung c a ủ X là A. CnH2n-2O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n-2O4. D. CnH2n-4O4.
Câu 10 (NB): Phát bi u nà ể
o sau đây không đúng?
A. Các este là chất l ng ỏ hoặc chất rắn đi ở ều ki n t ệ hư ng. ờ B. M t ộ s e ố ste có mùi th m ơ hoa quả đư c ợ s d ử ng ụ làm hư ng l ơ i u. ệ C. Este tan nhi u t ề rong nư c ớ . D. M t ộ s e ố ste đư c ợ dùng làm dung môi đ t ể ách chi t ế chất h u ữ c . ơ
Câu 11 (NB): Kim loại dẫn đi n t ệ t ố nhất là A. Ag. B. Cu. C. Cr. D. Hg. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 12 (NB): Tinh thể chất r n ắ X không màu, vị ng t ọ , dễ tan trong nư c ớ . X có nhi u ề trong qu ả nho chín nên còn g i ọ là đư ng ờ nho. Khử ch t ấ X b ng ằ H2 thu đư c ợ ch t ấ h u ữ cơ Y. Tên g i ọ c a ủ X và Y l n ầ lư t ợ là
A. glucozơ và sobitol.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructoz . ơ
D. saccarozơ và glucoz . ơ
Câu 13 (NB): Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. Etylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Isopropylamin. Câu 14 (TH): Đ t ố cháy hoàn toàn m t ộ lư ng ợ h n ỗ h p ợ g m
ồ etyl axetat và etyl propionat thu đư c ợ 15,68 lít khí CO2 (đktc). Kh i ố lư ng ợ H2O thu đư c ợ là A. 100,8 gam. B. 12,6 gam. C. 50,4 gam. D. 25,2 gam.
Câu 15 (NB): Cho các chất: etyl fomat, glucoz , ơ saccaroz , ơ tinh b t ộ , glyxin. S c ố h t ấ b t ị h y phâ ủ n trong môi trư ng ờ axit là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 16 (NB): Tơ nào sau đây thu c ộ loại tơ thiên nhiên? A. T t ơ ằm. B. Tơ nilon-6,6. C. T ni ơ lon-6. D. T ni ơ tron.
Câu 17 (NB): Este CH3COOCH3 có tên g i ọ là A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl propionat. D. vinyl axetat.
Câu 18 (TH): Cho các chất: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) đimetylamin. Thứ tự tính baz t ơ ăng dần là
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
C. (4) < (2) < (1) < (3) < (5).
D. (4) < (5) < (2) < (3) < (1).
Câu 19 (TH): Cho các chất sau: fructoz , ơ glucoz ,
ơ etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số ch t ấ ph n ả ng ứ v i ớ Cu(OH)2 trong môi trư ng ờ ki m ề , tạo dung d c ị h màu xanh lam là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 20 (NB): S nguyê ố n t H ử trong phân t a ử lanin là A. 9. B. 7. C. 11. D. 5. Câu 21 (TH): H p ki ợ
m nào sau đây Fe bị ăn mòn đi n ệ hoá h c ọ khi ti p xúc ế v i ớ không khí ẩm? A. Fe-Mg. B. Fe-C. C. Fe-Zn. D. Fe-Al.
Câu 22 (NB): Kim loại nào sau đây tan trong dung d c ị h HNO3 đặc, ngu i ộ ? A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Al. Câu 23 (VD): X là m t
ộ este không no trong phân tử ch a ứ 2 liên k t ế pi (π), m c ạ h h . ở Đ t ố cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần v a ừ đủ 7,2 gam O2. S c ố ông th c ứ cấu tạo th a ỏ mãn đi u ki ề n ệ X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 24 (VD): H n ỗ h p ợ X g m
ồ phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Th y ủ
phân hoàn toàn 73,8 gam X trong dung d c ị h NaOH (d ,
ư đun nóng), có 0,8 mol NaOH ph n ả ng, ứ thu Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) đư c ợ m gam h n ỗ h p ợ mu i ố và 21,8 gam h n ỗ h p ợ Y g m ồ các ancol. Cho toàn b ộ Y tác d ng ụ v i ớ Na d , ư thu đư c
ợ 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị c a ủ m là A. 98,6. B. 76,8. C. 84,0. D. 80,4.
Câu 25 (VD): Cho 54 gam glucozơ lên men rư u ợ v i ớ hi u ệ su t ấ 75% thu đư c ợ m gam C2H5OH. Giá trị c a ủ m là A. 20,70. B. 10,35. C. 36,80. D. 27,60.
Câu 26 (VD): Hòa tan hoàn toàn 12 gam h n ỗ h p ợ Fe và Cu b ng ằ dung d c
ị h H2SO4 loãng, dư thu đư c ợ
V lít H2 (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Giá trị c a ủ V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 27 (TH): Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon- 6,6. Số chất v a ừ ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ dung d c ị h HCl, v a ừ ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ dung d c ị h NaOH (trong điều ki n ệ thích h p) l ợ à A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 28 (VD): Đ t
ố cháy hoàn toàn 2 amin no đ n ơ ch c ứ đ ng ồ đ ng ẳ liên ti p ế thu đư c ợ CO2 và H2O theo tỉ l s ệ m
ố ol nCO2 : nH2O = 1 : 2. Công th c ứ phân tử c a ủ 2 amin là A. C4H9NH2 và CH3NH2.
B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. C3H7NH2 và C2H5NH2. D. CH3NH2 và C2H5NH2. Câu 29 (VD): Th y
ủ phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ glixerol và dung d c ị h ch a ứ m gam h n ỗ h p ợ mu i ố (g m
ồ natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đ t ố cháy
hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu đư c
ợ H2O và 1,1 mol CO2. Giá tr c ị a ủ m là A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72. Câu 30 (VD): D n
ẫ 3,36 lít khí CO (đktc) qua m gam h n ỗ h p ợ g m ồ Fe2O3 và MgO (tỉ l ệ mol 1 : 1) nung nóng thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí có t ỉkh i ố h i ơ so v i ớ He b ng ằ 10,2. Các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn. Giá trị c a ủ m là A. 8,0. B. 6,4. C. 6,0. D. 5,0.
Câu 31 (VD): Cho 0,1 mol h n ỗ h p ợ X g m
ồ metyl axetat và etyl axetat tác d ng ụ v i ớ 200 ml dung d c ị h
NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu đư c ợ dung d c ị h Y. Cô c n ạ Y thu đư c ợ
m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 12,2. B. 8,2. C. 23,6. D. 16,4.
Câu 32 (TH): Cho các phát bi u s ể au: (a) Th y
ủ phân este trong môi trư ng ờ ki m ề g i ọ là ph n ả ng xà ứ phòng hóa. (b) Các este có nhi t ệ đ s ộ ôi thấp h n
ơ axit và ancol có cùng s nguyê ố n t c ử acbon.
(c) Poliisopren là hiđrocacbon. (d) Có th dùng Cu(O ể
H)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (e) Tơ nilon-6,6 đư c ợ trùng h p b ợ i
ở hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) Chất béo l ng ỏ d b ễ oxi ị hóa b i ở oxi không khí h n c ơ hất béo r n. ắ Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S phá ố
t biểu đúngA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 33 (VD): Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, C6H5ONa (dung d c ị h), NaOH (dung d c ị h), CH3COOH (dung d c ị h), HCl (dung d c ị h loãng). Cho t ng ừ c p ặ ch t ấ tác d ng ụ v i ớ nhau ở đi u ề ki n ệ thích h p, s ợ c ố ặp chất có ph n ả ng x ứ ảy ra là A. 8. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 34 (TH): Cho các phát bi u s ể au: (a) Dung d c ị h lòng trắng tr ng ứ b đông t ị ụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có m t ộ nguyên t ni ử t . ơ (c) Dung d c ị h alanin làm đ i ổ màu quỳ tím. (d) Tristearin có ph n ả ng c ứ ng ộ H2 (xúc tác Ni, t°). (e) Tinh b t ộ là đ ng phâ ồ n c a ủ xenluloz . ơ (g) Anilin là chất l ng, ỏ h u nh ầ không t ư an trong nư c ớ . S phá ố
t biểu đúngA. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 35 (VDC): H n ỗ h p ợ A g m
ồ MgO, Fe2O3, FeS và FeS2. Ngư i
ờ ta hòa tan hoàn toàn m gam A trong
H2SO4 đặc nóng dư thu SO2, dung d c ị h sau ph n ả ng ứ ch a ứ 155m/67 gam mu i ố . M t ặ khác hòa tan m
gam A trên vào HNO3 đặc nóng dư thu 14,336 lít h n ỗ h p ợ khí g m ồ SO2 và NO2 có t ng ổ kh i ố lư ng ợ là 29,8 gam. Cô cạn dung d c ị h sau phản ng t ứ hu 28,44 gam mu i ố . Bi t ế trong A oxi chi m ế 10m/67 v kh ề i ố lư ng. ợ
Phần trăm FeS trong A g n ầ nh t v i
ớ giá trị nào sau đây? A. 28. B. 30. C. 33. D. 34. Câu 36 (VDC): H n ỗ h p ợ E g m ồ ba este m c ạ h h , ở đ u ề có b n ố liên k t ế pi (π) trong phân t , ử trong đó có m t ộ este đ n ơ ch c ứ là este c a
ủ axit metacrylic và hai este hai ch c ứ là đ ng ồ phân c a ủ nhau. Đ t ố cháy hoàn toàn 12,22 gam E b ng ằ O2, thu đư c
ợ 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E ph n ả ng ứ v a ừ đủ v i ớ 234 ml dung d c ị h NaOH 2,5M, thu đư c ợ h n ỗ h p ợ X g m ồ các mu i ố c a
ủ các axit cacboxylic không no, có cùng s ố nguyên t ử cacbon trong phân t ; ử hai ancol không no, đ n ơ ch c ứ có kh i ố lư ng ợ m1 gam và m t ộ ancol no, đ n ơ ch c ứ có kh i ố lư ng
ợ m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất v i ớ giá trị nào sau đây? A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D. 2,9. Câu 37 (VDC): H n ỗ h p ợ E ch a ứ ba peptit đ u ề m c ạ h h ở g m
ồ peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz)
và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 56,84 gam E v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đ ủ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ T g m ồ 3 mu i ố c a
ủ glyxin, alanin và valin. Đ t ố cháy toàn b ộ T c n dùng 2,31 m ầ ol O2, thu đư c ợ CO2, H2O, N2 và
46,64 gam Na2CO3. Phần trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ X trong E là A. 4,64%. B. 13,93%. C. 9,29%. D. 6,97%. Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo