Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên Nguyễn Trãi lần 3 năm 2021

172 86 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên Nguyễn Trãi lần 3 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(172 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GDĐT H I D NG ƯƠ
TR NG ƯỜ CHUYÊN NGUY N TRÃI
thi có 04 trang)
(40 câu tr c nghi m)
Đ THI TH T T NGHI P THPT L N 3
NĂM H C 2020-2021
Môn: HOÁ H C
Th i gian làm bài: 50 phút (không tính th i gian phát đ )
Mã đ 1 82
Cho nguyên t kh i: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Ch t nào sau đây không tác d ng v i dung d ch NaOH:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
6
H
5
OH. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH.
Câu 42: Dãy đ ng đ ng c a etilen có công th c t ng quát là:
A. C
n
H
2n
(n ≥ 3). B. C
n
H
2n-2
(n ≥ 2). C. C
n
H
2n+2
(n ≥ 1). D. C
n
H
2n
(n ≥ 2).
Câu 43: N c c ng là n c ch a nhi u ion:ướ ướ
A. Al
3+
, Cr
3+
. B. Fe
2+
, Fe
3+
. C. Ca
2+
, Mg
2+
. D. Na
+
, K
+
.
Câu 44: Ch t tham gia ph n ng tráng g ng là: ươ
A. Saccaroz .ơ B. Glucoz .ơ C. Xenluloz .ơ D. Tinh b t.
Câu 45: Ch t nào sau đây là v t li u polime có tính d o?
A. Nilon-6,6. B. Amilopectin.
C. Xenluloz trinitrat.ơ D. Poli(vinyl clorua).
Câu 46: Kim lo i nào sau đây là kim lo i ki m th :
A. K. B. Ca. C. Ag. D. Fe.
Câu 47: Công th c chung c a este t o b i axit cacboxylic no đ n ch c m ch h ancol no đ n ch c ơ ơ
m ch h là:
A. C
n
H
2n
O
2
. B. C
n
H
2n+2
O
2
. C. CnH
2n-2
O. D. C
n
H
2n-4
O
2
.
Câu 48: Cho ch t béo công th c thu g n sau: (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5
. Tên g i đúng
c a ch t béo đó là:
A. Tristearoylglixerol. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Tristearin.
Câu 49: H p ch t CrO
3
thu c lo i:
A. oxit không t o mu i. B. oxit l ng tính.ưỡ
C. oxit axit. D. oxit baz .ơ
Câu 50: Kim lo i nào sau đây đi u ch đ c b ng ph ng pháp nhi t luy n? ế ượ ươ
A. Ca. B. K. C. Ba. D. Cu.
Câu 51: Aminoaxit đ n gi n nh t là Glyxin. Nh n đ nh nào sau đây đúng v Glyxin:ơ
A. Có 1 nguyên t C. B. Là m t α - aminoaxit.
C. Kí hi u là Glu. D. Là h p ch t h u c đa ch c. ơ
Câu 52: H p ch t X là ch t r n, màu đen, không có trong t nhiên. Công th c c a X là:
A. Fe(OH)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
2
. D. FeO.
Câu 53: S ăn mòn kim lo i là quá trình:
A. kh các cation kim lo i. B. kim lo i b kh thành ion d ng. ươ
C. oxi hóa các ion kim lo i. D. kim lo i b oxi hóa thành ion d ng. ươ
Câu 54: Trong t nhiên, ch t X t n t i d ng đá vôi, đá hoa, đá ph n thành ph n chính c a v
và mai các lo i c, sò, h n,. Công th c c a X là: ế
A. MgSO
4
. B. Na
2
CO
3
. C. CaSO
4
. D. CaCO
3
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trang 1/4 – Mã đ 182
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 55: Xác đ nh ch t X th a mãn s đ sau: Al ơ
2
O
3
+ X (dung d ch) → AlCl
3
+ H
2
O
A. HCl. B. NaOH. C. Cl
2
. D. NaCl.
Câu 56: Ch t nào sau đây thu c lo i amin b c 3?
A. (CH
3
)
3
N. B. CH
3
-NH
2
. C. C
2
H
5
-NH
2
. D. CH
3
-NH-CH
3
.
Câu 57: Kim lo i nào sau đây tác d ng v i Cl
2
và HCl t o ra cùng m t mu i?
A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 58: Trong đi u ki n th ng, kim lo i nào sau đây tr ng thái l ng? ườ
A. Na. B. Cu. C. Hg. D. Mg.
Câu 59: Phân lân Supephotphat có thành ph n chính là:
A. KCl. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. K
2
CO
3
. D. (NH
2
)
2
CO.
Câu 60: Khí X đ c kh ng đ nh là ngu n năng l ng s ch lý t ng, s d ng trong ngành hàng không,ượ ượ ưở
trong du hành tr , tên l a, ô tô, luy n kim, hóa ch t. X ngu n năng l ng th c p, t c ượ
không s n đ khai thác tr c ti p ph i đ c t o ra t m t ngu n s c p ban đ u nh n c ế ượ ơ ư ướ
ho c các h p ch t hidrocacbon khác. X là:
A. CH
4
. B. Ancol etylic. C. H
2
. D. CO.
Câu 61: Tên g i c a este có công th c phân t C
4
H
8
O
2
khi th y phân cho ancol b c 2 là:
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 62: Hiđro hoá hoàn toàn m gam h n h p g m glucoz fructoz c n ph i dùng 4,48 lít khí H ơ ơ
2
đktc. Giá tr c a m là:
A. 72 gam. B. 36 gam. C. 48 gam. D. 18 gam.
Câu 63: M t h n h p g m 2 este đ u đ n ch c. L y hai este này ph n ng v a đ v i dung d ch ơ
NaOH đun nóng thì thu đ c dung d ch ch ch a 3 mu i. Công th c c u t o c a 2 este có th là:ượ
A. HCOOC
6
H
5
; CH
3
COOC
6
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
; CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOC
2
H
5
; CH
3
COOC
6
H
5
. D. HCOOCH
3
; HCOOC
6
H
5
.
Câu 64: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn h i.
B. Cao su Buna –S đ c hình thành khi đ ng trùng h p buta-1,3- đien v i l u huỳnh.ượ ư
C. Poliacrilonitrin thu c lo i t vinylic. ơ
D. T visco là polime t ng h p.ơ
Câu 65: Kim lo i nào sau đây không b th đ ng hóa trong dung d ch HNO
3
đ c ngu i?
A. Fe. B. Cr. C. Cu. D. Al.
Câu 66: Hòa tan Na vào n c d , thu đ c dung d ch X 0,672 lít khí Hướ ư ượ
2
(đktc). Kh i l ng NaOH ượ
thu đ c trong dung d ch X là :ượ
A. 4,8 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 6 gam.
Câu 67: Ch t X nhi u trong loài th c v t, nhi u nh t trong cây mía, c c i đ ng hoa th t ườ
n t. Th y phân ch t X thu đ c ch t Y có ph n ng tráng g ng, có đ ng t cao h n đ ng mía. Tên ượ ươ ơ ườ
g i c a X và Y l n l t là: ượ
A. Saccaroz và fructoz .ơ ơ B. Tinh b t và glucoz . ơ
C. Saccaroz và glucoz .ơ ơ D. Xenluloz và glucoz .ơ ơ
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung d ch H
2
SO
4
loãng (d ) đ c dung d ch Xư ượ
1
. Cho l ng dượ ư
dung d ch NaOH vào dung d ch X
1
đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c k t t a Xế ượ ế
2
. Nung k tế
t a trong không khí đ n kh i l ng không đ i thu đ c ch t r n X ế ượ ượ
3
. X
3
là:
A. Fe. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 69: Th c hi n ph n ng nhi t nhôm hoàn toàn Fe
2
O
3
, thu đ c 2,52 gam Fe. Kh i l ng Al đãượ ượ
tham gia ph n ng là:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trang 2/4 – Mã đ 182
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 0,81 gam. B. 2,43 gam. C. 1,08 gam. D. 1,215 gam.
Câu 70: Đ t cháy hoàn toàn 26,92 gam h n h p X g m axit glutamic, valin alanin thu đ c CO ượ
2
,
H
2
O 2,24 lít khí N
2
( đktc). M t khác 0,1 mol h n h p X ph n ng v a đ v i dung d ch HCl thu
đ c m gam mu i. Giá tr c a m là:ượ
A. 15,285. B. 12,15. C. 17,11. D. 11,15.
Câu 71: Th y phân hoàn toàn h n h p E ch a hai triglixerit X Y trong dung d ch NaOH (đun nóng,
v a đ ), thu đ c 3 mu i C ượ
15
H
31
COONa, C
17
H
33
COONa, C
17
H
35
COONa v i t l mol t ng ng 2,5 : ươ
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Ph n trăm kh i l ng c a triglixerit có phân t kh i th p h n trong E là: ượ ơ
A. 42,05%. B. 57,95%. C. 41,96%. D. 58,04%.
Câu 72: S c t t CO
2
vào dung d ch ch a Ba(OH)
2
NaAlO
2
. Khi đ n 2,8 lít khí COế
2
thì thu đ cượ
k t t a c c đ i, còn đ n 4,48 lít khí COế ế
2
thì sau đó kh i l ng k t t a không đ i (các th tích khí đo ượ ế
đktc). Giá tr kh i l ng k t t a c c đ i là: ượ ế
A. 18,675 gam. B. 34,375 gam. C. 20,625 gam. D. 13,75 gam.
Câu 73: Th c hi n các thí nghi m sau:
(a) Cho AgNO
3
d vào dung d ch loãng ch a a mol FeSOư
4
và 2a mol HCl.
(b) Đi n phân dung d ch CuSO
4
b ng ngu n đi n 1 chi u.
(c) Cho phân đ m ure vào dung d ch n c vôi trong d . ướ ư
(d) Cho phèn chua vào dung d ch Na
2
CO
3
.
(e) Cho t t H
2
SO
4
vào dung d ch ch a Ba(HCO
3
)
2
.
Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, s thí nghi m v a thoát khí v a t o thành k t t a là ế
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 74: H p ch t h u c X m ch h ch a C, H, O. Cho m gam X ph n ng v a đ v i 160 ml dung ơ
d ch NaOH 1M thu đ c m gam m t mu i c a axit cacboxylic Y m ch không nhánh 4,96 gam m t ượ
ancol Z. Nh n đ nh nào sau đây là đúng:
A. T ng s nguyên t trong X là 15. B. X có 2 công th c c u t o th a mãn.
C. Đ t cháy ancol Z thu đ c nCO ượ
2
= nH
2
O. D. X tham gia ph n ng tráng g ng. ươ
Câu 75: Cho 14,7 gam h n h p X g m hai axit H
3
PO
4
H
2
SO
4
vào dung d ch Y ch a NaOH 1M
K
2
CO
3
0,5M. Sau ph n ng hoàn toàn thu đ c V lít CO ượ
2
( đktc) và dung d ch Z ch ch a mu i mà khi
thêm axit vào không còn gi i phóng khí n a. Kh i l ng ch t tan trong Z là 23,7 gam. Giá tr c a V là: ượ
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 1,68 lít.
Câu 76: Cho các phát bi u sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chu i chín, đ c dùng làm ch t t o mùi th m trong công nghi p th c ph m. ượ ơ
(b) Đ s n xu t ancol etylic trong công nghi p có th xu t phát t nguyên li u ch a xenluloz nh v ơ ư
bào, mùn c a, tre, n a, v.v.ư
(c) Trong quá trình làm đ u, s đông t k t t a protein x y ra khi cho n c c t chanh gi m vào ế ướ
s a đ u nành.
(d) Các t s i ch a nguyên t N đ u thu c lo i poliamit.ơ
(e) B th c v t ngu n g c t th c v t đ c ch bi n t d u th c v t qua quá trình hydro hóaơ ượ ế ế
đ làm thành d ng c ng ho c d o và có th đóng thành bánh.
S phát bi u đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 77: Đ t cháy hoàn toàn 0,3 mol h n h p X g m hai amin no và m t ankan c n v a đ 22,12 lít O
2
thu đ c 11,2 lít COượ
2
. M t khác 2,57 gam h n h p X đ t cháy t o ra V lít khí N
2
. (các th tích khí đ u
đo đktc). Giá tr c a V là:
A. 0,784. B. 3,92. C. 1,68. D. 1,96.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trang 3/4 – Mã đ 182
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 78: Hòa tan m gam h n h p X g m Mg, Fe, Fe
x
O
y
Al vào dung d ch Y g m H
2
SO
4
1,52M
NaNO
3
0,34M, thu đ c dung d ch Z ch ch a 97,96 gam mu i sunfat trung hòa và 1,568 lít khí NO duyượ
nh t (đktc). Dung d ch Z ph n ng t i đa v i 1,46 mol KOH, nh ng ch c n 1,25 mol NH ư
3
đ k t t a ế
h t hidroxit kim lo i. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn, ph n trăm kh i l ng Al trong h n h p Xế ế ượ
g n nh t v i giá tr nào sau đây:
A. 14%. B. 19%. C. 8%. D. 9%.
Câu 79: Đ t cháy hoàn toàn 6,75 gam h n h p E ch a 3 este đ u đ n ch c, m ch h X, Y, Z ( bi t M ơ ế
X
< M
Y
< M
Z
) c n v a đ 8,904 lít O
2
(đktc), thu đ c COượ
2
4,95 gam H
2
O. M t khác, th y phân hoàn
toàn l ng E trên b ng dung d ch ch a NaOH (v a đ ), thu đ c 2 ancol (no, đ ng đ ng liên ti p) ượ ượ ế
hai mu i h u c phân t kh i h n kém nhau 2 đvC. ơ ơ Đ t cháy hoàn toàn l ng ancol trên c n v a ượ
đ 0,18 mol O
2
. Kh i l ng c a Y trong h n h p 6,75 gam E là:. ượ
A. 4,3 gam. B. 0,43 gam. C. 1,5 gam. D. 1,32 gam.
Câu 80: Đ đi u ch etyl axetat trong phòng thí nghi m, m t nhóm h c sinh đã l p d ng c nh hình ế ư
v sau:
M i h c sinh trong nhóm có nh ng nh n đ nh v thí nghi m này nh sau: ư
HS
1
: Đây là b d ng c thu este b ng ph ng pháp ch ng c t, este nhi t đ sôi th p h n axit ươ ư ơ
ancol nên trong bình h ng s thu đ c etyl axetat tr c. ượ ướ
HS
2
: Nhi t k c m vào bình 1 dùng đ ki m soát nhi t đ ph n ng, khi nhi t đ c a nhi t k ế ế
77°C là có h i etyl axetat thoát ra.ơ
HS
3
: Khi l p ng sinh hàn thì n c ph i đ c đi vào t đ u th p phía d i đi ra t đ u phía trên. ướ ượ ướ
N u l p ng c l i s gây ra hi n t ng thi u n c cho ng sinh hàn, khi n ng b nóng th gâyế ượ ượ ế ướ ế
v t n t và làm gi m hi u qu c a s ng ng t .ế ư
HS
4
: Cho gi m ăn, dung d ch r u 30 ượ
o
axit H
2
SO
4
đ c vào bình 1 đ đi u ch đ c etyl axetat v i ế ượ
hi u su t cao.
HS
5
: C n cho dung d ch mu i ăn bão hòa vào bình h ng đ tách đ c l p este n i lên trên. ượ
S h c sinh có nh n đ nh đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trang 4/4 – Mã đ 182
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ĐÁP ÁN VÀ GI I CHI TI T
41C 42D 43C 44B 45D 46B 47A 48B 49C 50D
51B 52D 53D 54D 55A 56A 57C 58C 59B 60C
61B 62B 63A 64C 65C 66C 67A 68B 69D 70C
71A 72A 73D 74- 75D 76B 77A 78A 79D 80B
Câu 62:
C
6
H
12
O
6
+ H
2
—> C
6
H
14
O
6
(Sobitol)
0,2……………0,2
—>
6 12 6
C H O
m
= 36 gam
Câu 63:
Dung d ch thu đ c ch ch a 3 mu i —> C 2 este đ u là este c a phenol ượ
—> Ch n c p HCOOC
6
H
5
; CH
3
COOC
6
H
5
.
HCOOC
6
H
5
+ 2NaOH —> HCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
CH
3
COOC
6
H
5
+ 2NaOH —> CH
3
COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
Câu 66:
2Na + 2H
2
O —> 2NaOH + H
2
2
H
n
= 0,03 —>
NaOH
n
= 0,06 —>
NaOH
m
= 2,4 gam
Câu 67:
Ch t X có trong nhi u loài th c v t,nhi u nh t trong cây mía, c c i đ ng hoa th t n t —> X ườ
là saccarozơ
Th y phân ch t X thu đ c ch t Y ph n ng tráng g ng, v ng t h n đ ng mía —> Y ượ ươ ơ ườ
fructozơ
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O —> C
6
H
12
O
6
(glucoz ) + Cơ
6
H
12
O
6
(fructoz )ơ
Câu 68:
X
1
ch a FeSO
4
, H
2
SO
4
dư
X
2
là Fe(OH)
2
Nung X
2
ngoài không khí —> Ch t r n X
3
là Fe
2
O
3
Câu 69:
B o toàn electron —>
Al Fe
n n 0,045
—>
Al
m
= 1,215 gam
Câu 70:
Trong ph n ng cháy:
= 0,1 —>
X
n
= 0,2
—>
X
M
= 134,6
V i HCl:
HCl X
n n 0,1
—> m mu i =
X HCl
m m
= 0,1.134,6 + 0,1.36,5 = 17,11 gam
Câu 71:
3 5
3
C H OH
n 0,07
15 31 17 33 17 35
C H COONa C H COONa C H COONa
n 2,5e;n 1,75e;n e
—>
NaOH
n
= 2,5e + 1,75e + e = 0,07.3
—> e = 0,04
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trang 5/4 – Mã đ 182

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở DĐT HẢI D N ƯƠ G Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 3
TRƯỜNG CHUYÊN NGUY N Ễ TRÃI NĂM H C Ọ 2020-2021
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm) Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ 1 ề 82 Cho nguyên t k ử h i
ố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào sau đây không tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h NaOH: A. CH3COOC2H5. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 42: Dãy đ ng đ ồ ẳng c a ủ etilen có công th c ứ t ng ổ quát là:
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2). Câu 43: Nư c ớ c ng ứ là nư c ớ ch a ứ nhi u i ề on: A. Al3+, Cr3+. B. Fe2+, Fe3+. C. Ca2+, Mg2+. D. Na+, K+.
Câu 44: Chất tham gia ph n ả ng t ứ ráng gư ng l ơ à: A. Saccaroz . ơ B. Glucoz . ơ C. Xenluloz . ơ D. Tinh b t ộ .
Câu 45: Chất nào sau đây là vật li u pol ệ ime có tính d o? ẻ A. Nilon-6,6. B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ trinitrat.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại ki m ề th : ổ A. K. B. Ca. C. Ag. D. Fe. Câu 47: Công th c ứ chung c a ủ este t o ạ b i ở axit cacboxylic no đ n ơ ch c ứ m c ạ h h ở và ancol no đ n ơ ch c ứ mạch hở là: A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O. D. CnH2n-4O2.
Câu 48: Cho chất béo có công th c ứ thu g n
ọ sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên g i ọ đúng c a ủ chất béo đó là:
A. Tristearoylglixerol. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Tristearin. Câu 49: H p c ợ hất CrO3 thu c ộ loại:
A. oxit không tạo mu i ố . B. oxit lư ng ỡ tính. C. oxit axit. D. oxit baz . ơ
Câu 50: Kim loại nào sau đây đi u c ề h đ ế ư c ợ bằng phư ng ơ pháp nhi t ệ luy n? ệ A. Ca. B. K. C. Ba. D. Cu.
Câu 51: Aminoaxit đ n gi ơ
ản nhất là Glyxin. Nh n đ ậ nh ị nào sau đây đúng v G ề lyxin:
A. Có 1 nguyên tử C. B. Là m t ộ α - aminoaxit. C. Kí hi u l ệ à Glu. D. Là h p ợ chất h u c ữ đa ơ ch c ứ . Câu 52: H p c ợ
hất X là chất rắn, màu đen, không có trong tự nhiên. Công th c ứ c a ủ X là: A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 53: S ă
ự n mòn kim loại là quá trình: A. kh c ử ác cation kim loại.
B. kim loại bị kh t ử hành ion dư ng. ơ
C. oxi hóa các ion kim loại.
D. kim loại b oxi ị hóa thành ion dư ng. ơ
Câu 54: Trong tự nhiên, ch t ấ X t n ồ t i ạ ở d ng
ạ đá vôi, đá hoa, đá ph n ấ và là thành ph n ầ chính c a ủ vỏ và mai các loại c ố , sò, h n,. Công t ế h c ứ c a ủ X là: A. MgSO4. B. Na2CO3. C. CaSO4. D. CaCO3. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 1/4 – Mã đ ề 182
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 55: Xác đ nh c ị hất X th a ỏ mãn s đ
ơ ồ sau: Al2O3 + X (dung d c ị h) → AlCl3 + H2O A. HCl. B. NaOH. C. Cl2. D. NaCl.
Câu 56: Chất nào sau đây thu c ộ lo i ạ amin b c ậ 3? A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3.
Câu 57: Kim loại nào sau đây tác d ng v ụ i
ớ Cl2 và HCl tạo ra cùng m t ộ mu i ố ? A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 58: Trong điều ki n t ệ hư ng, ờ kim lo i ạ nào sau đây t ở r ng t ạ hái l ng? ỏ A. Na. B. Cu. C. Hg. D. Mg.
Câu 59: Phân lân Supephotphat có thành phần chính là: A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. C. K2CO3. D. (NH2)2CO. Câu 60: Khí X đư c ợ kh ng đ ẳ nh ị là ngu n ồ năng lư ng ợ s c ạ h lý tư ng, ở s ử d ng ụ trong ngành hàng không, trong du hành vũ tr , ụ tên l a ử , ô tô, luy n ệ kim, hóa ch t ấ . X là ngu n ồ năng lư ng ợ thứ c p, ấ t c ứ là nó không s n ẵ có để khai thác tr c ự ti p ế mà ph i ả đư c ợ t o ạ ra t ừ m t ộ ngu n ồ s ơ c p ấ ban đ u ầ nh ư là nư c ớ hoặc các h p c ợ
hất hidrocacbon khác. X là: A. CH4. B. Ancol etylic. C. H2. D. CO. Câu 61: Tên g i ọ c a ủ este có công th c ứ phân t C ử 4H8O2 khi th y phâ ủ n cho ancol bậc 2 là:
A. propyl fomat.
B. isopropyl fomat. C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 62: Hiđro hoá hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ g m ồ glucozơ và fructoz ơ c n ầ ph i
ả dùng 4,48 lít khí H2 ở đktc. Giá trị c a ủ m là: A. 72 gam. B. 36 gam. C. 48 gam. D. 18 gam. Câu 63: M t ộ h n ỗ h p ợ g m ồ 2 este đ u ề đ n ơ ch c ứ . L y ấ hai este này ph n ả ng ứ v a ừ đủ v i ớ dung d c ị h
NaOH đun nóng thì thu đư c ợ dung d c ị h chỉ ch a ứ 3 mu i ố . Công th c ứ c u t ấ o c ạ a ủ 2 este có thể là:
A. HCOOC6H5; CH3COOC6H5.
B. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.
D. HCOOCH3; HCOOC6H5. Câu 64: Phát bi u nà ể o sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn h i ồ .
B. Cao su Buna –S đư c ợ hình thành khi đ ng ồ trùng h p but ợ a-1,3- đien v i ớ l u ư huỳnh.
C. Poliacrilonitrin thu c ộ lo i ạ tơ vinylic. D. T vi ơ sco là polime t ng ổ h p. ợ
Câu 65: Kim loại nào sau đây không b t ị hụ đ ng hóa ộ trong dung d c ị h HNO3 đặc ngu i ộ ? A. Fe. B. Cr. C. Cu. D. Al.
Câu 66: Hòa tan Na vào nư c ớ d , ư thu đư c ợ dung d c
ị h X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Kh i ố lư ng ợ NaOH thu đư c ợ trong dung d c ị h X là : A. 4,8 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 6 gam.
Câu 67: Chất X có nhi u ề trong loài th c ự v t ậ , có nhi u ề nh t ấ trong cây mía, c ủ c i ả đư ng ờ và hoa th t ố n t ố . Th y ủ phân ch t ấ X thu đư c ợ ch t ấ Y có ph n ả ng ứ tráng gư ng, ơ có đ ộ ng t ọ cao h n ơ đư ng ờ mía. Tên g i ọ c a ủ X và Y lần lư t ợ là:
A. Saccarozơ và fructoz . ơ B. Tinh b t ộ và glucoz . ơ
C. Saccarozơ và glucoz . ơ
D. Xenlulozơ và glucoz . ơ
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung d c ị h H2SO4 loãng (d ) ư đư c ợ dung d c ị h X1. Cho lư ng ợ dư dung d c ị h NaOH vào dung d c ị h X1 đ n ế khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, thu đư c ợ k t ế t a ủ X2. Nung k t ế t a ủ trong không khí đ n kh ế i ố lư ng ợ không đ i ổ thu đư c ợ ch t ấ r n X ắ 3. X3 là: A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 69: Th c ự hi n ệ ph n ả ng ứ nhi t
ệ nhôm hoàn toàn Fe2O3, thu đư c ợ 2,52 gam Fe. Kh i ố lư ng ợ Al đã tham gia phản ng ứ là: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 2/4 – Mã đ ề 182
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 0,81 gam. B. 2,43 gam. C. 1,08 gam. D. 1,215 gam. Câu 70: Đ t
ố cháy hoàn toàn 26,92 gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ axit glutamic, valin và alanin thu đư c ợ CO2,
H2O và 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Mặt khác 0,1 mol h n ỗ h p ợ X ph n ả ng ứ v a ừ đ ủ v i ớ dung d c ị h HCl thu đư c ợ m gam mu i ố . Giá trị c a ủ m là: A. 15,285. B. 12,15. C. 17,11. D. 11,15. Câu 71: Th y ủ phân hoàn toàn h n ỗ h p ợ E ch a
ứ hai triglixerit X và Y trong dung d c ị h NaOH (đun nóng, v a ừ đ ), ủ thu đư c ợ 3 mu i
ố C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa v i ớ tỉ lệ mol tư ng ơ ng ứ 2,5 :
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Phần trăm kh i ố lư ng c ợ a ủ triglixerit có phân t kh ử i ố th p h ấ n t ơ rong E là: A. 42,05%. B. 57,95%. C. 41,96%. D. 58,04%. Câu 72: S c
ụ từ từ CO2 vào dung d c ị h ch a
ứ Ba(OH)2 và NaAlO2. Khi đ n
ế 2,8 lít khí CO2 thì thu đư c ợ kết t a ủ c c ự đ i ạ , còn đ n 4,48 ế
lít khí CO2 thì sau đó kh i ố lư ng ợ k t ế t a ủ không đ i ổ (các th ể tích khí đo ở đktc). Giá trị kh i ố lư ng k ợ t ế t a ủ c c ự đ i ạ là: A. 18,675 gam. B. 34,375 gam. C. 20,625 gam. D. 13,75 gam. Câu 73: Th c ự hi n c ệ ác thí nghi m ệ sau: (a) Cho AgNO3 d và ư o dung d c ị h loãng ch a
ứ a mol FeSO4 và 2a mol HCl. (b) Đi n phâ ệ n dung d c ị h CuSO4 bằng ngu n ồ đi n 1 c ệ hiều.
(c) Cho phân đạm ure vào dung d c ị h nư c ớ vôi trong d . ư
(d) Cho phèn chua vào dung d c ị h Na2CO3. (e) Cho t t ừ ừ H2SO4 vào dung d c ị h ch a ứ Ba(HCO3)2. Sau khi phản ng x ứ ảy ra hoàn toàn, s t ố hí nghi m ệ v a ừ thoát khí v a ừ t o t ạ hành k t ế t a ủ là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 74: H p ợ chất h u ữ cơ X m c ạ h hở ch a ứ C, H, O. Cho m gam X ph n ả ng ứ v a ừ đ ủ v i ớ 160 ml dung d c ị h NaOH 1M thu đư c ợ m gam m t ộ mu i ố c a ủ axit cacboxylic Y m c
ạ h không nhánh và 4,96 gam m t ộ ancol Z. Nhận đ nh nà ị o sau đây là đúng: A. T ng ổ s nguyê ố n t t ử rong X là 15.
B. X có 2 công th c ứ cấu tạo th a ỏ mãn. C. Đ t ố cháy ancol Z thu đư c ợ nCO2 = nH2O.
D. X tham gia phản ng t ứ ráng gư ng. ơ
Câu 75: Cho 14,7 gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ hai axit H3PO4 và H2SO4 vào dung d c ị h Y ch a ứ NaOH 1M và K2CO3 0,5M. Sau ph n ả ng hoà ứ n toàn thu đư c
ợ V lít CO2 (ở đktc) và dung d c ị h Z chỉ ch a ứ mu i ố mà khi
thêm axit vào không còn giải phóng khí n a ữ . Kh i ố lư ng ợ ch t
ấ tan trong Z là 23,7 gam. Giá tr c ị a ủ V là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 1,68 lít.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chu i ố chín, đư c ợ dùng làm ch t ấ t o m ạ ùi th m ơ trong công nghi p t ệ h c ự ph m ẩ . (b) Để s n ả xu t
ấ ancol etylic trong công nghi p ệ có th ể xu t ấ phát t ừ nguyên li u ệ ch a ứ xenluloz ơ nh ư vỏ bào, mùn c a ư , tre, n a ứ , v.v.
(c) Trong quá trình làm đ u, ậ sự đông tụ và k t ế t a ủ protein x y ả ra khi cho nư c ớ c t ố chanh và gi m ấ vào s a ữ đậu nành. (d) Các t s ơ i ợ ch a ứ nguyên t N ố đ u t ề hu c ộ lo i ạ poliamit. (e) Bơ th c ự v t ậ có ngu n ồ g c ố từ th c ự v t ậ và đư c ợ chế bi n ế từ d u ầ th c ự v t ậ qua quá trình hydro hóa để làm thành dạng c ng ứ ho c ặ d o và ẻ có th đóng t ể hành bánh. S phá ố t biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 77: Đ t
ố cháy hoàn toàn 0,3 mol h n ỗ h p ợ X g m ồ hai amin no và m t ộ ankan c n ầ v a ừ đ 22,12 ủ lít O 2 thu đư c
ợ 11,2 lít CO2. Mặt khác 2,57 gam h n ỗ h p ợ X đ t ố cháy t o
ạ ra V lít khí N2. (các thể tích khí đ u ề đo ở đktc). Giá trị c a ủ V là: A. 0,784. B. 3,92. C. 1,68. D. 1,96. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 3/4 – Mã đ ề 182
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 78: Hòa tan m gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ Mg, Fe, FexOy và Al vào dung d c ị h Y g m ồ H2SO4 1,52M và NaNO3 0,34M, thu đư c ợ dung d c ị h Z ch c ỉ h a ứ 97,96 gam mu i
ố sunfat trung hòa và 1,568 lít khí NO duy nhất (đktc). Dung d c ị h Z ph n ả ng ứ t i ố đa v i ớ 1,46 mol KOH, nh ng ư chỉ c n ầ 1,25 mol NH3 để k t ế t a ủ hết hidroxit kim lo i ạ . Bi t ế các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ Al trong h n ỗ h p ợ X gần nhất v i ớ giá trị nào sau đây: A. 14%. B. 19%. C. 8%. D. 9%. Câu 79: Đ t
ố cháy hoàn toàn 6,75 gam h n ỗ h p ợ E ch a ứ 3 este đ u ề đ n ơ ch c ứ , m c ạ h h X ở , Y, Z ( bi t ế MX < MY < MZ) cần v a
ừ đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu đư c
ợ CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, th y ủ phân hoàn toàn lư ng ợ E trên b ng ằ dung d c ị h ch a ứ NaOH (v a ừ đ ), ủ thu đư c ợ 2 ancol (no, đ ng ồ đ ng ẳ liên ti p) ế và hai mu i ố h u ữ cơ có phân tử kh i ố h n
ơ kém nhau 2 đvC. Đ t ố cháy hoàn toàn lư ng ợ ancol trên c n ầ v a ừ đủ 0,18 mol O2. Kh i ố lư ng ợ c a ủ Y trong h n h ỗ p ợ 6,75 gam E là:. A. 4,3 gam. B. 0,43 gam. C. 1,5 gam. D. 1,32 gam. Câu 80: Để đi u
ề chế etyl axetat trong phòng thí nghi m ệ , m t ộ nhóm h c ọ sinh đã l p ắ d ng ụ c ụ nh ư hình v s ẽ au: M i ỗ h c
ọ sinh trong nhóm có nh ng nh ữ n đ ậ nh v ị t ề hí nghi m ệ này nh s ư au: HS1: Đây là b ộ d ng ụ c ụ thu este b ng ằ phư ng ơ pháp ch ng ư c t ấ , vì este có nhi t ệ đ ộ sôi th p ấ h n ơ axit và ancol nên trong bình h ng s ứ t ẽ hu đư c ợ etyl axetat trư c ớ . HS2: Nhi t ệ kế c m
ắ vào bình 1 dùng để ki m ể soát nhi t ệ độ ph n ả ng, ứ khi nhi t ệ độ c a ủ nhi t ệ kế là 77°C là có h i ơ etyl axetat thoát ra. HS3: Khi l p ắ ng ố sinh hàn thì nư c ớ ph i ả đư c ợ đi vào từ đ u ầ th p ấ phía dư i ớ và đi ra t ừ đ u ầ phía trên. Nếu lắp ngư c ợ l i ạ sẽ gây ra hi n ệ tư ng ợ thi u ế nư c ớ cho ng ố sinh hàn, khi n ế ng ố b ịnóng có th ể gây vết n t ứ và làm giảm hi u ệ quả c a ủ s ng ự ng t ư . ụ HS o 4: Cho gi m ấ ăn, dung d c ị h rư u
ợ 30 và axit H2SO4 đặc vào bình 1 để đi u ề chế đư c ợ etyl axetat v i ớ hi u ệ suất cao. HS5: Cần cho dung d c ị h mu i
ố ăn bão hòa vào bình h ng đ ứ t ể ách đư c ợ l p e ớ ste n i ổ lên trên. S h ố c
ọ sinh có nhận đ nh đúng l ị à: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 4/4 – Mã đ ề 182


zalo Nhắn tin Zalo