Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên Thái Bình năm 2021

122 61 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên Thái Bình năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(122 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THÁI BÌNH
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
Đ THI KH O SÁT CH T L NG L N 1 ƯỢ
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: HÓA H C
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (VD): Đ 297 kg xenluloz trinitrat, c n dùng a gam xenluloz dung d ch ch a m kg axit ơ ơ
nitric. Bi t hi u su t ph n ng đ t 90%. Giá tr c a m là ế
A. 300 kg. B. 420 kg. C. 210 kg. D. 100 kg.
Câu 2 (TH): Cho các phát bi u sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucoz cũng nh fructoz thu đ c axit gluconic.ơ ư ơ ượ
(2) Glucoz , fructoz là nhóm cacbohiđrat đ n gi n nh t, không th y phân đ c.ơ ơ ơ ượ
(3) Th y phân đ n cùng xenluloz trong môi tr ng axit t o ra nhi u phân t monosaccarit. ế ơ ườ
(4) Trong phân t saccaroz g c α-glucoz và g c β-glucoz liên k t v i nhau qua nguyên t oxi. ơ ơ ơ ế
(5) Tinh b t là ch t r n vô đ nh hình, màu tr ng, đi u ki n th ng không tan trong n c. ườ ướ
(6) Phân t amiloz và amilopectin có c u trúc m ch phân nhánh. ơ
S phát bi u đúng
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 3 (VD): Ch t h u c X m ch h , công th c phân t C ơ
4
H
6
O
4
, không tham gia ph n ng tráng
b c. Cho a mol X ph n ng v i dung d ch KOH d , thu đ c ancol Y và m gam m t mu i. Đ t cháy ư ượ
hoàn toàn Y, thu đ c 0,2 mol COượ
2
và 0,3 mol H
2
O. Giá tr c a a và m l n l t là ượ
A. 0,2 và 12,8. B. 0,1 và 16,6. C. 0,1 và 13,4. D. 0,1 và 16,8.
Câu 4 (TH): Trong s đ ph n ng sau:ơ
(1) Xenluloz → glucoz → X + COơ ơ
2
(2) X + O
2
Y + H
2
O
Các ch t X và Y l n l t là ượ
A. axit gluconic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol. D. ancol etylic, axit axetic.
Câu 5 (TH): H n h p g m 0,1 mol m t axit cacboxylic đ n ch c 0,1 mol mu i c a axit đó v i kim ơ
lo i ki m có t ng kh i l ng 15,8 gam. Tên c a axit là ượ
A. axit metanoic. B. axit butanoic. C. axit etanoic. D. axit propanoic.
Câu 6 (VD): Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X ch a tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic
(trong đó s mol các ch t béo b ng nhau). Sau ph n ng thu đ c 83,776 lít CO ượ
2
(đktc) 57,24 gam
n c. M t khác, đun nóng m gam X v i dung d ch NaOH (d ) đ n khi các ph n ng hoàn toàn thì thuướ ư ế
đ c a gam glixerol. Giá tr c a a là ượ
A. 51,52. B. 13,80. C. 12,88. D. 14,72.
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 7 (VDC): X, Y, Z 3 este m ch h (trong đó X, Y đ n ch c, Z hai ch c). Đun nóng 19,28 gam ơ
h n h p E ch a X, Y, Z v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ c h n h p F ch ch a 2 mu i t l s ượ
mol 1 : 1 h n h p 2 ancol no, cùng s nguyên t cacbon. D n toàn b h n h p 2 ancol này qua
bình đ ng Na d th y kh i l ng bình tăng 8,1 gam. Đ t cháy toàn b F thu đ c CO ư ượ ượ
2
, 0,39 mol H
2
O
0,13 mol Na
2
CO
3
. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Ph n trăm kh i l ng c a este kh i l ng ượ ượ
phân t nh nh t trong E là
A. 3,84%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,78%.
Câu 8 (TH): S p x p các ch t sau đây theo trình t tăng d n nhi t đ sôi: CH ế
3
COOH (1), HCOOCH
3
(2), CH
3
CH
2
COOH (3), CH
3
COOCH
3
(4), CH
3
CH
2
CH
2
OH (5)
A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4). B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). D. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).
Câu 9 (VD): Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p g m tinh b t, glucoz saccaroz c n 5,376 lít O ơ ơ
2
(đktc), thu đ c 3,96 gam n c. Giá tr c a m là ượ ướ
A. 8,64. B. 6,48. C. 6,84. D. 4,68.
Câu 10 (NB): Este X có công th c c u t o thu g n là CH
3
COOCH
3
. Tên g i c a X là
A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 11 (VDC): X m t triglixerit. phòng hóa hoàn toàn m gam b ng m t l ng KOH v a đ , ượ
c n dung d ch thu đ c h n h p mu i khan Y. Đ t cháy hoàn toàn Y c n v a đ 4,41 mol O ượ
2
, thu
đ c Kượ
2
CO
3
; 3,03 mol CO
2
2,85 mol H
2
O. M t khác m gam X tác d ng t i đa v i a mol Br
2
trong
dung d ch. Giá tr c a a là
A. 0,60. B. 0,36. C. 0,18. D. 0,12.
Câu 12 (NB): Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl
axetat. S este th đi u ch tr c ti p b ng ph n ng c a axit ancol t ng ng (có H ế ế ươ
2
SO
4
đ c
làm xúc tác) là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13 (NB): Etylfomat ch t mùi th m không đ c đ c dùng làm ch t t o h ng trong công ơ ượ ươ
nghi p th c ph m. Phân t kh i c a etylfomat
A. 74. B. 88. C. 60. D. 68.
Câu 14 (NB): Este nào sau đây khi đun nóng v i l ng d dung d ch NaOH, thu đ c các s n ph m ượ ư ượ
h u c đ u không làm m t màu n c brom? ơ ướ
A. CH
2
=CHCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 15 (TH): T ng s ch t h u c m ch h , có cùng công th c phân t C ơ
2
H
4
O
2
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 16 (NB): Th y phân hoàn toàn 1 mol saccaroz trong môi tr ng axit thu đ c ơ ườ ượ
A. 2 mol fructoz . ơ B. 1 mol glucoz và 1 mol fructoz . ơ ơ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 2 mol glucoz . ơ D. 2 mol glucoz và 2 mol fructoz . ơ ơ
Câu 17 (VDC): H n h p E ch a 3 este (M
X
< M
Y
< M
Z
) đ u m ch h , đ n ch c cùng đ c t o ơ ư
thành t m t ancol. T l mol c a X, Y, Z t ng ng là 4,5 : 1,5 : 1. Đ t cháy 9,34 gam E c n dùng v a ươ
đ 0,375 mol O
2
. M t khác, th y phân hoàn toàn l ng E trên trong NaOH (d ), thu đ c 10,46 gam ượ ư ượ
h n h p mu i. Ph n trăm kh i l ng c a Y trong E ượ g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 24,0%. B. 25,0%. C. 20,0%. D. 30,0%.
Câu 18 (VD): Có hai axit h u c no m ch h A đ n ch c, B đa ch c. Ta ti n hành thí nghi m nh sau: ơ ơ ế ư
- Thí nghi m 1: H n h p X
1
ch a a mol A b mol B. Đ trung hòa X
1
c n 500ml dung d ch NaOH
1M, n u đ t cháy hoàn toàn Xế
1
thì thu đ c 11,2 lít COượ
2
.
- Thí nghi m 2: H n h p X
2
ch a b mol A và a mol B. Đ trung hòa X
2
c n 400ml dung d ch NaOH
1M. Bi t a + b = 0,3 mol.ế
Nh n đ nh nào sau đây liên quan đ n axit B là ế đúng?
A. Oxi hóa anđehit oxalic có th t o thành B.
B. B có th làm m t màu n c Br ướ
2
.
C. B ph n ng v i ancol etylic có th t o thành este 3 ch c.
D. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol B, h p th h t s n ph m cháy vào dung d ch n c vôi trong d thu ế ướ ư
đ c 30 gam k t t a. ượ ế
Câu 19 (VD): Kh glucoz b ng H ơ
2
đ t o sobitol. Kh i l ng glucoz dùng đ t o ra 1,82 gam ượ ơ
sobitol v i hi u su t 80% là bao nhiêu?
A. 1,80 gam. B. 2,25 gam. C. 1,44 gam. D. 1,62 gam.
Câu 20 (NB): Triolein không tác d ng v i ch t (ho c dung d ch) nào sau đây?
A. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, đun nóng). B. Cu(OH)
2
( nhi t đ th ng). ườ
C. Dung d ch NaOH (đun nóng). D. H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 21 (NB): Ch t béo th c ăn quan tr ng c a con ng i, ngu n cung c p dinh d ng năng ườ ưỡ
l ng đáng k cho c th ho t đ ng. Ngoài ra, m t l ng l n ch t béo đ c dùng trong công nghi pượ ơ ượ ượ
đ s n xu t
A. glucoz và ancol etylic. ơ B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucoz và glixerol. ơ D. xà phòng và glixerol.
Câu 22 (VDC): Trong phòng thí nghi m ng i ta đi u ch etyl axetat t axit axetic, etanol H ườ ế
2
SO
4
(xúc tác) theo s đ hình v sau:ơ
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Sau khi k t thúc ph n ng este hóa, ng i ta ti n hành các b c sau:ế ườ ế ướ
+ B c 1: Cho ch t l ng Y vào ph u chi t, l c v i dung d ch Naướ ế
2
CO
3
đ n khi quỳ tím chuy n màuế
xanh.
+ B c 2: M khóa ph u chi t đ lo i b ph n ch t l ng phía d i.ướ ế ướ
+ B c 3: Thêm CaClướ
2
khan vào, sau đó ti p t c b đi r n phía d i thì thu đ c etyl axetat.ế ướ ượ
Cho các phát bi u sau:
(1) N c trong ng sinh hàn nh m t o muôi tr ng có nhi t đ th p đ hóa l ng các ch t h i.ướ ườ ơ
(2) CaCl
2
đ c thêm vào đ tách n c và ancol còn l n trong etyl axetat.ượ ướ
(3) Dung d ch Na
2
CO
3
đ c thêm vào đ trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong ch t l ng Y.ượ
(4) Dung d ch X đ c t o t axit axetic nguyên ch t, etanol nguyên ch t và H ượ
2
SO
4
98%.
(5) Có th thay th CaCl ế
2
khan b ng dung d ch H
2
SO
4
đ c.
S phát bi u sai là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 23 (NB): Trong s các este sau, este có mùi chu i chín là:
A. Metyl axetat. B. Amyl propionat. C. Isoamyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 24 (TH): Thu c th duy nh t có th dùng đ phân bi t 3 ch t l ng đ ng trong 3 l riêng bi t m t
nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là
A. dung d ch NaOH. B. quỳ tím. C. Na. D. dung d ch Br
2
.
Câu 25 (TH): M t ancol no, m ch h công th c th c nghi m (C
2
H
5
O)
n
. S công th c c u t o c a
ancol có th hòa tan Cu(OH)
2
t o dung d ch màu xanh lam là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 26 (TH): Anken CH
3
-CH(CH
3
)-CH=CH
2
là s n ph m khi tách n c c a ancol b c 1 nào sau đây? ướ
A. 2-metylpropan-1-ol. B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol. D. Pentan-1-ol.
Câu 27 (TH): Cho s đ ph n ng: Xenluloz ơ ơ
2
,
o
H O
H t
X
men
Y
men
Z
2 4
,
o
Y
H SO t
T. Ch t T
A. CH
3
-COOH. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 28 (TH): Anđehit X có t kh i h i so v i H ơ
2
b ng 36. S công th c c u t o th có c a anđehit
X là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 29 (TH): X Y hai cacbohiđrat. X ch t r n, tinh th không màu, d tan trong n c, v ướ
ng t nh ng không ng t b ng đ ng mía. Y là ch t r n d ng s i, màu tr ng, không mùi v . Tên ư ườ
g i c a X, Y l n l t là ượ
A. glucoz và xenluloz . ơ ơ B. glucoz và tinh b t.ơ
C. fructoz và xenluloz . ơ ơ D. fructoz và tinh b t. ơ
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 30 (NB): Th y phân hoàn toàn tinh b t (C
6
H
10
O
5
)
n
trong môi tr ng axit, thu đ c s n ph mườ ượ
A. glicogen. B. glucoz . ơ C. saccaroz . ơ D. fructoz . ơ
Câu 31 (VDC): X là h p ch t h u c (ch a C, H, O) trong đó hiđro chi m 2,439% v kh i l ng. Đ t ơ ế ượ
cháy hoàn toàn X thu đ c s mol n c b ng s mol X. M t khác, 1 mol X ph n ng v a đ v i 4ượ ướ
mol AgNO
3
trong dung d ch amoniac. Nh n đ nh nào sau đây v X là đúng?
A. T X có th đi u ch đ c cao su buna b ng 3 ph n ng liên ti p. ế ượ ế
B. X là anđehit đ ng đ u dãy đ ng đ ng c a anđehit no, đ n ch c. ơ
C. X có s nguyên t cacbon nh h n s nguyên t H. ơ
D. Phân t X có ch a 2 liên k t π. ế
Câu 32 (VD): Đ đi u ch 45 gam axit lactic t tinh b t qua con đ ng lên men lactic, hi u su t th y ế ườ
phân tinh b t và lên men lactic t ng ng là 90% và 80%. Kh i l ng tinh b t c n dùng là ươ ượ
A. 40,5 gam. B. 45,36 gam. C. 56 gam. D. 56,25 gam.
Câu 33 (VD): Cho 4,6 gam m t ancol no, đ n ch c ph n ng v i CuO nung nóng, thu đ c 6,2 gam ơ ượ
h n h p X g m anđehit, n c ancol d . Cho toàn b l ng h n h p X ph n ng hoàn toàn v i ướ ư ượ
l ng d dung d ch AgNOượ ư
3
/NH
3
(t
o
C), thu đ c m gam Ag. Giá tr c a m là ượ
A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam.
Câu 34 (VD): Cho 500 ml dung d ch glucoz ph n ng hoàn toàn v i l ng d dung d ch AgNO ơ ượ ư
3
trong
NH
3
thu đ c 10,8 gam Ag. N ng đ c a dung d ch glucoz đã dùng là ượ ơ
A. 0,20M. B. 0,02M. C. 0,10M. D. 0,01M.
Câu 35 (TH): Cho 6,0 gam HCOOCH
3
ph n ng h t v i dung d ch NaOH đun nóng. Kh i l ng mu i ế ượ
HCOONa thu đ c là ượ
A. 3,4 gam. B. 8,2 gam. C. 6,8 gam. D. 4,1 gam.
Câu 36 (TH): S p x p các h p ch t: CH ế
3
COOH, C
2
H
5
OH C
6
H
5
OH (phenol) theo th t tăng d n
tính axit. Tr ng h p nào sau đây ườ đúng?
A. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < C
6
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH.
Câu 37 (VDC): H n h p T g m ba este X, Y, Z m ch h (M
X
< M
Y
< M
Z
). Cho 48,28 gam T tác d ng
v a đ v i dung d ch ch a 0,47 mol NaOH, thu đ c m t mu i duy nh t c a axit cacboxylic đ n ch c ượ ơ
h n h p Q g m các ancol no, m ch h , cùng s nguyên t cacbon trong phân t . Đ t cháy hoàn
toàn Q, thu đ c 13,44 lít khí COượ
2
(đktc) 14,4 gam H
2
O. Ph n trăm kh i l ng c a nguyên t ượ
cacbon trong Z là
A. 57,23%. B. 65,63%. C. 60,81%. D. 62,26%.
Câu 38 (TH): S este công th c phân t C
4
H
8
O
2
khi th y phân trong môi tr ng axit thì thu ườ
đ c axit fomic là ượ
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH Đ Ề THI KH O Ả SÁT CH T Ấ LƯ N Ợ G L N Ầ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (VD): Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, c n
ầ dùng a gam xenlulozơ và dung d c ị h ch a ứ m kg axit nitric. Bi t ế hi u s ệ uất phản ng ứ đạt 90%. Giá trị c a ủ m là A. 300 kg. B. 420 kg. C. 210 kg. D. 100 kg.
Câu 2 (TH): Cho các phát bi u s ể au:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng nh fruc ư tozơ thu đư c ợ axit gluconic. (2) Glucoz ,
ơ fructozơ là nhóm cacbohiđrat đ n gi ơ ản nhất, không th y phâ ủ n đư c ợ . (3) Th y ủ phân đ n c ế
ùng xenlulozơ trong môi trư ng ờ axit t o ra ạ nhi u ề phân t m ử onosaccarit.
(4) Trong phân tử saccarozơ g c ố α-glucozơ và g c ố β-glucozơ liên k t ế v i ớ nhau qua nguyên tử oxi. (5) Tinh b t ộ là chất r n vô đ ắ nh ị hình, màu tr ng, ắ đi ở u ki ề n t ệ hư ng ờ không tan trong nư c ớ .
(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc m c ạ h phân nhánh. S phá ố
t biểu đúngA. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 3 (VD): Chất h u ữ cơ X m c ạ h h , ở có công th c
ứ phân tử C4H6O4, không tham gia ph n ả ng ứ tráng bạc. Cho a mol X ph n ả ng ứ v i ớ dung d c ị h KOH d , ư thu đư c ợ ancol Y và m gam m t ộ mu i ố . Đ t ố cháy hoàn toàn Y, thu đư c
ợ 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá tr c ị a ủ a và m lần lư t ợ là A. 0,2 và 12,8. B. 0,1 và 16,6. C. 0,1 và 13,4. D. 0,1 và 16,8. Câu 4 (TH): Trong s đ ơ ồ phản ng ứ sau:
(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2 (2) X + O2 → Y + H2O
Các chất X và Y lần lư t ợ là
A. axit gluconic, axit axetic.
B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol.
D. ancol etylic, axit axetic. Câu 5 (TH): H n ỗ h p ợ g m ồ 0,1 mol m t ộ axit cacboxylic đ n ơ ch c ứ và 0,1 mol mu i ố c a ủ axit đó v i ớ kim loại kiềm có t ng ổ kh i ố lư ng ợ 15,8 gam. Tên c a ủ axit là A. axit metanoic. B. axit butanoic. C. axit etanoic. D. axit propanoic. Câu 6 (VD): Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ X ch a
ứ tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các ch t ấ béo b ng ằ nhau). Sau ph n ả ng ứ thu đư c
ợ 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam nư c
ớ . Mặt khác, đun nóng m gam X v i ớ dung d c ị h NaOH (d ) ư đ n ế khi các ph n ả ng ứ hoàn toàn thì thu đư c
ợ a gam glixerol. Giá trị c a ủ a là A. 51,52. B. 13,80. C. 12,88. D. 14,72. 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 7 (VDC): X, Y, Z là 3 este m c
ạ h hở (trong đó X, Y đ n ơ ch c ứ , Z hai ch c ứ ). Đun nóng 19,28 gam h n ỗ h p ợ E ch a ứ X, Y, Z v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ F ch ỉch a ứ 2 mu i ố có t ỉl ệ số mol 1 : 1 và h n ỗ h p ợ 2 ancol no, có cùng s ố nguyên t ử cacbon. D n ẫ toàn b ộ h n ỗ h p ợ 2 ancol này qua bình đ ng ự Na dư th y ấ kh i ố lư ng ợ bình tăng 8,1 gam. Đ t ố cháy toàn b ộ F thu đư c ợ CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn. Ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ este có kh i ố lư ng ợ phân t nh ử nh ỏ ất trong E là A. 3,84%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,78%. Câu 8 (TH): Sắp x p ế các ch t
ấ sau đây theo trình tự tăng d n ầ nhi t
ệ độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3
(2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).
B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).
D. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). Câu 9 (VD): Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ g m ồ tinh b t
ộ , glucozơ và saccarozơ c n ầ 5,376 lít O2 (đktc), thu đư c ợ 3,96 gam nư c ớ . Giá tr c ị a ủ m là A. 8,64. B. 6,48. C. 6,84. D. 4,68.
Câu 10 (NB): Este X có công th c ứ cấu t o t ạ hu g n l ọ à CH3COOCH3. Tên g i ọ c a ủ X là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 11 (VDC): X là m t
ộ triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam b ng ằ m t ộ lư ng ợ KOH v a ừ đ , ủ cô cạn dung d c ị h thu đư c ợ h n ỗ h p ợ mu i ố khan Y. Đ t ố cháy hoàn toàn Y c n ầ v a ừ đủ 4,41 mol O2, thu đư c
ợ K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. M t ặ khác m gam X tác d ng ụ t i ố đa v i ớ a mol Br2 trong dung d c ị h. Giá trị c a ủ a là A. 0,60. B. 0,36. C. 0,18. D. 0,12.
Câu 12 (NB): Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl
axetat. Số este có thể đi u ề chế tr c ự ti p ế b ng ằ ph n ả ng ứ c a ủ axit và ancol tư ng ơ ng ứ (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13 (NB): Etylfomat là chất có mùi th m ơ không đ c ộ đư c ợ dùng làm ch t ấ t o ạ hư ng ơ trong công nghi p ệ th c ự phẩm. Phân tử kh i ố c a ủ etylfomat là A. 74. B. 88. C. 60. D. 68.
Câu 14 (NB): Este nào sau đây khi đun nóng v i ớ lư ng ợ dư dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ các s n ả ph m ẩ h u ữ c đ ơ u không l ề àm mất màu nư c ớ brom? A. CH2=CHCOOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3CH2COOCH3. Câu 15 (TH): T ng ổ s c ố hất h u c ữ ơ mạch h , c ở ó cùng công th c ứ phân tử C2H4O2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 16 (NB): Th y
ủ phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ trong môi trư ng ờ axit thu đư c ợ A. 2 mol fructoz . ơ
B. 1 mol glucozơ và 1 mol fructoz . ơ 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. 2 mol glucoz . ơ
D. 2 mol glucozơ và 2 mol fructoz . ơ Câu 17 (VDC): H n ỗ h p ợ E ch a
ứ 3 este (MX < MY < MZ) đ u ề mạch h , ở đ n ơ ch c ứ và cùng đư c ợ t o ạ thành từ m t ộ ancol. Tỉ lệ mol c a ủ X, Y, Z tư ng ơ ng ứ là 4,5 : 1,5 : 1. Đ t ố cháy 9,34 gam E c n ầ dùng v a ừ đủ 0,375 mol O2. M t ặ khác, th y ủ phân hoàn toàn lư ng ợ E trên trong NaOH (d ), ư thu đư c ợ 10,46 gam h n ỗ h p m ợ u i ố . Ph n t ầ răm kh i ố lư ng ợ c a
ủ Y trong E g n ầ nh t v i
ớ giá trị nào sau đây? A. 24,0%. B. 25,0%. C. 20,0%. D. 30,0%.
Câu 18 (VD): Có hai axit h u c ữ ơ no mạch h ở A đ n ơ ch c ứ , B đa ch c ứ . Ta ti n ế hành thí nghi m ệ như sau: - Thí nghi m ệ 1: H n ỗ h p ợ X1 ch a
ứ a mol A và b mol B. Để trung hòa X1 cần 500ml dung d c ị h NaOH 1M, nếu đ t
ố cháy hoàn toàn X1 thì thu đư c ợ 11,2 lít CO2. - Thí nghi m ệ 2: H n ỗ h p ợ X2 ch a
ứ b mol A và a mol B. Để trung hòa X2 cần 400ml dung d c ị h NaOH 1M. Bi t ế a + b = 0,3 mol. Nhận đ nh nà ị o sau đây liên quan đ n a ế
xit B là đúng?
A. Oxi hóa anđehit oxalic có th t ể ạo thành B. B. B có th l ể àm mất màu nư c ớ Br2. C. B phản ng ứ v i ớ ancol etylic có th t ể ạo thành este 3 ch c ứ . D. Đ t
ố cháy hoàn toàn 0,1 mol B, h p ấ thụ h t ế s n ả ph m ẩ cháy vào dung d c ị h nư c ớ vôi trong d ư thu đư c ợ 30 gam k t ế t a ủ .
Câu 19 (VD): Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Kh i ố lư ng ợ glucozơ dùng để t o ạ ra 1,82 gam sobitol v i ớ hi u s ệ uất 80% là bao nhiêu? A. 1,80 gam. B. 2,25 gam. C. 1,44 gam. D. 1,62 gam.
Câu 20 (NB): Triolein không tác d ng ụ v i ớ chất (hoặc dung d c ị h) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 ( nhi ở t ệ đ t ộ hư ng). ờ C. Dung d c ị h NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 21 (NB): Chất béo là th c ứ ăn quan tr ng ọ c a ủ con ngư i ờ , là ngu n ồ cung c p ấ dinh dư ng ỡ và năng lư ng
ợ đáng kể cho cơ thể ho t ạ đ ng. ộ Ngoài ra, m t ộ lư ng ợ l n ớ ch t ấ béo đư c ợ dùng trong công nghi p ệ để s n xu ả ất
A. glucozơ và ancol etylic.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol.
D. xà phòng và glixerol.
Câu 22 (VDC): Trong phòng thí nghi m ệ ngư i ờ ta đi u
ề chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo s đ ơ hì ồ nh v s ẽ au: 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Sau khi k t ế thúc ph n ả ng e ứ ste hóa, ngư i ờ ta ti n ế hành các bư c ớ sau: + Bư c ớ 1: Cho ch t ấ l ng ỏ Y vào ph u ễ chi t ế , l c ắ v i ớ dung d c ị h Na2CO3 đ n ế khi quỳ tím chuy n ể màu xanh. + Bư c ớ 2: M khóa ở ph u c ễ hi t ế đ l ể oại b ph ỏ ần chất l ng phí ỏ a dư i ớ . + Bư c
ớ 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp t c ụ b đi ỏ rắn phía dư i ớ thì thu đư c ợ etyl axetat. Cho các phát bi u s ể au: (1) Nư c ớ trong ng s ố inh hàn nh m ằ t o m ạ uôi trư ng ờ có nhi t ệ đ t ộ h p đ ấ hóa ể l ng ỏ các ch t ấ h i ơ . (2) CaCl2 đư c ợ thêm vào đ t ể ách nư c
ớ và ancol còn lẫn trong etyl axetat. (3) Dung d c ị h Na2CO3 đư c ợ thêm vào đ t
ể rung hòa axit sunfuric và axit axetic trong ch t ấ l ng ỏ Y. (4) Dung d c ị h X đư c
ợ tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên ch t ấ và H2SO4 98%. (5) Có th t ể hay th Ca ế Cl2 khan bằng dung d c ị h H2SO4 đặc. S phá ố
t biểu sai là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 23 (NB): Trong s c
ố ác este sau, este có mùi chu i ố chín là: A. Metyl axetat. B. Amyl propionat. C. Isoamyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 24 (TH): Thu c ố th duy nh ử ất có thể dùng đ phâ ể n bi t ệ 3 chất l ng ỏ đ ng t ự rong 3 l ri ọ êng bi t ệ m t ấ
nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là A. dung d c
ị h NaOH. B. quỳ tím. C. Na. D. dung d c ị h Br2. Câu 25 (TH): M t ộ ancol no, m c ạ h hở có công th c ứ th c ự nghi m ệ (C2H5O)n. Số công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ
ancol có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung d c ị h màu xanh lam là A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 26 (TH): Anken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là sản phẩm khi tách nư c ớ c a ủ ancol b c ậ 1 nào sau đây? A. 2-metylpropan-1-ol. B. 2-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. Pentan-1-ol.
Câu 27 (TH): Cho sơ đồ phản ng: ứ Xenlulozơ H2O    X men Y       T. Chất T H  , o t    Y men    Z H2S 4 O , o tA. CH3-COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 28 (TH): Anđehit X có tỉ kh i ố h i ơ so v i ớ H2 bằng 36. S ố công th c ứ c u ấ t o ạ có th ể có c a ủ anđehit X là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 29 (TH): X và Y là hai cacbohiđrat. X là ch t ấ r n,
ắ tinh thể không màu, dễ tan trong nư c ớ , có vị ng t ọ nh ng ư không ng t ọ b ng ằ đư ng ờ mía. Y là ch t ấ r n ắ ở d ng ạ s i ợ , màu tr ng, ắ không có mùi v .ị Tên g i ọ c a ủ X, Y lần lư t ợ là
A. glucozơ và xenluloz . ơ
B. glucozơ và tinh b t ộ .
C. fructozơ và xenluloz . ơ
D. fructozơ và tinh b t ộ . 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo