Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên Thoại Ngọc Hầu năm 2021

218 109 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên Thoại Ngọc Hầu năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(218 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT AN GIANG
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
THO I NG C H U
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: HÓA H C
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (NB): Natri clorua mu i ch y u t o ra đ m n trong các đ i d ng. Công th c c a natri ế ươ
clorua là
A. NaClO. B. NaHCO
3
. C. NaNO
3
. D. NaCl.
Câu 2 (NB): Kim lo i không tan đ c trong l ng dung d ch Hượ ượ
2
SO
4
loãng là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Na.
Câu 3 (TH): Đ t cháy hoàn toàn 1,08 gam Al b ng l ng d khí O ượ ư
2
, thu đ c m gam ch t r n. Giá trượ
c a m là
A. 8,16. B. 1,72. C. 4,08. D. 2,04.
Câu 4 (NB): Thí nghi m nào d i đây ướ không x y ra ph n ng?
A. Thêm AgNO
3
vào dung d ch Fe(NO
3
)
2
. B. Cho kim lo i Fe vào dung d ch HCl đ c, ngu i.
C. Cho kim lo i Al vào dung d ch NaOH. D. Cho Fe tác d ng v i dung d ch ZnCl
2
.
Câu 5 (TH): Đ kh mùi tanh c a cá (gây ra do m t s amin) ta có th r a cá v i
A. n c. ướ B. gi m. C. n c mu i. ướ D. n c vôi trong. ướ
Câu 6 (NB): Kim lo i nào sau đây nhi t đ nóng ch y cao nh t, đ c s d ng làm dây tóc bóng ượ
đèn?
A. Hg. B. Cr. C. W. D. Li.
Câu 7 (NB): Glucoz ơ không tham gia ph n ng
A. lên men. B. tráng g ng. ươ C. th y phân. D. hiđro hóa.
Câu 8 (NB): M t s c s s n xu t th c ph m thi u l ng tâm đã dùng fomon (dung d ch n c c a ơ ế ươ ướ
fomanđehit) đ b o qu n bún, ph . Công th c hóa h c c a fomanđehit
A. HCHO. B. CH
3
COOH. C. CH
3
OH. D. CH
3
CHO.
Câu 9 (NB): Polime thiên nhiên X màu tr ng, d ng s i, không tan trong n c, nhi u trong thân cây ướ
đay, gai, tre, n a... Polime X là
A. xenluloz . ơ B. saccaroz . ơ C. cao su isopren. D. tinh b t.
Câu 10 (VD): Ph i dùng bao nhiêu lít khí nit bao nhiêu lít khí hiđro đ đi u ch 17 gam NH ơ ế
3
? Bi tế
r ng hi u su t chuy n hóa thành amoniac là 25%. Các th tích khí đo đ c đktc. ượ
A. 44,8 lít N
2
và 134,4 lít H
2
. B. 22,4 lít N
2
và 67,2 lít H
2
.
C. 22,4 lít N
2
và 134,4 lít H
2
. D. 44,8 lít N
2
và 67,2 lít H
2
.
Câu 11 (TH): nhi t đ th ng, khí nit khá tr v m t hóa h c. Nguyên nhân là do ườ ơ ơ
A. trong phân t N
2
, m i nguyên t nit còn 1 c p electron ch a tham gia liên k t. ơ ư ế
B. nguyên t nit có bán kính nh . ơ
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. nguyên t nit có đ âm đi n kém h n oxi. ơ ơ
D. nguyên t nit có đ âm đi n kém h n oxi. ơ ơ
Câu 12 (NB): Ch t X có công th c c u t o CH
3
COOCH
3
. Tên g i c a X là
A. metyl acrylat. B. metyl axetat. C. propyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 13 (TH): Cho dung d ch ch a 3,6 gam h n h p glucoz fructoz ph n ng hoàn toàn v i ơ ơ
l ng d dung d ch AgNOượ ư
3
trong NH
3
thu đ c m gam b c. Kh i l ng b c sinh ra là ượ ượ
A. 1,08 gam. B. 4,32 gam. C. 2,16 gam. D. 1,62 gam.
Câu 14 (TH): Các hình v sau t các cách thu khí, th ng đ c s d ng khi đi u ch thu khí ườ ượ ế
trong phòng thí nghi m:
Hình 3 có th dùng đ thu đ c nh ng khí nào trong các khí sau: H ượ
2
, C
2
H
2
, NH
3
, SO
2
, HCl, N
2
?
A. H
2
, N
2
, C
2
H
2
. B. N
2
, H
2
, SO
2
. C. HCl, SO
2
, NH
3
. D. H
2
, N
2
, NH
3
.
Câu 15 (VD): Cho 4,5 gam amin X đ n ch c, b c 1 tác d ng v i l ng v a đ dung d ch HCl thuơ ượ
đ c 8,15 gam mu i. Tên g i c a X là ượ
A. etyl amin. B. đimetyl amin. C. đietyl amin. D. alanin.
Câu 16 (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung d ch HNO
3
loãng d , sau khi ph n ng x y raư
hoàn toàn th y thu đ c 672 ml khí NO (s n ph m kh duy nh t, đi u ki n chu n). Giá tr c a m là ượ
A. 1,92. B. 0,96. C. 0,64. D. 2,88.
Câu 17 (NB): Ch t nào trong s các ch t d i đây là ch t đi n li? ướ
A. CaCO
3
. B. C
6
H
12
O
6
. C. C
2
H
5
OH. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 18 (TH): Nh n đ nh nào sau đây đúng?
A. Metyl metacrylat không tham gia ph n ng v i n c brom. ướ
B. Ch t béo không thu c h p ch t este.
C. Nhi t đ nóng ch y c a tristearin cao h n triolein. ơ
D. Đ t cháy este no, m ch h luôn thu đ c s mol CO ư
2
b ng s mol H
2
O.
Câu 19 (VD): Nung nóng 16,8 gam h n h p Ag, Cu, Fe, Zn v i m t l ng d khí O ượ ư
2
, đ n khi các ph nế
ng x y ra hoàn toàn, thu đ c 23,2 gam ch t r n X. Th tích dung d ch HCl 1M v a đ đ ph n ng ượ
v i ch t r n X là
A. 200 ml. B. 600 ml. C. 400 ml. D. 800 ml.
Câu 20 (NB): Cho các ch t g m: t t m, t visco, t axetat, t lapsan (poli(etylen-terephtalat). S ch t ơ ơ ơ ơ
thu c lo i t nhân t o là ơ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21 (NB): Ch t nào sau đây không hòa tan Cu(OH)
2
nhi t đ th ng? ườ
A. Glucoz . ơ B. Tinh b t. C. Saccaroz . ơ D. Fructoz . ơ
Câu 22 (TH): Ch t nào sau đây v a tác d ng đ c v i H ượ
2
NCH
2
COOH v a tác d ng v i CH
3
NH
2
?
A. NaOH. B. CH
3
OH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 23 (NB): Ch t nào sau đây có đ ng phân hình h c?
A. CH
2
= CH – CH
2
– CH
3
. B. CH
3
– CH = CH – CH
2
– CH
3
.
C. CH
3
– CH = C(CH
3
)
2
. D. (CH
3
)
2
– CH – CH = CH
2
.
Câu 24 (NB): Cho ph n ng hoá h c: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong ph n ng x y ra
A. s kh Fe
2+
và s oxi hoá Cu. B. s kh Fe
2+
và s kh Cu
2+
.
C. s oxi hoá Fe và s kh Cu
2+
. D. s oxi hoá Fe và s oxi hoá Cu.
Câu 25 (VD): Đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon X thu đ c 0,11 mol CO ượ
2
0,132 mol H
2
O. Khi X
tác d ng v i khí clo (theo t l s mol 1 : 1) thu đ c m t s n ph m h u c duy nh t. Tên g i c a X ượ ơ
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylpropan. C. etan. D. 2-metylbutan.
Câu 26 (TH): Cho các phát bi u sau:
(a) Đ dinh d ng c a phân đ m đ c đánh giá theo ph n trăm kh i l ng nguyên t nit . ưỡ ượ ượ ơ
(b) Fe
2
O
3
ph n ng v i axit HCl s t o ra 2 mu i.
(c) Kim c ng đ c dùng làm đ trang s c, ch t o mũi khoan, dao c t th y tinh.ươ ượ ế
(d) Amoniac đ c s d ng đ s n xu t axit nitric, phân đ m.ượ
(e) Tính ch t hóa h c chung c a kim lo i là tính oxi hóa.
S phát bi u đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27 (VD): Hòa tan h t m gam Pế
2
O
5
vào 400 gam dung d ch KOH 10% d , sau ph n ng hoàn toàn ư
cô c n dung d ch thu đ c 3,5m gam ch t r n. Giá tr nào sau đây ượ g n nh t v i giá tr c a m?
A. 13. B. 15. C. 14. D. 16.
Câu 28 (NB): “Hi u ng nhà kính” hi n t ng làm cho trái đ t nóng d n lên, do các b c x b gi ượ
l i mà không thoát ra ngoài. Nguyên nhân chính gây ra hi u ng nhà kính là do s gia tăng n ng đ c a
khí X trong không khí. Khí X là
A. CF
4
. B. O
3
. C. O
2
. D. CO
2
.
Câu 29 (VD): Đ t cháy hoàn toàn 2 amin no, đ n ch c đ ng đ ng liên ti p, thu đ c h n h p g m khí ơ ế ượ
và h i, trong đó t l Vơ
CO2
: V
H2O
= 8 : 17. Công th c c a 2 amin là
A. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. D. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
.
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 30 (VD): Cho h n h p kim lo i Mg, Zn, Fe vào dung d ch ch a AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Sau khi ph n
ng x y ra hoàn toàn thu đ c dung d ch X g m 3 mu ich t r n Y g m 3 kim lo i. Ba mu i trong ượ
X là
A. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
. B. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
.
C. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
. D. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
.
Câu 31 (VD): Trong phòng thí nghi m, etyl axetat đ c đi u ch theo các b c: ượ ế ướ
B c 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên ch t 1 gi t axit sunfuric đ c vào ngướ
nghi m.
B c 2: L c đ u, đ ng th i đun cách th y 5 - 6 phút trong n i n c nóng 65 - 70°C.ướ ướ
B c 3: Làm l nh r i rót thêm vào ng nghi m 2 ml dung d ch NaCl bão hòa.ướ
Cho các phát bi u sau:
(a) Có th thay dung d ch axit sunfuric đ c b ng dung d ch axit sunfuric loãng.
(b) Đ ki m soát nhi t đ trong quá trình đun nóng có th dùng nhi t k . ế
(c) Dung d ch NaCl bão hòa đ c thêm vào ng nghi m đ ph n ng đ t hi u su t cao h n. ượ ơ
(d) Có th thay dung d ch NaCl bão hòa b ng dung d ch HCl bão hòa.
(e) Đ hi u su t ph n ng cao h n nên dùng dung d ch axit axetic 15%. ơ
S phát bi u đúng
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 32 (VD): Cho 4,825 gam h n h p b t Al Fe (có t l mol n
Al
: n
Fe
= 3 : 2) vào 350 ml dung d ch
AgNO
3
1M. Khu y kĩ cho ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c m gam ch t r n. Giá tr c a m là ượ
A. 37,8. B. 13,5. C. 35,1. D. 27,0.
Câu 33 (VDC): Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam h n h p KHSO
4
, và Fe(NO
3
)
3
vào n c đ c dung d chướ ượ
X. Cho m gam h n h p Y g m Mg, Al, MgO, Al
2
O
3
(trong đó m
O
= 64/205.m
Y
) tan h t vào X. Sau khiế
các ph n ng k t thúc, thu đ c dung d ch Z ch ch a mu i trung hòa và 2,016 lít (đktc) h n h p khí T ế ượ
t ng kh i l ng 1,84 gam (trong đó H ượ
2
chi m 4/9 v th tích nguyên t oxi chi m 8/23 kh iế ế
l ng h n h p). Cho BaClượ
2
d vào Z thu đ c 356,49 gam k t t a. Giá tr c a m là ư ượ ế
A. 20,5. B. 22,5. C. 20,0. D. 22,0.
Câu 34 (VD): H n h p ch t r n X g m Ba(HCO
3
)
2
, KOH và Ba(OH)
2
có t l s mol l n l t là 1 : 2 : ượ
1. Cho h n h p X vào bình đ ng n c d , sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, ch t còn l i trong ướ ư
bình (không k H
2
O) là
A. KHCO
3
. B. KOH. C. BaCO
3
, KHCO
3
. D. BaCO
3
, KOH.
Câu 35 (TH): Cho các nh n đ nh sau:
(1) Kim lo i m m nh t là K, Rb, Cs (có th dùng dao c t đ c). ượ
(2) Đ d n đi n c a nhôm (Al) t t h n c a đ ng (Cu). ơ
(3) Nh ng kim lo i có đ d n đi n t t thì cũng d n nhi t t t.
(4) Crom (Cr) là kim lo i c ng nh t trong các kim lo i.
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(5) Kim lo i Na kh đ c ion Cu ượ
2+
trong dung d ch thành Cu.
S nh n đ nh đúng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 36 (TH): Cho các phát bi u sau:
(a) Ch t béo là trieste c a glixerol v i axit béo.
(b) B t ng t là mu i đinatri c a axit glutamic.
(c) Glucoz thu c lo i monosaccarit.ơ
(d) Các este b th y phân trong môi tr ng ki m đ u t o mu i và ancol. ườ
(e) T t c các peptit đ u có ph n ng v i Cu(OH)
2
t o h p ch t có màu tím.
(g) Dung d ch saccaroz không tham gia ph n ng tráng b c. ơ
S phát bi u đúng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37 (VDC): Th y phân hoàn toàn m t este hai ch c, m ch h E công th c C
7
H
10
O
4
b ng dung
d ch NaOH thu đ c 2 mu i X, Y (M ượ
X
< M
Y
) c a axit cacboxylic no, đ n ch c và ancol Z. ơ
Cho các nh n xét sau:
(1) E có 4 đ ng phân c u t o.
(2) Z có kh năng làm m t màu dung d ch Br
2
.
(3) Z hòa tan đ c Cu(OH)ượ
2
đi u ki n th ng. ư
(4) X không có ph n ng tráng g ng. ươ
(5) Mu i Y có công th c phân t C
2
H
3
O
2
Na.
S phát bi u đúng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 38 (VDC): H n h p A g m 3 este đ n ch c, m ch h t o thành t cùng m t ancol B v i 3 axit ơ
cacboxylic (phân t ch nhóm -COOH), trong đó hai axit no m t axit không no (ch a m t liên
k t đôi C=C trong phân t ). Th y phân hoàn toàn 4,5 gam A b ng dung d ch NaOH thu đ c h n h pế ượ
mu i m gam ancol B. Cho m gam ancol B vào bình đ ng Na d sau ph n ng thu đ c 0,56 lít khí ư ư
(đktc) kh i l ng bình tăng 2,25 gam. M t khác, n u đ t cháy hoàn toàn 9 gam A thì thu đ c CO ượ ế ượ
2
và 6,84 gam H
2
O. Ph n trăm s mol c a este không no trong A
A. 44,45%. B. 16,44%. C. 40,00%. D. 20,00%.
Câu 39 (VD): Cho 0,3 mol h n h p X g m hai este đ n ch c tác d ng v a đ v i 250 ml dung d ch ơ
KOH 2M, thu đ c ch t h u c Y (no, đ n ch c, m ch h , tham gia ph n ng tráng b c) 53ượ ơ ơ
gam h n h p mu i. Đ t cháy toàn b Y c n v a đ 5,6 lít khí O
2
(đktc). Kh i l ng c a 0,3 mol X là ượ
A. 31,0 gam. B. 33,0 gam. C. 41,0 gam. D. 29,4 gam.
Câu 40 (VDC): Cho h n h p X g m mu i A (C
5
H
16
O
3
N
2
) B (C
4
H
12
O
4
N
2
) tác d ng v i m t l ng ượ
dung d ch NaOH v a đ , đun nóng đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn r i cô c n thu đ c m gam h n ế ượ
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT AN GIANG Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 THO I Ạ NG C Ọ H U MÔN: HÓA HỌC Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (NB): Natri clorua là mu i ố chủ y u ế t o ạ ra độ m n ặ trong các đ i ạ dư ng. ơ Công th c ứ c a ủ natri clorua là A. NaClO. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 2 (NB): Kim loại không tan đư c ợ trong lư ng ợ dung d c ị h H2SO4 loãng là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Na. Câu 3 (TH): Đ t
ố cháy hoàn toàn 1,08 gam Al b ng ằ lư ng ợ d ư khí O2, thu đư c ợ m gam ch t ấ r n. ắ Giá trị c a ủ m là A. 8,16. B. 1,72. C. 4,08. D. 2,04.
Câu 4 (NB): Thí nghi m ệ nào dư i
ớ đây không xảy ra phản ng? ứ
A. Thêm AgNO3 vào dung d c ị h Fe(NO3)2.
B. Cho kim loại Fe vào dung d c ị h HCl đ c ặ , ngu i ộ .
C. Cho kim loại Al vào dung d c ị h NaOH. D. Cho Fe tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h ZnCl2. Câu 5 (TH): Để kh m ử ùi tanh c a ủ cá (gây ra do m t ộ s a ố min) ta có th r ể a ử cá v i ớ A. nư c ớ . B. giấm. C. nư c ớ mu i ố . D. nư c ớ vôi trong. Câu 6 (NB): Kim lo i ạ nào sau đây có nhi t ệ độ nóng ch y ả cao nh t ấ , đư c ợ sử d ng ụ làm dây tóc bóng đèn? A. Hg. B. Cr. C. W. D. Li.
Câu 7 (NB): Glucozơ không tham gia phản ng ứ A. lên men. B. tráng gư ng. ơ C. th y phâ ủ n. D. hiđro hóa. Câu 8 (NB): M t ộ số cơ sở s n ả xu t ấ th c ự ph m ẩ thi u ế lư ng
ơ tâm đã dùng fomon (dung d c ị h nư c ớ c a ủ
fomanđehit) để bảo quản bún, ph . Công t ở h c ứ hóa h c ọ c a ủ fomanđehit là A. HCHO. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CHO.
Câu 9 (NB): Polime thiên nhiên X màu tr ng, ắ d ng ạ s i ợ , không tan trong nư c ớ , có nhi u ề trong thân cây đay, gai, tre, n a ứ ... Polime X là A. xenluloz . ơ B. saccaroz . ơ C. cao su isopren. D. tinh b t ộ .
Câu 10 (VD): Phải dùng bao nhiêu lít khí nit
ơ và bao nhiêu lít khí hiđro đ ể đi u ề ch ế 17 gam NH3? Bi t ế rằng hi u s ệ uất chuy n hóa ể
thành amoniac là 25%. Các th t ể ích khí đo đư c ợ đkt ở c.
A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.
B. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2.
C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2.
D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2. Câu 11 (TH): nhi Ở ệt đ t ộ hư ng, ờ
khí nitơ khá trơ về mặt hóa h c ọ . Nguyên nhân là do
A. trong phân tử N2, m i
ỗ nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron ch a ư tham gia liên k t ế . B. nguyên t ni ử tơ có bán kính nh . ỏ 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. nguyên tử nitơ có đ â ộ m đi n ké ệ m h n oxi ơ .
D. nguyên tử nitơ có đ â ộ m đi n ké ệ m h n oxi ơ .
Câu 12 (NB): Chất X có công th c
ứ cấu tạo CH3COOCH3. Tên g i ọ c a ủ X là A. metyl acrylat. B. metyl axetat. C. propyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 13 (TH): Cho dung d c ị h ch a ứ 3,6 gam h n ỗ h p
ợ glucozơ và fructozơ ph n ả ng ứ hoàn toàn v i ớ lư ng ợ d dung d ư c
ị h AgNO3 trong NH3 thu đư c ợ m gam bạc. Kh i ố lư ng ợ b c ạ sinh ra là A. 1,08 gam. B. 4,32 gam. C. 2,16 gam. D. 1,62 gam.
Câu 14 (TH): Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí, thư ng ờ đư c ợ s ử d ng ụ khi đi u ề ch ế và thu khí trong phòng thí nghi m ệ : Hình 3 có th dùng đ ể t ể hu đư c ợ nh ng khí ữ
nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2 , HCl, N2? A. H2, N2, C2H2. B. N2, H2, SO2. C. HCl, SO2, NH3. D. H2, N2, NH3.
Câu 15 (VD): Cho 4,5 gam amin X đ n ơ ch c ứ , b c ậ 1 tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ v a ừ đủ dung d c ị h HCl thu đư c ợ 8,15 gam mu i ố . Tên g i ọ c a ủ X là A. etyl amin. B. đimetyl amin. C. đietyl amin. D. alanin.
Câu 16 (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung d c ị h HNO3 loãng d , ư sau khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thấy thu đư c ợ 672 ml khí NO (s n ph ả m ẩ khử duy nh t ấ , đi ở u ki ề n c ệ hu n). G ẩ iá tr c ị a ủ m là A. 1,92. B. 0,96. C. 0,64. D. 2,88.
Câu 17 (NB): Chất nào trong s c ố ác chất dư i ớ đây là chất đi n ệ li? A. CaCO3. B. C6H12O6. C. C2H5OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 18 (TH): Nhận đ nh nà ị
o sau đây đúng?
A. Metyl metacrylat không tham gia phản ng v ứ i ớ nư c ớ brom.
B. Chất béo không thu c ộ h p c ợ hất este. C. Nhiệt đ nóng c ộ hảy c a ủ tristearin cao h n t ơ riolein. D. Đ t
ố cháy este no, mạch hở luôn thu đư c ợ s m ố ol CO2 bằng s m ố ol H2O.
Câu 19 (VD): Nung nóng 16,8 gam h n ỗ h p ợ Ag, Cu, Fe, Zn v i ớ m t ộ lư ng ợ d ư khí O2, đ n khi ế các phản ng
ứ xảy ra hoàn toàn, thu đư c ợ 23,2 gam ch t ấ r n ắ X. Th ể tích dung d c ị h HCl 1M v a ừ đ ủ đ ể ph n ả ng ứ v i ớ chất rắn X là A. 200 ml. B. 600 ml. C. 400 ml. D. 800 ml.
Câu 20 (NB): Cho các ch t ấ g m ồ : t ơ t m ằ , t ơ visco, t ơ axetat, t
ơ lapsan (poli(etylen-terephtalat). S ố ch t ấ thu c
ộ loại tơ nhân tạo là 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21 (NB): Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 nhi ở t ệ đ t ộ hư ng? ờ A. Glucoz . ơ B. Tinh b t ộ . C. Saccaroz . ơ D. Fructoz . ơ
Câu 22 (TH): Chất nào sau đây v a ừ tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ H2NCH2COOH v a ừ tác d ng v ụ i ớ CH3NH2? A. NaOH. B. CH3OH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 23 (NB): Chất nào sau đây có đ ng phâ ồ n hình h c ọ ?
A. CH2 = CH – CH2 – CH3.
B. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3.
C. CH3 – CH = C(CH3)2.
D. (CH3)2 – CH – CH = CH2.
Câu 24 (NB): Cho phản ng hoá ứ h c
ọ : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ng x ứ ảy ra A. s kh ự F ử e2+ và s oxi ự hoá Cu. B. s kh ự F ử e2+ và s kh ự ử Cu2+. C. s oxi ự hoá Fe và s kh ự ử Cu2+. D. s oxi ự hoá Fe và s oxi ự hoá Cu. Câu 25 (VD): Đ t ố cháy hoàn toàn m t ộ hiđrocacbon X thu đư c
ợ 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác d ng ụ v i
ớ khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu đư c ợ m t ộ s n ả ph m ẩ h u ữ c ơ duy nh t ấ . Tên g i ọ c a ủ X là
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylpropan. C. etan. D. 2-metylbutan.
Câu 26 (TH): Cho các phát bi u s ể au: (a) Đ di ộ nh dư ng c ỡ a ủ phân đạm đư c
ợ đánh giá theo phần trăm kh i ố lư ng nguyê ợ n t ni ố t . ơ (b) Fe2O3 phản ng ứ v i ớ axit HCl s t ẽ o ra ạ 2 mu i ố . (c) Kim cư ng ơ đư c ợ dùng làm đồ trang s c ứ , chế t o m ạ ũi khoan, dao c t ắ th y t ủ inh. (d) Amoniac đư c ợ s d ử ng đ ụ s
ể ản xuất axit nitric, phân đ m ạ . (e) Tính chất hóa h c ọ chung c a ủ kim lo i ạ là tính oxi hóa. S phá ố
t biểu đúngA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27 (VD): Hòa tan h t
ế m gam P2O5 vào 400 gam dung d c ị h KOH 10% d , ư sau ph n ả ng ứ hoàn toàn cô cạn dung d c ị h thu đư c ợ 3,5m gam ch t ấ r n. G ắ iá tr nà ị
o sau đây gần nhất v i ớ giá trị c a ủ m? A. 13. B. 15. C. 14. D. 16. Câu 28 (NB): “Hi u ệ ng ứ nhà kính” là hi n ệ tư ng ợ làm cho trái đ t ấ nóng d n ầ lên, do các b c ứ x ạ b ịgiữ
lại mà không thoát ra ngoài. Nguyên nhân chính gây ra hi u ệ ng ứ nhà kính là do s ự gia tăng n ng ồ đ ộ c a ủ
khí X trong không khí. Khí X là A. CF4. B. O3. C. O2. D. CO2. Câu 29 (VD): Đ t
ố cháy hoàn toàn 2 amin no, đ n c ơ h c ứ đ ng đ ồ ng l ẳ iên ti p, t ế hu đư c ợ h n ỗ h p g ợ m ồ khí và h i
ơ , trong đó tỉ lệ VCO2 : VH2O = 8 : 17. Công th c ứ c a ủ 2 amin là
A. C4H9NH2 và C5H11NH2.
B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. CH3NH2 và C2H5NH2.
D. C3H7NH2 và C4H9NH2. 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 30 (VD): Cho h n ỗ h p ki ợ m lo i ạ Mg, Zn, Fe vào dung d c ị h ch a
ứ AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi ph n ả ng
ứ xảy ra hoàn toàn thu đư c ợ dung d c ị h X g m ồ 3 mu i ố và ch t ấ r n ắ Y g m ồ 3 kim lo i ạ . Ba mu i ố trong X là
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 31 (VD): Trong phòng thí nghi m ệ , etyl axetat đư c ợ đi u c ề h t ế heo các bư c ớ : Bư c
ớ 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên ch t ấ và 1 gi t ọ axit sunfuric đ c ặ vào ng ố nghi m ệ . Bư c ớ 2: Lắc đ u, đ ề ng ồ th i ờ đun cách th y ủ 5 - 6 phút trong n i ồ nư c ớ nóng 65 - 70°C. Bư c ớ 3: Làm lạnh r i ồ rót thêm vào ng ố nghi m ệ 2 ml dung d c ị h NaCl bão hòa. Cho các phát bi u s ể au: (a) Có th t ể hay dung d c ị h axit sunfuric đ c ặ b ng dung d ằ c ị h axit sunfuric loãng. (b) Để kiểm soát nhi t ệ đ t
ộ rong quá trình đun nóng có th dùng nhi ể t ệ k . ế (c) Dung d c ị h NaCl bão hòa đư c ợ thêm vào ng nghi ố m ệ đ ph ể n ả ng đ ứ t ạ hi u ệ su t ấ cao h n. ơ (d) Có th t ể hay dung d c
ị h NaCl bão hòa b ng dung d ằ c ị h HCl bão hòa. (e) Đ hi ể u s ệ uất phản ng ứ cao h n nê ơ n dùng dung d c ị h axit axetic 15%. S phá ố
t biểu đúngA. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 32 (VD): Cho 4,825 gam h n ỗ h p ợ b t ộ Al và Fe (có t ỉl
ệ mol nAl : nFe = 3 : 2) vào 350 ml dung d c ị h
AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ng ứ x y ra ả hoàn toàn, thu đư c ợ m gam ch t ấ r n. G ắ iá tr c ị a ủ m là A. 37,8. B. 13,5. C. 35,1. D. 27,0.
Câu 33 (VDC): Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam h n ỗ h p
ợ KHSO4, và Fe(NO3)3 vào nư c ớ đư c ợ dung d c ị h X. Cho m gam h n ỗ h p ợ Y g m
ồ Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó mO = 64/205.mY) tan h t ế vào X. Sau khi các phản ng ứ k t ế thúc, thu đư c ợ dung d c ị h Z ch c ỉ h a ứ mu i
ố trung hòa và 2,016 lít (đktc) h n ỗ h p ợ khí T có t ng ổ kh i ố lư ng
ợ 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể tích và nguyên tố oxi chi m ế 8/23 kh i ố lư ng ợ h n ỗ h p). Cho Ba ợ Cl2 dư vào Z thu đư c ợ 356,49 gam k t ế t a ủ . Giá trị c a ủ m là A. 20,5. B. 22,5. C. 20,0. D. 22,0. Câu 34 (VD): H n ỗ h p ợ ch t ấ r n X ắ g m
ồ Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có t ỉl ệ s m ố ol l n ầ lư t ợ là 1 : 2 : 1. Cho h n ỗ h p ợ X vào bình đ ng ự nư c ớ d , ư sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, ch t ấ còn l i ạ trong bình (không k H ể 2O) là A. KHCO3. B. KOH. C. BaCO3, KHCO3. D. BaCO3, KOH.
Câu 35 (TH): Cho các nhận đ nh s ị au: (1) Kim lo i ạ m m
ề nhất là K, Rb, Cs (có thể dùng dao c t ắ đư c ợ ). (2) Đ d ộ ẫn đi n c ệ a ủ nhôm (Al) t t ố h n c ơ a ủ đ ng ồ (Cu). (3) Nh ng ki ữ
m loại có độ dẫn đi n t ệ t ố thì cũng d n nhi ẫ t ệ t t ố . (4) Crom (Cr) là kim lo i ạ c ng ứ nh t ấ trong các kim lo i ạ . 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo