Đề thi thử Hóa Học trường Đội Cấn năm 2021

108 54 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Đội Cấn năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(108 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TR NG THPT Đ I C NƯỜ
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: HÓA H C
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (VD): Đ t cháy hoàn toàn m gam m t ch t béo X c n 1,61 mol O
2
, sinh ra 1,14 mol CO
2
1,06
mol H
2
O. M t khác, cho 7,088 gam ch t béo X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH thì kh i l ng ượ
mu i t o thành là
A. 7,612 gam. B. 7,312 gam. C. 7,412 gam. D. 7,512 gam.
Câu 2 (VD): Đun nóng 60 gam CH
3
COOH v i 60 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
làm xúc tác, hi u su t ph n
ng este hoá b ng 50%). Kh i l ng este t o thành là ượ
A. 88 gam. B. 52 gam. C. 44 gam. D. 60 gam.
Câu 3 (VD): H n h p M g m glucoz saccaroz . Đ t cháy hoàn toàn M c n dùng v a đ 0,4 mol ơ ơ
O
2
, thu đ c Hượ
2
O và V lít khí CO
2
(đktc). Giá tr c a V
A. 4,48. B. 8,96. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 4 (VD): Cho 11,6 gam h n h p X g m Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào dung d ch HNO
3
loãng, d thu đ c Vư ượ
lít khí Y g m NO NO
2
, có t kh i so v i H
2
b ng 19. M t khác, n u cho cùng l ng h n h p X trên ế ượ
tác d ng v i khí CO đun nóng, d thì sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 9,52 gam Fe. Giá tr ư ượ
c a V
A. 5,6. B. 4,2. C. 2,8. D. 1,4.
Câu 5 (TH): Cho các chuy n hoá sau:
(1) X + H
2
O → Y
(2) Y + H
2
→ Sobitol
X, Y l n l t là ượ
A. xenluloz và fructoz . ơ ơ B. xenluloz và saccaroz . ơ ơ
C. tinh b t và fructoz . ơ D. tinh b t và glucoz . ơ
Câu 6 (NB): Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Geranyl axetat. B. Etyl butirat. C. Etyl propionat. D. Benzyl axetat.
Câu 7 (NB): G n đây, r t nhi u tr ng h p t vong do u ng ph i r u gi đ c pha ch t c n công ườ ượ ượ ế
nghi p. M t trong nh ng h p ch t đ c h i trong c n công nghi p chính là ch t X. Ch t X có th gây
t n th ng não, dây th n kinh th giác, t n th ng n i t ng. Tên g i c a X là ươ ươ
A. etanol. B. metanol. C. phenol. D. propan-1-ol.
Câu 8 (TH): Đ phân bi t 3 m u hóa ch t riêng bi t: phenol, axit acrylic, axit axetic b ng m t thu c
th , ng i ta dùng thu c th ườ
A. CaCO
3
. B. dung d ch Br
2
.
C. dung d ch AgNO
3
/NH
3
. D. dung d ch Na
2
CO
3
.
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9 (NB): Este metyl fomat có công th c là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
.
Câu 10 (NB): Amin nào sau đây là amin b c 2?
A. C
2
H
5
NH
2
. B. C
6
H
5
NH
2
. C. (CH
3
)
3
N. D. (CH
3
)
2
NH.
Câu 11 (TH): Cho các ch t sau: glucoz , saccaroz , tinh b t, xenluloz . Nh ng ch t dung d ch ơ ơ ơ
kh năng hòa tan Cu(OH)
2
A. glucoz và tinh b t. ơ B. glucoz xenluloz . ơ ơ
C. saccaroz và glucoz . ơ ơ D. saccaroz và tinh b t. ơ
Câu 12 (TH): Este X có công th c phân t C
8
H
8
O
2
. Cho X tác d ng v i dung d ch NaOH, thu đ c s n ượ
ph m có hai mu i. S công th c c u t o c a X th a mãn tính ch t trên là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13 (NB): Cho các ch t sau: glucoz , fructoz , tinh b t, xenluloz . Nh ng ch t b th y phân trong ơ ơ ơ
môi tr ng axit là ườ
A. xenluloz và tinh b t. ơ B. glucoz fructoz . ơ ơ
C. xenluloz và glucoz . ơ ơ D. glucoz và tinh b t. ơ
Câu 14 (TH): T ng s ch t h u c đ n ch c công th c phân t C ơ ơ
4
H
8
O
2
tác d ng v i dung d ch
NaOH nh ng không tráng b c là ư
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 15 (VD): Cho 0,108 gam axit cacboxylic X đ n ch c tác d ng v i dung d ch NaHCOơ
3
v a đ , thu
đ c 0,141 gam mu i. Tên g i c a X là ượ
A. axit axetic. B. axit acrylic. C. axit fomic. D. axit propionic.
Câu 16 (TH): Cho dãy các ch t: HCHO, CH
3
COOH, HCOONa, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. S
ch t trong dãy tham gia ph n ng tráng g ng là ươ
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 17 (VD): Cho m gam Cu tác d ng h t v i dung d ch HNO ế
3
loãng d , sau ph n ng thu đ c 3,36ư ượ
lít khí NO (đktc) là s n ph m kh duy nh t. Giá tr c a m là
A. 14,4 g. B. 6,4 g. C. 9,6 g. D. 16,0 g.
Câu 18 (TH): Đ kh mùi tanh c a cá (gây ra do m t s amin) nên r a cá v i?
A. n c. ướ B. n c mu i. ướ C. c n. D. gi m ăn.
Câu 19 (VD): Cho s đ ph n ng: ơ
3
6 12 6 6 10 4
CH COOH
C H O X Y T C H O
Nh n xét nào v các ch t X,Y và T trong s đ trên là ơ đúng?
A. Ch t T ph n ng đ c v i Cu(OH) ượ
2
đi u ki n th ng. ườ
B. Ch t X không tan trong H
2
O.
C. Nhi t đ sôi c a T nh h n nhi t đ sôi c a X. ơ
D. Ch t Y ph n ng đ c v i KHCO ượ
3
t o khí CO
2
.
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 20 (VD): Đ kh hoàn toàn m gam h n h p r n X g m FeO, Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
thành s t kim lo i
c n v a đ 5,376 lít (đktc) h n h p CO và H
2
. Hòa tan h t cũng l ng r n X trên trong HNOế ượ
3
d , th yư
có 0,72 mol HNO
3
ph n ng và thoát ra NO là s n ph m kh duy nh t. Giá tr m là
A. 16,84. B. 15,12. C. 18,90. D. 16,16.
Câu 21 (TH): Este nào sau đây tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ c hai s n ph m đ ukh năng ượ
tham gia ph n ng tráng g ng? ươ
A. HCOOC
2
H
5
. B. HCOOCH
3
.
C. HCOOC(CH
3
)=CH
2
. D. HCOOCH=CH
2
.
Câu 22 (NB): Công th c nào sau đây là công th c c a ch t béo?
A. (C
17
H
33
COO)
2
C
2
H
4
. B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
C. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. D. C
15
H
31
COOCH
3
.
Câu 23 (VD): X, Y, Z ba hiđrocacbon m ch h (M
X
< M
Y
< M
Z
< 62) cùng s nguyên t cacbon
trong phân t đ u ph n ng v i dung d ch AgNO
3
trong NH
3
d . Cho 11,7 gam h n h p E g m X,ư
Y, Z (có cùng s mol) tác d ng t i đa v i a mol Br
2
trong dung d ch. Giá tr c a a là
A. 0,675. B. 0,8. C. 1,2. D. 0,9.
Câu 24 (VD): H n h p X g m axit panmitic, axit stearic triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam X
c n dùng v a đ 7,675 mol O
2
, thu đ c Hượ
2
O 5,35 mol CO
2
. M t khác, m gam X tác d ng v a đ
v i 0,3 mol NaOH trong dung d ch, thu đ c glixerol dung d ch ch ch a a gam h n h p mu i natri ượ
panmitat, natri stearat. Giá tr c a a là
A. 89,0. B. 86,3. C. 86,2. D. 89,2.
Câu 25 (NB): Glucoz không thu c lo i ơ
A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. h p ch t t p ch c.
Câu 26 (TH): Khi đun nóng m t ch t béo X thu đ c glixerol h n h p 3 axit béo oleic, panmitic ượ
và stearic. Hãy cho bi t X có bao nhiêu công th c c u t o? ế
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27 (NB): Khi th y phân ch t béo trong môi tr ng ki m thì thu đ c mu i c a axit béo và ườ ượ
A. ancol đ n ch c. ơ B. este đ n ch c. ơ C. glixerol. D. phenol.
Câu 28 (NB): Tinh b t, xenluloz , saccaroz đ u có kh năng tham gia ph n ng ơ ơ
A. tráng g ng. ươ B. trùng ng ng. ư C. th y phân. D. hòa tan Cu(OH)
2
.
Câu 29 (TH): Tinh th ch t r n X không màu, v ng t, d tan trong n c. X nhi u trong cây mía, ướ
c c i đ ng hoa th t n t. Trong công nghi p, X đ c chuy n hóa thành ch t Y dùng đ tráng ườ ượ
g ng, tráng ru t phích. Tên g i c a X và Y l n l t là ươ ượ
A. saccaroz và glucoz . ơ ơ B. saccaroz sobitol.ơ
C. glucoz và fructoz . ơ ơ D. glucoz và saccaroz . ơ ơ
Câu 30 (NB): Cacbohiđrat nào sau đây có đ ng t cao nh t?
A. amilopectin. B. glucoz . ơ C. saccarozo. D. fructoz . ơ
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 31 (VD): Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m hai ancol, thu đ c 13,44 lít CO ượ
2
(đktc)
15,3 gam H
2
O. M t khác, cho m gam X tác d ng v i Na (d ), thu đ c 4,48 lít khí H ư ượ
2
(đktc). Giá tr
c a m là
A. 15,3. B. 12,3. C. 15,7. D. 12,9.
Câu 32 (VD): Th y phân m gam h n h p E g m các ch t béo, thu đ c glixerol h n h p Y g m ượ
C
17
H
35
COONa, C
17
H
33
COONa, C
15
H
31
COONa t l mol l n l t 5 : 2 : 2. Đ t cháy hoàn toàn Y ượ
c n v a đ 2,27 mol O
2
thu đ c COượ
2
, H
2
O và Na
2
CO
3
. Giá tr c a m là
A. 42,6. B. 26,1. C. 53,2. D. 57,2.
Câu 33 (VD): Cho m gam glucoz lên men thành ancol etylic. K sinh ra cho vào n c vôi trong dơ ướ ư
thu đ c 120 gam k t t a, bi t hi u su t quá trình lên men đ t 60%. Giá tr m là ượ ế ế
A. 120. B. 225. C. 112,5. D. 180.
Câu 34 (VD): Đun nóng dung d ch ch a 27 gam glucoz v i l ng d dung d ch AgNO ơ ượ ư
3
/NH
3
. Sau khi
các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l ng Ag thu đ c là ượ ượ
A. 10,8. B. 16,2. C. 32,4. D. 21,6.
Câu 35 (NB): M t s lo i kh u trang y t ch a ch t b t màu đen kh năng l c không khí. Ch t đó ế
A. đá vôi. B. than ho t tính. C. mu i ăn. D. th ch cao.
Câu 36 (NB): Ch t nào sau đây không hòa tan Cu(OH)
2
nhi t đ phòng?
A. Dung d ch saccaroz . ơ B. Xenluloz . ơ
C. Dung d ch axit fomic. D. Dung d ch glucoz . ơ
Câu 37 (VDC): Th y phân hoàn toàn triglixerit X trong dung d ch NaOH, thu đ c glixerol, natri ượ
stearat và natri oleat. Đ t cháy hoàn toàn m gam X, thu đ c H ượ
2
O và 9,12 mol CO
2
. M t khác, m gam X
tác d ng hoàn toàn v i H
2
d (xúc tác Ni, nung nóng), thu đ c ch t béo Y. Đem toàn b Y tác d ngư ượ
hoàn toàn v i NaOH v a đ , r i thu l y toàn b mu i sau ph n ng đ t cháy trong oxi d thì thu đ c ư ượ
t i đa a gam H
2
O. Giá tr c a a g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 160. B. 155. C. 145. D. 150.
Câu 38 (TH): Este tác d ng v i dung d ch NaOH, thu đ c s n ph m không kh năng tham gia ượ
ph n ng tráng g ng là ươ
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
6
H
5
.
Câu 39 (VDC): Ti n hành thí nghi m oxi hóa glucoz b ng dung d ch AgNOế ơ
3
trong NH
3
(ph n ng
tráng b c) theo các b c sau: ướ
B c 1: Cho 1 ml dung d ch AgNOướ
3
1% vào ng nghi m s ch.
B c 2: Nh t t dung d ch NHướ
3
cho đ n khi k t t a tan h t.ế ế ế
B c 3: Thêm 3 - 5 gi t glucoz vào ng nghi m.ướ ơ
B c 4: Đun nóng nh h n h p 60°C - 70°C trong vài phút.ướ
Cho các nh n đ nh sau:
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(a) Sau b c 2, dung d ch trong ng nghi m ch a ph c b c amoniac [Ag(NHướ
3
)
2
]OH.
(b) b c 4, glucoz b oxi hóa t o thành mu i amoni gluconat. ướ ơ
(c) K t thúc thí nghi m th y thành ng nghi m sáng bóng nh g ng.ế ư ươ
(d) thí nghi m trên, n u thay glucoz b ng fructoz ho c saccaroz thì đ u thu đ c k t t a t ng ế ơ ơ ơ ượ ế ươ
t .
(e) Thí nghi m trên ch ng t glucoz h p ch t t p ch c, phân t ch a nhi u nhóm –OH m t ơ
nhóm -CHO.
S nh n đ nh đúng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 40 (TH): Cho các ch t sau: CH
2
=CHCHO, CH
3
CH=CHCOOH, CH
3
CH
2
CHO, CH
2
=CHCH
2
OH,
CH≡CCHO. S ch t khi ph n ng v i H
2
d , xúc tác Ni, đun nóng đ u t o thành ancol propylic là ư
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Đáp án
1-B 2-C 3-B 4-C 5-D 6-D 7-B 8-B 9-D 10-D
11-C 12-B 13-A 14-A 15-B 16-C 17-A 18-D 19-A 20-D
21-D 22-B 23-A 24-A 25-C 26-C 27-C 28-C 29-A 30-D
31-A 32-B 33-D 34-C 35-B 36-B 37-D 38-C 39-A 40-A
L I GI I CHI TI T
Câu 1: Đáp án B
Ph ng pháp gi i: ươ
- D a vào ph n ng đ t cháy X (X là ch t béo nên có 6 nguyên t O trong công th c).
B o toàn kh i l ng và b o toàn nguyên t O ượ n
X
và m
X
.
- X + 3NaOH → mu i + C
3
H
5
(OH)
3
D a vào kh i l ng X ượ n
X
(t l v i s mol X khi đ t cháy) n
NaOH
và n
C3H5(OH)3
B o toàn kh i l ng ượ m
mu i
.
Gi i chi ti t: ế
* TN1: X(6 O) + O
2
→ CO
2
+ H
2
O
+ B o toàn kh i l ng ượ m
X(1)
+ m
O2
= m
CO2
+ m
H2O
m
X(1)
= 1,14.44 + 1,06.18 – 1,61.32 = 17,72 (g).
+ B o toàn nguyên t O 6n
X(1)
+ 2n
O2
= 2n
CO2
+ n
H2O
n
X(1)
= (2.1,14 + 1,06 – 1,61.2)/6 = 0,02 (mol).
* TN2: X + 3NaOH → mu i + C
3
H
5
(OH)
3
Xét t l : m
X(1)
/m
X(2)
= n
X(1)
/n
X(2)
n
X(2)
= (0,02.7,088)/17,72 = 0,008 (mol).
Theo PTHH n
NaOH
= 3n
X(2)
= 0,024 (mol) và n
C3H5(OH)3
= n
X(2)
= 0,008 (mol)
B o toàn kh i l ng ượ m
X(2)
+ m
NaOH
= m
mu i
+ m
C3H5(OH)3
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯ N Ờ G THPT ĐỘI C N
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề Câu 1 (VD): Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam m t ộ ch t ấ béo X c n
ầ 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Mặt khác, cho 7,088 gam ch t ấ béo X tác d ng ụ v a ừ đủ v i ớ dung d c ị h NaOH thì kh i ố lư ng ợ mu i ố tạo thành là A. 7,612 gam. B. 7,312 gam. C. 7,412 gam. D. 7,512 gam.
Câu 2 (VD): Đun nóng 60 gam CH3COOH v i
ớ 60 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hi u ệ su t ấ ph n ả ng
ứ este hoá bằng 50%). Kh i ố lư ng ợ este t o t ạ hành là A. 88 gam. B. 52 gam. C. 44 gam. D. 60 gam. Câu 3 (VD): H n ỗ h p ợ M g m ồ glucozơ và saccaroz . ơ Đ t ố cháy hoàn toàn M c n ầ dùng v a ừ đ ủ 0,4 mol O2, thu đư c
ợ H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị c a ủ V là A. 4,48. B. 8,96. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 4 (VD): Cho 11,6 gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ Fe, FeO, Fe2O3 vào dung d c
ị h HNO3 loãng, dư thu đư c ợ V lít khí Y g m ồ NO và NO2, có tỉ kh i ố so v i ớ H2 bằng 19. M t ặ khác, n u ế cho cùng lư ng ợ h n ỗ h p ợ X trên tác d ng ụ v i ớ khí CO đun nóng, d ư thì sau khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu đư c ợ 9,52 gam Fe. Giá trị c a ủ V là A. 5,6. B. 4,2. C. 2,8. D. 1,4.
Câu 5 (TH): Cho các chuyển hoá sau: (1) X + H2O → Y (2) Y + H2 → Sobitol X, Y lần lư t ợ là
A. xenlulozơ và fructoz . ơ
B. xenlulozơ và saccaroz . ơ C. tinh b t ộ và fructoz . ơ D. tinh b t ộ và glucoz . ơ
Câu 6 (NB): Este nào sau đây có mùi hoa nhài? A. Geranyl axetat. B. Etyl butirat. C. Etyl propionat. D. Benzyl axetat.
Câu 7 (NB): Gần đây, rất nhi u t ề rư ng ờ h p t ợ ử vong do u ng ph ố i ả rư u ợ gi đ ả ư c ợ pha ch ế t ừ c n ồ công nghi p. ệ M t ộ trong nh ng ữ h p ợ ch t ấ đ c ộ h i ạ trong c n ồ công nghi p ệ chính là ch t ấ X. Ch t ấ X có th ể gây t n ổ thư ng
ơ não, dây thần kinh th gi ị ác, t n ổ thư ng ơ n i ộ t ng. ạ Tên g i ọ c a ủ X là A. etanol. B. metanol. C. phenol. D. propan-1-ol.
Câu 8 (TH): Để phân bi t ệ 3 m u ẫ hóa ch t ấ riêng bi t
ệ : phenol, axit acrylic, axit axetic b ng ằ m t ộ thu c ố th , ử ngư i ờ ta dùng thu c ố thử là A. CaCO3. B. dung d c ị h Br2. C. dung d c ị h AgNO3/NH3. D. dung d c ị h Na2CO3. 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 9 (NB): Este metyl fomat có công th c ứ là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 10 (NB): Amin nào sau đây là amin b c ậ 2? A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. (CH3)3N. D. (CH3)2NH.
Câu 11 (TH): Cho các chất sau: glucoz , ơ saccaroz , ơ tinh b t ộ , xenluloz . ơ Nh ng ữ ch t ấ mà dung d c ị h có
khả năng hòa tan Cu(OH)2 là
A. glucozơ và tinh b t ộ .
B. glucozơ và xenluloz . ơ
C. saccarozơ và glucoz . ơ
D. saccarozơ và tinh b t ộ .
Câu 12 (TH): Este X có công th c ứ phân t ử C8H8O2. Cho X tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ s n ả phẩm có hai mu i ố . S c ố ông th c ứ cấu tạo c a ủ X th a ỏ mãn tính ch t ấ trên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13 (NB): Cho các ch t ấ sau: glucoz , ơ fructoz , ơ tinh b t ộ , xenluloz . ơ Nh ng ữ ch t ấ b ịth y ủ phân trong môi trư ng ờ axit là
A. xenlulozơ và tinh b t ộ .
B. glucozơ và fructoz . ơ
C. xenlulozơ và glucoz . ơ
D. glucozơ và tinh b t ộ . Câu 14 (TH): T ng ổ số chất h u ữ cơ đ n ơ ch c ứ có công th c
ứ phân tử C4H8O2 tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH nh ng không t ư ráng bạc là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 15 (VD): Cho 0,108 gam axit cacboxylic X đ n ơ ch c ứ tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaHCO3 v a ừ đ , ủ thu đư c ợ 0,141 gam mu i ố . Tên g i ọ c a ủ X là A. axit axetic. B. axit acrylic. C. axit fomic. D. axit propionic.
Câu 16 (TH): Cho dãy các ch t
ấ : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ng t ứ ráng gư ng l ơ à A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 17 (VD): Cho m gam Cu tác d ng ụ h t ế v i ớ dung d c ị h HNO3 loãng d , ư sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 3,36
lít khí NO (đktc) là s n ph ả m ẩ kh duy nh ử t ấ . Giá tr c ị a ủ m là A. 14,4 g. B. 6,4 g. C. 9,6 g. D. 16,0 g.
Câu 18 (TH): Để kh m ử ùi tanh c a ủ cá (gây ra do m t ộ s a ố min) nên r a ử cá v i ớ ? A. nư c ớ . B. nư c ớ mu i ố . C. c n. ồ D. giấm ăn. Câu 19 (VD): Cho s đ ơ ồ phản ng: ứ CH3COOH
C H O X Y T      C H O 6 12 6 6 10 4
Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong s đ
ơ ồ trên là đúng?
A. Chất T phản ng đ ứ ư c ợ v i ớ Cu(OH)2 ở điều ki n t ệ hư ng. ờ
B. Chất X không tan trong H2O. C. Nhiệt đ s ộ ôi c a ủ T nh h ỏ n ơ nhi t ệ độ sôi c a ủ X. D. Chất Y ph n ả ng đ ứ ư c ợ v i ớ KHCO3 tạo khí CO2. 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 20 (VD): Để khử hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ r n ắ X g m
ồ FeO, Fe2O3 và Fe3O4 thành sắt kim lo i ạ cần v a ừ đ 5,376 ủ lít (đktc) h n ỗ h p ợ CO và H2. Hòa tan h t ế cũng lư ng ợ r n X ắ trên trong HNO3 d , ư thấy
có 0,72 mol HNO3 phản ng và ứ
thoát ra NO là sản phẩm kh duy nh ử ất. Giá tr m ị là A. 16,84. B. 15,12. C. 18,90. D. 16,16.
Câu 21 (TH): Este nào sau đây tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH thu đư c ợ hai s n ả ph m ẩ đ u ề có kh ả năng tham gia phản ng ứ tráng gư ng? ơ A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CH2.
Câu 22 (NB): Công th c
ứ nào sau đây là công th c ứ c a ủ chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4. B. (C17H35COO)3C3H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. C15H31COOCH3.
Câu 23 (VD): X, Y, Z là ba hiđrocacbon m c
ạ h hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đ u ề ph n ả ng ứ v i ớ dung d c ị h AgNO3 trong NH3 d . ư Cho 11,7 gam h n ỗ h p ợ E g m ồ X, Y, Z (có cùng s m ố ol) tác d ng t ụ i ố đa v i ớ a mol Br2 trong dung d c ị h. Giá trị c a ủ a là A. 0,675. B. 0,8. C. 1,2. D. 0,9. Câu 24 (VD): H n ỗ h p ợ X g m
ồ axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đ t ố cháy hoàn toàn m gam X cần dùng v a
ừ đủ 7,675 mol O2, thu đư c
ợ H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác d ng ụ v a ừ đủ v i
ớ 0,3 mol NaOH trong dung d c ị h, thu đư c ợ glixerol và dung d c ị h ch ỉch a ứ a gam h n ỗ h p ợ mu i ố natri
panmitat, natri stearat. Giá tr c ị a ủ a là A. 89,0. B. 86,3. C. 86,2. D. 89,2.
Câu 25 (NB): Glucozơ không thu c ộ loại A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. h p c ợ hất tạp ch c ứ .
Câu 26 (TH): Khi đun nóng m t ộ ch t ấ béo X thu đư c ợ glixerol và h n ỗ h p
ợ 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho bi t
ế X có bao nhiêu công th c ứ c u t ấ o? ạ A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27 (NB): Khi th y
ủ phân chất béo trong môi trư ng ờ ki m ề thì thu đư c ợ mu i ố c a ủ axit béo và A. ancol đ n c ơ h c ứ . B. este đ n c ơ h c ứ . C. glixerol. D. phenol. Câu 28 (NB): Tinh b t ộ , xenluloz ,
ơ saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ng ứ A. tráng gư ng. ơ B. trùng ng ng. ư C. th y phâ ủ n. D. hòa tan Cu(OH)2.
Câu 29 (TH): Tinh thể chất r n ắ X không màu, vị ng t ọ , dễ tan trong nư c ớ . X có nhi u ề trong cây mía, củ cải đư ng ờ và hoa th t ố n t ố . Trong công nghi p, ệ X đư c ợ chuy n ể hóa thành ch t ấ Y dùng để tráng gư ng, ơ tráng ru t ộ phích. Tên g i ọ c a ủ X và Y l n l ầ ư t ợ là
A. saccarozơ và glucoz . ơ
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructoz . ơ
D. glucozơ và saccaroz . ơ
Câu 30 (NB): Cacbohiđrat nào sau đây có độ ng t ọ cao nhất? A. amilopectin. B. glucoz . ơ C. saccarozo. D. fructoz . ơ 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 31 (VD): Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ X g m ồ hai ancol, thu đư c ợ 13,44 lít CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. M t
ặ khác, cho m gam X tác d ng ụ v i ớ Na (d ), ư thu đư c
ợ 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị c a ủ m là A. 15,3. B. 12,3. C. 15,7. D. 12,9. Câu 32 (VD): Th y ủ phân m gam h n ỗ h p ợ E g m ồ các ch t ấ béo, thu đư c ợ glixerol và h n ỗ h p ợ Y g m ồ
C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa có tỉ lệ mol l n ầ lư t ợ là 5 : 2 : 2. Đ t ố cháy hoàn toàn Y cần v a ừ đ 2,27 m ủ ol O2 thu đư c
ợ CO2, H2O và Na2CO3. Giá tr c ị a ủ m là A. 42,6. B. 26,1. C. 53,2. D. 57,2.
Câu 33 (VD): Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nư c ớ vôi trong dư thu đư c ợ 120 gam k t ế t a ủ , bi t ế hi u ệ su t ấ quá trình lên men đ t ạ 60%. Giá tr m ị là A. 120. B. 225. C. 112,5. D. 180.
Câu 34 (VD): Đun nóng dung d c ị h ch a ứ 27 gam glucozơ v i ớ lư ng ợ dư dung d c ị h AgNO3/NH3. Sau khi các phản ng x ứ ảy ra hoàn toàn, kh i ố lư ng ợ Ag thu đư c ợ là A. 10,8. B. 16,2. C. 32,4. D. 21,6. Câu 35 (NB): M t ộ số loại kh u ẩ trang y tế ch a ứ ch t ấ b t
ộ màu đen có khả năng l c ọ không khí. Ch t ấ đó là A. đá vôi. B. than hoạt tính. C. mu i ố ăn. D. thạch cao.
Câu 36 (NB): Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhi t ệ đ phòng? ộ A. Dung d c ị h saccaroz . ơ B. Xenluloz . ơ C. Dung d c ị h axit fomic. D. Dung d c ị h glucoz . ơ Câu 37 (VDC): Th y
ủ phân hoàn toàn triglixerit X trong dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ glixerol, natri stearat và natri oleat. Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam X, thu đư c
ợ H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác d ng ụ hoàn toàn v i
ớ H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu đư c ợ ch t ấ béo Y. Đem toàn b ộ Y tác d ng ụ hoàn toàn v i ớ NaOH v a ừ đ , ủ r i ồ thu l y t ấ oàn b ộ mu i ố sau ph n ả ng ứ đ t ố cháy trong oxi d t ư hì thu đư c ợ t i
ố đa a gam H2O. Giá trị c a ủ a g n ầ nh t v i
ớ giá trị nào sau đây? A. 160. B. 155. C. 145. D. 150.
Câu 38 (TH): Este tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ s n ả ph m
ẩ không có khả năng tham gia phản ng t ứ ráng gư ng l ơ à
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 39 (VDC): Tiến hành thí nghi m ệ oxi hóa glucozơ b ng ằ dung d c
ị h AgNO3 trong NH3 (phản ng ứ tráng bạc) theo các bư c ớ sau: Bư c ớ 1: Cho 1 ml dung d c ị h AgNO3 1% vào ng nghi ố m ệ sạch. Bư c ớ 2: Nh t ỏ ừ t dung d ừ c ị h NH3 cho đ n khi ế k t ế t a ủ tan h t ế . Bư c ớ 3: Thêm 3 - 5 gi t ọ glucozơ vào ng ố nghi m ệ . Bư c ớ 4: Đun nóng nh h ẹ n h ỗ p ợ 60°C - 70°C t ở rong vài phút. Cho các nhận đ nh s ị au: 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo