Đề thi thử Hóa Học trường Hàn Thuyên lần 1 năm 2021

225 113 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Hàn Thuyên lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(225 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT B C NINH
TR NG THPT HÀN THUYÊNƯỜ
------------------
THI TH T T NGHI P L N I
NĂM 2021 – L N 1
Môn: Hóa H c L p 12 – Kh i: KHTN
(Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian giao đ )
------------------------------------
H và tên h c sinh: ....................................................................
S báo danh: ..............................................................................
Cho nguyên t kh i: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br
= 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Cho 17,6 gam h n h p X g m Fe Cu vào dung d ch HCl d th y 4,48 lít khí H ư
2
(đktc) thoát ra.
Kh i l ng Cu trong X là ượ
A. 6,4 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 3,2 gam.
Câu 2: Ch t nào là monosaccarit?
A. Xeluloz . ơ B. amyloz . ơ C. Glucoz . ơ D. Saccaroz .ơ
Câu 3: M t lo i phân lân có ch a 35% Ca
3
(PO
4
)
2
v kh i l ng, còn l i là các ch t không ch a photpho. Đ ượ
dinh d ng c a lo i phân lân này là:ưỡ
A. 7%. B. 35% C. 16,03%. D. 25%
Câu 4: Trong đi u ki n thích h p glucoz lên men t o thành C ơ
2
H
5
OH và
A. CO
2
. B. SO
2
. C. CO. D. CH
3
COOH.
Câu 5: S nguyên t hiđro trong phân t glyxin là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Cho các cân b ng sau :
(1) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
2SO
3
(k). (2) N
2
(k) + 3H
2
(k)
2NH
3
(k).
(3) CO
2
(k) + H
2
(k)
CO(k) + H
2
O(k). (4) 2HI(k)
H
2
(k) + I
2
(k).
Khi thay đ i áp su t, nhóm g m các cân b ng hoá h c đ u không b chuy n d ch là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 7: Hình v sau đây mô t thí nghi m đi u ch ch t h u c Y: ế ơ
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Mã đ thi 764
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ph n ng nào sau đây x y ra trong thí nghi m trên?
A. 2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→ (C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O.
B. CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O.
C. H
2
NCH
2
COOH + NaOH → H
2
NCH
2
COONa + H
2
O.
D. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
0
2 4
H SO dac,t
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O.
Câu 8: Amin nào sau đây có l c baz m nh nh t? ơ
A. Benzenamin. B. Metanamin. C. Amoniac. D. Etanamin.
Câu 9: Đ t cháy hoàn toàn m t l ng h n h p X ch a glucoz , fructoz saccaroz c n dùng v a đ ượ ơ ơ ơ
37,632 lít khí O
2
(đktc) thu đ c COượ
2
và H
2
O. Cho toàn b s n ph m cháy qua dung d ch Ba(OH)
2
d th y ư
m gam k t t a xu t hi n. Giá tr c a m làế
A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62.
Câu 10: Ch t nào d i đây t o ph c màu tím v i Cu(OH) ướ
2
?
A. Ala-Gly-Val. B. Glucoz . ơ C. Gly-Val. D. metylamin.
Câu 11: Cho ph n ng hóa h c: NaOH + HCl
NaCl + H 2 O.
Ph n ng hóa h c nào sau đây có cùng ph ng trình ion thu g n v i ph n ng trên? ươ
A. NaOH + NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O. B. KOH + HNO
3
KNO
3
+ H
2
O.
C. NaOH + NH
4
Cl
NaCl + NH
3
+ H
2
O. D. 2KOH + FeCl
2
Fe(OH)
2
+ 2KCl.
Câu 12: Cho x mol axit glutamic tác d ng v a đ v i dung d ch HCl 1M, thu đ c dung d ch X. Dung d ch X ượ
tác d ng v a đ v i dung d ch ch a y mol NaOH. Bi u th c liên h x và y là.
A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x.
Câu 13: Cho dãy các ch t: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat S ch t trong dãy
khi th y phân trong dung d ch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 14: C
4
H
9
OH có bao nhiêu đ ng phân ancol?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Polime nào sau đây đ c s d ng làm ch t d o?ượ
A. Nilon-6,6. B. Amiloz . ơ C. Polietilen. D. Nilon-6.
Câu 16: Đun nóng tristearin trong dung d ch NaOH thu đ c glixerol và? ượ
A. C
17
H
35
COONa. B. C
15
H
31
COONa. C. C
17
H
31
COONa. D. C
17
H
33
COONa.
Câu 17: Đ t cháy hoàn toàn triglixerit X thu đ c x mol CO ượ
2
y mol H
2
O v i x = y + 4a. N u th y phân ế
hoàn toàn X thu đ c h n h p glixerol, axit oleic, axit stearic. S nguyên t H trong X là:ượ
A. 106. B. 108. C. 102. D. 104.
Câu 18: Nh n bi t s m t c a đ ng glucoz trong n c ti u, ng i ta th dùng thu c th nào trong ế ườ ơ ướ ườ
các thu c th sau đây?
A. Gi y đo pH. B. dung d ch AgNO
3
/NH
3
, t
0
.
C. Gi m. D. N c vôi trong.ướ
Câu 19: Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol m t amin X no đ n ch c m ch h b ng khí oxi v a đ thu đ c 1,2 ơ ượ
mol h n h p g m CO
2
, H
2
O và N
2
. S đ ng phân b c 1 c a X là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Ch t nào sau đây là hiđrocacbon?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
NH
2
.
Câu 21: Ti n hành thí nghi m sau:ế
– B c 1: Cho vào ng nghi m 2 ml n c c t.ướ ướ
B c 2: Nh ti p vài gi t anilin vào ng nghi m, sau đó nhúng gi y quỳ tím vào dung d ch trong ngướ ế
nghi m.
– B c 3: Nh ti p 1 ml dung d ch HCl đ c vào ng nghi m. ướ ế
Cho các phát bi u sau:
(a) Sau b c 2, dung d ch thu đ c trong su t.ướ ượ
(b) Sau b c 2, gi y quỳ tím chuy n thành màu xanh.ướ
(c) Sau b c 3, dung d ch thu đ c trong su t.ướ ượ
(d) Sau b c 3, trong dung d ch có ch a mu i phenylamoni clorua tan t t trong n c.ướ ướ
(e) Sau b c 2, dung d ch b v n đ c.ướ
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S phát bi u đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 22: Hi u ng nhà kính hi n t ng trái đ t nóng lên do b c x b c sóng dài trong vùng h ng ượ ướ
ngo i b gi l i không b c x ra ngoài tr . Khí nào d i đây nguyên nhân gây nên hi u ng nhà ướ
kính:
A. N
2
. B. CO
2
. C. O
2
. D. SO
2
.
Câu 23: Este nào sau đây khi đ t cháy thu đ c s mol CO ượ
2
b ng s mol n c? ướ
A. HCOOC
2
H
3
. B. CH
3
COOC
3
H
5
. C. C
2
H
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 24: tr ng thái c b n, c u hình electron c a nguyên t Na (Z = 11) là ơ
A. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
.
Câu 25: Este nào sau đây có mùi chu i chín?
A. Etyl fomat. B. Etyl butirat. C. Benzyl axetat. D. Isoamyl axetat.
Câu 26: Cho 2,9 gam h n h p X g m anilin, metyl amin, đimetyl amin ph n ng v a đ v i 50ml dung d ch
HCl 1M thu đ c m gam mu i. Giá tr c a m là:ượ
A. 2,550. B. 3,475. C. 4,325. D. 4,725.
Câu 27: H n h p E g m ch t X (C
3
H
10
N
2
O
4
) và ch t Y (C
3
H
12
N
2
O
3
). X là mu i c a axit h u c đa ch c, Y ơ
mu i c a m t axit vô c . Cho 3,86 gam E tác d ng v i dung d ch NaOH d , đun nóng, thu đ c 0,06 mol hai ơ ư ượ
khí (có t l mol 1:5) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m
A. 2,26. B. 5,92. C. 4,68. D. 3,46.
Câu 28: Th y phân 324 gam tinh b t v i hi u su t c a ph n ng là 75%, kh i l ng glucoz thu đ c ượ ơ ượ
A. 300 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Câu 29: S đipeptit t i đa có th t o ra t m t h n h p g m alanin và valin là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 30: Ch t nào d i đây cho ph n ng tráng b c? ướ
A. C
6
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
2
H
2
.
Câu 31: H n h p E g m 3 este m ch h : X (C
x
H
2x
O
2
); Y (C
n
H
2n-2
O
2
) este Z (C
m
H
2m-4
O
4
) đ u t o t axit
cacboxylic ancol. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol E b ng l ng oxi v a đ , thu đ c CO ượ ượ
2
H
2
O t ng
kh i l ng 47,0 gam. M t khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E c n dùng 0,08 ượ
mol H
2
(xúc tác Ni, t
0
). N u đunế
nóng 0,2 mol E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ c h n h p T ượ
ch a 2 ancol đ u no cùng s nguyên t
cacbon, d n h n h p T qua bình đ ng Na d , th y ư
thoát ra 2,576 lít khí H
2
(đktc).
Cho các phát bi u sau:
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(1). Ph n trăm kh i l ng c a Y trong E là 27,47%. ượ
(2). T ng s nguyên t trong m t phân t Z là 20.
(3). Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol X c n dùng 0,7 mol O
2
.
(4). Đun nóng E v i dung d ch KOH thu đ c t i đa 3 mu i. ượ
(5). Trong T có ancol C
3
H
7
OH.
(6). Kh i l ng c a T là 9,68 gam. ượ
S phát bi u đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 32: Đ hòa tan h t 38,36 gam h n h p R g m Mg, Fe ế
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
c n 0,87 mol dung d ch H
2
SO
4
loãng, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 111,46 gam sunfat trung hòa 5,6 lít (đktc) h n h p ượ
khí X g m hai khí không màu, t kh i h i c a X so v i H ơ
2
3,8 (bi t m t khí không màu hóa nâu ngoàiế
không khí). Ph n trăm kh i l ng Mg trong R g n v i giá tr nào sau đây? ượ
A. 28,15%. B. 10,8%. C. 31,28%. D. 25,51%.
Câu 33: H n h p X g m phenyl axetat axit axetic t l mol t ng ng là 1: 2. Cho 0,3 mol h n h p X ươ
ph n ng v a đ v i dung d ch h n h p KOH 1,5M NaOH 2,5M thu đ c x gam h n h p mu i. Giá tr ượ
c a x là:
A. 33,5. B. 38,6. C. 21,4. D. 40,2.
Câu 34: Cho các phát bi u sau:
(a) Đ t cháy hoàn toàn este no, đ n ch c, m ch h , thu đ c CO ơ ượ
2
và H
2
O có s mol b ng nhau.
(b) Trong ph n ng v i dung d ch AgNO
3
trong NH
3
, glucoz là ch t b kh .ơ
(c) Đ r a ng nghi m có dính anilin có th tráng ng nghi m b ng dung d ch HCl.
(d) Tinh b t và xenluloz là hai ch t đ ng phân c a nhau. ơ
(e) Glucoz và saccaroz đ u tác d ng v i Hơ ơ
2
(xúc tác Ni, đun nóng) t o sobitol.
(g) Thành ph n h p ch t h u c nh t thi t ph i có ch a nguyên t cacbon và nguyên t hiđro. ơ ế
S phát bi u đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 35: H n h p X g m a mol P b mol S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung d ch HNO
3
đ c, nóng l y d ư
20% so v i l ng c n ph n ng thu đ c dung d ch Y thoát ra khí NO ượ ượ
2
(s n ph m kh duy nh t). Trung
hoà dung d ch Y b ng NaOH thì c n bao nhiêu mol?
A. (1,2a + 3b). B. (4a + 3,2b). C. (3a + 2b). D. (3,2a + 1,6b).
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ắ NINH THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ L N Ầ I
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM 2021 – L N Ầ 1 ------------------ Môn: Hóa H c L p ớ 12 – Kh i ố : KHTN Đ C Ề HÍNH TH C (Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k t ể h i ờ gian giao đề)
------------------------------------ Họ và tên h c
ọ sinh: .................................................................... Mã đ th ề i 764 S b
ố áo danh: .............................................................................. Cho nguyên tử kh i
ố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br
= 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Cho 17,6 gam h n ỗ h p ợ X g m ồ Fe và Cu vào dung d c ị h HCl d ư th y
ấ có 4,48 lít khí H 2 (đktc) thoát ra. Kh i ố lư ng ợ Cu trong X là A. 6,4 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 3,2 gam.
Câu 2: Chất nào là monosaccarit? A. Xeluloz . ơ B. amyloz . ơ C. Glucoz . ơ D. Saccaroz . ơ Câu 3: M t ộ loại phân lân có ch a ứ 35% Ca3(PO4)2 về kh i ố lư ng, ợ còn l i ạ là các ch t ấ không ch a ứ photpho. Độ dinh dư ng c ỡ a ủ lo i ạ phân lân này là: A. 7%. B. 35% C. 16,03%. D. 25%
Câu 4: Trong điều ki n t ệ hích h p gl ợ
ucozơ lên men tạo thành C2H5OH và A. CO2. B. SO2. C. CO. D. CH3COOH. Câu 5: S nguyê ố n tử hiđro trong phân t gl ử yxin là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Cho các cân bằng sau : (1) 2SO2 (k) + O2 (k)       2SO3 (k). (2) N2 (k) + 3H2 (k)       2NH3 (k). (3) CO2 (k) + H2 (k)       CO(k) + H2O(k). (4) 2HI(k)       H2 (k) + I2 (k). Khi thay đ i ổ áp su t ấ , nhóm g m ồ các cân b ng hoá ằ h c ọ đ u không b ề c ị huy n d ể c ị h là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4). Câu 7: Hình v s
ẽ au đây mô tả thí nghi m ệ đi u c ề h c ế hất h u c ữ ơ Y: 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Phản ng nà ứ
o sau đây xảy ra trong thí nghi m ệ trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. D. CH H SO dac,t 3COOH + C2H5OH 0 2 4
    CH3COOC2H5 + H2O.
Câu 8: Amin nào sau đây có l c ự baz m ơ ạnh nhất? A. Benzenamin. B. Metanamin. C. Amoniac. D. Etanamin. Câu 9: Đ t ố cháy hoàn toàn m t ộ lư ng ợ h n ỗ h p ợ X ch a ứ glucoz ,
ơ fructozơ và saccarozơ c n ầ dùng v a ừ đủ
37,632 lít khí O2 (đktc) thu đư c ợ CO2 và H2O. Cho toàn b ộ s n ả ph m ẩ cháy qua dung d c ị h Ba(OH)2 dư thấy có m gam k t ế t a ủ xuất hi n. G ệ iá tr c ị a ủ m là A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62.
Câu 10: Chất nào dư i ớ đây t o ph ạ c ứ màu tím v i ớ Cu(OH)2? A. Ala-Gly-Val. B. Glucoz . ơ C. Gly-Val. D. metylamin.
Câu 11: Cho phản ng hóa ứ h c
ọ : NaOH + HCl  NaCl + H 2 O. Phản ng hóa ứ h c
ọ nào sau đây có cùng phư ng t ơ rình ion thu g n ọ v i ớ ph n ả ng t ứ rên?
A. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O.
B. KOH + HNO3  KNO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O.
D. 2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl.
Câu 12: Cho x mol axit glutamic tác d ng v ụ a ừ đ v ủ i ớ dung d c ị h HCl 1M, thu đư c ợ dung d c ị h X. Dung d c ị h X tác d ng v ụ a ừ đ v ủ i ớ dung d c ị h ch a ứ y mol NaOH. Bi u t ể h c ứ liên h x và ệ y là. A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x.
Câu 13: Cho dãy các ch t
ấ : phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số ch t ấ trong dãy khi th y phâ ủ n trong dung d c
ị h NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 14: C4H9OH có bao nhiêu đ ng phâ ồ n ancol? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Polime nào sau đây đư c ợ s d ử ng l ụ àm ch t ấ d o? ẻ A. Nilon-6,6. B. Amiloz . ơ C. Polietilen. D. Nilon-6.
Câu 16: Đun nóng tristearin trong dung d c ị h NaOH thu đư c ợ glixerol và? A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H31COONa. D. C17H33COONa. Câu 17: Đ t
ố cháy hoàn toàn triglixerit X thu đư c
ợ x mol CO2 và y mol H2O v i ớ x = y + 4a. N u ế th y ủ phân hoàn toàn X thu đư c ợ h n h ỗ p
ợ glixerol, axit oleic, axit stearic. S nguyê ố n t H ử trong X là: A. 106. B. 108. C. 102. D. 104. Câu 18: Nhận bi t ế s ự có m t ặ c a ủ đư ng ờ glucoz ơ trong nư c ớ ti u, ể ngư i ờ ta có th ể dùng thu c ố th ử nào trong các thu c ố thử sau đây? A. Giấy đo pH. B. dung d c ị h AgNO3/NH3, t0. C. Giấm. D. Nư c ớ vôi trong. Câu 19: Đ t
ố cháy hoàn toàn 0,15 mol m t ộ amin X no đ n ơ ch c ứ m c ạ h h ở b ng ằ khí oxi v a ừ đ ủ thu đư c ợ 1,2 mol h n h ỗ p ợ g m ồ CO2, H2O và N2. S đ ố ng ồ phân bậc 1 c a ủ X là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CH3COOH. B. C2H6. C. C2H5OH. D. C2H5NH2.
Câu 21: Tiến hành thí nghi m ệ sau: – Bư c ớ 1: Cho vào ng nghi ố m ệ 2 ml nư c ớ c t ấ . – Bư c ớ 2: Nhỏ ti p ế vài gi t ọ anilin vào ng ố nghi m ệ , sau đó nhúng gi y ấ quỳ tím vào dung d c ị h trong ng ố nghi m ệ . – Bư c ớ 3: Nh t ỏ i p ế 1 ml dung d c ị h HCl đ c ặ vào ng ố nghi m ệ . Cho các phát bi u s ể au: (a) Sau bư c ớ 2, dung d c ị h thu đư c ợ trong su t ố . (b) Sau bư c
ớ 2, giấy quỳ tím chuy n t ể hành màu xanh. (c) Sau bư c ớ 3, dung d c ị h thu đư c ợ trong su t ố . (d) Sau bư c ớ 3, trong dung d c ị h có ch a ứ mu i ố phenylamoni clorua tan t t ố trong nư c ớ . (e) Sau bư c ớ 2, dung d c ị h b v ị ẩn đ c ụ . 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S phá ố t biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 22: Hi u ệ ng ứ nhà kính là hi n ệ tư ng ợ trái đ t ấ nóng lên do có b c ứ xạ có bư c
ớ sóng dài trong vùng h ng ồ ngoại bị giữ l i ạ mà không b c ứ xạ ra ngoài vũ tr . ụ Khí nào dư i
ớ đây là nguyên nhân gây nên hi u ệ ng ứ nhà kính: A. N2. B. CO2. C. O2. D. SO2.
Câu 23: Este nào sau đây khi đ t ố cháy thu đư c ợ số mol CO2 bằng s m ố ol nư c ớ ? A. HCOOC2H3. B. CH3COOC3H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 24: t
Ở rạng thái cơ bản, cấu hình electron c a ủ nguyên t N ử a (Z = 11) là A. 1s22s22p43s1. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p53s2.
Câu 25: Este nào sau đây có mùi chu i ố chín? A. Etyl fomat. B. Etyl butirat. C. Benzyl axetat. D. Isoamyl axetat.
Câu 26: Cho 2,9 gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ anilin, metyl amin, đimetyl amin ph n ả ng ứ v a ừ đ ủ v i ớ 50ml dung d c ị h HCl 1M thu đư c ợ m gam mu i ố . Giá tr c ị a ủ m là: A. 2,550. B. 3,475. C. 4,325. D. 4,725. Câu 27: H n h ỗ p ợ E g m ồ ch t
ấ X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là mu i ố c a ủ axit h u ữ c đa ơ ch c ứ , Y là mu i ố c a ủ m t ộ axit vô c . ơ Cho 3,86 gam E tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h NaOH d , ư đun nóng, thu đư c ợ 0,06 mol hai khí (có tỉ l m ệ ol 1:5) và dung d c ị h ch a ứ m gam mu i ố . Giá tr c ị a ủ m là A. 2,26. B. 5,92. C. 4,68. D. 3,46. Câu 28: Th y phâ ủ n 324 gam tinh b t ộ v i ớ hi u s ệ u t ấ c a ủ ph n ả ng l ứ à 75%, kh i ố lư ng gl ợ ucozơ thu đư c ợ A. 300 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 360 gam. Câu 29: S đi ố peptit t i ố đa có th t ể ạo ra từ m t ộ h n h ỗ p ợ g m ồ alanin và valin là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 30: Chất nào dư i ớ đây cho ph n ả ng t ứ ráng b c ạ ? A. C6H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H2. Câu 31: H n ỗ h p ợ E g m ồ 3 este m c ạ h h :
ở X (CxH2xO2); Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-4O4) đ u ề tạo từ axit cacboxylic và ancol. Đ t
ố cháy hoàn toàn 0,2 mol E b ng ằ lư ng ợ oxi v a ừ đ , ủ thu đư c ợ CO2 và H2O có t ng ổ kh i ố lư ng ợ 47,0 gam. M t
ặ khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E c n
ầ dùng 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). N u ế đun nóng 0,2 mol E v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ T ch a ứ 2 ancol đ u ề no có cùng s ố nguyên tử cacbon, dẫn h n h ỗ p ợ T qua bình đ ng N ự a d , t
ư hấy thoát ra 2,576 lít khí H2 (đktc). Cho các phát bi u s ể au: 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo