Đề thi thử Hóa học trường Hàn Thuyên lần 1 năm 2023

391 196 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Hàn Thuyên lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(391 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT BẮC NINH
THPT HÀN THUYÊN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 008
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A. H
2
. B. N
2
. C. SO
2
. D. CO
2
.
Câu 42: Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50
ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng :
A. C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH. B. (NH
2
)
2
R-COOH.
C. NH
2
-R(COOH)
2
. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 43: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 118,5 gam. B. 237,0 gam. C. 109,5 gam. D. 127,5 gam.
Câu 44: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. cacbon. B. Crom. C. Flo. D. Lưu huỳnh.
Câu 45: Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. KOH. B. Ca(OH)
2
. C. Cu(OH)
2
. D. NaOH.
Câu 46: Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic.
bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 47: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8. B. 55. C. 75. D. 65.
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H
2
SO
4
(loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
H
2
O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 27,92%. B. 75%. C. 72,08%. D. 25%.
Câu 50: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 51: Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
Trang 1/4 – Mã đề 008
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. glyxin. B. glutamin. C. axit glutaric. D. axit glutamic.
Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 53: Este C
2
H
5
COOC
2
H
5
có tên gọi là
A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. vinyl propionat.
Câu 54: các chất sau: (1) Tinh bột; (2) Xenlulozơ; (3) Saccarozơ; (4) Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (4). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 55: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Isoamyl axetat. B. Etyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Etyl butirat.
Câu 56: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ. B. xanh tím. C. nâu đỏ. D. hồng.
Câu 57: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 58: Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch Ba(OH)
2
đun nóng. B. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, đun nóng).
C. O
2
, t°. D. H
2
(Ni, t°).
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O
2
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 5,25. B. 6,20. C. 3,60. D. 3,15.
Câu 60: Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A. NaOH. B. CH
3
COOH. C. H
2
SO
4
. D. Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 61: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro. B. nitơ. C. cacbon. D. oxi.
Câu 62: Biết rằng mùi tanh của (đặc biệt mè) hỗn hợp các amin (nhiều nhất trimetylamin)
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút. B. Sođa. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 63: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. HCHO. B. C
6
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
2
.
Câu 64: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly 1 mol Ala. Số liên kết
peptit trong phân tử X là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 65: Số este có công thức phân tử C
5
H
10
O
2
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 66: X chất dinh dưỡng giá trị của con người, nhất đối với trẻ em, người già. Trong y học, X
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X
A. chất béo. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 67: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Nước brom. B. Quì tím. C. Kim loại Na. D. Kim loại Cu.
Câu 68: Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml
dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?
Trang 2/4 – Mã đề 008
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. C
6
H
7
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 69: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ. B. Khí clo. C. Khí flo. D. Hơi Brom.
Câu 70: mấy hợp chất công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N chung tính chất vừa tác dụng với HCl
vừa tác dụng với NaOH :
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 71: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
A. NaHCO
3
, CO
2
. B. NH
4
NO
2
; N
2
.
C. Cu(NO
3
)
2
; (NO
2
, O
2
). D. KMnO
4
; O
2
.
Câu 72: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO
3
1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH
3
, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.
(b) Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
(c) Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
(d) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 73: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Amilozơ. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6.
Câu 74: Đun m gam chất hữumạch hở X (chứa C, H, O; M
X
< 250, chỉ1 loại nhóm chức) với 100
ml dung dịch KOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH cần 40 ml dung
dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z
18,34 gam hỗn hợp 2 muối khan (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử C trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử C trong phân tử T.
B. Trong phân tử X có 14 nguyên tử H.
C. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.
D. Axit T có 2 liên kết đôi trong phân tử.
Câu 75: Cho các phương trình hóa học sau:
Trang 3/4 – Mã đề 008
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
X (C
4
H
6
O
4
) + 2NaOH → Y + Z + T + H
2
O
T + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ 2H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag + 4NH
4
NO
3
Z + HCl → CH
2
O
2
+ NaCl
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu brom.
C. Y có phân tử khối là 68.
D. T là axit fomic.
Câu 76: Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic,
stiren, o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 77: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
cần dung dịch chứa 0,87 mol
H
2
SO
4
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H
2
3,8 (biết một khí không
màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?
A. 28,15%. B. 31,28%. C. 10,8%. D. 25,51%.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) hai hiđrocacbon (mạch hở,
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO
2
và 0,56 mol H
2
O. Đun
nóng 0,3 mol X với lượng dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch
chứa 3,3 gam muối. Số mol Br
2
tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,22 mol. B. 0,15 mol. C. 0,08 mol. D. 0,19 mol.
Câu 79: Cho Z este tạo bởi ancol metylic axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, mạch cacbon
phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung
dịch E. cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít
khí CO
2
(đktc), 28,35 gam H
2
O và m gam K
2
CO
3
. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có đồng phân hình học.
(4) Số nguyên tử cacbon trong Z là 6.
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 80: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br
2
thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br
2
. Đốt
cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H
2
O và V lít CO
2
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?
A. V=22,4(b + 3a). B. V=22,4(b + 7a). C. V=22,4(4a - b). D. V=22,4(b + 6a).
Trang 4/4 – Mã đề 008
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D 42B 43B 44C 45C 46B 47C 48C 49A 50D
51D 52C 53A 54C 55A 56B 57D 58D 59D 60B
61C 62D 63A 64A 65D 66D 67A 68C 69B 70A
71C 72B 73B 74A 75B 76C 77A 78A 79B 80D
Câu 41:
Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là CO
2
:
CO
2
+ Ca(OH)
2
—> CaCO
3
+ H
2
O
CO
2
không có tính khử nên không tác dụng với Br
2
.
Câu 42:
nA : nHCl = 1 : 2 —> A có 2NH
2
nA : nNaOH = 1 : 1 —> A có 1COOH
—> A có dạng…(NH
2
)
2
R-COOH
Câu 43:
Gly-Ala + H
2
O + 2HCl —> GlyHCl + AlaHCl
m muối = 146 + 18 + 36,5.2 = 237 gam
Câu 46:
Trang 5/4 – Mã đề 008
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 008
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là: A. H2. B. N2. C. SO2. D. CO2.
Câu 42: Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50
ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng :
A. C6H5-CH(NH2)-COOH. B. (NH2)2R-COOH.
C. NH2-R(COOH)2.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 43: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 118,5 gam. B. 237,0 gam. C. 109,5 gam. D. 127,5 gam.
Câu 44: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. cacbon. B. Crom. C. Flo. D. Lưu huỳnh.
Câu 45: Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây? A. KOH. B. Ca(OH)2. C. Cu(OH)2. D. NaOH.
Câu 46: Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có
bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 47: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8. B. 55. C. 75. D. 65.
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là? A. 27,92%. B. 75%. C. 72,08%. D. 25%.
Câu 50: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 51: Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là Trang 1/4 – Mã đề 008

A. glyxin. B. glutamin.
C. axit glutaric.
D. axit glutamic.
Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 53: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. etyl fomat.
D. vinyl propionat.
Câu 54: Có các chất sau: (1) Tinh bột; (2) Xenlulozơ; (3) Saccarozơ; (4) Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ: A. (1), (4). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 55: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Isoamyl axetat. B. Etyl fomat.
C. Benzyl axetat. D. Etyl butirat.
Câu 56: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu A. đỏ. B. xanh tím. C. nâu đỏ. D. hồng.
Câu 57: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 58: Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). C. O2, t°. D. H2 (Ni, t°).
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 5,25. B. 6,20. C. 3,60. D. 3,15.
Câu 60: Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu? A. NaOH. B. CH3COOH. C. H2SO4. D. Al2(SO4)3.
Câu 61: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố A. hiđro. B. nitơ. C. cacbon. D. oxi.
Câu 62: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Xút. B. Sođa.
C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 63: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. C2H2.
Câu 64: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 65: Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 66: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là A. chất béo. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 67: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Nước brom. B. Quì tím.
C. Kim loại Na.
D. Kim loại Cu.
Câu 68: Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml
dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X? Trang 2/4 – Mã đề 008

A. C6H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 69: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục? A. Khí nitơ. B. Khí clo. C. Khí flo. D. Hơi Brom.
Câu 70: Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH : A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 71: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau: A. NaHCO3, CO2. B. NH4NO2; N2.
C. Cu(NO3)2; (NO2, O2). D. KMnO4; O2.
Câu 72: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ. Cho các phát biểu sau:
(a) Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.
(b) Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
(c) Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
(d) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng tương tự. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 73: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Amilozơ. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6.
Câu 74: Đun m gam chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O; MX < 250, chỉ có 1 loại nhóm chức) với 100
ml dung dịch KOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40 ml dung
dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z và
18,34 gam hỗn hợp 2 muối khan (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử C trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử C trong phân tử T.
B. Trong phân tử X có 14 nguyên tử H.
C. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.
D. Axit T có 2 liên kết đôi trong phân tử.
Câu 75: Cho các phương trình hóa học sau: Trang 3/4 – Mã đề 008


X (C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O
T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Z + HCl → CH2O2 + NaCl
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu brom.
C. Y có phân tử khối là 68.
D. T là axit fomic.
Câu 76: Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic,
stiren, o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom? A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 77: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần dung dịch chứa 0,87 mol
H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không
màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 28,15%. B. 31,28%. C. 10,8%. D. 25,51%.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2O. Đun
nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch
chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là A. 0,22 mol. B. 0,15 mol. C. 0,08 mol. D. 0,19 mol.
Câu 79: Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon
phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung
dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít
khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có đồng phân hình học.
(4) Số nguyên tử cacbon trong Z là 6.
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 80: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt
cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?
A. V=22,4(b + 3a).
B. V=22,4(b + 7a).
C. V=22,4(4a - b).
D. V=22,4(b + 6a). Trang 4/4 – Mã đề 008


zalo Nhắn tin Zalo