Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ắ NINH Đ Ề THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ THPT L N Ầ 3
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM H C Ọ 2020 – 2021 ------------------ Môn: Hóa H c ọ – L p ớ 12 – Kh i ố : KHTN Đ C Ề HÍNH TH C Ứ (Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k t ể h i ờ gian giao đề)
------------------------------------ Họ và tên h c
ọ sinh: .................................................................... S b
ố áo danh: .............................................................................. Cho bi t ế nguyên tử kh i ố c a
ủ : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Chất nào sau đây thu c ộ lo i ạ chất đi n ệ ly m nh? ạ A. H2O. B. NaCl. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 2: Axit fomic có trong n c ọ ki n. ế Khi bị ki n ế c n, ắ nên ch n ọ ch t
ấ nào sau đây bôi vào v t ế thư ng ơ để giảm s ng t ư ấy? A. Mu i ố ăn. B. Vôi tôi. C. Nư c ớ . D. Giấm ăn. Câu 3: PVC là ch t ấ r n vô ắ đ nh ị hình, cách đi n ệ t t ố , b n ề v i ớ axit, đư c ợ dùng làm v t ậ li u ệ cách đi n, ệ ng ố d n ẫ nư c ớ , vải che m a ư ,... PVC đư c ợ t ng ổ h p t ợ r c ự ti p ế t m ừ onome nào sau đây? A. Vinyl axetat. B. Vinyl clorua. C. Acrilonitrin. D. Propilen. Câu 4: Etanol là ch t ấ tác đ ng ộ đ n ế th n ầ kinh trung ư ng. ơ Khi hàm lư ng
ợ etanol trong máu tăng thì sẽ có hi n ệ tư ng nôn, m ợ ất t nh t ỉ áo và có thể t vong. ử Tên g i ọ khác c a ủ etanol là A. phenol. B. axit fomic. C. ancol etylic. D. etanal. Câu 5: Hai ch t ấ h u ữ cơ X và Y là đ ng ồ phân c a ủ nhau có công th c ứ phân t ử C9H8O2. Th y ủ phân hoàn toàn h n ỗ h p ợ X, Y b ng ằ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ thu đư c ợ s n ả ph m ẩ h u ữ c ơ g m ồ 3 mu i ố và m t ộ h p ợ ch t ấ h u ữ
cơ Z (MZ < 120). Phân tử kh i ố c a ủ Z là A. 44. B. 58. C. 60. D. 46. Câu 6: Th y
ủ phân hoàn toàn 1 mol peptit m c ạ h h ở X, thu đư c
ợ 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. M t ặ khác, th y
ủ phân không hoàn toàn X, thu đư c ợ h n ỗ h p
ợ các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công th c ứ cấu tạo phù h p v ợ i ớ tính chất c a ủ X là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 7: Trư c ớ nh ng ữ năm 50 c a
ủ thế kỷ XX, công nghi p ệ h u ữ cơ d a ự trên nguyên li u ệ chính là axetilen. Ngày nay, nh s ờ phá ự t tri n ể vư t ợ b c ậ c a ủ công nghi p kha ệ i thác và ch bi ế n d ế u m ầ , ỏ etilen tr t ở hành nguyên li u ệ r t ẻ i n và ề ti n l ệ i ợ h n ơ so v i ớ axetilen. Công th c ứ phân t c ử a ủ etilen là 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. C2H4. B. C2H2. C. C2H6. D. CH4. Câu 8: Hi n ệ tư ng ợ “Hi u ệ ng ứ nhà kính” làm nhi t ệ đ ộ Trái Đ t ấ nóng lên, làm bi n ế đ i ổ khí h u, ậ gây h n ạ hán, lũ l t ụ ,... Tác nhân ch ủ y u ế gây “ Hi u ệ ng ứ nhà kính” là do s ự tăng n ng ồ đ t ộ rong khí quy n ể c a ủ ch t ấ nào sau đây? A. Cacbonđioxit. B. Nit . ơ C. Ozon. D. Oxi. Câu 9: Đ t ố cháy đ n c ơ
hất X trong không khí thu đư c
ợ khí Y. Khi đun nóng X v i ớ H2, thu đư c ợ khí Z. Khi cho Y tác d ng ụ v i ớ Z thu đư c ợ ch t ấ r n m ắ àu vàng. Đ n c ơ h t ấ X là A. l u huỳnh. ư B. photpho. C. nit . ơ D. cacbon.
Câu 10: Cho 15,6 gam h n ỗ h p ợ X g m ồ Al và Al2O3 tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH d , ư thu đư c ợ 6,72 lít khí H2 (đktc). Kh i ố lư ng ợ c a ủ Al2O3 trong X là A. 5,1 gam B. 10,2 gam C. 5,4 gam D. 2,7 gam
Câu 11: Oxit nhôm (Al2O3) không có tính chất hay ng d ứ ng nà ụ o sau đây? A. Có tính lư ng ỡ tính. B. Là nguyên li u
ệ dùng sản xuất nhôm kim lo i ạ . C. Không tác d ng ụ đư c ợ v i ớ axit H2SO4 đặc, ngu i ộ . D. Có nhi t
ệ độ nóng chảy rất cao. Câu 12: Các v t ậ li u ệ ch a ứ nhi u ề xenlulozơ nh ư tre, g , ỗ n a ứ ... thư ng ờ đư c ợ dùng làm v t ậ li u ệ xây d ng, ự đồ
dùng gia đình. Ngoài ra, xenlulozơ nguyên ch t ấ và g n ầ nguyên ch t ấ đư c ợ chế thành s i ợ , t , ơ gi y ấ vi t ế , gi y ấ
làm bao bì. Xenlulozơ có c u ấ trúc m c
ạ h không phân nhánh, do các m t
ắ xích –C6H10O5– liên k t ế v i ớ nhau t o ạ nên. M i
ỗ mắt xích –C6H10O5– có 3 nhóm OH tự do nên công th c ứ cấu tạo c a ủ xenlulozơ là A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 13: Kim loại có nhi t
ệ độ nóng chảy cao nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn là: A. Pt. B. W. C. Au. D. Cu. Câu 14: Đ t ố cháy hoàn toàn m t ộ lư ng ợ este X (no, đ n ơ ch c ứ , m c ạ h h ) c ở n v ầ a ừ đ a ủ mol O2, thu đư c ợ a mol
H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác d ng ụ v a ừ đ ủ v i ớ dung d c ị h KOH, thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ m gam mu i ố . Giá tr c ị a ủ m là A. 8,4. B. 9,8. C. 6,8. D. 8,2.
Câu 15: Cho 12,8 gam b t ộ Cu vào 200 ml dung d c
ị h Fe2(SO4)3 0,6M. Sau khi k t ế thúc ph n ả ng, ứ thu đư c ợ dung d c
ị h X và m gam kim loại. Giá trị c a ủ m là A. 3,84. B. 7,68. C. 5,12. D. 2,56.
Câu 16: Chất X (có M = 60 và ch a ứ C, H, O). Ch t ấ X ph n ả ng ứ đư c ợ v i
ớ Na, NaOH và NaHCO3. Tên g i ọ c a ủ X là A. axit fomic. B. ancol propylic. C. metyl fomat. D. axit axetic.
Câu 17: Cho 36 gam FeO phản ng v ứ a ừ đủ v i ớ dung d c ị h ch a ứ a mol HCl. Giá tr c ị a ủ a là 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 1,25. B. 0,75. C. 0,50. D. 1,00.
Câu 18: Trong phòng thí nghi m ệ , khí X đư c ợ đi u c ề h và ế
thu vào bình tam giác theo hình v bê ẽ n. Khí X đư c ợ t o ra ạ t ph ừ n ả ng hóa ứ h c ọ nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O.
B. NH4Cl + NaOH → NH3(k) + NaCl + H2O.
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2(k) + 2H2O.
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Câu 19: Đi u kh ề ẳng đ nh ị nào sau đây là sai? A. Cho dung d c
ị h NaOH loãng, dư vào dung d c ị h alanin, thấy dung d c ị h phân l p. ớ B. Cho dung d c ị h glucozơ vào dung d c
ị h AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hi n k ệ t ế t a ủ trắng bạc. C. Nhỏ dung d c
ị h H2SO4 đặc vào saccarozơ s hóa ẽ đen. D. Cho dung d c ị h HCl loãng, d và ư o dung d c ị h anilin, thu đư c ợ dung d c ị h trong su t ố . Câu 20: Trong t nhi ự ên, canxi sunfat t n ồ t i ạ dư i ớ d ng m ạ u i ố ng m ậ nư c ớ (CaSO4.2H2O) đư c ợ g i ọ là A. boxit. B. thạch cao nung. C. đá vôi. D. thạch cao s ng. ố
Câu 21: Đun 12 gam axit axetic v i
ớ 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đ n ế khi ph n ả ng ứ đ t ạ t i ớ
trạng thái cân bằng, thu đư c ợ 11 gam este. Hi u s ệ u t ấ c a ủ ph n ả ng e ứ ste hoá là A. 55%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%.
Câu 22: Lấy 16,32 gam phenyl axetat tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ cô c n ạ dung d c ị h sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ m gam mu i ố . Giá tr m ị là. A. 16,48 gam. B. 23,76 gam. C. 9,84 gam. D. 13,92 gam. Câu 23: Th y ủ phân este X m c ạ h h ở (có công th c ứ phân t ử C7H10O4) thu đư c
ợ hai ancol no Y, Z (MY < MZ) và
axit cacboxylic T. Cho các phát bi u ể sau: (a) Có ba este th a ỏ mãn tính chất c a ủ X. (b) Nhi t ệ đ s ộ ôi c a ủ Z th p h ấ n H ơ 2O. 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
(c) Chất Y tan vô hạn trong nư c ớ . (d) Hai chất Y, Z đ u t ề hu c ộ dãy đ ng đ ồ ng c ẳ a ủ ancol etylic. S phá ố t biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 24: Công th c
ứ nào sau đây có thể là công th c ứ c a ủ chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. C15H31COOCH3. D. (C17H33COO)2C2H4. Câu 25: Cho các s đ ơ ph ồ ản ng t ứ heo đúng t l ỉ ệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác) Cho bi t ế : X là h p ợ ch t ấ h u ữ c ơ có công th c ứ phân t
ử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các h p ợ ch t ấ h u ữ c ơ khác nhau. Phân t kh ử i ố c a ủ X5 là: A. 194. B. 90. C. 118. D. 222. Câu 26: Cho h n ỗ h p ợ ch a
ứ 5,76 gam Mg và 7,56 gam MgCO3 vào dung d c ị h HNO3 loãng d , ư k t ế thúc ph n ả ng ứ thu đư c ợ dung d c ị h X (không ch a ứ mu i
ố NH4NO3) và V lít (đktc) h n ỗ h p ợ khí Y có tỉ kh i ố so v i ớ He bằng 11. Giá tr c ị a ủ V là A. 5,600. B. 2,016. C. 3,024. D. 3,360.
Câu 27: Cho 200 gam dung d c
ị h glucozơ a% vào dung d c
ị h AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng d ), ư thu đư c ợ 25,92 gam Ag. Giá trị c a ủ a là A. 9,0%. B. 21,6%. C. 10,8%. D. 5,4%. Câu 28: Hòa tan h t ế 11,24 gam h n ỗ h p ợ g m
ồ Mg, Al, Mg(NO3)2 trong dung d c ị h ch a ứ x mol HNO3, k t ế thúc phản ng, ứ thu đư c ợ dung d c ị h X chỉ ch a ứ các mu i ố trung hòa có kh i ố lư ng ợ 62,0 gam và h n h ỗ p ợ khí Y g m ồ
N2O và N2 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho dung d c
ị h NaOH dư vào X, thu đư c ợ 13,34 gam k t ế t a ủ . N u ế đem cô c n ạ dung d c ị h X, l y ấ ph n ầ r n ắ đem nung đ n ế kh i ố lư ng ợ không đ i ổ , thu đư c ợ 46,68 gam h n ỗ h p ợ khí và h i ơ . Cho các phát bi u s ể au v bà ề i toán (1) Th t ể ích h n ỗ h p khí ợ Y đkt ở c là 1,344 lít. (2) Giá tr c ị a ủ x là 0,96. (3) Phần trăm kh i ố lư ng ợ Al trong h n h ỗ p ba ợ n đ u l ầ à 28,826%. (4) S m
ố ol ion NO trong dung d c ị h X là 0,82. 3 (5) S m ố ol NaOH ph n ả ng t ứ i ố đa v i ớ dung d c ị h X là 0,85. 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Hóa Học trường Hàn Thuyên lần 3 năm 2021
217
109 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Hàn Thuyên lần 3 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(217 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT B C NINHỞ Ắ
TR NG THPT HÀN THUYÊNƯỜ
------------------
Đ THI TH T T NGHI P THPT L N 3Ề Ử Ố Ệ Ầ
NĂM H C Ọ 2020 – 2021
Môn: Hóa H c ọ – L p 12 – Kh i: KHTNớ ố
(Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian giao đờ ể ờ ề)
------------------------------------
H và tên h c sinh: ....................................................................ọ ọ
S báo danh: ..............................................................................ố
Cho bi t nguyên t kh i c a: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =ế ử ố ủ
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Ch t nào sau đây thu c lo i ch t đi n ly m nh?ấ ộ ạ ấ ệ ạ
A. H
2
O. B. NaCl. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 2: Axit fomic có trong n c ki n. Khi b ki n c n, nên ch n ch t nào sau đây bôi vào v t th ng đọ ế ị ế ắ ọ ấ ế ươ ể
gi m s ng t y?ả ư ấ
A. Mu i ăn. ố B. Vôi tôi. C. N c. ướ D. Gi m ăn.ấ
Câu 3: PVC là ch t r n vô đ nh hình, cách đi n t t, b n v i axit, đ c dùng làm v t li u cách đi n, ng d nấ ắ ị ệ ố ề ớ ượ ậ ệ ệ ố ẫ
n c, v i che m a,... PVC đ c t ng h p tr c ti p t monome nào sau đây?ướ ả ư ượ ổ ợ ự ế ừ
A. Vinyl axetat. B. Vinyl clorua. C. Acrilonitrin. D. Propilen.
Câu 4: Etanol là ch t tác đ ng đ n th n kinh trung ng. Khi hàm l ng etanol trong máu tăng thì s cóấ ộ ế ầ ươ ượ ẽ
hi n t ng nôn, m t t nh táo và có th t vong. Tên g i khác c a etanol làệ ượ ấ ỉ ể ử ọ ủ
A. phenol. B. axit fomic. C. ancol etylic. D. etanal.
Câu 5: Hai ch t h u c X và Y là đ ng phân c a nhau có công th c phân t Cấ ữ ơ ồ ủ ứ ử
9
H
8
O
2
. Th y phân hoàn toànủ
h n h p X, Y b ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ c s n ph m h u c g m 3 mu i và m t h p ch t h uỗ ợ ằ ị ừ ủ ượ ả ẩ ữ ơ ồ ố ộ ợ ấ ữ
c Z (Mơ
Z
< 120). Phân t kh i c a Z làử ố ủ
A. 44. B. 58. C. 60. D. 46.
Câu 6: Th y phân hoàn toàn 1 mol peptit m ch h X, thu đ c 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. M t khác,ủ ạ ở ượ ặ
th y phân không hoàn toàn X, thu đ c h n h p các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Sủ ượ ỗ ợ ố
công th c c u t o phù h p v i tính ch t c a X là:ứ ấ ạ ợ ớ ấ ủ
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 7: Tr c nh ng năm 50 c a th k XX, công nghi p h u c d a trên nguyên li u chính là axetilen.ướ ữ ủ ế ỷ ệ ữ ơ ự ệ
Ngày nay, nh s phát tri n v t b c c a công nghi p khai thác và ch bi n d u m , etilen tr thành nguyênờ ự ể ượ ậ ủ ệ ế ế ầ ỏ ở
li u r ti n và ti n l i h n so v i axetilen. Công th c phân t c a etilen làệ ẻ ề ệ ợ ơ ớ ứ ử ủ
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đ CHÍNH TH CỀ Ứ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
6
. D. CH
4
.
Câu 8: Hi n t ng “Hi u ng nhà kính” làm nhi t đ Trái Đ t nóng lên, làm bi n đ i khí h u, gây h n hán,ệ ượ ệ ứ ệ ộ ấ ế ổ ậ ạ
lũ l t,... Tác nhân ch y u gây “ Hi u ng nhà kính” là do s tăng n ng đ trong khí quy n c a ch t nào sauụ ủ ế ệ ứ ự ồ ộ ể ủ ấ
đây?
A. Cacbonđioxit. B. Nit . ơ C. Ozon. D. Oxi.
Câu 9: Đ t cháy đ n ch t X trong không khí thu đ c khí Y. Khi đun nóng X v i Hố ơ ấ ượ ớ
2
, thu đ c khí Z. Khi choượ
Y tác d ng v i Z thu đ c ch t r n màu vàng. Đ n ch t X làụ ớ ượ ấ ắ ơ ấ
A. l u huỳnh. ư B. photpho. C. nit . ơ D. cacbon.
Câu 10: Cho 15,6 gam h n h p X g m Al và Alỗ ợ ồ
2
O
3
tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đ c 6,72 lít khíụ ớ ị ư ượ
H
2
(đktc). Kh i l ng c a Alố ượ ủ
2
O
3
trong X là
A. 5,1 gam B. 10,2 gam C. 5,4 gam D. 2,7 gam
Câu 11: Oxit nhôm (Al
2
O
3
) không có tính ch t hay ng d ng nào sau đây?ấ ứ ụ
A. Có tính l ng tính. ưỡ B. Là nguyên li u dùng s n xu t nhôm kim lo i.ệ ả ấ ạ
C. Không tác d ng đ c v i axit Hụ ượ ớ
2
SO
4
đ c, ngu i. ặ ộ D. Có nhi t đ nóng ch y r t cao.ệ ộ ả ấ
Câu 12: Các v t li u ch a nhi u xenluloz nh tre, g , n a ... th ng đ c dùng làm v t li u xây d ng, đậ ệ ứ ề ơ ư ỗ ứ ườ ượ ậ ệ ự ồ
dùng gia đình. Ngoài ra, xenluloz nguyên ch t và g n nguyên ch t đ c ch thành s i, t , gi y vi t, gi yơ ấ ầ ấ ượ ế ợ ơ ấ ế ấ
làm bao bì. Xenluloz có c u trúc m ch không phân nhánh, do các m t xích –Cơ ấ ạ ắ
6
H
10
O
5
– liên k t v i nhau t oế ớ ạ
nên. M i m t xích –Cỗ ắ
6
H
10
O
5
– có 3 nhóm OH t do nên công th c c u t o c a xenluloz làự ứ ấ ạ ủ ơ
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 13: Kim lo i có nhi t đ nóng ch y cao nh t, dùng làm dây tóc bóng đèn là:ạ ệ ộ ả ấ
A. Pt. B. W. C. Au. D. Cu.
Câu 14: Đ t cháy hoàn toàn m t l ng este X (no, đ n ch c, m ch h ) c n v a đ a mol Oố ộ ượ ơ ứ ạ ở ầ ừ ủ
2
, thu đ c a molượ
H
2
O. M t khác, cho 0,1 mol X tác d ng v a đ v i dung d ch KOH, thu đ c dung d ch ch a m gam mu i.ặ ụ ừ ủ ớ ị ượ ị ứ ố
Giá tr c a m làị ủ
A. 8,4. B. 9,8. C. 6,8. D. 8,2.
Câu 15: Cho 12,8 gam b t Cu vào 200 ml dung d ch Feộ ị
2
(SO
4
)
3
0,6M. Sau khi k t thúc ph n ng, thu đ cế ả ứ ượ
dung d ch X và m gam kim lo i. Giá tr c a m làị ạ ị ủ
A. 3,84. B. 7,68. C. 5,12. D. 2,56.
Câu 16: Ch t X (có M = 60 và ch a C, H, O). Ch t X ph n ng đ c v i Na, NaOH và NaHCOấ ứ ấ ả ứ ượ ớ
3
. Tên g iọ
c a X làủ
A. axit fomic. B. ancol propylic. C. metyl fomat. D. axit axetic.
Câu 17: Cho 36 gam FeO ph n ng v a đ v i dung d ch ch a a mol HCl. Giá tr c a a làả ứ ừ ủ ớ ị ứ ị ủ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. 1,25. B. 0,75. C. 0,50. D. 1,00.
Câu 18: Trong phòng thí nghi m, khí X đ c đi u ch và thu vào bình tam giác theo hình v bên.ệ ượ ề ế ẽ
Khí X đ c t o ra t ph n ng hóa h c nào sau đây?ượ ạ ừ ả ứ ọ
A. 2Fe + 6H
2
SO
4
(đ c) → Feặ
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
(k) + 6H
2
O.
B. NH
4
Cl + NaOH → NH
3
(k) + NaCl + H
2
O.
C. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
(k) + 2H
2
O.
D. 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
.
Câu 19: Đi u kh ng đ nh nào sau đây là sai?ề ẳ ị
A. Cho dung d ch NaOH loãng, d vào dung d ch alanin, th y dung d ch phân l p.ị ư ị ấ ị ớ
B. Cho dung d ch glucoz vào dung d ch AgNOị ơ ị
3
/NH
3
đun nóng, xu t hi n k t t a tr ng b c.ấ ệ ế ủ ắ ạ
C. Nh dung d ch Hỏ ị
2
SO
4
đ c vào saccaroz s hóa đen.ặ ơ ẽ
D. Cho dung d ch HCl loãng, d vào dung d ch anilin, thu đ c dung d ch trong su t.ị ư ị ượ ị ố
Câu 20: Trong t nhiên, canxi sunfat t n t i d i d ng mu i ng m n c (CaSOự ồ ạ ướ ạ ố ậ ướ
4
.2H
2
O) đ c g i làượ ọ
A. boxit. B. th ch cao nung. ạ C. đá vôi. D. th ch cao s ng.ạ ố
Câu 21: Đun 12 gam axit axetic v i 13,8 gam etanol (có Hớ
2
SO
4
đ c làm xúc tác) đ n khi ph n ng đ t t iặ ế ả ứ ạ ớ
tr ng thái cân b ng, thu đ c 11 gam este. Hi u su t c a ph n ng este hoá làạ ằ ượ ệ ấ ủ ả ứ
A. 55%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%.
Câu 22: L y 16,32 gam phenyl axetat tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , cô c n dung d ch sau ph n ngấ ụ ớ ị ừ ủ ạ ị ả ứ
thu đ c m gam mu i. Giá tr m là.ượ ố ị
A. 16,48 gam. B. 23,76 gam. C. 9,84 gam. D. 13,92 gam.
Câu 23: Th y phân este X m ch h (có công th c phân t Củ ạ ở ứ ử
7
H
10
O
4
) thu đ c hai ancol no Y, Z (Mượ
Y
< M
Z
) và
axit cacboxylic T. Cho các phát bi u sau:ể
(a) Có ba este th a mãn tính ch t c a X. ỏ ấ ủ
(b) Nhi t đ sôi c a Z th p h n Hệ ộ ủ ấ ơ
2
O.
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
(c) Ch t Y tan vô h n trong n c. ấ ạ ướ
(d) Hai ch t Y, Z đ u thu c dãy đ ng đ ng c a ancol etylic.ấ ề ộ ồ ẳ ủ
S phát bi u đúng làố ể
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 24: Công th c nào sau đây có th là công th c c a ch t béo?ứ ể ứ ủ ấ
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. C. C
15
H
31
COOCH
3
. D. (C
17
H
33
COO)
2
C
2
H
4
.
Câu 25: Cho các s đ ph n ng theo đúng t l mol:ơ ồ ả ứ ỉ ệ
(a) X + 2NaOH → X
1
+ X
2
+ H
2
O (đun nóng)
(b) X
1
+ H
2
SO
4
→ X
3
+ Na
2
SO
4
(c) nX
3
+ nX
4
→ Poli(etilen terephtalat) + 2nH
2
O (đun nóng, xúc tác)
(d) X
3
+ 2X
2
↔ X
5
+ 2H
2
O (đun nóng, H
2
SO
4
đ c xúc tác)ặ
Cho bi t: X là h p ch t h u c có công th c phân t Cế ợ ấ ữ ơ ứ ử
9
H
8
O
4
; X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
là các h p ch t h u c khácợ ấ ữ ơ
nhau. Phân t kh i c a Xử ố ủ
5
là:
A. 194. B. 90. C. 118. D. 222.
Câu 26: Cho h n h p ch a 5,76 gam Mg và 7,56 gam MgCOỗ ợ ứ
3
vào dung d ch HNOị
3
loãng d , k t thúc ph nư ế ả
ng thu đ c dung d ch X (không ch a mu i NHứ ượ ị ứ ố
4
NO
3
) và V lít (đktc) h n h p khí Y có t kh i so v i Heỗ ợ ỉ ố ớ
b ng 11. Giá tr c a V làằ ị ủ
A. 5,600. B. 2,016. C. 3,024. D. 3,360.
Câu 27: Cho 200 gam dung d ch glucoz a% vào dung d ch AgNOị ơ ị
3
trong NH
3
đun nóng (dùng d ), thu đ cư ượ
25,92 gam Ag. Giá tr c a a làị ủ
A. 9,0%. B. 21,6%. C. 10,8%. D. 5,4%.
Câu 28: Hòa tan h t 11,24 gam h n h p g m Mg, Al, Mg(NOế ỗ ợ ồ
3
)
2
trong dung d ch ch a x mol HNOị ứ
3
, k t thúcế
ph n ng, thu đ c dung d ch X ch ch a các mu i trung hòa có kh i l ng 62,0 gam và h n h p khí Y g mả ứ ượ ị ỉ ứ ố ố ượ ỗ ợ ồ
N
2
O và N
2
(t l mol 1 : 1). Cho dung d ch NaOH d vào X, thu đ c 13,34 gam k t t a. N u đem cô c nỉ ệ ị ư ượ ế ủ ế ạ
dung d ch X, l y ph n r n đem nung đ n kh i l ng không đ i, thu đ c 46,68 gam h n h p khí và h i.ị ấ ầ ắ ế ố ượ ổ ượ ỗ ợ ơ
Cho các phát bi u sau v bài toánể ề
(1) Th tích h n h p khí Y đktc là 1,344 lít. ể ỗ ợ ở
(2) Giá tr c a x là 0,96.ị ủ
(3) Ph n trăm kh i l ng Al trong h n h p ban đ u là 28,826%.ầ ố ượ ỗ ợ ầ
(4) S mol ion NOố
3
trong dung d ch X là 0,82.ị
(5) S mol NaOH ph n ng t i đa v i dung d ch X là 0,85.ố ả ứ ố ớ ị
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S phát bi u đúng làố ể
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam ch t béo X c n v a đ dung d ch ch a 0,06 mol NaOH. Cô c nấ ầ ừ ủ ị ứ ạ
dung d ch sau ph n ng, thu đ c m gam mu i khan. Giá tr c a m làị ả ứ ượ ố ị ủ
A. 19,04. B. 19,12. C. 14,68. D. 18,36.
Câu 30: Cho dãy các ch t: (a) NHấ
3
, (b) CH
3
NH
2
, (c) C
6
H
5
NH
2
(anilin). Th t tăng d n l c baz c a các ch tứ ự ầ ự ơ ủ ấ
trong dãy là?
A. (b), (a), (c). B. (a), (b), (c). C. (c), (b), (a). D. (c), (a), (b).
Câu 31: Cho m gam h n h p g m glyxin và alanin tác d ng v a đ v i 250 ml dung d ch NaOH 1M. Cô c nỗ ợ ồ ụ ừ ủ ớ ị ạ
dung d ch sau ph n ng, thu đ c 26,35 gam mu i khan. Giá tr c a m là:ị ả ứ ượ ố ị ủ
A. 22,45. B. 20,60. C. 20,85. D. 25,80.
Câu 32: Kim lo i X đ c s d ng trong nhi t k , áp k và m t s thi t b khác. đi u ki n th ng, X làạ ượ ử ụ ệ ế ế ộ ố ế ị Ở ề ệ ườ
ch t l ng. Kim lo i X làấ ỏ ạ
A. Cr. B. Pb. C. Hg. D. Ag.
Câu 33: Cho 2,13 gam P
2
O
5
vào dung d ch ch a x mol NaOH và 0,02 mol Naị ứ
3
PO
4
. Sau khi các ph n ng x yả ứ ả
ra hoàn toàn, thu đ c dung d ch ch a 6,88 gam hai ch t tan. Giá tr c a x là:ượ ị ứ ấ ị ủ
A. 0,030. B. 0,139. C. 0,057. D. 0,050.
Câu 34: Th c hi n các thí nghi m sau:ự ệ ệ
(a) Cho kim lo i Cu vào dung d ch Feạ ị
2
(SO
4
)
3
(d ).ư
(b) H p th h t 0,15 mol COấ ụ ế
3
vào dung d ch ch a 0,2 mol NaOH.ị ứ
(c) Cho Fe
3
O
4
vào dung d ch Hị
2
SO
4
đ c, nóng (d ).ặ ư
(d) Cho a mol Fe vào dung d ch HNOị
3
, thu đ c 0,8a mol khí NO là s n ph m kh duy nh t.ượ ả ẩ ử ấ
(e) Cho dung d ch NaHCOị
3
(d ) vào dung d ch Ba(OH)ư ị
2
.
(f) Cho K
2
Cr
2
O
7
tác d ng v i dung d ch HCl đ c d , đun nh .ụ ớ ị ặ ư ẹ
(g) Cho phèn chua tác d ng v i dung d ch Ba(OH)ụ ớ ị
2
d .ư
(h) Cho a mol Na
2
O vào dung d ch ch a a mol CuSOị ứ
4
.
(i) Cho 1 mol ClH
3
NCH
2
COOH tác d ng v i 2 mol NaOH trong dung d ch.ụ ớ ị
(k) Nh t t t ng gi t dung d ch ch a a mol HCl vào dung d ch ch a a mol Naỏ ừ ừ ừ ọ ị ứ ị ứ
2
CO
3
.
Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, s thí nghi m thu đ c dung d ch có ch a hai mu i làả ứ ả ố ệ ượ ị ứ ố
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ