Đề thi thử Hóa Học trường Hàn Thuyên năm 2021

234 117 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Hàn Thuyên năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(234 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT B C NINH
TR NG THPT HÀN THUYÊNƯỜ
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: HÓA H C
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (NB): tr ng thái c b n, c u hình electron c a nguyên t Na (Z = 11) là ơ
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 2 (NB): Ch t nào là monosaccarit?
A. Xenluloz . ơ B. Amiloz . ơ C. Glucoz . ơ D. Saccaroz . ơ
Câu 3 (NB): Trong đi u ki n thích h p glucoz lên men t o thành C ơ
2
H
5
OH và
A. SO
2
. B. CO. C. CH
3
COOH. D. CO
2
.
Câu 4 (NB): Polime nào sau đây đ c s d ng làm ch t d o? ượ
A. Nilon-6. B. Polietilen. C. Amiloz . ơ D. Nilon-6,6.
Câu 5 (VD): Th y phân 324 gam tinh b t v i hi u su t c a ph n ng là 75%, kh i l ng glucoz thu ượ ơ
đ c ượ
A. 300 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 360 gam.
Câu 6 (TH): Cho x mol axit glutamic tác d ng v a đ v i dung d ch HCl 1M, thu đ c dung d ch X. ượ
Dung d ch X tác d ng v a đ v i dung d ch ch a y mol NaOH. Bi u th c liên h x và y là.
A. y = 2x. B. y = 3x. C. y = 4x. D. 2x = 3y.
Câu 7 (VDC): H n h p E g m ch t X (C
3
H
10
N
2
O
4
) ch t Y (C
3
H
12
N
2
O
3
). X mu i c a axit h u c ơ
đa ch c, Y là mu i c a m t axit c . Cho 3,86 gam E tác d ng v i dung d ch NaOH d , đun nóng, ơ ư
thu đ c 0,06 mol hai khí (có t l mol 1:5) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là ượ
A. 5,92. B. 3,46. C. 2,26. D. 4,68.
Câu 8 (NB): Ch t nào d i đây cho ph n ng tráng b c? ướ
A. C
2
H
2
. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 9 (NB): Ch t nào d i đây t o ph c màu tím v i Cu(OH) ướ
2
?
A. Metylamin. B. Glucoz . ơ C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Val.
Câu 10 (NB): Este nào sau đây có mùi chu i chín?
A. Etyl butirat. B. Etyl fomat. C. Isoamyl axetat. D. Benzyl axetat.
Câu 11 (VD): Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol m t amin X no, đ n ch c, m ch h b ng khí oxi v a đ ơ
thu đ c 1,2 mol h n h p g m COượ
2
, H
2
O và N
2
. S đ ng phân b c 1 c a X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12 (TH): Cho dãy các ch t: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. S
ch t trong dãy khi th y phân trong dung d ch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13 (NB): Đun nóng tristearin trong dung d ch NaOH thu đ c glixerol và ượ
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. C
17
H
35
COONa. B. C
17
H
31
COONa. C. C
17
H
33
COONa. D. C
15
H
31
COONa.
Câu 14 (TH): Cho các cân b ng sau:
(1) 2SO
2 (k)
+ O
2 (k)
2SO
3 (k)
; (2) N
2
(k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
;
(3) CO
2 (k)
+ H
2 (k)
CO
(k)
+ H
2
O
(k)
; (4) 2HI
(k)
H
2 (k)
+ I
2 (k)
.
Khi thay đ i áp su t c a h , các cân b ng hóa h c không b chuy n d ch là
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).
Câu 15 (VD): M t lo i phân lân có ch a 35% Ca
3
(PO
4
)
2
v kh i l ng, còn l i là các ch t không ch a ượ
photpho. Đ dinh d ng c a lo i phân lân này là ư
A. 35%. B. 25%. C. 7%. D. 16,03%.
Câu 16 (NB): Hi u ng nhà kính hi n t ng trái đ t nóng lên do b c x b c sóng dài trong ượ ướ
vùng h ng ngo i b gi l i mà không b c x ra ngoài vũ tr . Khí nào d i đây là nguyên nhân gây nên ướ
hi u ng nhà kính?
A. O
2
. B. N
2
. C. SO
2
. D. CO
2
.
Câu 17 (TH): Hình v sau đây mô t thí nghi m đi u ch ch t h u c Y: ế ơ
Ph n ng nào đã x y ra trong thí nghi m trên?
A. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
2 4
,
o
H SO dac t
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O.
B. H
2
NCH
2
COOH + NaOH → H
2
NCH
2
COONa + H
2
O.
C. CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O.
D. 2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→ (C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O.
Câu 18 (NB): Este nào sau đây khi đ t cháy thu đ c s mol CO ượ
2
b ng s mol H
2
O?
A. HCOOC
2
H
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
3
H
5
.
Câu 19 (TH): Amin nào sau đây có l c baz m nh nh t? ơ
A. Benzenamin. B. Etanamin. C. Metanamin. D. Amoniac.
Câu 20 (TH): S đipeptit t i đa có th t o ra t m t h n h p g m alanin và valin là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 21 (TH): Cho ph n ng hóa h c: NaOH + HCl NaCl + H
2
O. Ph n ng hóa h c nào sau đây
cùng ph ng trình ion thu g n v i ph n ng trên? ươ
A. NaOH + NH
4
Cl → NaCl + NH
3
+ H
2
O. B. NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O.
C. KOH + HNO
3
→ KNO
3
+ H
2
O. D. 2KOH + FeCl
2
→ Fe(OH)
2
+ 2KCl.
Câu 22 (NB): Nh n bi t s m t c a đ ng glucoz trong n c ti u, ng i ta th dùng thu c ế ườ ơ ướ ườ
th nào trong các thu c th sau đây?
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Gi m. B. N c vôi trong. ướ C. Dung d ch AgNO
3
/NH
3
, t
o
. D. Gi y đo pH.
Câu 23 (NB): Ch t nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C
2
H
5
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
OH. D. C
2
H
6
.
Câu 24 (NB): S nguyên t hiđro trong phân t glyxin là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 25 (VD): Cho 2,9 gam h n h p X g m anilin, metyl amin, đimetyl amin ph n ng v a đ v i 50
ml dung d ch HCl 1M thu đ c m gam mu i. Giá tr c a m là ượ
A. 4,725. B. 4,325. C. 2,550. D. 3,475.
Câu 26 (TH): Cho các phát bi u sau:
(a) Đ t cháy hoàn toàn este no, đ n ch c, m ch h , thu đ c CO ơ ượ
2
và H
2
O có s mol b ng nhau.
(b) Trong ph n ng v i dung d ch AgNO
3
trong NH
3
, glucoz ch t b kh .ơ
(c) Đ r a ng nghi m có dính anilin có th tráng ng nghi m b ng dung d ch HCl.
(d) Tinh b t và xenluloz là hai ch t đ ng phân c a nhau. ơ
(e) Glucoz và saccaroz đ u tác d ng v i Hơ ơ
2
(xúc tác Ni, đun nóng) t o sobitol.
(f) Thành ph n h p ch t h u c nh t thi t ph i có ch a nguyên t cacbon và nguyên t hiđro. ơ ế
S phát bi u đúng
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 27 (VD): Cho 17,6 gam h n h p X g m Fe Cu vào dung d ch HCl d th y 4,48 lít khí H ư
2
(đktc) thoát ra. Kh i l ng Cu trong X là ượ
A. 11,2 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8 gam. D. 3,2 gam.
Câu 28 (TH): C
4
H
10
O có bao nhiêu đ ng phân ancol?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 29 (VD): Đ t cháy hoàn toàn m t l ng h n h p X ch a glucoz , fructoz saccaroz c n ượ ơ ơ ơ
dùng v a đ 37,632 lít khí O
2
(đktc) thu đ c COượ
2
H
2
O. Cho toàn b s n ph m cháy qua dung d ch
Ba(OH)
2
d th y có m gam k t t a xu t hi n. Giá tr c a m là ư ế
A. 330,96. B. 287,62. C. 260,04. D. 220,64.
Câu 30 (VD): Đ t cháy hoàn toàn a mol triglixerit X thu đ c x mol CO ượ
2
y mol H
2
O v i x = y + 4a.
N u th y phân hoàn toàn X thu đ c h n h p glixerol, axit oleic, axit stearic. S nguyên t H trong Xế ượ
là:
A. 106. B. 108. C. 102. D. 104.
Câu 31 (VDC): Cho h n h p E g m 0,1 mol X (C
11
H
27
O
6
N
3
, mu i c a lysin) 0,15 mol Y
(C
5
H
14
O
4
N
2
, là mu i c a axit cacboxylic hai ch c) tác d ng hoàn toàn v i dung d ch KOH, thu đ c hai ượ
amin no, đ n ch c (k ti p trong dãy đ ng đ ng) và dung d ch T. c n T, thu đ c h n h p G g mơ ế ế ượ
ba mu i khan (trong đó hai mu i c a hai axit cacboxylic cùng s nguyên t cacbon). Ph n trăm
kh i l ng c a mu i có phân t kh i l n nh t trong G là ượ
A. 31,52%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 29,25%.
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 32 (VDC): H n h p E g m 3 este m ch h : X (C
x
H
2x
O
2
); Y (C
n
H
2n-2
O
2
) este Z (C
m
H
2m-4
O
4
) đ u
t o t axit cacboxylic và ancol. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol E b ng l ng oxi v a đ , thu đ c CO ượ ượ
2
H
2
O có t ng kh i l ng 47,0 gam. M t khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E c n dùng 0,08 mol H ượ
2
(xúc
tác Ni, t
0
). N u đun nóng 0,2 mol E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ c h n h p T ch a 2 ancol đ uế ượ
no cùng s nguyên t cacbon, d n h n h p T qua bình đ ng Na d , th y thoát ra 2,576 lít khí H ư
2
(đktc).
Cho các phát bi u sau:
(1) Ph n trăm kh i l ng c a Y trong E là 27,47%. ượ
(2) T ng s nguyên t trong m t phân t Z là 20.
(3) Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol X c n dùng 0,7 mol O
2
.
(4) Đun nóng E v i dung d ch KOH thu đ c t i đa 3 mu i. ượ
(5) Trong T có ancol C
3
H
7
OH.
(6) Kh i l ng c a T là 9,68 gam. ượ
S phát bi u đúng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33 (VD): Cho h n h p E g m hai este X Y (M
X
< M
Y
) ph n ng hoàn toàn v i dung d ch
NaOH, thu đ c s n ph m mu i c a m t axit cacboxylic đ n ch c và h n h p hai ancol no, đ n ch c,ượ ơ ơ
k ti p trong dãy đ ng đ ng. M t khác, đ t cháy hoàn toàn 27,2 gam E c n v a đ 1,5 mol Oế ế
2
, thu
đ c 29,12 lít khí COượ
2
(đktc). Tên g i c a X và Y
A. metyl propionat và etyl propionat. B. metyl axetat và etyl axetat.
C. metyl acrylat và etyl acrylat. D. etyl acrylat và propyl acrylat.
Câu 34 (VDC): Đ hòa tan h t 38,36 gam h n h p R g m Mg, Fe ế
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
c n 0,87 mol dung
d ch H
2
SO
4
loãng, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 111,46 gam mu i sunfat trung hòa ượ
5,6 lít (đktc) h n h p khí X g m hai khí không màu, t kh i h i c a X so v i H ơ
2
3,8 (bi t m tế
khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Ph n trăm kh i l ng Mg trong R ượ g n nh t v i giá tr nào
sau đây?
A. 28,15%. B. 10,80%. C. 25,51%. D. 31,28%.
Câu 35 (VD): H n h p X g m phenyl axetataxit axetict l mol t ng ng là 1 : 2. Cho 0,3 mol ươ
h n h p X ph n ng v a đ v i dung d ch h n h p KOH 1,5M NaOH 2,5M thu đ c x gam h n ượ
h p mu i. Giá tr c a x là:
A. 40,2. B. 38,6. C. 33,5. D. 21,4.
Câu 36 (TH): Ti n hành thí nghi m sau:ế
B c 1: Cho vào ng nghi m 2 ml n c c t.ướ ướ
B c 2: Nh ti p vài gi t anilin vào ng nghi m, sau đó nhúng gi y quỳ tím vào dung d ch trong ngướ ế
nghi m.
B c 3: Nh ti p 1 ml dung d ch HCl đ c vào ng nghi m.ướ ế
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Cho các phát bi u sau:
(a) Sau b c 2, dung d ch thu đ c trong su t.ướ ượ
(b) Sau b c 2, gi y quỳ tím chuy n thành màu xanh.ướ
(c) Sau b c 3, dung d ch thu đ c trong su t.ướ ượ
(d) Sau b c 3, trong dung d ch có ch a mu i phenylamoni clorua tan t t trong n c.ướ ướ
(e) Sau b c 2, dung d ch b v n đ c.ướ
S phát bi u đúng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 37 (TH): Cho các phát bi u sau:
(1) Ch t béo là trieste c a glixerol v i axit béo.
(2) Ch t béo nh h n n c và không tan trong n c. ơ ướ ướ
(3) Glucoz thu c lo i monosaccarit.ơ
(4) Các este b th y phân trong môi tr ng ki m đ u t o mu i và ancol. ườ
(5) T t c các peptit đ u có ph n ng v i Cu(OH)
2
t o thành h p ch t màu tím.
(6) Dung d ch saccaroz không tham gia ph n ng tráng b c. ơ
S phát bi u đúng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 38 (VD): H n h p X g m a mol P b mol S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung d ch HNO
3
đ c,
nóng l y d 20% so v i l ng c n ph n ng thu đ c dung d ch Y và thoát ra khí NO ư ượ ượ
2
(s n ph m kh
duy nh t). Trung hoà dung d ch Y b ng NaOH thì c n bao nhiêu mol?
A. (3,2a + 1,6b). B. (1,2a + 3b). C. (3a + 2b). D. (4a + 3,2b).
Câu 39 (VD): Dung d ch X ch a a mol Ba(OH)
2
. Dung d ch Y ch a h n h p g m a mol NaOH a
mol Ba(OH)
2
. S c khí CO
2
đ n d vào dung d ch X cũng nh dung d ch Y, s ph thu c s mol k tế ư ư ế
t a và s mol khí CO
2
c hai thí nghi m theo hai đ th sau:
Giá tr c a x là
A. 0,38. B. 0,36. C. 0,34. D. 0,40.
Câu 40 (VDC): Đun nóng h n h p etylen glicol và m t axit cacboxylic m ch h (X) có m t H
2
SO
4
đ c
làm xúc tác, thu đ c các s n ph m h u c , trong đó có ch t h u c (Y) m ch h . Đ t cháy hoàn toànượ ơ ơ
24,0 gam Y c n dùng 0,825 mol O
2
, thu đ c COượ
2
H
2
O t l mol t ng ng 3 : 2. Bi t (Y) ươ ế
công th c phân t trùng v i công th c đ n gi n nh t. ơ
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ắ NINH Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (NB): Ở trạng thái c b
ơ ản, cấu hình electron c a
ủ nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1.
Câu 2 (NB): Chất nào là monosaccarit? A. Xenluloz . ơ B. Amiloz . ơ C. Glucoz . ơ D. Saccaroz . ơ
Câu 3 (NB): Trong điều ki n t ệ hích h p gl ợ
ucozơ lên men tạo thành C2H5OH và A. SO2. B. CO. C. CH3COOH. D. CO2.
Câu 4 (NB): Polime nào sau đây đư c ợ s d ử ng ụ làm ch t ấ d o? ẻ A. Nilon-6. B. Polietilen. C. Amiloz . ơ D. Nilon-6,6. Câu 5 (VD): Th y ủ phân 324 gam tinh b t ộ v i ớ hi u ệ su t ấ c a ủ ph n ả ng ứ là 75%, kh i ố lư ng ợ glucoz ơ thu đư c ợ A. 300 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 360 gam.
Câu 6 (TH): Cho x mol axit glutamic tác d ng ụ v a ừ đủ v i ớ dung d c ị h HCl 1M, thu đư c ợ dung d c ị h X. Dung d c ị h X tác d ng v ụ a ừ đ v ủ i ớ dung d c ị h ch a ứ y mol NaOH. Bi u t ể h c ứ liên h x và ệ y là. A. y = 2x. B. y = 3x. C. y = 4x. D. 2x = 3y. Câu 7 (VDC): H n ỗ h p ợ E g m ồ ch t
ấ X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là mu i ố c a ủ axit h u ữ cơ đa ch c ứ , Y là mu i ố c a ủ m t ộ axit vô c . ơ Cho 3,86 gam E tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH d , ư đun nóng, thu đư c
ợ 0,06 mol hai khí (có tỉ l m ệ ol 1:5) và dung d c ị h ch a ứ m gam mu i ố . Giá tr c ị a ủ m là A. 5,92. B. 3,46. C. 2,26. D. 4,68.
Câu 8 (NB): Chất nào dư i ớ đây cho phản ng ứ tráng bạc? A. C2H2. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C6H5OH.
Câu 9 (NB): Chất nào dư i ớ đây tạo ph c ứ màu tím v i ớ Cu(OH)2? A. Metylamin. B. Glucoz . ơ C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Val.
Câu 10 (NB): Este nào sau đây có mùi chu i ố chín? A. Etyl butirat. B. Etyl fomat. C. Isoamyl axetat. D. Benzyl axetat. Câu 11 (VD): Đ t
ố cháy hoàn toàn 0,15 mol m t ộ amin X no, đ n ơ ch c ứ , m c ạ h hở b ng ằ khí oxi v a ừ đủ thu đư c ợ 1,2 mol h n h ỗ p ợ g m ồ CO2, H2O và N2. S đ ố ng ồ phân bậc 1 c a ủ X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12 (TH): Cho dãy các ch t
ấ : phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi th y ủ phân trong dung d c
ị h NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13 (NB): Đun nóng tristearin trong dung d c ị h NaOH thu đư c ợ glixerol và 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. C17H35COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa.
Câu 14 (TH): Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k);
(3) CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k); (4) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k). Khi thay đ i ổ áp su t ấ c a ủ h , c ệ ác cân b ng hóa ằ h c
không bị chuyển d c ị h là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3). Câu 15 (VD): M t ộ loại phân lân có ch a ứ 35% Ca3(PO4)2 về kh i ố lư ng, ợ còn l i ạ là các ch t ấ không ch a ứ photpho. Đ di ộ nh dư ng c ỡ a ủ lo i ạ phân lân này là A. 35%. B. 25%. C. 7%. D. 16,03%. Câu 16 (NB): Hi u ệ ng ứ nhà kính là hi n ệ tư ng ợ trái đ t ấ nóng lên do có b c ứ x ạ có bư c ớ sóng dài trong vùng h ng ồ ngo i ạ b ịgi ữ l i ạ mà không b c ứ x ạ ra ngoài vũ tr . ụ Khí nào dư i
ớ đây là nguyên nhân gây nên hi u ệ ng nhà ứ kính? A. O2. B. N2. C. SO2. D. CO2. Câu 17 (TH): Hình v s
ẽ au đây mô tả thí nghi m ệ đi u c ề h c ế hất h u ữ c ơ Y: Phản ng nà ứ
o đã xảy ra trong thí nghi m ệ trên? A. CH3COOH + C2H5OH 2 4 , o H SO dac t      
    CH3COOC2H5 + H2O.
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O.
Câu 18 (NB): Este nào sau đây khi đ t ố cháy thu đư c ợ s m ố ol CO2 bằng s m ố ol H2O? A. HCOOC2H3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC3H5.
Câu 19 (TH): Amin nào sau đây có l c ự bazơ mạnh nhất? A. Benzenamin. B. Etanamin. C. Metanamin. D. Amoniac. Câu 20 (TH): S đi ố peptit t i ố đa có th t ể o ra ạ từ m t ộ h n ỗ h p g ợ m ồ alanin và valin là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 21 (TH): Cho phản ng ứ hóa h c
ọ : NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ng ứ hóa h c ọ nào sau đây có cùng phư ng t ơ rình ion thu g n ọ v i ớ ph n ả ng t ứ rên?
A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
Câu 22 (NB): Nhận bi t ế sự có m t ặ c a ủ đư ng ờ glucozơ trong nư c ớ ti u, ể ngư i ờ ta có thể dùng thu c ố thử nào trong các thu c ố thử sau đây? 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Giấm. B. Nư c ớ vôi trong. C. Dung d c
ị h AgNO3/NH3, to. D. Giấy đo pH.
Câu 23 (NB): Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H5NH2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H6. Câu 24 (NB): S nguyê ố n t hi
ử đro trong phân tử glyxin là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 25 (VD): Cho 2,9 gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ anilin, metyl amin, đimetyl amin ph n ả ng ứ v a ừ đ ủ v i ớ 50 ml dung d c ị h HCl 1M thu đư c ợ m gam mu i ố . Giá tr c ị a ủ m là A. 4,725. B. 4,325. C. 2,550. D. 3,475.
Câu 26 (TH): Cho các phát bi u s ể au: (a) Đ t
ố cháy hoàn toàn este no, đ n c ơ h c ứ , m c ạ h h , t ở hu đư c ợ CO2 và H2O có s m ố ol bằng nhau. (b) Trong phản ng v ứ i ớ dung d c
ị h AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất b kh ị . ử (c) Đ r ể a ử ng nghi ố m ệ có dính anilin có th t ể ráng ng ố nghi m ệ b ng dung d ằ c ị h HCl. (d) Tinh b t
ộ và xenlulozơ là hai chất đ ng phâ ồ n c a ủ nhau. (e) Glucoz và ơ saccarozơ đ u t ề ác d ng ụ v i
ớ H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (f) Thành phần h p c ợ hất h u c ữ nh ơ ất thi t ế ph i ả có ch a
ứ nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. S phá ố
t biểu đúngA. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 27 (VD): Cho 17,6 gam h n ỗ h p ợ X g m ồ Fe và Cu vào dung d c ị h HCl dư th y ấ có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Kh i ố lư ng ợ Cu trong X là A. 11,2 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8 gam. D. 3,2 gam.
Câu 28 (TH): C4H10O có bao nhiêu đ ng phâ ồ n ancol? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 29 (VD): Đ t ố cháy hoàn toàn m t ộ lư ng ợ h n ỗ h p ợ X ch a ứ glucoz ,
ơ fructozơ và saccarozơ c n ầ dùng v a
ừ đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu đư c
ợ CO2 và H2O. Cho toàn bộ s n ả ph m ẩ cháy qua dung d c ị h Ba(OH)2 d t ư hấy có m gam kết t a ủ xuất hi n. G ệ iá trị c a ủ m là A. 330,96. B. 287,62. C. 260,04. D. 220,64. Câu 30 (VD): Đ t
ố cháy hoàn toàn a mol triglixerit X thu đư c
ợ x mol CO2 và y mol H2O v i ớ x = y + 4a. Nếu th y
ủ phân hoàn toàn X thu đư c ợ h n ỗ h p
ợ glixerol, axit oleic, axit stearic. S ố nguyên t ử H trong X là: A. 106. B. 108. C. 102. D. 104. Câu 31 (VDC): Cho h n ỗ h p ợ E g m
ồ 0,1 mol X (C11H27O6N3, là mu i ố c a ủ lysin) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là mu i ố c a ủ axit cacboxylic hai ch c ứ ) tác d ng ụ hoàn toàn v i ớ dung d c ị h KOH, thu đư c ợ hai amin no, đ n ơ ch c ứ (kế ti p ế trong dãy đ ng ồ đ ng) ẳ và dung d c ị h T. Cô c n ạ T, thu đư c ợ h n ỗ h p ợ G g m ồ ba mu i
ố khan (trong đó có hai mu i ố c a
ủ hai axit cacboxylic có cùng s ố nguyên t ử cacbon). Ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ mu i ố có phân t kh ử i ố l n nh ớ t ấ trong G là A. 31,52%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 29,25%. 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 32 (VDC): H n ỗ h p ợ E g m ồ 3 este m c ạ h h :
ở X (CxH2xO2); Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-4O4) đ u ề
tạo từ axit cacboxylic và ancol. Đ t
ố cháy hoàn toàn 0,2 mol E b ng ằ lư ng ợ oxi v a ừ đ , ủ thu đư c ợ CO2 và H2O có t ng ổ kh i ố lư ng ợ 47,0 gam. M t
ặ khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E c n ầ dùng 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). N u ế đun nóng 0,2 mol E v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ T ch a ứ 2 ancol đ u ề
no có cùng số nguyên tử cacbon, d n ẫ h n ỗ h p ợ T qua bình đ ng ự Na d , ư th y
ấ thoát ra 2,576 lít khí H2 (đktc). Cho các phát bi u s ể au: (1) Phần trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ Y trong E là 27,47%. (2) T ng ổ s nguyê ố n tử trong m t ộ phân tử Z là 20. (3) Đ t
ố cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,7 mol O2. (4) Đun nóng E v i ớ dung d c ị h KOH thu đư c ợ t i ố đa 3 mu i ố . (5) Trong T có ancol C3H7OH. (6) Kh i ố lư ng ợ c a ủ T là 9,68 gam. S phá ố
t biểu đúngA. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 33 (VD): Cho h n ỗ h p ợ E g m
ồ hai este X và Y (MX < MY) phản ng ứ hoàn toàn v i ớ dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ s n ph ả m ẩ mu i ố c a ủ m t ộ axit cacboxylic đ n c ơ h c ứ và h n ỗ h p ha ợ i ancol no, đ n ơ ch c ứ , kế ti p ế trong dãy đ ng ồ đ ng. ẳ M t ặ khác, đ t
ố cháy hoàn toàn 27,2 gam E c n ầ v a ừ đủ 1,5 mol O2, thu đư c
ợ 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên g i ọ c a ủ X và Y là
A. metyl propionat và etyl propionat.
B. metyl axetat và etyl axetat.
C. metyl acrylat và etyl acrylat.
D. etyl acrylat và propyl acrylat.
Câu 34 (VDC): Để hòa tan h t ế 38,36 gam h n ỗ h p ợ R g m
ồ Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung d c
ị h H2SO4 loãng, sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu đư c ợ 111,46 gam mu i ố sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) h n ỗ h p ợ khí X g m
ồ hai khí không màu, t ỉkh i ố h i ơ c a ủ X so v i ớ H2 là 3,8 (bi t ế có m t ộ
khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Ph n ầ trăm kh i ố lư ng
ợ Mg trong R g n ầ nhất v i ớ giá trị nào sau đây? A. 28,15%. B. 10,80%. C. 25,51%. D. 31,28%. Câu 35 (VD): H n ỗ h p ợ X g m
ồ phenyl axetat và axit axetic có t ỉl ệ mol tư ng ơ ng ứ là 1 : 2. Cho 0,3 mol h n ỗ h p ợ X ph n ả ng ứ v a ừ đủ v i ớ dung d c ị h h n ỗ h p
ợ KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu đư c ợ x gam h n ỗ h p ợ mu i ố . Giá trị c a ủ x là: A. 40,2. B. 38,6. C. 33,5. D. 21,4.
Câu 36 (TH): Tiến hành thí nghi m ệ sau: Bư c ớ 1: Cho vào ng nghi ố m ệ 2 ml nư c ớ c t ấ . Bư c ớ 2: Nhỏ ti p ế vài gi t ọ anilin vào ng ố nghi m ệ , sau đó nhúng gi y ấ quỳ tím vào dung d c ị h trong ng ố nghi m ệ . Bư c ớ 3: Nh t ỏ i p ế 1 ml dung d c ị h HCl đ c ặ vào ng ố nghi m ệ . 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo