Đề thi thử Hóa Học trường Hàn Thuyên năm 2021

207 104 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Hàn Thuyên năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD & ĐT B C NINH
TR NG THPT HÀN THUYÊNƯỜ
(40 câu tr c nghi m)
Đ THI TH T T NGHI P THPT L N 2
NĂM H C 2020-2021
Môn: HOÁ H C
Th i gian làm bài: 50 phút (không tính th i gian phát đ )
Mã đ thi 896
Cho nguyên t kh i: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
H , tên thí sinh:............................................................ SBD: .............................
Câu 1: Cho 0,1 mol X (α – amino axit H
2
N-R-COOH) ph n ng h t v i HCl t o 11,15 gam mu i. ế X là
A. Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Phenylalanin.
Câu 2: Th c hi n ph n ng ph n ng đi u ch etyl axetat theo trình t sau: ế
B c 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên ch t 2 gi t dung d ch axit sunfuric đ c vào ngướ
nghi m.
B c 2: L c đ u, đun nóng h n h p 8–10 phút trong n i n c sôi (65ướ ướ
o
C–70
o
C).
B c 3: Làm l nh, rót h n h p s n ph m vào ng nghi m ch a 3–4 ml n c l nh. ướ ướ
Cho các phát bi u sau:
(1) Ph n ng este hóa gi a ancol etylic v i axit axetic là ph n ng m t chi u.
(2) Thay dung d ch H
2
SO
4
đ c b ng dung d ch HCl đ c v n cho hi u su t đi u ch este nh nhau. ế ư
(3) Sau b c 3, h n h p thu đ c tách thành 3 l p. ướ ượ
(4) Có th tách etyl axetat t h n h p sau b c 3 b ng ph ng pháp chi t. ướ ươ ế
(5) S n ph m este thu đ c sau ph n ng có mùi th m. ượ ơ
S phát bi u đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3: Cho 20,8 gam h n h p g m metyl fomat metyl axetat c dng vi NaOH thì hết 150 ml dung
dch NaOH 2M. Kh i lượng metyl fomat trong hn hp là
A. 3,7 gam. B. 6 gam. C. 3 gam. D. 3,4 gam.
Câu 4: Cho 8,88 gam h n h p X g m Al Fe vào dung d ch ch a Cu(NO
3
)
2
0,5M AgNO
3
1M. K tế
thúc ph n ng thu đ c dung d ch Y ch a hai mu i 26,88 gam r n Z. Cho toàn b Z vào dung d ch ượ
HCl loãng d , th y thoát ra 1,792 lít khí Hư
2
(đktc). Kh i l ng c a Fe có trong 8,88 gam r n X là ượ
A. 5,60 gam. B. 6,72 gam. C. 7,84 gam. D. 5,04 gam.
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 5: Khí làm v n đ c n c vôi trong nh ng không làm nh t màu n c brôm là: ướ ư ướ
A. CO
2
. B. H
2
. C. SO
2
. D. N
2
.
Câu 6:
Khi thy phân HCOOC
6
H
5
trong môi trường ki m dư thì s n ph m t hu đư c g m
A. 2 ancol và nước. B. 1 mu i 1 ancol.
C. 2 mu i nước. D. 2 Mu i .
Câu 7: Cho các thí nghi m sau:
(a) Cho CaCO
3
vào dung d ch HCl d . ư
(b) Cho h n h p Na
2
O và Al
2
O
3
(t l mol t ng ng 1 : 1) vào H ươ
2
O d .ư
(c) Cho Ag vào dung d ch HCl d . ư
(d) Cho Na vào dung d ch NaCl d . ư
(e) Cho h n h p Cu và FeCl
3
(t l mol t ng ng 1 : 2) vào H ươ
2
O d .ư
Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, s thí nghi m có s hòa tan ch t r n là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 8: Polime có cu trúc m c h phân nhánh là
A. amilopectin. B. PE. C. PVC. D. amilozơ.
Câu 9: Đ t hai c c A B ch a dung d ch HCl loãng (dùng d ) trên hai đĩa cân, cân tr ng thái cân ư
b ng. Th c hi n các thí nghi m sau:
(a) Cho 1 mol CaCO
3
vào c c A và 1 mol KHCO
3
vào c c
(b) Cho 1 mol Fe vào c c A và 1 mol CaO vào c c B.
(c) Cho 1 mol FeO vào c c A và 1 mol FeCO
3
vào c c B.
(d) Cho 1 mol Na
2
S vào c c A và 1 mol Al(OH)
3
vào c c B.
(e) Cho 1 mol FeS vào c c A và 1 mol Fe vào c c B.
(g) Cho 1 mol NaOH vào c c A và 1 mol MgCO
3
vào c c B.
(h) Cho 1,7 gam AgNO
3
vào c c A và 3,57 gam MgCO
3
vào c c B.
Gi s n c bay h i không đáng k , sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, s tr ng h p cân tr l i v ướ ơ ườ
trí cân b ng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 10: Etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác d ng đ c v i ch t nào sau đây trong dung d ch? ượ
A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. KNO
3
.
Câu 11: S đ ng phân α-aminoaxit có công th c phân t C
4
H
9
NO
2
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12: Tr n ba dung d ch HCl 0,3M, H
2
SO
4
0,2M và HNO
3
0,3M v i th tích b ng nhau đ c dung d ch ượ
X. Đ trung hoà 300 ml dung d ch X c n dùng V ml dung d ch g m NaOH 0,1M Ba(OH)
2
0,2M thu
đ c dung d ch Y có pH = 13. Giá tr c a V là:ượ
A. 300 ml. B. 375 ml. C. 200 ml. D. 325 ml.
Câu 13: Cht không tham gia phn ng thu phân là
A. xenluloz .ơ B. tinh bt. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 14: Cho h n h p g m 0,1 mol HCHO 0,1 mol HCOOH tác d ng v i l ng d Ag ượ ư
2
O (ho c
AgNO
3
) trong dung d ch NH
3
, đun nóng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l ng Ag t o thành ượ
A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 64,8 gam. D. 10,8 gam.
Câu 15: Loi th c p hm không ch a nhiu saccarozơ
A. mt mía. B. mt ong. C. đường kính. D. đường phèn.
Câu 16: H t mang đi n trong nhân nguyên t là:
A. Electron. B. N tron và electron.ơ
C. N tron.ơ D. Proton.
Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam h n h p E g m các triglixerit b ng dung d ch NaOH, thu đ c ượ
h n h p X g m ba mu i C
17
H
x
COONa, C
15
H
31
COONa, C
17
H
y
COONa có t l mol t ng ng là 3 : 4 : 5 và ươ
7,36 gam glixerol. Đ t cháy hoàn toàn h n h p mu i E c n v a đ 6,14 mol O
2
. Giá tr c a m là
A. 68,80. B. 68,84. C. 68,40. D. 60,20.
Câu 18: Th y phân không hoàn toàn pentapeptit m ch h : Gly-Ala-Gly-Ala-Gly th thu đ c t i đa ư
bao nhiêu đipeptit?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: Cht nào dưới đây không phi là este ?
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOH. D. HCOOC
6
H
5
.
Câu 20: Este vinyl axetat có công th c c u t o thu g n
A.
HCOOCH
3
.
B.
CH
3
COOCH
3
.
C.
CH
2
=CHCOOCH
3
.
D.
CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 21: Cho cân b ng hóa h c: aA + bB
pC + qD.
100
o
C, s mol ch t D là x mol; 200
o
C, s mol ch t D là y mol.
Bi t x > y ; (a+b) > (p + q); các ch t trong cân b ng đ u th khí. K t lu n nào sau đây là đúng:ế ế
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Ph n ng thu n thu nhi t và cân b ng d ch chuy n theo chi u thu n khi gi m áp su t.
B. Ph n ng thu n thu nhi t và cân b ng d ch chuy n theo chi u thu n khi tăng áp su t.
C. Ph n ng thu n t a nhi t và cân b ng d ch chuy n theo chi u thu n khi gi m áp su t.
D. Ph n ng thu n t a nhi t và cân b ng d ch chuy n theo chi u thu n khi tăng áp su t.
Câu 22: Anken X có đ c đi m : Trong phân t có 8 liên k t xích ma. ế Công th c phân t c a X là
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
5
H
10
. D. C
4
H
8
.
Câu 23: Nh t t dung d ch Ba(OH)
2
đ n d vào dung d ch ch a Naế ư
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
ta đ th bi u
di n s ph thu c kh i l ng k t t a theo s mol Ba(OH) ượ ế
2
nh sau:ư
Khi nBa(OH)2 = 0,36 thì kh i l ng k t t a thu đ c g n nh t v i ượ ế ượ
A. 107,3. B. 103,0. C. 102,5. D. 103,5.
Câu 24: Cho các ch t : (a) CH
CH ; (b) CH
3
C
CCH
3
; (c) HCOOCH
3
; (d) glucoz ; (e) CHơ
3
COOCH
3
.
Có bao nhiêu ch t cho ph n ng tráng b c
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25: Glucozơ không thu c l oi
A. monosaccarit. B. cacbohiđrat.
C. h p c ht tp ch c. D. đisaccarit.
Câu 26: Cho 2,1 gam h n h p X g m 2 amin no, đ n ch c, k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng ph n ng ơ ế ế
h t v i dung d ch HCl (d ), thu đ c 3,925 gam h n h p mu i. Công th c c a 2 amin trong h n h p Xế ư ượ
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. B. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N. D. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
.
Câu 27: Anđehit fomic có công th c là
A. C
3
H
7
CHO. B. HCHO. C. C
2
H
5
CHO. D. CH
3
CHO.
Câu 28: Trong các ch t sau ch t nào có liên k t peptit? ế
A. Protein. B. Nilon-6. C. T Lapsan.ơ D. Xenluloz .ơ
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 29: Ancol no, đ n ch c có 10 nguyên t H trong phân t có s đ ng phân làơ
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: T 16,20 tn xenluloz nơ gười ta s n xu t đư c m tn xenluloz tơ rinitrat (biết hiu sut phn
ng tính theo xenlulozơ90%). Giá tr c a m
A. 26,73. B. 25,46. C. 33,00. D. 29,70.
Câu 31:
Thu pn este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung d ch NaOH thu đư c h n h p hai cht h u cơ Y
và Z trong đó Y có t kh i hơi so v i H
2
là 16. X có công th c
A.
HCOOC
3
H
7
.
B.
C
2
H
5
COOCH
3
.
C.
HCOOC
3
H
5
.
D.
CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 32: Cht không tan đư c trong n cướ lnh là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. tinh bt.
Câu 33: Cho các ch t h u c m ch h : X là axit không no có hai liên k t ơ ế π trong phân t , Y là axit no đ n ơ
ch c, Z là ancol no hai ch c, T là este c a X, Y v i Z. Đ t cháy hoàn toàn a gam h n h p M g m X và T,
thu đ c 0,1 mol COượ
2
0,07 mol H
2
O. Cho 6,9 gam M ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH, c n
dung d ch sau ph n ng thu đ c h n h p mu i khan (E). Đ t cháy hoàn toàn (E), thu đ c Na ượ ượ
2
CO
3
;
0,195 mol CO
2
và 0,135 mol H
2
O.
Cho các phát bi u sau v bài toán:
(1) X có tên thay th là axit acrylic.ế
(2) T có 20 nguyên t trong m t phân t .
(3) Oxi hóa hoàn toàn ancol Z b ng CuO thu đ c h p ch t h u c đa ch c. ượ ơ
(4) Axit Y đ c t o thành tr c ti p t ancol metylic.ượ ế
(5) Ph n trăm kh i l ng c a T trong M có giá tr g n v i 68,7%. ượ
S phát bi u sai là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 34: Nhi t phân 4,385 gam h n h p X g m KClO
3
KMnO
4
, thu đ c Oượ
2
m gam ch t r n g m
K
2
MnO
4
, MnO
2
KCl. Toàn b l ng O ượ
2
tác d ng h t v i cacbon nóng đ , thu đ c 0,896 lít h n h p ế ượ
khí Y (đktc) có t kh i so v i H
2
là 16. Thành ph n % theo kh i l ng c a KMnO ượ
4
trong X là:
A. 27,94%. B. 74,92%. C. 62,76%. D. 72,06%.
Câu 35: Đ t cháy 16,92 gam h n h p A g m 3 este X, Y, Z đ u m ch h (trong đó Y Z cùng s
nguyên t cacbon và n
Y
< n
Z
) b ng l ng O ượ
2
(v a đ ), thu đ cượ CO
2
11,88 gam n c. M t khác, đunướ
nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ), c n dung d ch sau ph n ng thu đ c ượ
h n h p B g m 2 mu i h n h p D g m 2 ancol đ ng đ ng k ti p. Đun nóng h n h p ế ế D v i H
2
SO
4
đ c 140
o
C thu đ c 5,088 gam h n h p 3 ete (hi u su t ete hóa c a m i ancol đ u là 80%). ượ
Cho các phát bi u sau:
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở D & ĐT BẮC NINH Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 2
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020-2021
(40 câu trắc nghiệm) Môn: HOÁ HỌC Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ th ề i 896 Cho nguyên tử kh i
ố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. H , t
ọ ên thí sinh:............................................................
SBD: .............................
Câu 1: Cho 0,1 mol X (α – amino axit H2N-R-COOH) ph n ả ng h ứ t ế v i ớ HCl t o 1 ạ 1,15 gam mu i ố . X là A. Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Phenylalanin. Câu 2: Th c ự hi n ph ệ ản ng ph ứ ản ng ứ đi u c ề
hế etyl axetat theo trình tự sau: Bư c
ớ 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên ch t ấ và 2 gi t ọ dung d c ị h axit sunfuric đ c ặ vào ng ố nghi m ệ . Bư c
ớ 2: Lắc đ u, đun nóng h ề n ỗ h p 8–10 phút ợ trong n i ồ nư c ớ sôi (65oC–70oC). Bư c ớ 3: Làm lạnh, rót h n h ỗ p s ợ n ph ả m ẩ vào ng nghi ố m ệ ch a ứ 3–4 ml nư c ớ l nh. ạ Cho các phát bi u s ể au: (1) Phản ng e ứ ste hóa gi a ữ ancol etylic v i ớ axit axetic là ph n ả ng m ứ t ộ chi u. ề (2) Thay dung d c
ị h H2SO4 đặc bằng dung d c ị h HCl đặc v n c ẫ ho hi u ệ su t ấ đi u c ề hế este nh nha ư u. (3) Sau bư c ớ 3, h n h ỗ p ợ thu đư c ợ tách thành 3 l p. ớ (4) Có th t ể ách etyl axetat t h ừ n ỗ h p s ợ au bư c ớ 3 b ng ph ằ ư ng ơ pháp chi t ế .
(5) Sản phẩm este thu đư c ợ sau ph n ả ng c ứ ó mùi th m ơ . S phá ố t biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3: Cho 20,8 gam h n ỗ h p ợ g m
ồ metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Kh i
ố lượng metyl fomat trong hỗn hợp là A. 3,7 gam. B. 6 gam. C. 3 gam. D. 3,4 gam.
Câu 4: Cho 8,88 gam h n ỗ h p ợ X g m ồ Al và Fe vào dung d c ị h ch a
ứ Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M. K t ế thúc phản ng ứ thu đư c ợ dung d c ị h Y ch a ứ hai mu i ố và 26,88 gam r n
ắ Z. Cho toàn bộ Z vào dung d c ị h HCl loãng d , t
ư hấy thoát ra 1,792 lít khí H2 (đktc). Kh i ố lư ng ợ c a
ủ Fe có trong 8,88 gam r n X ắ là A. 5,60 gam. B. 6,72 gam. C. 7,84 gam. D. 5,04 gam. 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 5: Khí làm vẩn đ c ụ nư c ớ vôi trong nh ng không l ư àm nh t ạ màu nư c ớ brôm là: A. CO2. B. H2. C. SO2. D. N2.
Câu 6: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu đư c ợ g m ồ A. 2 ancol và nước. B. 1 mu i ố và 1 ancol. C. 2 mu i ố và nước. D. 2 Mu i ố .
Câu 7: Cho các thí nghi m ệ sau: (a) Cho CaCO3 vào dung d c ị h HCl d . ư (b) Cho h n ỗ h p N ợ a2O và Al2O3 (tỉ l m ệ ol tư ng ơ ng ứ 1 : 1) vào H2O d . ư (c) Cho Ag vào dung d c ị h HCl d . ư (d) Cho Na vào dung d c ị h NaCl d . ư (e) Cho h n h ỗ p Cu và ợ FeCl3 (tỉ l m ệ ol tư ng ơ ng ứ 1 : 2) vào H2O d . ư Sau khi các phản ng x ứ ảy ra hoàn toàn, s t ố hí nghi m ệ có s hòa ự tan ch t ấ r n l ắ à A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 8: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. amilopectin. B. PE. C. PVC. D. amilozơ. Câu 9: Đặt hai c c ố A và B ch a ứ dung d c ị h HCl loãng (dùng d )
ư trên hai đĩa cân, cân ở tr ng ạ thái cân bằng. Th c ự hi n c ệ ác thí nghi m ệ sau: (a) Cho 1 mol CaCO3 vào c c ố A và 1 mol KHCO3 vào c c ố (b) Cho 1 mol Fe vào c c ố A và 1 mol CaO vào c c ố B. (c) Cho 1 mol FeO vào c c ố A và 1 mol FeCO3 vào c c ố B. (d) Cho 1 mol Na2S vào c c
ố A và 1 mol Al(OH)3 vào c c ố B. (e) Cho 1 mol FeS vào c c ố A và 1 mol Fe vào c c ố B. (g) Cho 1 mol NaOH vào c c ố A và 1 mol MgCO3 vào c c ố B. (h) Cho 1,7 gam AgNO3 vào c c
ố A và 3,57 gam MgCO3 vào c c ố B. Giả sử nư c ớ bay h i ơ không đáng k , ể sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, s ố trư ng ờ h p ợ cân tr ở l i ạ vị trí cân bằng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 10: Etylamin (C2H5NH2) tác d ng đ ụ ư c ợ v i
ớ chất nào sau đây trong dung d c ị h? A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. KNO3. Câu 11: S đ ố ng
ồ phân α-aminoaxit có công th c ứ phân t C ử 4H9NO2 là 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 12: Tr n ộ ba dung d c
ị h HCl 0,3M, H2SO4 0,2M và HNO3 0,3M v i ớ th ể tích b ng ằ nhau đư c ợ dung d c ị h
X. Để trung hoà 300 ml dung d c ị h X c n ầ dùng V ml dung d c ị h g m
ồ NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu đư c ợ dung d c ị h Y có pH = 13. Giá tr c ị a ủ V là: A. 300 ml. B. 375 ml. C. 200 ml. D. 325 ml.
Câu 13: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là A. xenluloz . ơ B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 14: Cho h n ỗ h p ợ g m
ồ 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung d c
ị h NH3, đun nóng. Sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, kh i ố lư ng ợ Ag t o ạ thành là A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 64,8 gam. D. 10,8 gam. Câu 15: Loại th c ự phẩm không ch a ứ nhiều saccarozơ là A. mật mía. B. mật ong. C. đường kính. D. đường phèn.
Câu 16: Hạt mang đi n t
ệ rong nhân nguyên tử là: A. Electron. B. N t ơ ron và electron. C. N t ơ ron. D. Proton.
Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ E g m ồ các triglixerit b ng ằ dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ h n ỗ h p ợ X g m ồ ba mu i
ố C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tư ng ơ ng ứ là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đ t ố cháy hoàn toàn h n h ỗ p ợ mu i ố E cần v a ừ đ 6,14 m ủ ol O2. Giá trị c a ủ m là A. 68,80. B. 68,84. C. 68,40. D. 60,20. Câu 18: Th y
ủ phân không hoàn toàn pentapeptit m c ạ h h :
ở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu đư c ợ t i ố đa bao nhiêu đipeptit? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: Chất nào dưới đây không phải là este ? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOC6H5.
Câu 20: Este vinyl axetat có công th c ứ cấu tạo thu g n ọ là A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 21: Cho cân bằng hóa h c ọ : aA + bB      pC + qD. Ở 100oC, s m ố ol chất D là x mol; 200 ở oC, s m ố ol chất D là y mol.
Biết x > y ; (a+b) > (p + q); các ch t ấ trong cân b ng đ ằ u ề t ở h khí ể . K t ế lu n nà ậ o sau đây là đúng: 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Phản ng t ứ huận thu nhi t ệ và cân bằng d c ị h chuyển theo chi u t
ề huận khi giảm áp suất. B. Phản ng t ứ huận thu nhi t ệ và cân bằng d c ị h chuy n t ể heo chi u ề thuận khi tăng áp su t ấ . C. Phản ng t ứ huận t a ỏ nhi t ệ và cân bằng d c ị h chuy n t ể heo chi u ề thu n khi ậ gi m ả áp su t ấ . D. Phản ng t ứ huận t a ỏ nhi t ệ và cân bằng d c ị h chuy n t ể heo chi u ề thu n khi ậ tăng áp su t ấ .
Câu 22: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. Công th c ứ phân tử c a ủ X là A. C2H4. B. C3H6. C. C5H10. D. C4H8.
Câu 23: Nhỏ từ từ dung d c ị h Ba(OH)2 đ n ế dư vào dung d c ị h ch a
ứ Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị bi u ể diễn s ph ự ụ thu c ộ kh i ố lư ng ợ k t ế t a ủ theo s m ố ol Ba(OH)2 nh s ư au: Khi nBa(OH)2 = 0,36 thì kh i ố lư ng ợ k t ế t a ủ thu đư c ợ g n nh ầ t ấ v i ớ A. 107,3. B. 103,0. C. 102,5. D. 103,5. Câu 24: Cho các ch t
ấ : (a) CH CH ; (b) CH3C CCH3 ; (c) HCOOCH3; (d) glucoz ; ơ (e) CH3COOCH3.
Có bao nhiêu chất cho phản ng t ứ ráng bạc A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25: Glucozơ không thu c ộ loại A. monosaccarit. B. cacbohiđrat. C. h p c ợ hất tạp ch c ứ . D. đisaccarit.
Câu 26: Cho 2,1 gam h n ỗ h p ợ X g m ồ 2 amin no, đ n ơ ch c ứ , k ế ti p ế nhau trong dãy đ ng ồ đ ng ẳ ph n ả ng ứ hết v i ớ dung d c ị h HCl (d ), ư thu đư c ợ 3,925 gam h n ỗ h p ợ mu i ố . Công th c ứ c a ủ 2 amin trong h n ỗ h p ợ X là A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C3H7NH2 và C4H9NH2. C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
Câu 27: Anđehit fomic có công th c ứ là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 28: Trong các chất sau chất nào có liên k t ế peptit? A. Protein. B. Nilon-6. C. T L ơ apsan. D. Xenluloz . ơ 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo