Đề thi thử Hóa học trường Lê Văn Thịnh lần 1 năm 2023

279 140 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Lê Văn Thịnh lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(279 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT BẮC NINH
THPT LÊ VĂN THỊNH
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 011
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Công thức của etyl axetat là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
3
COOC
2
H
5
.
Câu 42: Trong thành phần chất nào sau đây có chứa nguyên tố N?
A. Axit axetic. B. Ala-Gly. C. Triolein. D. Glucozơ.
Câu 43: Kim loại nào sau đây phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Hg.
Câu 44: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Zn. B. W. C. Fe. D. Ag.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H
2
O ngay ở nhiệt độ thường?
A. K. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 46: Cho các ion: Na
+
, Mg
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là?
A. Cu
2+
. B. Ag
+
. C. Na
+
. D. Mg
2+
.
Câu 47: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Cr. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. CH
3
COOH. B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 49: Công thức phân tử của axit panmitic là
A. C
15
H
30
O
2
. B. C
16
H
32
O
2
. C. C
17
H
34
CO
2
. D. C
18
H
36
O
2
.
Câu 50: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH
3
-NH-CH
3
. B. C
2
H
5
-NH-C
2
H
5
. C. CH
3
-NH
2
. D. (CH
3
)
3
N.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
Câu 53: Chất X có công thức H
2
NCH
2
COOH. Tên gọi của X là
A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 54: Axit axetic có vị giấm ăn. Công thức của axit axetic
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Câu 55: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Tinh bột.
Trang 1/4 – Mã đề 011
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 56: Fructozơ một trong số các đồng phân của glucozơ, fructozơ nhiều trong mật ong làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Công thức của fructozơ là
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
12
H
22
O
11
. C. C
6
H
14
O
6
. D. (C
6
H
10
O
5
)n.
Câu 57: Khi thủy phân chất béo luôn thu được
A. glixerol. B. metanol. C. etylen glicol. D. etanol.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 6,72 lít khí CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Công thức phân tử
của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
3
H
4
O
2
.
Câu 59: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaOH. B. K
2
SO
4
. C. H
2
SO
4
. D. HCl.
Câu 60: Cho 15,0 gam glyxin tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là
A. 38,8 gam. B. 19,4 gam. C. 19,6 gam. D. 39,2 gam.
Câu 61: Khí thải của một số nhà máy chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí
sunfurơ là
A. NO
2
. B. NO. C. H
2
S. D. SO
2
.
Câu 62: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng tạo thành kim loại?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch MgCl
2
. B. Thổi khí H
2
qua bột MgO ở nhiệt độ thường.
C. Thổi khí CO qua bột Fe
2
O
3
nung nóng. D. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ).
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của axetilen bằng 28. B. Benzen là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Etilen có công thức phân tử là C
2
H
4
. D. Metan là hiđrocacbon đơn giản nhất.
Câu 64: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 65: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, sau
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 5,4. C. 21,6. D. 43,2.
Câu 66: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh
A. glyxin. B. metyl amin. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Polietilen là polime được dùng làm cao su.
C. Chất dẻo là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thể tích khí H
2
thu được sau
phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 69: Cho dung dịch chứa 0,08 mol alanin vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 13,35. B. 10,05. C. 10,09. D. 11,21.
Trang 2/4 – Mã đề 011
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 70: Cho m gam tinh bột lên men rượu với hiệu suất cả quá trình 72%, toàn bột khí CO
2
sinh ra
được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 56,25. B. 62,50. C. 50,00. D. 40,50.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Đốt dây Fe trong bình đựng khí Cl
2
;
(b) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3
;
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO
4
;
(d) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng;
(e) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 72: Cho 15,0 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH HCOOCH
3
tác dụng với lượng dung dịch
NaOH. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,30.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg bằng lượng dư khí O
2
, thu được 12,2 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Thể tích (lít) khí O
2
đã tham gia phản ứng là
A. 7,84. B. 3,92. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO
3
1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
vào cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
B. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhóm CHO.
C. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.
D. Ở bước 3, glucozơ bị khử tạo thành muối amoni gluconat.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy
hết 0,52 mol E cần dùng vừa đủ 5,02 mol O
2
, thu được N
2
, CO
2
3,88 mol H
2
O. Mặt khác, nếu cho 0,52
mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,56 mol. Khối lượng của X trong
0,52 mol E là
A. 24,48 gam. B. 20,00 gam. C. 24,00 gam. D. 28,56 gam.
Câu 76: Cho các phát biểu sau
(a) Trong phân tử Gly-Ala-Glu-Val chứa 5 nguyên tử oxi.
(b) Bột ngọt (mì chính) có thành phần chính là axit glutamic.
(c) Anilin và phenol đều tác dụng với nước Br
2
tạo kết tủa trắng.
(d) Phân tử valin và axit glutamic đều có mạch cacbon phân nhánh.
(e) Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước.
(f) Etylamoni clorua vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
Trang 3/4 – Mã đề 011
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(b) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng.
(c) Đồng trùng hợp axit ađipic với hexametylenđiamin thu được tơ nilon-6,6.
(d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 78: Cho 3,6 kim loại Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeSO
4
2M CuSO
4
1M. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 8,40. B. 9,20. C. 9,60. D. 7,60.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành
từ axit cacboxylic ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O
0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 28,6 gam hai ancol
hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,25 mol O
2
, thu được CO
2
, 0,35 mol Na
2
CO
3
và 0,15 mol H
2
O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 3,30 gam. B. 2,64 gam. C. 2,96 gam. D. 3,70 gam.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
và Fe(NO
3
)
2
. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe các oxit) 0,12 mol khí NO
2
. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
3,65% thu được 672 ml khí H
2
dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO
3
vào Y thu
được 102,3 gam kết tủa gồm Ag AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của
muối FeCl
2
trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,84%. B. 3,12%. C. 3,58%. D. 3,08%.
Trang 4/4 – Mã đề 011
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41C 42B 43B 44D 45A 46C 47A 48C 49B 50C
51A 52B 53D 54D 55D 56A 57A 58C 59A 60B
61D 62C 63A 64C 65C 66B 67D 68C 69D 70A
71A 72C 73B 74D 75D 76B 77A 78B 79D 80D
Câu 58:
nCO
2
= 0,3 —> Số C = nCO
2
/nX = 3
nH
2
O = 0,3 —> Số H = 2nH
2
O/nX = 6
—> X là C
3
H
6
O
2
Câu 60:
H
2
NCH
2
COOH + NaOH —> H
2
NCH
2
COONa + H
2
O
nGlyNa = nGly = 0,2 —> mGlyNa = 19,4 gam
Câu 62:
A, B. Không phản ứng
C.ƒCO + Fe
2
O
3
—> Fe + CO
2
D. NaCl + H
2
O —> H
2
+ Cl
2
+ NaOH
Trang 5/4 – Mã đề 011
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 THPT LÊ VĂN THỊNH NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 011
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Công thức của etyl axetat là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5.
Câu 42: Trong thành phần chất nào sau đây có chứa nguyên tố N? A. Axit axetic. B. Ala-Gly. C. Triolein. D. Glucozơ.
Câu 43: Kim loại nào sau đây phản ứng được với HCl trong dung dịch? A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Hg.
Câu 44: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Zn. B. W. C. Fe. D. Ag.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O ngay ở nhiệt độ thường? A. K. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 46: Cho các ion: Na+, Mg2+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là? A. Cu2+. B. Ag+. C. Na+. D. Mg2+.
Câu 47: Kim loại nào sau đây cứng nhất? A. Cr. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức? A. CH3COOH.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. H2N-CH2-COOH. D. C3H5(OH)3.
Câu 49: Công thức phân tử của axit panmitic là A. C15H30O2. B. C16H32O2. C. C17H34CO2. D. C18H36O2.
Câu 50: Chất nào sau đây là amin bậc một? A. CH3-NH-CH3. B. C2H5-NH-C2H5. C. CH3-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
Câu 53: Chất X có công thức H2NCH2COOH. Tên gọi của X là A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 54: Axit axetic có vị giấm ăn. Công thức của axit axetic là A. CH3CHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 55: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Tinh bột. Trang 1/4 – Mã đề 011


Câu 56: Fructozơ là một trong số các đồng phân của glucozơ, fructozơ có nhiều trong mật ong làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Công thức của fructozơ là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. C6H14O6. D. (C6H10O5)n.
Câu 57: Khi thủy phân chất béo luôn thu được A. glixerol. B. metanol.
C. etylen glicol. D. etanol.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 6,72 lít khí CO2 và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C3H4O2.
Câu 59: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaOH. B. K2SO4. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 60: Cho 15,0 gam glyxin tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 38,8 gam. B. 19,4 gam. C. 19,6 gam. D. 39,2 gam.
Câu 61: Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là A. NO2. B. NO. C. H2S. D. SO2.
Câu 62: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng tạo thành kim loại?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch MgCl2.
B. Thổi khí H2 qua bột MgO ở nhiệt độ thường.
C. Thổi khí CO qua bột Fe2O3 nung nóng.
D. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ).
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của axetilen bằng 28.
B. Benzen là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Etilen có công thức phân tử là C2H4.
D. Metan là hiđrocacbon đơn giản nhất.
Câu 64: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 65: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 21,6. D. 43,2.
Câu 66: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh A. glyxin. B. metyl amin. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Polietilen là polime được dùng làm cao su.
C. Chất dẻo là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích khí H2 thu được sau phản ứng là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 69: Cho dung dịch chứa 0,08 mol alanin vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là A. 13,35. B. 10,05. C. 10,09. D. 11,21. Trang 2/4 – Mã đề 011


Câu 70: Cho m gam tinh bột lên men rượu với hiệu suất cả quá trình là 72%, toàn bột khí CO2 sinh ra
được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 56,25. B. 62,50. C. 50,00. D. 40,50.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Đốt dây Fe trong bình đựng khí Cl2;
(b) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4;
(d) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(e) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 72: Cho 15,0 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và HCOOCH3 tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,30.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg bằng lượng dư khí O2, thu được 12,2 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Thể tích (lít) khí O2 đã tham gia phản ứng là A. 7,84. B. 3,92. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
B. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhóm CHO.
C. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.
D. Ở bước 3, glucozơ bị khử tạo thành muối amoni gluconat.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy
hết 0,52 mol E cần dùng vừa đủ 5,02 mol O2, thu được N2, CO2 và 3,88 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,52
mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,56 mol. Khối lượng của X trong 0,52 mol E là A. 24,48 gam. B. 20,00 gam. C. 24,00 gam. D. 28,56 gam.
Câu 76: Cho các phát biểu sau
(a) Trong phân tử Gly-Ala-Glu-Val chứa 5 nguyên tử oxi.
(b) Bột ngọt (mì chính) có thành phần chính là axit glutamic.
(c) Anilin và phenol đều tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
(d) Phân tử valin và axit glutamic đều có mạch cacbon phân nhánh.
(e) Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước.
(f) Etylamoni clorua vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 77: Cho các phát biểu sau: Trang 3/4 – Mã đề 011


(a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(b) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(c) Đồng trùng hợp axit ađipic với hexametylenđiamin thu được tơ nilon-6,6.
(d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 78: Cho 3,6 kim loại Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeSO4 2M và CuSO4 1M. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 8,40. B. 9,20. C. 9,60. D. 7,60.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành
từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là
0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 28,6 gam hai ancol và
hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3
và 0,15 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là A. 3,30 gam. B. 2,64 gam. C. 2,96 gam. D. 3,70 gam.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
3,65% thu được 672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu
được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của
muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,84%. B. 3,12%. C. 3,58%. D. 3,08%. Trang 4/4 – Mã đề 011


zalo Nhắn tin Zalo