Đề thi thử Hóa Học trường Lý Thái Tổ năm 2021

188 94 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Lý Thái Tổ 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(188 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT B C NINH
TR NG THPT LÝ THÁI TƯỜ
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: HÓA H C
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (NB): Đun ch t béo X v i dung d ch NaOH thu đ c natri oleat và glixerol. Công th c c a X là ượ
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 2 (TH): Kh i l ng Ag thu đ c khi cho 0,1 mol anđehit axetic ph n ng hoàn toàn v i l ng d ượ ượ ượ ư
dung d ch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng là
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 43,2 gam. D. 16,2 gam.
Câu 3 (NB): Ch t nào d i đây là etyl axetat? ướ
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
. C. CH
3
COOH. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 4 (NB): Dãy g m các ch t đ c s p x p theo chi u tính baz gi m d n là ượ ế ơ
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
. B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
.
C. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 5 (VD): Cho 0,1 mol alanin tác d ng 200 ml dung d ch HCl 1M thu đ c dung d ch X. Cho X tác ượ
d ng v i 200 ml dung d ch NaOH 2M thu đ c dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y thu đ c m gam ch t ượ ượ
r n. Giá tr c a m là
A. 24,6. B. 11,7. C. 26,8. D. 22,8.
Câu 6 (VD): Th y phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung d ch NaOH. Sau ph n ng thu đ c ượ
glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân t kh i c a X là
A. 884. B. 888. C. 886. D. 890.
Câu 7 (TH): Cho s đ chuy n hóa sau:ơ
X + H
2
O
,
o
xt t
Y
Y + H
2
,
o
Ni t
Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH
4
NO
3
Y
men
E + Z
Z + H
2
O
/a s
clorofin
X + G
Các ch t X, Y, Z l n l t ượ
A. tinh b t, glucoz , ancol etylic. ơ B. glucoz , fructoz , khí COơ ơ
2
.
C. saccaroz , glucoz , khí COơ ơ
2
. D. tinh b t, glucoz , khí CO ơ
2
.
Câu 8 (TH): Nh n xét nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có ph n ng màu biure.
B. Các dung d ch glyxin, alanin, lysin đ u không làm đ i màu quỳ tím.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Polipeptit b th y phân trong môi tr ng axit ho c ki m. ườ
D. Liên k t peptit là liên k t -CO-NH- gi a hai đ n v α-amino axit. ế ế ơ
Câu 9 (TH): H n h p r n X g m Al, Fe
2
O
3
, Cu có s mol b ng nhau. H n h p Xth tan hoàn toàn
t o thành dung d ch b i dung d ch nào sau đây?
A. AgNO
3
d . ư B. NH
3
d . ư C. NaOH d . ư D. HCl d . ư
Câu 10 (NB): Gi m ăn có thành ph n ch t tan là axit nào sau đây?
A. Axit axetic. B. Axit fomic. C. Axit acrylic. D. Axit clohiđric.
Câu 11 (NB): Cho axetilen tác d ng v i H
2
có xúc tác Pd/PbCO
3
, t
o
thì s n ph m thu đ c là ượ
A. CH
3
-CH
3
. B. CH
3
-CH=CH
2
.
C. H n h p CH
3
-CH
3
và CH
2
=CH
2
. D. CH
2
=CH
2
.
Câu 12 (TH): Cho dãy các kim lo i: Na, Ca, Cu, Fe, K. S kim lo i trong dãy tác d ng v i H
2
O đi u
ki n th ng t o dung d ch baz ườ ơ
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 13 (VD): Cho 15,6 gam h n h p X g m Fe Cu ph n ng v i dung d ch HCl loãng (d ), đ n ư ế
khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 3,36 lít khí H ượ
2
(đktc) dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr
c a m là
A. 23,85 gam. B. 19,05 gam. C. 18,54 gam. D. 13,72 gam.
Câu 14 (VD): Cho 21,6 gam h n h p X g m metylamin, etylamin và propylamin (có t l s mol t ng i ươ
ng là 1:2:1) tác d ng h t v i dung d ch HCl thu đ c m gam mu i. Giá tr c a m là ế ượ
A. 43,5 gam. B. 40,58 gam. C. 39,12 gam. D. 36,2 gam.
Câu 15 (TH): Th y phân este E có công th c phân t C
4
H
8
O
2
v i xúc tác axit vô c loãng, thu đ c hai ơ ượ
s n ph m h u c X, Y (ch ch a các nguyên t C, H, O). T X có th đi u ch tr c ti p ra Y. Este E là ơ i ế ế
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. isopropyl fomat. D. propyl fomat.
Câu 16 (NB): đi u ki n th ng, amin X ch t l ng, d b oxi hóa khi đ ngoài không khí. Dung ườ
d ch ch t X không làm đ i màu quỳ tím nh ng tác d ng v i n c brom t o k t t a tr ng. Amin X ư ướ ế
th
A. benzylamin. B. đimetylamin. C. anilin. D. metylamin.
Câu 17 (NB): Đ đi u ch th y tinh h u c (plexiglas), ng i ta ti n hành trùng h p ế ơ ườ ế
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCH=CH
2
.
C. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 18 (VD): M t este đ n ch c X M = 88. Cho 17,6 gam X tác d ng h t v i 300ml dung d ch ơ ế
NaOH 1M; cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c 23,2 gam ch t r n khan. Công th c c u t o c a X ượ
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
Câu 19 (NB): Cacbohiđrat nào có nhi u trong cây mía và c c i đ ng? ườ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Mantoz . ơ B. Glucoz . ơ C. Saccaroz . ơ D. Fructoz . ơ
Câu 20 (NB): Kim lo i nào có nhi t đ nóng ch y cao nh t?
A. Ba. B. Mg. C. W. D. Hg.
Câu 21 (NB): Khi n u canh cua thì th y các m ng "riêu cua" n i lên là do
A. ph n ng màu c a protein. B. ph n ng th y phân c a protein.
C. s đông t c a lipit. D. s đông t c a protein do
nhi t đ .
Câu 22 (VD): Trung hòa 5,48 gam h n h p X g m axit axetic, phenol, axit benzoic c n dùng v a đ
600 ml dung d ch NaOH 0,1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c m gam h n h p r n khan. Giá ượ
tr m là
A. 6,84. B. 4,9. C. 8,64. D. 6,8.
Câu 23 (TH): Cho các ch t sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl
acrylat, anilin. S ch t làm m t màu đ c n c brom đi u ki n th ng là ượ ướ ườ
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 24 (VD): Đ trung hòa 200 ml dung d ch amino axit X 0,5M c n v a đ 100 gam dung d ch NaOH
8%. Cô c n dung d ch sau ph n ng đ c 16,3 gam mu i khan. Công th c c u t o c a X là ượ
A. H
2
NCH(COOH)
2
. B. H
2
NCH
2
CH(COOH)
2
.
C. (H
2
N)
2
CH-COOH. D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
Câu 25 (NB): H p ch t không làm đ i màu gi y quỳ tím m là
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. NH
3
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 26 (TH): Cho các v t li u: (1) t olon; (2) t nilon-6; (3) qu bông; (4) t nilon-6,6. Khi đun nóng, ơ ơ ơ
s v t li u b th y phân trong c môi tr ng axit và môi tr ng ki m là ườ ườ
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27 (TH): Cho dung d ch ch a 13,5 gam glucoz ph n ng hoàn toàn v i l ng d dung d ch ơ ượ ư
AgNO
3
trong NH
3
, thu đ c t i đa bao nhiêu gam Ag? ượ
A. 32,4. B. 10,8. C. 16,2. D. 21,6.
Câu 28 (VD): Lên men m t t n khoai ch a 70% tinh b t đ s n xu t ancol etylic, hi u su t c a quá
trình s n xu t là 85%. Kh i l ng ancol thu đ c ượ ượ g n nh t v i giá tr nào?
A. 0,383 t n. B. 0,833 t n. C. 0,338 t n. D. 0,668 t n.
Câu 29 (NB): Ancol etylic tác d ng đ c v i ch t nào sau đây? ượ
A. Na
2
CO
3
. B. NaOH. C. N c brom. ướ D. Na.
Câu 30 (TH): Trùng h p m t n etilen thu đ c 1 t n polietilen (PE) v i hi u su t ph n ng b ng ượ
80%. Giá tr c a m là
A. 2,00. B. 1,80. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 31 (VD): phòng hóa hoàn toàn m t l ng tristearin trong NaOH sau ph n ng hoàn toàn thu ượ
đ c 9,2 gam glixerol. Kh i l ng xà phòng thu đ c là ượ ượ ượ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 91,8. B. 61,2. C. 30,6. D. 122,4.
Câu 32 (TH): Cho các nh n đ nh sau:
(1) Trong y h c, glucoz đ c dùng làm thu c tăng l c. ơ ượ
(2) Trong công nghi p d c ph m, saccaroz đ c dùng đ pha ch thu c. ượ ơ ượ ế
(3) Trong công nghi p, m t l ng l n ch t béo dùng đ đi u ch xà phòng và glixerol. ượ ế
(4) Ph n ng th brom vào vòng th m c a anilin d h n benzen. ế ơ ơ
(5) Mu i mononatri c a axit glutamic là thu c h tr th n kinh.
(6) M t s este có mùi th m hoa qu đ c dùng trong công nghi p th c ph m và m ph m. ơ ượ
(7) Có hai ch t h u c đ n ch c, m ch h có cùng công th c C ơ ơ
2
H
4
O
2
.
S nh n đ nh đúng
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 33 (VD): H n h p X g m 2 ch t công th c phân t C
3
H
12
N
2
O
3
C
2
H
8
N
2
O
3
. Cho 3,40 gam
X ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH (đun nóng), thu đ c dung d ch Y ch g m các ch t c ượ i ơ
0,04 mol h n h p 2 ch t h u c đ n ch c (đ u làm xanh gi y quỳ tím m). Cô c n Y, thu đ c m gam ơ ơ ư
mu i khan. Giá tr c a m là
A. 3,12. B. 2,97. C. 3,36. D. 2,76.
Câu 34 (VDC): X, Y, Z ba este đ u m ch h , thu n ch c trong đó X, Y đ u đ n ch c, Z hai ch c. ơ
Đ t cháy hoàn toàn 19,28 gam h n h p E ch a X, Y, Z c n dùng 0,94 mol O
2
, thu đ c 11,52 gamượ
n c. M t khác đun nóng 19,28 gam E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ c h n h p T ch a haiướ ượ
ancol đ u no, không thu c cùng dãy đ ng đ ng h n h p g m hai mu i t l mol 1:1. D n toàn i
b T qua bình đ ng Na d , th y kh i l ng bình tăng 9,2 gam. Ph n trăm kh i l ng c a este có kh i ư ượ ượ
l ng phân t nh nh t trong h n h p E ượ g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 7,7%. B. 10,4%. C. 8,9%. D. 9,1%.
Câu 35 (VD): H n h p X g m glucoz saccaroz . Th y phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi ơ ơ
tr ng axit, thu đ c dung d ch Y. Trung hòa axit trong dung d ch Y, sau đó cho thêm l ng d AgNOườ ượ ượ ư
3
trong dung d ch NH
3
, đun nóng, thu đ c 8,64 gam Ag. Thành ph n ph n trăm theo kh i l ng c aượ ượ
glucoz trong X là ơ
A. 51,28%. B. 81,19%. C. 48,70%. D. 18,81%.
Câu 36 (TH): Các ch t: etylamin, phenol, anilin, glixerol đ c kí hi u ng u nhiên là X, Y, Z, T. M t s ượ
tính ch t đ c ghi trong b ng sau: ượ
Ch t X Y Z T
Nhi t đ sôi, °C 184 290 16,6 182
pH dung d ch 0,02 mol/L 8,4 7,0 11,4 6,4
Nh n đ nh nào sau đây là đúng?
A. X là anilin. B. Z là phenol. C. T là glixerol. D. Y là etylamin.
Câu 37 (VDC): Cho các s đ ph n ng theo đúng t l mol:ơ i
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(a) X + 2NaOH
t
X
1
+ 2X
2
.
(b) X
1
+ H
2
SO
4
X
3
+ Na
2
SO
4
.
(c) nX
3
+ nX
4
,t xt
Poli(hexametylen ađipamit) + 2nH
2
O.
(d) X
2
+ CO
,t xt
X
5
.
(e) X
6
+ O
2
X
5
.
(f) X
3
+ X
6
2 4
,
o
H SO dac t
X
7
+ H
2
O.
Cho bi t: X là este có công th c phân t Cế
8
H
14
O
4
; X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
, X
7
là các h p ch t h u c khác ơ
nhau. Phân t kh i c a X
7
A. 146. B. 206. C. 174. D. 132.
Câu 38 (VDC): H n h p X ch a hai amin k ti p thu c dãy đ ng đ ng c a metylamin. H n h p Y ế ế
ch a glyxin lysin. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol h n h p Z (g m X Y) c n v a đ 1,035 mol O
2
,
thu đ c 16,38 gam Hượ
2
O; 18,144 lít (đktc) h n h p CO
2
và N
2
. Ph n trăm kh i l ng c a amin có kh i ượ
l ng phân t nh h n trong Z là ượ ơ
A. 10,70%. B. 13,04%. C. 16,05%. D. 21,05%.
Câu 39 (VDC): Ba peptit X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
) m ch h , cùng s nguyên t cacbon, đ c t o ượ
b i t glyxin, alanin, valin; t ng s liên k t peptit trong X, Y, Z b ng 8. Đ t cháy hoàn toàn 27,95 gam ế
h n h p E ch a X, Y, Z (trong đó X chi m 75% s mol h n h p) v i l ng oxi v a đ , s n ph m ế ượ
cháy g m CO
2
, H
2
O N
2
đ c d n qua bình đ ng dung d ch Ca(OH)ượ
2
d , thu đ c 120 gam k t t a.ư ượ ế
Khí thoát ra kh i bình có th tích 3,472 lít (đktc). Bi t đ tan c a nit đ n ch t trong n c không ế ơ ơ ướ
đáng k . Ph n trăm kh i l ng c a Y có trong h n h p E là: ượ
A. 14,70%. B. 19,61%. C. 10,84%. D. 23,47%.
Câu 40 (VD): H n h p X g m glyxin, alanin axit glutamic (trong đó nguyên t oxi chi m 41,2% v ế
kh i l ng). Cho m gam X tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đ c 20,532 gam mu i. Giá tr c a ượ ư ượ
m là
A. 12,0. B. 16,0. C. 13,8. D. 13,1.
Đáp án
1-A 2-B 3-B 4-D 5-C 6-B 7-D 8-B 9-D 10-A
11-D 12-C 13-B 14-C 15-A 16-C 17-A 18-C 19-C 20-C
21-D 22-D 23-C 24-A 25-B 26-A 27-C 28-C 29-D 30-D
31-A 32-D 33-D 34-A 35-A 36-A 37-C 38-C 39-B 40-B
L I GI I CHI TI T
Câu 1: Đáp án A
Ph ng pháp gi i: ươ
Xác đ nh công th c mu i natri oleat Công th c ch t béo X.
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ắ NINH Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (NB): Đun chất béo X v i ớ dung d c ị h NaOH thu đư c
ợ natri oleat và glixerol. Công th c ứ c a ủ X là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 2 (TH): Kh i ố lư ng ợ Ag thu đư c
ợ khi cho 0,1 mol anđehit axetic ph n ả ng ứ hoàn toàn v i ớ lư ng ợ dư dung d c
ị h AgNO3 trong NH3, đun nóng là A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 43,2 gam. D. 16,2 gam.
Câu 3 (NB): Chất nào dư i ớ đây là etyl axetat? A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2COOCH3. Câu 4 (NB): Dãy g m ồ các chất đư c ợ s p x ắ p t ế heo chi u ề tính bazơ gi m ả dần là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 5 (VD): Cho 0,1 mol alanin tác d ng ụ 200 ml dung d c ị h HCl 1M thu đư c ợ dung d c ị h X. Cho X tác d ng ụ v i ớ 200 ml dung d c ị h NaOH 2M thu đư c ợ dung d c ị h Y. Cô c n ạ dung d c ị h Y thu đư c ợ m gam ch t ấ rắn. Giá trị c a ủ m là A. 24,6. B. 11,7. C. 26,8. D. 22,8. Câu 6 (VD): Th y
ủ phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung d c ị h NaOH. Sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ
glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử kh i ố c a ủ X là A. 884. B. 888. C. 886. D. 890. Câu 7 (TH): Cho s đ ơ ồ chuyển hóa sau: X + H2O , o xt t     Y Y + H2 , o Ni t     Sobitol
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y men    E + Z Z + H a s 2O /    X + G clorofin
Các chất X, Y, Z lần lư t ợ là A. tinh b t ộ , glucoz , ơ ancol etylic. B. glucoz , ơ fructoz , ơ khí CO2. C. saccaroz , ơ glucoz , ơ khí CO2. D. tinh b t ộ , glucoz , ơ khí CO2.
Câu 8 (TH): Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có ph n ả ng m ứ àu biure. B. Các dung d c
ị h glyxin, alanin, lysin đ u không l ề àm đ i ổ màu quỳ tím. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. Polipeptit bị th y phâ ủ n trong môi trư ng ờ axit ho c ặ ki m ề . D. Liên k t ế peptit là liên k t ế -CO-NH- gi a ữ hai đ n v ơ α ị -amino axit. Câu 9 (TH): H n ỗ h p ợ r n ắ X g m ồ Al, Fe2O3, Cu có s ố mol b ng ằ nhau. H n ỗ h p ợ X có th ể tan hoàn toàn tạo thành dung d c ị h b i ở dung d c ị h nào sau đây? A. AgNO3 d . ư B. NH3 d . ư C. NaOH d . ư D. HCl d . ư
Câu 10 (NB): Giấm ăn có thành phần chất tan là axit nào sau đây? A. Axit axetic. B. Axit fomic. C. Axit acrylic. D. Axit clohiđric.
Câu 11 (NB): Cho axetilen tác d ng ụ v i
ớ H2 có xúc tác Pd/PbCO3, to thì sản phẩm thu đư c ợ là A. CH3-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. H n h ỗ p CH ợ 3-CH3 và CH2=CH2. D. CH2=CH2.
Câu 12 (TH): Cho dãy các kim lo i ạ : Na, Ca, Cu, Fe, K. S ố kim lo i ạ trong dãy tác d ng ụ v i ớ H2O ở đi u ề ki n ệ thư ng t ờ ạo dung d c ị h bazơ là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 13 (VD): Cho 15,6 gam h n ỗ h p ợ X g m ồ Fe và Cu ph n ả ng ứ v i ớ dung d c ị h HCl loãng (d ), ư đ n ế khi phản ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu đư c
ợ 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung d c ị h ch a ứ m gam mu i ố . Giá trị c a ủ m là A. 23,85 gam. B. 19,05 gam. C. 18,54 gam. D. 13,72 gam.
Câu 14 (VD): Cho 21,6 gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ metylamin, etylamin và propylamin (có t l i ệ s ố mol tư ng ơ ng ứ là 1:2:1) tác d ng h ụ t ế v i ớ dung d c ị h HCl thu đư c ợ m gam mu i ố . Giá tr c ị a ủ m là A. 43,5 gam. B. 40,58 gam. C. 39,12 gam. D. 36,2 gam. Câu 15 (TH): Th y
ủ phân este E có công th c ứ phân t C ử 4H8O2 v i ớ xúc tác axit vô c l ơ oãng, thu đư c ợ hai sản phẩm h u ữ c X ơ , Y (ch c i h a
ứ các nguyên tử C, H, O). T X ừ có th đi ể u ề ch t ế r c ự ti p ế ra Y. Este E là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. isopropyl fomat. D. propyl fomat.
Câu 16 (NB): Ở điều ki n ệ thư ng, ờ amin X là ch t ấ l ng, ỏ
dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung d c
ị h chất X không làm đ i ổ màu quỳ tím nh ng ư tác d ng ụ v i ớ nư c ớ brom t o ạ k t ế t a ủ tr ng. ắ Amin X có thể là A. benzylamin. B. đimetylamin. C. anilin. D. metylamin.
Câu 17 (NB): Để điều chế th y ủ tinh h u ữ c (pl ơ exiglas), ngư i ờ ta ti n hà ế nh trùng h p ợ A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCH=CH2. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 18 (VD): M t ộ este đ n ơ ch c
ứ X có M = 88. Cho 17,6 gam X tác d ng ụ h t ế v i ớ 300ml dung d c ị h NaOH 1M; cô c n dung d ạ c ị h sau ph n ả ng t ứ hu đư c ợ 23,2 gam ch t ấ r n kha ắ n. Công th c ứ c u t ấ o c ạ a ủ X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 19 (NB): Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đư ng? ờ Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Mantoz . ơ B. Glucoz . ơ C. Saccaroz . ơ D. Fructoz . ơ
Câu 20 (NB): Kim loại nào có nhi t ệ đ nóng c ộ hảy cao nhất? A. Ba. B. Mg. C. W. D. Hg.
Câu 21 (NB): Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" n i ổ lên là do A. phản ng ứ màu c a ủ protein. B. phản ng t ứ h y ủ phân c a ủ protein. C. s đông t ự c ụ a ủ lipit. D. sự đông tụ c a ủ protein do nhi t ệ đ . ộ
Câu 22 (VD): Trung hòa 5,48 gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ axit axetic, phenol, axit benzoic c n ầ dùng v a ừ đủ 600 ml dung d c ị h NaOH 0,1M. Cô c n dung ạ d c ị h sau ph n ả ng t ứ hu đư c ợ m gam h n ỗ h p ợ r n kha ắ n. Giá trị m là A. 6,84. B. 4,9. C. 8,64. D. 6,8.
Câu 23 (TH): Cho các ch t
ấ sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. S c
ố hất làm mất màu đư c ợ nư c ớ brom đi ở u ki ề n t ệ hư ng ờ là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 24 (VD): Để trung hòa 200 ml dung d c ị h amino axit X 0,5M c n v ầ a ừ đ ủ 100 gam dung d c ị h NaOH 8%. Cô cạn dung d c ị h sau phản ng ứ đư c ợ 16,3 gam mu i ố khan. Công th c ứ c u t ấ o c ạ a ủ X là A. H2NCH(COOH)2. B. H2NCH2CH(COOH)2. C. (H2N)2CH-COOH. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 25 (NB): H p c ợ
hất không làm đ i
ổ màu giấy quỳ tím ẩm là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. NH3. D. CH3NH2.
Câu 26 (TH): Cho các vật li u: ệ (1) t ơ olon; (2) t ơ nilon-6; (3) qu bông; ả (4) t ni ơ lon-6,6. Khi đun nóng, s v ố ật liệu b t ị h y ủ phân trong c m ả ôi trư ng ờ axit và môi trư ng ờ ki m ề là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27 (TH): Cho dung d c ị h ch a ứ 13,5 gam glucozơ ph n ả ng ứ hoàn toàn v i ớ lư ng ợ dư dung d c ị h AgNO3 trong NH3, thu đư c ợ t i ố đa bao nhiêu gam Ag? A. 32,4. B. 10,8. C. 16,2. D. 21,6.
Câu 28 (VD): Lên men m t ộ t n ấ khoai ch a ứ 70% tinh b t ộ để s n ả xu t ấ ancol etylic, hi u ệ su t ấ c a ủ quá
trình sản xuất là 85%. Kh i ố lư ng ợ ancol thu đư c ợ g n ầ nh t v i ớ giá trị nào? A. 0,383 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,338 tấn. D. 0,668 tấn.
Câu 29 (NB): Ancol etylic tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ ch t ấ nào sau đây? A. Na2CO3. B. NaOH. C. Nư c ớ brom. D. Na.
Câu 30 (TH): Trùng h p ợ m t n ấ etilen thu đư c ợ 1 t n ấ polietilen (PE) v i ớ hi u ệ su t ấ ph n ả ng ứ b ng ằ 80%. Giá tr c ị a ủ m là A. 2,00. B. 1,80. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 31 (VD): Xà phòng hóa hoàn toàn m t ộ lư ng
ợ tristearin trong NaOH sau ph n ả ng ứ hoàn toàn thu đư c ợ 9,2 gam glixerol. Kh i ố lư ng ợ xà phòng thu đư c ợ là Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 91,8. B. 61,2. C. 30,6. D. 122,4.
Câu 32 (TH): Cho các nhận đ nh s ị au: (1) Trong y h c ọ , glucozơ đư c ợ dùng làm thu c ố tăng l c ự . (2) Trong công nghi p ệ dư c ợ ph m ẩ , saccarozơ đư c ợ dùng đ pha ể ch t ế hu c ố . (3) Trong công nghi p, ệ m t ộ lư ng ợ l n c ớ hất béo dùng đ đi ể u c ề hế xà phòng và glixerol. (4) Phản ng t ứ h brom ế vào vòng th m ơ c a ủ anilin d h ễ n ơ benzen. (5) Mu i ố mononatri c a ủ axit glutamic là thu c ố h t ỗ r t ợ h n ki ầ nh. (6) M t ộ s e ố ste có mùi th m ơ hoa qu đ ả ư c ợ dùng trong công nghi p t ệ h c ự ph m ẩ và mỹ ph m ẩ . (7) Có hai chất h u c ữ ơ đ n c ơ h c ứ , mạch h c ở ó cùng công th c ứ C2H4O2. S nh ố ận đ nh ị đúngA. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 33 (VD): H n ỗ h p ợ X g m ồ 2 ch t ấ có công th c
ứ phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ng ứ v a ừ đủ v i ớ dung d c
ị h NaOH (đun nóng), thu đư c ợ dung d c ị h Y ch ig m ồ các ch t ấ vô c ơ và 0,04 mol h n h ỗ p ợ 2 chất h u c ữ đ ơ n ơ ch c ứ (đ u l ề àm xanh gi y quỳ t ấ ím m ẩ ). Cô c n ạ Y, thu đư c ợ m gam mu i ố khan. Giá trị c a ủ m là A. 3,12. B. 2,97. C. 3,36. D. 2,76.
Câu 34 (VDC): X, Y, Z là ba este đ u ề m c ạ h h , ở thu n ầ ch c ứ trong đó X, Y đ u ề đ n ơ ch c ứ , Z hai ch c ứ . Đ t
ố cháy hoàn toàn 19,28 gam h n ỗ h p ợ E ch a ứ X, Y, Z c n
ầ dùng 0,94 mol O2, thu đư c ợ 11,52 gam nư c ớ . M t
ặ khác đun nóng 19,28 gam E v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ T ch a ứ hai ancol đ u ề no, không thu c ộ cùng dãy đ ng ồ đ ng ẳ và h n ỗ h p ợ g m ồ hai mu i ố có t il ệ mol 1:1. D n ẫ toàn bộ T qua bình đ ng ự Na d , ư th y ấ kh i ố lư ng ợ bình tăng 9,2 gam. Ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ este có kh i ố lư ng ợ phân tử nh nh ỏ ất trong h n ỗ h p E ợ
gần nhất v i
ớ giá trị nào sau đây? A. 7,7%. B. 10,4%. C. 8,9%. D. 9,1%. Câu 35 (VD): H n ỗ h p ợ X g m ồ glucozơ và saccaroz . ơ Th y
ủ phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trư ng ờ axit, thu đư c ợ dung d c
ị h Y. Trung hòa axit trong dung d c
ị h Y, sau đó cho thêm lư ng ợ d ư AgNO3 trong dung d c
ị h NH3, đun nóng, thu đư c ợ 8,64 gam Ag. Thành ph n ầ ph n ầ trăm theo kh i ố lư ng ợ c a ủ glucozơ trong X là A. 51,28%. B. 81,19%. C. 48,70%. D. 18,81%.
Câu 36 (TH): Các chất: etylamin, phenol, anilin, glixerol đư c ợ kí hi u ệ ng u ẫ nhiên là X, Y, Z, T. M t ộ số tính chất đư c ợ ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt đ s ộ ôi, °C 184 290 16,6 182 pH dung d c ị h 0,02 mol/L 8,4 7,0 11,4 6,4 Nhận đ nh nà ị
o sau đây là đúng? A. X là anilin. B. Z là phenol. C. T là glixerol. D. Y là etylamin.
Câu 37 (VDC): Cho các s đ ơ ồ phản ng ứ theo đúng ti l m ệ ol: Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo