Đề thi thử Hóa Học trường Ngô Gia Tự năm 2021

165 83 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Ngô Gia Tự năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(165 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C & ĐÀO T O B C
NINH
TR NG THPT NGÔ GIA TƯỜ
Năm h c: 2020- 2021
Đ THI TH T T NGHI P THPT QU C GIA L N 2
BÀI THI: KHOA H C T NHIÊN
MÔN THI: HÓA H C
Th i gian làm bài: 50 phút;
(Không k th i gian phát đ )
Mã đ thi
201
(Thí sinh không đ c s d ng tài li u)ượ
H , tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: ............................
Câu 1: X ch t r n đi u ki n th ng, X nhi u trong các b ph n c a cây, nhi u nh t trong nho ườ
chín. X đ c dùng làm thu c tăng l c cho ng i già, tr em và ng i m. ượ ườ ườ S nguyên t H trong X là:
A. 6 B. 12 C. 11 D. 22
Câu 2: Trong môi tr ng ki m, lòng tr ng tr ng tác d ng v i Cu(OH)ườ
2
cho h p ch t màu
A. Đen. B. Đ C. Vàng. D. Tím.
Câu 3: Ph n ng chuy n hóa d u th c v t thành b nhân t o là ph n ng nào sau đây? ơ
A. Oxi hóa. B. Xà phòng hóa. C. Đ hidro hóa. D. Hidro hóa.
Câu 4: Kim lo i có nhi t đ nóng ch y l n nh t là:
A. Os. B. W. C. Cr. D. Hg.
Câu 5: Đ t cháy hoàn toàn 17,64 gam m t triglixerit X b ng O
2
d thu đ c 25,536 lít COư ượ
2
(đktc) và 18,36
gam H
2
O. M t khác, th y phân hoàn toàn 0,01 mol X b ng dung d ch NaOH v a đ thu đ c 3,06 gam ượ
natri stearat và m gam mu i natri c a m t axit béo Y. Giá tr c a m là
A. 5,56 B. 6,04 C. 6,12 D. 3,06
Câu 6: S đ ng phân este C
4
H
8
O
2
tham gia ph n ng tráng g ng là: ươ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Ion kim lo i có tính oxi hóa m nh nh t là:
A. K
+
B. Fe
2+
C. Fe
3+
D. Ag
+
.
Câu 8: Cho 13,04 gam h n h p X g m 2 kim lo i Fe và Zn vào 120 ml dung d ch CuSO
4
1,5M. Sau ph n
ng hoàn toàn thu đ c 13,76 gam ch t r n không tan. Thành ph n % s mol c a Zn trong h n h p X là: ượ
A. 36,36% B. 48,15% C. 39,88% D. 44,44%
Câu 9: Polime trong dãy nào sau đây đ u thu c lo i t nhân t o? ơ
A. T t m và t visco.ơ ơ B. T visco và t nilon-6,6.ơ ơ
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. T nilon-6,6 và t nilon-6.ơ ơ D. T visco và t xenluloz axetat.ơ ơ ơ
Câu 10: Hai hidrocacbon m ch h X Y (24 < M
X
< M
Y
< 56) đ u tác d ng v i dung d ch AgNO
3
dư
trong NH
3
theo t l mol 1: 2. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E g m X Y thu đ c 13,2 gam COượ
2
.
Cho m gam h n h p E tác d ng v i dung d ch Br
2
d , thì s mol Brư
2
t i đa tham gia ph n ng là:
A. 0,225 mol B. 0,300 mol. C. 0,450 mol. D. 0,150 mol.
Câu 11: Th y phân etyl axetat thu đ c ancol nào sau đây? ượ
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
OH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
CH(OH)CH
3
.
Câu 12: Cho h n h p Z g m peptit m ch h X và amino axit Y (M
X
> 4M
Y
) v i t l mol t ng ng 1 : 1. ươ
Cho m gam Z tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ c dung d ch T ch a (m + 12,24) gam h n h p ượ
mu i natri c a glyxin alanin. Dung d ch T ph n ng t i đa v i 360 ml dung d ch HCl 2M, thu đ c ượ
dung d ch ch a 63,72 gam h n h p mu i. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. K t lu n nào sau đây đúng ? ế
A. T l s g c Gly : Ala trong phân t X là 3 : 2 .B. S liên k t peptit trong phân t X là 5 ế .
C. Ph n trăm kh i l ng nit trong Y là 15,73% ượ ơ .D. Ph n trăm kh i l ng nit trong X là 20,29%. ượ ơ
Câu 13: Cho h n h p E g m 0,2 mol ch t h u c m ch h X (C ơ
6
H
13
O
4
N) 0,3 mol este Y (C
4
H
6
O
4
) hai
ch c tác d ng h t v i dung d ch NaOH v a đ , đun nóng. K t thúc ph n ng, c n dung d ch, thu ế ế
đ c h n h p Z g m hai ancol đ n ch c, k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng a gam h n h p ba mu iượ ơ ế ế
khan u cùng s cacbon trong phân t , trong đó m t mu i c a aminoaxit). Giá tr c a a g n nh t
v i giá tr nào sua đây?
A. 75. B. 83. C. 96. D. 88.
Câu 14: Cho các phát bi u sau:
(1) nhi t đ th ng, Cu(OH) ườ
2
tan đ c trong dung d ch glixerol.ượ
(2) nhi t đ th ng, C ườ
2
H
4
ph n ng đ c v i n c brom. ượ ướ
(3) Đ t cháy hoàn toàn CH
3
COOCH
3
thu đ c s mol COượ
2
b ng s mol H
2
O.
(4) Glyxin (H
2
NCH
2
COOH) ph n ng đ c v i dung d ch NaOH. ượ
(5) Dung d ch Glucoz b kh b i AgNO ơ
3
trong NH
3
t o ra Ag.
(6) Anilin ch t l ng, không màu, ít tan trong n c, n ng h n n c. Đ lâu trong không khí, anilin ướ ơ ướ
nhu m màu đen vì b oxi hoá;
(7) Cao su buna có tính đàn h i và đ b n t t h n cao su thiên nhiên; ơ
(8) Toluen và stiren đ u làm m t màu dung d ch thu c tím đi u ki n th ng. ườ
S phát bi u đúng là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 15: Lên men m gam tinh b t thành ancol etylic v i hi u su t 75%, h p th toàn b khí CO
2
sinh ra
vào dung d ch ch a 0,03 mol Ba(OH)
2
, thu đ c k t t a dung d ch X. Cho t t dung d ch NaOH vàoượ ế
X, đ n khi k t t a l n nh t thì c n ít nh t 6 ml dung d ch NaOH 1M. Giá tr c a m làế ế
A. 4,536. B. 4,212. C. 3,888. D. 3,564.
Câu 16: Vào mùa đông, nhi u gia đình s d ng b p than đ t trong phòng kín đ s i m gây ng đ c ế ưở
khí có th d n t i t vong. Nguyên nhân gây ng đ c là do khí nào sau đây?
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. O
3
. B. N
2
. C. H
2
. D. CO.
Câu 17: Ch t làm quỳ tím chuy n sang màu đ là:
A. H
2
SO
4
. B. CH
3
NH
2
. C. NH
2
CH
2
COOH. D. NaHCO
3
Câu 18: Cho 0,15 mol tripeptit Glu – Ala- Gly vào dung d ch NaOH v a đ , đun nóng, thu đ c dung d ch ượ
ch a m gam mu i. Giá tr c a m là:
A. 59,85. B. 69,45 C. 62,55 D. 56,55
Câu 19: Tính ch t hóa h c đ c tr ng c a kim lo i là: ư
A. Tính baz .ơ B. Tính kh . C. Tính oxi hóa. D. Tính axit.
Câu 20: Cho 27,04 gam h n h p r n X g m Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
Fe(NO
3
)
2
vào dung d ch ch a 0,88
mol HCl và 0,04 mol HNO
3
, khu y đ u cho các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c dung d ch Y (không ượ
ch a ion NH
4
+
) và 0,12 mol h n h p khí Z g m NO
2
và N
2
O. Cho dung d ch AgNO
3
đ n d vào dung d chế ư
Y, th y thoát ra 0,02 mol khí NO (s n ph m kh duy nh t); đ ng th i thu đ c 133,84 gam k t t a. Bi t ượ ế ế
t l mol c a FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
trong X l n l t 3 : 2 : 1. Ph n trăm s mol c a Fe trong h n h p ượ
ban đ u g n nh t v i
A. 54%. B. 46%. C. 58%. D. 48%.
Câu 21: Este vinyl axetat có công th c là:
A. HCOOCH = CH
2
. B. CH
3
COOCH = CH
2
.
C. CH
2
= CH- COOCH
3
. D. CH
2
=CH-COOCH=CH
2
.
Câu 22: Cho các s đ ph n ng:ơ
(1) E + NaOH → X + Y; (2) F + NaOH → X + Z; (3) Y + HCl → T + NaCl
Bi t E, F đ u các h p ch t h u c no, m ch h , ch ch a nhóm ch c este c t o thành t axitế ơ ượ
cacboxylic ancol) trong phân t s nguyên t cacbon b ng s nguyên t oxi; E Z cùng s
nguyên t cacbon; M
E
< M
F
< 175.Cho các phát bi u sau:
(a) Nhi t đ sôi c a E th p h n nhi t đ sôi c a CH ơ
3
COOH
(b) Có hai công th c c u t o c a F th a mãn s đ trên. ơ
(c) Hai ch t ET có cùng công th c đ n gi n nh t ơ
(d) Đ t cháy hoàn toàn Z, thu đ c Na ượ
2
CO
3
, CO
2
và H
2
O.
(e) T X đi u ch tr c ti p đ c CH ế ế ượ
3
COOH.
S phát bi u không đúng là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23: Thí nghi m xác đ nh đ nh tính nguyên t cacbon và hidro trong phân t saccaroz đ c ti n hành ơ ượ ế
theo các b c sau:ướ
- B c 1:ướ Tr n đ u kho ng 0,2 gam saccaroz v i 1 đ n 2 gam đ ng (II) oxit, sau đó cho h n h p vào ơ ế
ng nghi m khô ( ng s 1) r i thêm ti p kho ng 1 gam đ ng (II) oxit đ ph kín h n h p. Nh i m t ế
nhúm bông có r c b t CuSO
4
khan vào ph n trên ng s 1, r i nút b ng nút cao su có ng d n khí.
- B c 2:ướ L p ng s 1 lên giá thí nghi m, r i nhúng ng d n khí vào dung d ch Ca(OH)
2
đ ng trong
ng nghi m ( ng s 2)
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- B c 3:ướ Dùng đèn c n đun nóng ng s 1 (lúc đ u đun nh , sau đó đun t p trung vào ph n h n
h p ph n ng)
Cho các phát bi u sau:
(a) Sau b c 3, màu tr ng c a CuSOướ
4
khan chuy n thành màu xanh CuSO
4
.5H
2
O.
(b) Thí nghi m trên còn đ c dùng đ xác đ nh đ nh tính nguyên t oxi trong phân t saccaroz . ượ ơ
(c) Dung d ch Ca(OH)
2
đ c dùng đ nh n bi t COượ ế
2
sinh ra trong thí nghi m trên.
(d) b c 2, l p ng s 1 sau cho mi ng ng h ng lên. ướ ướ
(e) K t thúc thí nghi m: t t đèn c n, đ ng s 1 ngu i h n r i m i đ a ng d n khí ra kh i dungế ư
d ch trong ng s 2.
S phát bi u không đúng là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 24: Cho dãy các ch t sau: metanal, etanol, etylen glicol, glixerol, axit axetic, pentan-1,3-điol. S ch t
trong dãy hòa tan đ c Cu(OH)ượ
2
nhi t đ th ng là ườ
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25: Đ kh hoàn toàn 14,4 gam Fe
2
O
3
thành Fe c n V lit khí CO ( đktc). Giá tr c a V là:
A. 0,672 lit. B. 2,016 lit C. 6.048 lit. D. 4,032 lit .
Câu 26: Thí nghi m nào sau đây không x y ra?
A. Cho Al vào dung d ch HNO
3
đ c, ngu i. B. Cho Al vào dung d ch H
2
SO
4
loãng.
C. Hòa tan CaCO
3
trong dung d ch HCl d . ư D. Cho Cu vào dung d ch FeCl
3
.
Câu 27: Cho m t thanh s t vào dung d ch CuSO
4
. Sau m t th i gian, l y thanh s t ra r a s ch, lau khô,
r i cân l i th y kh i l ng thanh s t tăng 0,8 gam. Kh i l ng Cu sinh ra sau ph n ng là: ượ ượ
A. 3,2gam. B. 6,4gam. C. 5,6gam. D. 0,8gam.
Câu 28: Đ t cháy hoàn toàn11,84 gam m t este X thu đ c 10,752 lit khí CO ượ
2
(đktc) 8,64g n c. M tướ
khác, cho X tác d ng 112 gam dung d ch KOH 10%, r i c n dung d ch sau ph n ng thu đ c 17,92 ượ
gam ch t r n khan và ancol Y. % kh i l ng Cacbon trong Y là: ượ
A. 48,65% B. 52,17% C. 24,49%. D. 37,50%.
Câu 29: Kim lo i Cu không đ c đi u ch theo cách nào sau đây? ượ ế
A. Nhi t luy n. B. Th y luy n.
C. Đi n phân nóng ch y. D. Đi n phân dung d ch.
Câu 30: Kim lo i nào sau đây tác d ng n c đi u ki n th ng? ướ ườ
A. K. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 31: Hòa tan h t 3,24 gam Al trong dung d ch HNOế
3
, sau ph n ng thu đ c m gam mu i th y ượ
thoát ra 0,448 lit khí N
2
O (đktc). Giá tr c a m là:
A. 27,56 B. 25,56 C. 18,12 D. 28,36
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 32: Cho 0,12 mol alanin tác d ng v a đ dung d ch KOH, sau ph n ng thu đ c m gam mu i G ượ
tr c a m là:
A. 13,32 gam. B. 13,44 gam. C. 15,36 gam. D. 15,24 gam.
Câu 33: Thêm t t 100 ml dung d ch HCl 0,5M vào 200 ml dung d ch Na
2
CO
3
0,2M, thu đ c dung d chượ
X và V lít khí CO
2
(đktc). Cho X tác d ng dung d ch Ba(OH)
2
d thu đ c m gam k t t a. Giá tr c a Vư ượ ế
m l n l t là: ượ
A. 0,224 lit và 7,88 gam. B. 0,560 lit và 7,88 gam.
C. 0,56 lit và 4,925 gam. D. 0,224 lit và 5,91 gam.
Câu 34: Ch t nào sau đây không làm m t màu dung d ch Br
2
?
A. Phenol. B. Metan. C. Anilin. D. Etilen.
Câu 35: Cho 7,34 gam h n h p E g m hai este m ch h X và Y u t o b i axit cacboxylic và ancol; M
X
< M
Y
< 150) tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ c m t ancol Z 6,74 gam h n h p mu i T. ượ
Cho toàn b Z tác d ng v i Na d , thu đ c 1,12 lít khí H ư ượ
2
. Đ t cháy hoàn toàn T, thu đ c H ượ
2
O, Na
2
CO
3
và 0,05 mol CO
2
. Ph n trăm kh i l ng c a X trong E là: ượ
A. 81,74%. B. 40,33%. C. 35,97%. D. 30,25%.
Câu 36: Nh n đ nh nào sau đây đúng?
A. Trong phân t amiloz , ngoài liên k t α – 1,4 – glicozit còn có liên k t α – 1,6 – glicozit. ơ ế ế
B. T nilon – 6; nilon -6,6; và t lapsan đ u b n trong môi tr ng axit và baz .ơ ơ ườ ơ
C. Th y phân vinyl fomat thu đ c 2 s n ph m đ u tham gia ph n ng tráng g ng. ượ ươ
D. Mu i đinatri c a axit glutamic đ c dùng đ s n xu t b t ng t. ượ
Câu 37: Khi cho Fe vào dung d ch AgNO
3
d , mu i s t thu đ c sau ph n ng là:ư ượ
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
u 38: a tan hoàn tn m gam h n h p X g m Na, K, Na
2
O, Ba và BaO (trong đó oxi chi m 20%ế
v kh i l ng) vào n c, thu đ c 300 ml dung d ch ượ ướ ượ Y 0,448 t ( đktc) k H
2
. Tr n 200 ml dung
d ch Y v i 200 ml dung d ch g m HCl 0,2M H
2
SO
4
0,3M, thu đ c 400 ml dung d ch pH = 13.ượ
Giá tr c a m là (coi H
2
SO
4
pn ly hoàn toàn).
A. 6,4. B. 4,8. C. 2,4. D. 12,8.
Câu 39: Cho các phát bi u sau:
(1) T t c các nguyên t kim lo i đ u là ch t r n đi u ki n th ng. ườ
(2) Đ x lí th y ngân b r i vãi ng i ta dùng b t l u huỳnh. ơ ườ ư
(3) Tính d n đi n c a Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(4) Cho Mg tác d ng v i dung d ch FeCl
3
d thu đ c Fe. ư ượ
(5). Khi cho Na d vào dung d ch CuSOư
4
th y có khí thoát ra, đ ng th i thu đ c k t t a màu xanh. ượ ế
S phát bi u không đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở IÁO D C & Ụ ĐÀO T O Ạ B C Ắ Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT QU C Ố GIA L N Ầ 2 NINH BÀI THI: KHOA H C Ọ T N Ự HIÊN TRƯ N
Ờ G THPT NGÔ GIA TỰ MÔN THI: HÓA HỌC Năm h c ọ : 2020- 2021 Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; (Không k t ể h i ờ gian phát đ ) Mã đ th ề i 201
(Thí sinh không đư c ợ s d ng ụ tài li u) H , t
ọ ên thí sinh:..................................................................... S bá ố
o danh: ............................ Câu 1: X là ch t ấ r n ắ ở đi u ề ki n ệ thư ng, ờ X có nhi u ề trong các bộ ph n ậ c a ủ cây, nhi u ề nh t ấ trong nho chín. X đư c ợ dùng làm thu c ố tăng l c ự cho ngư i ờ già, trẻ em và ngư i ờ m ố . S nguyê ố n t H ử trong X là: A. 6 B. 12 C. 11 D. 22
Câu 2: Trong môi trư ng ờ ki m ề , lòng trắng tr ng ứ tác d ng ụ v i ớ Cu(OH)2 cho h p c ợ hất màu A. Đen. B. Đỏ C. Vàng. D. Tím. Câu 3: Phản ng c ứ huyển hóa dầu th c ự vật thành b nhâ ơ n t o l ạ à ph n ả ng nà ứ o sau đây? A. Oxi hóa. B. Xà phòng hóa. C. Đề hidro hóa. D. Hidro hóa.
Câu 4: Kim loại có nhi t ệ độ nóng chảy l n ớ nh t ấ là: A. Os. B. W. C. Cr. D. Hg. Câu 5: Đ t
ố cháy hoàn toàn 17,64 gam m t ộ triglixerit X b ng ằ O2 dư thu đư c
ợ 25,536 lít CO2(đktc) và 18,36 gam H2O. Mặt khác, th y
ủ phân hoàn toàn 0,01 mol X b ng ằ dung d c ị h NaOH v a ừ đ ủ thu đư c ợ 3,06 gam natri stearat và m gam mu i ố natri c a ủ m t ộ axit béo Y. Giá tr c ị a ủ m là A. 5,56 B. 6,04 C. 6,12 D. 3,06 Câu 6: S đ ố ng phâ ồ
n este C4H8O2 tham gia phản ng ứ tráng gư ng ơ là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là: A. K+ B. Fe2+ C. Fe3+ D. Ag+.
Câu 8: Cho 13,04 gam h n ỗ h p ợ X g m ồ 2 kim lo i
ạ Fe và Zn vào 120 ml dung d c ị h CuSO4 1,5M. Sau ph n ả ng ứ hoàn toàn thu đư c
ợ 13,76 gam chất rắn không tan. Thành phần % s m ố ol c a ủ Zn trong h n ỗ h p X ợ là: A. 36,36% B. 48,15% C. 39,88% D. 44,44%
Câu 9: Polime trong dãy nào sau đây đ u t ề hu c ộ lo i ạ t nhâ ơ n t o? ạ
A. Tơ tằm và tơ visco.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. Tơ nilon-6,6 và t ni ơ lon-6. D. T vi ơ sco và t xe ơ nlulozơ axetat.
Câu 10: Hai hidrocacbon m c
ạ h hở XY (24 < MX < MY < 56) đ u ề tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h AgNO3 dư
trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ E g m
XY thu đư c ợ 13,2 gam CO2. Cho m gam h n ỗ h p ợ E tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h Br2 d , ư thì s m ố ol Br2 t i ố đa tham gia ph n ả ng l ứ à: A. 0,225 mol B. 0,300 mol. C. 0,450 mol. D. 0,150 mol. Câu 11: Th y
ủ phân etyl axetat thu đư c ợ ancol nào sau đây? A. CH3CH2CH2OH B. CH3OH C. C2H5OH D. CH3CH(OH)CH3. Câu 12: Cho h n ỗ h p ợ Z g m ồ peptit m c ạ h h X
ở và amino axit Y (MX > 4MY) v i ớ tỉ lệ mol tư ng ơ ng ứ 1 : 1. Cho m gam Z tác d ng ụ v a ừ đ v ủ i ớ dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ dung d c ị h T ch a ứ (m + 12,24) gam h n h ỗ p ợ mu i ố natri c a
ủ glyxin và alanin. Dung d c ị h T ph n ả ng ứ t i ố đa v i ớ 360 ml dung d c ị h HCl 2M, thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ 63,72 gam h n ỗ h p m ợ u i ố . Các ph n ả ng x ứ y ra ả hoàn toàn. K t ế lu n nà ậ o sau đây đúng ? A. Tỉ l s ệ g ố c ố Gly : Ala trong phân t X ử là 3 : 2.B. S l
ố iên kết peptit trong phân tử X là 5. C. Phần trăm kh i ố lư ng
ợ nitơ trong Y là 15,73%.D. Phần trăm kh i ố lư ng ợ nit t ơ rong X là 20,29%. Câu 13: Cho h n ỗ h p ợ E g m ồ 0,2 mol ch t ấ h u ữ c ơ m c ạ h h
ở X (C6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C4H6O4) hai ch c ứ tác d ng ụ h t ế v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ đun nóng. K t ế thúc ph n ả ng, ứ cô c n ạ dung d c ị h, thu đư c ợ h n ỗ h p ợ Z g m ồ hai ancol đ n ơ ch c ứ , kế ti p ế nhau trong dãy đ ng ồ đ ng ẳ và a gam h n ỗ h p ợ ba mu i ố khan (đ u ề có cùng s ố cacbon trong phân t , ử trong đó có m t ộ mu i ố c a ủ aminoaxit). Giá tr ịc a ủ a g n ầ nh t ấ v i ớ giá trị nào sua đây? A. 75. B. 83. C. 96. D. 88.
Câu 14: Cho các phát biểu sau: (1) Ở nhi t ệ độ thư ng, Cu(O ờ H)2 tan đư c ợ trong dung d c ị h glixerol. (2) Ở nhi t ệ độ thư ng, C ờ 2H4 phản ng ứ đư c ợ v i ớ nư c ớ brom. (3) Đ t
ố cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu đư c ợ s m ố ol CO2 bằng s m ố ol H2O. (4) Glyxin (H2NCH2COOH) ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ dung d c ị h NaOH. (5) Dung d c ị h Glucoz b ơ ị kh b ử i
ở AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (6) Anilin là ch t ấ l ng, ỏ
không màu, ít tan trong nư c ớ , n ng ặ h n ơ nư c ớ . Đ
ể lâu trong không khí, anilin có nhu m
ố màu đen vì bị oxi hoá;
(7) Cao su buna có tính đàn h i ồ và đ b ộ n t ề t ố h n c ơ ao su thiên nhiên; (8) Toluen và stiren đ u l ề àm mất màu dung d c ị h thu c ố tím đi ở u ki ề n t ệ hư ng. ờ S phá ố t biểu đúng là: A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 15: Lên men m gam tinh b t ộ thành ancol etylic v i ớ hi u ệ su t ấ 75%, h p ấ th ụ toàn b ộ khí CO2 sinh ra vào dung d c ị h ch a
ứ 0,03 mol Ba(OH)2, thu đư c ợ k t ế t a ủ và dung d c
ị h X. Cho từ từ dung d c ị h NaOH vào X, đến khi k t ế t a ủ l n ớ nhất thì c n í ầ t nh t ấ 6 ml dung d c ị h NaOH 1M. Giá tr c ị a ủ m là A. 4,536. B. 4,212. C. 3,888. D. 3,564.
Câu 16: Vào mùa đông, nhi u ề gia đình sử d ng ụ b p ế than đ t
ặ trong phòng kín để sư i ở m ấ gây ng ộ đ c ộ khí có th d ể ẫn t i
ớ tử vong. Nguyên nhân gây ngộ đ c
ộ là do khí nào sau đây? 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. O3. B. N2. C. H2. D. CO.
Câu 17: Chất làm quỳ tím chuy n s ể ang màu đ l ỏ à: A. H2SO4. B. CH3NH2. C. NH2CH2COOH. D. NaHCO3
Câu 18: Cho 0,15 mol tripeptit Glu – Ala- Gly vào dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ đun nóng, thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ m gam mu i ố . Giá trị c a ủ m là: A. 59,85. B. 69,45 C. 62,55 D. 56,55
Câu 19: Tính chất hóa h c ọ đặc tr ng ư c a ủ kim lo i ạ là: A. Tính baz . ơ B. Tính kh . ử C. Tính oxi hóa. D. Tính axit.
Câu 20: Cho 27,04 gam h n ỗ h p ợ r n ắ X g m
ồ Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung d c ị h ch a ứ 0,88
mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đ u ề cho các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, thu đư c ợ dung d c ị h Y (không ch a ứ ion NH + 4 ) và 0,12 mol h n ỗ h p ợ khí Z g m ồ NO2 và N2O. Cho dung d c ị h AgNO3 đ n ế d ư vào dung d c ị h
Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (s n ả ph m ẩ kh ử duy nh t ấ ); đ ng ồ th i ờ thu đư c ợ 133,84 gam k t ế t a ủ . Bi t ế tỉ lệ mol c a
ủ FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X l n ầ lư t ợ là 3 : 2 : 1. Ph n ầ trăm s ố mol c a ủ Fe có trong h n ỗ h p ợ ban đầu gần nh t v i ớ A. 54%. B. 46%. C. 58%. D. 48%.
Câu 21: Este vinyl axetat có công th c ứ là: A. HCOOCH = CH2. B. CH3COOCH = CH2. C. CH2 = CH- COOCH3. D. CH2=CH-COOCH=CH2. Câu 22: Cho các s đ ơ ồ phản ng: ứ
(1) E + NaOH → X + Y; (2) F + NaOH → X + Z; (3) Y + HCl → T + NaCl Biết E, F đ u ề là các h p ợ ch t ấ h u ữ cơ no, m c ạ h h , ở ch ỉch a ứ nhóm ch c ứ este (đư c ợ t o ạ thành t ừ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon b ng ằ số nguyên t
ử oxi; E và Z có cùng số nguyên t c
ử acbon; ME < MF < 175.Cho các phát bi u s ể au: (a) Nhi t ệ độ sôi c a ủ E th p h ấ n nhi ơ t ệ độ sôi c a ủ CH3COOH (b) Có hai công th c ứ cấu tạo c a ủ F th a ỏ mãn s đ ơ t ồ rên.
(c) Hai chất E và T có cùng công th c ứ đ n gi ơ ản nhất (d) Đ t
ố cháy hoàn toàn Z, thu đư c ợ Na2CO3, CO2 và H2O. (e) T X ừ đi u c ề hế tr c ự ti p ế đư c ợ CH3COOH. S phá ố t biểu không đúng là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 23: Thí nghi m ệ xác đ nh ị đ nh ị tính nguyên t
ố cacbon và hidro trong phân t s ử accarozơ đư c ợ ti n ế hành theo các bư c ớ sau: - Bư c ớ 1: Tr n ộ đ u kho ề ảng 0,2 gam saccarozơ v i ớ 1 đ n ế 2 gam đ ng
ồ (II) oxit, sau đó cho h n ỗ h p ợ vào ng ố nghi m ệ khô ( ng ố số 1) r i ồ thêm ti p ế kho ng ả 1 gam đ ng
ồ (II) oxit để phủ kín h n ỗ h p. ợ Nh i ồ m t ộ nhúm bông có rắc b t
ộ CuSO4 khan vào phần trên ng ố s 1, r ố i
ồ nút bằng nút cao su có ng ố d n khí ẫ . - Bư c ớ 2: Lắp ng
ố số 1 lên giá thí nghi m ệ , r i ồ nhúng ng ố d n ẫ khí vào dung d c ị h Ca(OH)2 đ ng ự trong ng ố nghi m ệ ( ng ố s 2) ố 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Bư c ớ 3: Dùng đèn c n ồ đun nóng ng ố số 1 (lúc đ u ầ đun nh , ẹ sau đó đun t p ậ trung vào ph n ầ có h n ỗ h p ợ phản ng) ứ Cho các phát biểu sau: (a) Sau bư c ớ 3, màu trắng c a
ủ CuSO4 khan chuyển thành màu xanh CuSO4.5H2O. (b) Thí nghi m ệ trên còn đư c ợ dùng đ xá ể c đ nh đ ị nh ị tính nguyên t oxi ố trong phân t s ử accaroz . ơ (c) Dung d c ị h Ca(OH)2 đư c ợ dùng đ nh ể ận bi t
ế CO2 sinh ra trong thí nghi m ệ trên. (d) b Ở ư c ớ 2, lắp ng s ố 1 s ố au cho mi ng ệ ng ố hư ng l ớ ên. (e) K t ế thúc thí nghi m ệ : t t ắ đèn c n, ồ để ng ố số 1 ngu i ộ h n ẳ r i ồ m i ớ đ a ư ng ố d n ẫ khí ra kh i ỏ dung d c ị h trong ng ố s 2. ố S phá ố t biểu không đúng là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 24: Cho dãy các ch t
ấ sau: metanal, etanol, etylen glicol, glixerol, axit axetic, pentan-1,3-điol. S ố ch t ấ trong dãy hòa tan đư c ợ Cu(OH)2 nhi ở ệt đ t ộ hư ng ờ là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25: Để khử hoàn toàn 14,4 gam Fe2O3 thành Fe cần V lit khí CO ( đktc). Giá tr c ị a ủ V là: A. 0,672 lit. B. 2,016 lit C. 6.048 lit. D. 4,032 lit . Câu 26: Thí nghi m
ệ nào sau đây không xảy ra? A. Cho Al vào dung d c ị h HNO3 đặc, ngu i ộ . B. Cho Al vào dung d c ị h H2SO4 loãng.
C. Hòa tan CaCO3 trong dung d c ị h HCl d . ư D. Cho Cu vào dung d c ị h FeCl3. Câu 27: Cho m t ộ thanh s t ắ vào dung d c ị h CuSO4. Sau m t ộ th i ờ gian, l y ấ thanh s t ắ ra r a ử s c ạ h, lau khô, r i ồ cân lại thấy kh i ố lư ng ợ thanh s t ắ tăng 0,8 gam. Kh i ố lư ng ợ Cu sinh ra sau ph n ả ng l ứ à: A. 3,2gam. B. 6,4gam. C. 5,6gam. D. 0,8gam. Câu 28: Đ t
ố cháy hoàn toàn11,84 gam m t ộ este X thu đư c
ợ 10,752 lit khí CO2 (đktc) và 8,64g nư c ớ . M t ặ khác, cho X tác d ng ụ 112 gam dung d c ị h KOH 10%, r i ồ cô c n ạ dung d c ị h sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 17,92
gam chất rắn khan và ancol Y. % kh i ố lư ng ợ Cacbon trong Y là: A. 48,65% B. 52,17% C. 24,49%. D. 37,50%.
Câu 29: Kim loại Cu không đư c ợ đi u c ề h t ế heo cách nào sau đây? A. Nhi t ệ luy n. ệ B. Th y ủ luy n. ệ C. Đi n phâ ệ n nóng chảy. D. Đi n phâ ệ n dung d c ị h.
Câu 30: Kim loại nào sau đây tác d ng n ụ ư c ớ đi ở u ki ề n t ệ hư ng? ờ A. K. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 31: Hòa tan h t ế 3,24 gam Al trong dung d c ị h HNO3, sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ m gam mu i ố và th y ấ
thoát ra 0,448 lit khí N2O (đktc). Giá trị c a ủ m là: A. 27,56 B. 25,56 C. 18,12 D. 28,36 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo