Đề thi thử Hóa Học trường Ngô Gia Tự năm 2021

228 114 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Ngô Gia Tự năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(228 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C & ĐÀO T O
B C NINH
TR NG THPT NGÔ GIA TƯỜ
Năm h c: 2020- 2021
Đ THI TH T T NGHI P THPT QU C GIA L N 2
BÀI THI: KHOA H C T NHIÊN
MÔN THI: HÓA H C
Th i gian làm bài: 50 phút;
(Không k th i gian phát đ )
Mã đ thi
202
(Thí sinh không đ c s d ng tài li u)ượ
H , tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: ............................
Câu 1: Nh n đ nh nào sau đây không đúng?
A. Trong phân t amilopectin, ngoài liên k t α – 1,4 – glicozit còn có liên k t α – 1,6 – glicozit. ế ế
B. Th y phân vinyl fomat thu đ c 2 s n ph m đ u tham gia ph n ng tráng g ng. ượ ươ
C. T nilon – 6; nilon -6,6; và t lapsan đ u kém b n trong môi tr ng axit và baz .ơ ơ ườ ơ
D. Mu i đinatri c a axit glutamic đ c dùng đ s n xu t b t ng t. ượ
Câu 2: Este metyl acrylat có công th c là:
A. CH
2
=CH-COOCH=CH
2
. B. CH
2
= CH- COOCH
3
.
C. HCOOCH = CH
2
. D. CH
3
COOCH = CH
2
.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam h n h p X g m Na, K
2
O, Ba BaO (trong đó oxi chi m 10% vế kh i
l ng) vào n c, thu đ c 300 ml dung d ch Y 0,336 lít khí Hượ ướ ượ
2
. Tr n 300 ml dung d ch Y v i 200 ml
dung d ch g m HCl 0,2M và HNO
3
0,3M, thu đ c 500 ml dung d ch có pH = 13. Giá tr c a mượ
A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.
Câu 4: Cho m t thanh s t kh i l ng 10 gam vào dung d ch CuSO ượ
4
. Sau m t th i gian, l y thanh s t
ra r a s ch, lau khô, r i cân l i th y kh i l ng thanh s t n ng 10,8 gam. Kh i l ng Fe đã ph n ng là: ượ ượ
A. 0,8gam. B. 3,2gam. C. 5,6gam. D. 6,4gam.
Câu 5: Đ kh hoàn toàn m gam Fe
3
O
4
thành Fe c n 7,168 lit khí CO (đktc). Giá tr c a m là:
A. 12,8 B. 74,24. C. 296,96. D. 18,56.
Câu 6: Thí nghi m xác đ nh đ nh tính nguyên t cacbon hidro trong phân t saccaroz đ c ti n hành ơ ượ ế
theo các b c sauướ
- B c 1:ướ Tr n đ u kho ng 0,2 gam saccaroz v i 1 đ n 2 gam đ ng (II) oxit, sau đó cho h n h p vào ơ ế
ng nghi m khô ( ng s 1) r i thêm ti p kho ng 1 gam đ ng (II) oxit đ ph kín h n h p. Nh i m t ế
nhúm bông có r c b t CuSO
4
khan vào ph n trên ng s 1, r i nút b ng nút cao su có ng d n khí.
- B c 2:ướ L p ng s 1 lên giá thí nghi m, r i nhúng ng d n khí vào dung d ch Ca(OH)
2
đ ng trong
ng nghi m ( ng s 2)
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- B c 3:ướ Dùng đèn c n đun nóng ng s 1 (lúc đ u đun nh , sau đó đun t p trung vào ph n h n
h p ph n ng)
Cho các phát bi u sau:
(a) Sau b c 3, màu tr ng c a CuSOướ
4
khan chuy n thành màu xanh CuSO
4
.5H
2
O.
(b) Thí nghi m trên còn đ c dùng đ xác đ nh đ nh tính nguyên t oxi trong phân t saccaroz . ượ ơ
(c) Dung d ch Ca(OH)
2
đ c dùng đ nh n bi t COượ ế
2
sinh ra trong thí nghi m trên.
(d) b c 2, l p ng s 1 sau cho mi ng ng h ng lên. ướ ướ
(e) K t thúc thí nghi m: t t đèn c n, đ ng s 1 ngu i h n r i m i đ a ng d n khí ra kh i dungế ư
d ch trong ng s 2.
S phát bi u đúng là :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 7: Kim lo i Na đ c đi u ch theo cách nào sau đây? ượ ế
A. Đi n phân nóng ch y. B. Đi n phân dung d ch.
C. Nhi t luy n. D. Th y luy n.
Câu 8: Th y phân ch t nào sau đây thu đ c CH ượ
3
CHO?
A. CH
2
=CH
COOCH
3
B. CH
3
COOC(CH
3
) = CH
2
C. C
2
H
5
COOCH = CH
2
D. CH
3
COOC
6
H
5
.
Câu 9: S đ ng phân este C
4
H
8
O
2
là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 10: Đ t cháy hoàn toàn11,84 gam m t este X thu đ c 10,752 lit khí CO ượ
2
( đktc)8,64g n c. M tướ
khác, cho X tác d ng 120 gam dung d ch NaOH 8%, r i c n dung d ch sau ph n ng thu đ c 16,32 ượ
gam ch t r n khan và ancol Y. % kh i l ng oxi trong Y là: ượ
A. 37,5%. B. 50,0% C. 43,24% D. 32,65%.
Câu 11: Polime thiên nhiên X màu tr ng, d ng s i, không tan trong n c, có nhi u trong thân cây đay, gai, ướ
tre, n a... S nguyên t Oxi trong X là:
A. 6 B. 11 C. 12 D. 5
Câu 12: Trong s các kim lo i sau, kim lo i nào có tính kh m nh nh t?
A. K B. Fe C. Al D. Ag
Câu 13: Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E g m hai este m ch h X và Y u t o b i axit cacboxylic
ancol; M
X
< M
Y
< 150), thu đ c 4,48 lit khí COượ
2
. Cho m gam E tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH,
thu đ c m t mu i 3,14 gam h n h p ancol Z. Cho toàn b Z tác d ng v i Na d , thu đ c 1,12 lítượ ư ượ
khí H
2
. Ph n trăm kh i l ng c a X trong E là: ượ
A. 29,63%. B. 40,40%. C. 30,30%. D. 62,28%.
Câu 14: Hai hidrocacbon m ch h X Y (24 < M
X
< M
Y
< 56) đ u tác d ng v i dung d ch AgNO
3
dư
trong NH
3
theo t l mol 1: 2. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E g m X Y thu đ c 13,2 gam COượ
2
.
Cho m gam h n h p E tác d ng v i dung d ch Br
2
d , thì s mol Brư
2
t i đa tham gia ph n ng là
A. 0,225 mol B. 0,300 mol. C. 0,450 mol. D. 0,150 mol.
Câu 15: Ch t không làm đ i màu quỳ tím là:
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. NH
2
CH
2
COOH. B. NaHCO
3
C. H
2
SO
4
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 16: Khi cho Fe d vào dung d ch HNOư
3
, dung d ch thu đ c sau ph n ng g m: ượ
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
, HNO
3
.
Câu 17: Cho các s đ ph n ng:ơ
(1) E + NaOH → X + Y; (2) F + NaOH → X + Z; (3) Y + HCl → T + NaCl
Bi t E, F đ u các h p ch t h u c no, m ch h , ch ch a nhóm ch c este c t o thành t axitế ơ ượ
cacboxylic ancol) trong phân t s nguyên t cacbon b ng s nguyên t oxi; E Z cùng s
nguyên t cacbon; M
E
< M
F
< 175.Cho các phát bi u sau:
(a) Nhi t đ sôi c a E th p h n nhi t đ sôi c a CH ơ
3
COOH
(b) Có hai công th c c u t o c a F th a mãn s đ trên. ơ
(c) Hai ch t E và T có cùng công th c đ n gi n nh t ơ
(d) Đ t cháy hoàn toàn Z, thu đ c Na ượ
2
CO
3
, CO
2
và H
2
O.
(e) T X đi u ch tr c ti p đ c CH ế ế ượ
3
COOH.
S phát bi u đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 18: Kim lo i tác d ng đ c dung d ch FeSO ượ
4
là:
A. Ag. B. Cu. C. Sn. D. Zn.
Câu 19: Cho 13,04 gam h n h p X g m 2 kim lo i Fe và Zn vào 120 ml dung d ch CuSO
4
1,5M. Sau ph n
ng hoàn toàn thu đ c 13,76 gam ch t r n không tan. Thành ph n % kh i l ng c a Fe trong h n h p ượ ượ
X là:
A. 60,12% B. 39,88% C. 48,15% D. 42,94%
Câu 20: Thêm t t 100 ml dung d ch HCl 0,5M vào 200 ml dung d ch Na
2
CO
3
0,12M và NaHCO
3
0,08M,
thu đ c dung d ch X và V lít khí COượ
2
(đktc). Cho X tác d ng dung d ch Ca(OH)
2
d thu đ c m gam k tư ượ ế
t a. Giá tr c a V và m l n l t là: ượ
A. 0,5824 lit và 1,4 gam. B. 0,3584 lit và 2,4 gam.
C. 0,5824 lit và 2,758 gam. D. 0,56 lit và 1,5 gam.
Câu 21: Cho các phát bi u sau:
(1) T t c các nguyên t kim lo i đ u là ch t r n đi u ki n th ng. ườ
(2) Đ x lí th y ngân b r i vãi ng i ta dùng b t l u huỳnh. ơ ườ ư
(3) Tính d n đi n đ c s p x p là:ượ ế Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(4) Cho Mg tác d ng v i dung d ch FeCl
3
d thu đ c Fe. ư ượ
(5). Khi cho Na d vào dung d ch CuSOư
4
th y có khí thoát ra, đ ng th i thu đ c k t t a màu xanh. ượ ế
S phát bi u đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22: Hòa tan h t 3,24 gam Al trong dung d ch HNOế
3
, sau ph n ng thu đ c 27,16 gam mu i và th y ượ
thoát ra 0,448 lit khí X( đktc). Công th c c a khí X là:
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2
.
Câu 23: Khi nhúng thanh Mg kh i l ng m gam vào dung d ch h n h p X ch a a mol Cu(NO ượ
3
)
2
b mol
HCl ta đ th bi u di n s ph thu c c a kh i l ng Mg vào th i gian ph n ng đ c bi u di n nh ượ ượ ư
hình v d i đây: ướ
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu đ c khí NO s n ph m kh duy nh t c a ượ
N
+5
. T l a : b là:
A. 1:12. B. 1:10. C. 1:8. D. 1:6.
Câu 24: Cho 0,15 mol tripeptit Gly Ala- Lys vào dung d ch HCl v a đ , đun nóng, thu đ c dung d ch ượ
ch a m gam mu i. Giá tr c a m là:
A. 57,525. B. 68,400. C. 62,925. D. 63,000.
Câu 25: Đ phòng d ch b nh do virus COVID -19 gây ra, m i ng i nên th ng xuyên dùng n c r a ườ ườ ướ
tay khô đ sát khu n nhanh. Thành ph n nguyên li u chính c a n c r a tay khô là etanol. Công th c c a ướ
etanol là:
A. CH
3
CHO. B. C
2
H
5
COOH. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH.
Câu 26: T olon (hay t nitron) đ c dùng đ d t v i may qu n áo m ho c b n thành s i len đan áo rét.ơ ơ ượ
T olon đ c đi u ch t ch t nào sau đây?ơ ượ ế
A. CH
2
= CH – Cl. B. CH
2
= CH – C
6
H
5
.
C. CH
2
= CH- CN. D. NH
2
- (CH
2
)
5
-COOH.
Câu 27: Ph n ng nào sau đây vi t sai? ế
A. CuO + 2HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O. B. 2AgCl + Cu CuCl
2
+ 2Ag.
C. Cu + 2FeCl
3
CuCl
2
+ 2FeCl
2
D. CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O.
Câu 28: Cho h n h p Z g m peptit m ch h X và amino axit Y (M
X
> 4M
Y
) v i t l mol t ng ng 1 : 1. ươ
Cho m gam Z tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ c dung d ch T ch a (m + 12,24) gam h n h p ượ
mu i natri c a glyxin alanin. Dung d ch T ph n ng t i đa v i 360 ml dung d ch HCl 2M, thu đ c ượ
dung d ch ch a 63,72 gam h n h p mu i. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. K t lu n nào sau đây đúng ? ế
A. Ph n trăm kh i l ng nit trong X là 20,29%. ượ ơ B. Ph n trăm kh i l ng nit trong Y là 15,73% ượ ơ .
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. S liên k t peptit trong phân t X là 5 ế . D. T l s g c Gly : Ala trong phân t X là 3 : 2 .
Câu 29: Đ t cháy hoàn toàn 17,64 gam m t triglixerit X c n 35,616 lit khí O
2
v a đ thu đ c 25,536 lít ượ
CO
2
(đktc) . M t khác, th y phân hoàn toàn 0,012 mol X b ng dung d ch NaOH v a đ thu đ c 7,296 ượ
gam natri oleat và m gam mu i natri c a m t axit béo Y. Giá tr c a m là
A. 3,672 B. 7,248 C. 7,296 D. 3,624
Câu 30: Kim lo i có t tr ng ( kh i l ng riêng) l n nh t là: ượ
A. Os. B. Cr. C. W. D. Hg.
Câu 31: Ph n ng c a tristearin v i NaOH đun nóng đ c g i là ph n ng nào sau đây? ượ
A. Oxi hóa. B. Hidro hóa. C. Đ hidro hóa. D. Xà phòng hóa.
Câu 32: Cho dãy các ch t sau: metanol, metanal, axit metanoic, glixerol, phenol, stiren. S ch t trong dãy
làm m t màu dung d ch Br
2
là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 33: Ch t nào sau đây khi tác d ng v i dung d ch CuCl
2
v a thu đ c k t t a, v a thu đ c khí? ượ ế ượ
A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. K.
Câu 34: Cho các phát bi u sau:
(1) th dùng Cu(OH)
2
trong môi tr ng ki m đ phân bi t các dung d ch glucoz , etanol lòngườ ơ
tr ng tr ng ;
(1) nhi t đ th ng, C ườ
2
H
4
ph n ng đ c v i n c brom; ượ ướ
(2) Các este đ n ch c đ u tác d ng v i NaOH, đun nóng theo t l mol 1:1;ơ
(3) ng v i công th c C
3
H
7
O
2
N có 2 amino axit là đ ng phân c u t o c a nhau;
(4) Oxi hóa glucoz b ng Hơ
2
( XT Ni, t
0
C) thu đ c sobitol ;ượ
(5) Anilin ch t l ng, không màu, ít tan trong n c, n ng h n n c. Đ lâu trong không khí, anilin ướ ơ ướ
có nhu m màu h ng vì b oxi hoá;
(6) Cao su buna có tính đàn h i và đ b n t t h n cao su thiên nhiên; ơ
(8) Toluen và stiren đ u làm m t màu dung d ch thu c tím đi u ki n th ng. ườ
S phát bi u không đúng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 35: Cho h n h p E g m 0,1 mol X (C
5
H
9
O
4
N) 0,15 mol Y (C
3
H
9
O
3
N, mu i c a axit c ) tác ơ
d ng hoàn toàn v i dung d ch KOH, đun nóng, thu đ c m t ancol hai ch c m t amin no (có cùng s ượ
nguyên t cacbon) và dung d ch T. Cô c n dung d ch T, thu đ c h n h p ượ G g m ba mu i khan (trong đó
có m t mu i c a α-amino axit). Ph n trăm kh i l ng c a mu i có phân t kh i l n nh t trong ượ G
A. 49,07%. B. 29,94%. C. 27,97%. D. 51,24%.
Câu 36: Ch t nào sau đây tác d ng v i dung d ch AgNO
3
/NH
3
cho k t t a màu vàng?ế
A. Glucoz .ơ B. fomanđehit. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 37: Trong môi tr ng ki m, ch t nào sau đây tác d ng v i Cu(OH)ườ
2
cho h p ch t màu tím?
A. fomanđehit. B. Glucoz .ơ C. lòng tr ng tr ng. D. Glixerol.
Câu 38: Cho x mol glyxin tác d ng v a đ dung d ch HNO
3
, sau ph n ng thu đ c 28,98 gam mu i. Giá ượ
tr c a x là:
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở IÁO D C & Ụ ĐÀO T O Ạ Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT QU C Ố GIA L N Ầ 2 BẮC NINH BÀI THI: KHOA H C Ọ T N Ự HIÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN THI: HÓA HỌC Năm h c ọ : 2020- 2021 Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; (Không k t ể h i ờ gian phát đ ) Mã đ th ề i 202
(Thí sinh không đư c ợ s d ng ụ tài li u) H , t
ọ ên thí sinh:..................................................................... S bá ố
o danh: ............................
Câu 1: Nhận đ nh nà ị o sau đây không đúng? A. Trong phân t a
ử milopectin, ngoài liên k t
ế α – 1,4 – glicozit còn có liên k t ế α – 1,6 – glicozit. B. Th y phâ ủ n vinyl fomat thu đư c ợ 2 sản phẩm đ u t ề ham gia ph n ả ng ứ tráng gư ng. ơ
C. Tơ nilon – 6; nilon -6,6; và tơ lapsan đ u ké ề m b n t ề rong môi trư ng ờ axit và baz . ơ D. Mu i ố đinatri c a ủ axit glutamic đư c ợ dùng đ s ể n xu ả t ấ b t ộ ng t ọ .
Câu 2: Este metyl acrylat có công th c ứ là: A. CH2=CH-COOCH=CH2. B. CH2 = CH- COOCH3. C. HCOOCH = CH2. D. CH3COOCH = CH2.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chi m ế 10% về kh i ố lư ng) ợ vào nư c ớ , thu đư c ợ 300 ml dung d c
ị h Y và 0,336 lít khí H2. Tr n ộ 300 ml dung d c ị h Y v i ớ 200 ml dung d c ị h g m
ồ HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu đư c ợ 500 ml dung d c ị h có pH = 13. Giá tr c ị a ủ m là A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2. Câu 4: Cho m t ộ thanh s t ắ có kh i ố lư ng ợ 10 gam vào dung d c ị h CuSO4. Sau m t ộ th i ờ gian, l y ấ thanh s t ắ ra r a ử sạch, lau khô, r i ồ cân lại thấy kh i ố lư ng ợ thanh s t ắ n ng 10,8 ga ặ m. Kh i ố lư ng ợ Fe đã ph n ả ng ứ là: A. 0,8gam. B. 3,2gam. C. 5,6gam. D. 6,4gam.
Câu 5: Để khử hoàn toàn m gam Fe3O4 thành Fe cần 7,168 lit khí CO (đktc). Giá tr c ị a ủ m là: A. 12,8 B. 74,24. C. 296,96. D. 18,56. Câu 6: Thí nghi m ệ xác đ nh ị đ nh
ị tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân t ử saccarozơ đư c ợ ti n ế hành theo các bư c ớ sau - Bư c ớ 1: Tr n ộ đ u kho ề ảng 0,2 gam saccarozơ v i ớ 1 đ n ế 2 gam đ ng
ồ (II) oxit, sau đó cho h n ỗ h p ợ vào ng ố nghi m ệ khô ( ng ố số 1) r i ồ thêm ti p ế kho ng ả 1 gam đ ng
ồ (II) oxit để phủ kín h n ỗ h p. ợ Nh i ồ m t ộ nhúm bông có rắc b t
ộ CuSO4 khan vào phần trên ng ố s 1, r ố i
ồ nút bằng nút cao su có ng ố d n khí ẫ . - Bư c ớ 2: Lắp ng
ố số 1 lên giá thí nghi m ệ , r i ồ nhúng ng ố d n ẫ khí vào dung d c ị h Ca(OH)2 đ ng ự trong ng ố nghi m ệ ( ng ố s 2) ố 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Bư c ớ 3: Dùng đèn c n ồ đun nóng ng ố số 1 (lúc đ u ầ đun nh , ẹ sau đó đun t p ậ trung vào ph n ầ có h n ỗ h p ợ phản ng) ứ Cho các phát biểu sau: (a) Sau bư c ớ 3, màu trắng c a
ủ CuSO4 khan chuyển thành màu xanh CuSO4.5H2O. (b) Thí nghi m ệ trên còn đư c ợ dùng đ xá ể c đ nh đ ị nh ị tính nguyên t oxi ố trong phân t s ử accaroz . ơ (c) Dung d c ị h Ca(OH)2 đư c ợ dùng đ nh ể ận bi t
ế CO2 sinh ra trong thí nghi m ệ trên. (d) b Ở ư c ớ 2, lắp ng s ố 1 s ố au cho mi ng ệ ng ố hư ng l ớ ên. (e) K t ế thúc thí nghi m ệ : t t ắ đèn c n, ồ để ng ố số 1 ngu i ộ h n ẳ r i ồ m i ớ đ a ư ng ố d n ẫ khí ra kh i ỏ dung d c ị h trong ng ố s 2. ố S phá ố t biểu đúng là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 7: Kim loại Na đư c ợ đi u c ề h t ế heo cách nào sau đây? A. Đi n phâ ệ n nóng chảy. B. Đi n phâ ệ n dung d c ị h. C. Nhi t ệ luy n. ệ D. Th y l ủ uy n. ệ Câu 8: Th y phâ ủ
n chất nào sau đây thu đư c ợ CH3CHO? A. CH2=CH COOCH3 B. CH3COOC(CH3) = CH2 C. C2H5COOCH = CH2 D. CH3COOC6H5. Câu 9: S đ ố ng phâ ồ n este C4H8O2 là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 10: Đ t
ố cháy hoàn toàn11,84 gam m t ộ este X thu đư c
ợ 10,752 lit khí CO2 ( đktc) và 8,64g nư c ớ . M t ặ khác, cho X tác d ng ụ 120 gam dung d c ị h NaOH 8%, r i ồ cô c n ạ dung d c ị h sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 16,32
gam chất rắn khan và ancol Y. % kh i ố lư ng ợ oxi trong Y là: A. 37,5%. B. 50,0% C. 43,24% D. 32,65%.
Câu 11: Polime thiên nhiên X màu tr ng, d ắ ng s ạ i ợ , không tan trong nư c ớ , có nhi u t ề rong thân cây đay, gai, tre, n a ứ ... Số nguyên t O ử xi trong X là: A. 6 B. 11 C. 12 D. 5 Câu 12: Trong s c
ố ác kim loại sau, kim lo i
ạ nào có tính khử m nh nh ạ t ấ ? A. K B. Fe C. Al D. Ag Câu 13: Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ E g m ồ hai este m c ạ h h ở X và Y (đ u ề t o ạ b i ở axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < 150), thu đư c
ợ 4,48 lit khí CO2. Cho m gam E tác d ng ụ v a ừ đ ủ v i ớ dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ m t ộ mu i ố và 3,14 gam h n ỗ h p ợ ancol Z. Cho toàn b ộ Z tác d ng ụ v i ớ Na d , ư thu đư c ợ 1,12 lít khí H2. Phần trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ X trong E là: A. 29,63%. B. 40,40%. C. 30,30%. D. 62,28%.
Câu 14: Hai hidrocacbon m c
ạ h hở XY (24 < MX < MY < 56) đ u ề tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h AgNO3 dư
trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ E g m
XY thu đư c ợ 13,2 gam CO2. Cho m gam h n ỗ h p ợ E tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h Br2 d , ư thì s m ố ol Br2 t i ố đa tham gia ph n ả ng l ứ à A. 0,225 mol B. 0,300 mol. C. 0,450 mol. D. 0,150 mol.
Câu 15: Chất không làm đ i ổ màu quỳ tím là: 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. NH2CH2COOH. B. NaHCO3 C. H2SO4. D. CH3NH2.
Câu 16: Khi cho Fe d và ư o dung d c ị h HNO3 , dung d c ị h thu đư c ợ sau phản ng g ứ m ồ : A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2, HNO3. Câu 17: Cho các s đ ơ ồ phản ng: ứ
(1) E + NaOH → X + Y; (2) F + NaOH → X + Z; (3) Y + HCl → T + NaCl Biết E, F đ u ề là các h p ợ ch t ấ h u ữ cơ no, m c ạ h h , ở ch ỉch a ứ nhóm ch c ứ este (đư c ợ t o ạ thành t ừ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon b ng ằ số nguyên t
ử oxi; E và Z có cùng số nguyên t c
ử acbon; ME < MF < 175.Cho các phát bi u s ể au: (a) Nhi t ệ độ sôi c a ủ E th p h ấ n nhi ơ t ệ độ sôi c a ủ CH3COOH (b) Có hai công th c ứ cấu tạo c a ủ F th a ỏ mãn s đ ơ t ồ rên.
(c) Hai chất E và T có cùng công th c ứ đ n gi ơ ản nhất (d) Đ t
ố cháy hoàn toàn Z, thu đư c ợ Na2CO3, CO2 và H2O. (e) T X ừ đi u c ề hế tr c ự ti p ế đư c ợ CH3COOH. S phá ố t biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 18: Kim loại tác d ng đ ụ ư c ợ dung d c ị h FeSO4 là: A. Ag. B. Cu. C. Sn. D. Zn.
Câu 19: Cho 13,04 gam h n ỗ h p X ợ g m ồ 2 kim lo i
ạ Fe và Zn vào 120 ml dung d c ị h CuSO4 1,5M. Sau phản ng ứ hoàn toàn thu đư c ợ 13,76 gam ch t ấ r n ắ không tan. Thành ph n ầ % kh i ố lư ng ợ c a ủ Fe trong h n ỗ h p ợ X là: A. 60,12% B. 39,88% C. 48,15% D. 42,94%
Câu 20: Thêm từ từ 100 ml dung d c
ị h HCl 0,5M vào 200 ml dung d c
ị h Na2CO3 0,12M và NaHCO3 0,08M, thu đư c ợ dung d c
ị h X và V lít khí CO2 (đktc). Cho X tác d ng ụ dung d c ị h Ca(OH)2 dư thu đư c ợ m gam k t ế t a ủ . Giá trị c a ủ V và m l n l ầ ư t ợ là:
A. 0,5824 lit và 1,4 gam.
B. 0,3584 lit và 2,4 gam.
C. 0,5824 lit và 2,758 gam.
D. 0,56 lit và 1,5 gam.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên t ki ố m lo i
ạ đều là chất rắn ở đi u ki ề n t ệ hư ng. ờ (2) Để xử lí th y ủ ngân b r ị i ơ vãi ngư i ờ ta dùng b t ộ l u huỳnh. ư (3) Tính dẫn đi n ệ đư c ợ s p x ắ p l
ế à: Ag > Cu > Au > Al > Fe. (4) Cho Mg tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h FeCl3 dư thu đư c ợ Fe. (5). Khi cho Na d và ư o dung d c
ị h CuSO4 thấy có khí thoát ra, đ ng ồ th i ờ thu đư c ợ k t ế t a ủ màu xanh. S phá ố t biểu đúng là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 22: Hòa tan h t ế 3,24 gam Al trong dung d c ị h HNO3 , sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 27,16 gam mu i ố và th y ấ
thoát ra 0,448 lit khí X( đktc). Công th c ứ c a ủ khí X là: A. N2 B. N2O C. NO D. NO2.
Câu 23: Khi nhúng thanh Mg có kh i ố lư ng ợ m gam vào dung d c ị h h n ỗ h p ợ X ch a
ứ a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl ta có đồ thị bi u ể di n ễ sự phụ thu c ộ c a ủ kh i ố lư ng ợ Mg vào th i ờ gian ph n ả ng ứ đư c ợ bi u ể di n ễ như hình v d ẽ ư i ớ đây: 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Sau khi ph n ả ng ứ x y
ả ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu đư c ợ khí NO là s n ả ph m ẩ kh ử duy nh t ấ c a ủ N+5. T l ỉ ệ a : b là: A. 1:12. B. 1:10. C. 1:8. D. 1:6.
Câu 24: Cho 0,15 mol tripeptit Gly – Ala- Lys vào dung d c ị h HCl v a ừ đ , ủ đun nóng, thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ m gam mu i ố . Giá trị c a ủ m là: A. 57,525. B. 68,400. C. 62,925. D. 63,000.
Câu 25: Để phòng d c ị h b nh
ệ do virus COVID -19 gây ra, m i ọ ngư i ờ nên thư ng ờ xuyên dùng nư c ớ r a ử
tay khô để sát khuẩn nhanh. Thành phần nguyên li u ệ chính c a ủ nư c ớ r a
ử tay khô là etanol. Công th c ứ c a ủ etanol là: A. CH3CHO. B. C2H5COOH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 26: T
ơ olon (hay tơ nitron) đư c ợ dùng đ ể d t ệ v i ả may qu n ầ áo m ấ ho c ặ b n ệ thành s i ợ len đan áo rét. Tơ olon đư c
ợ điều chế từ chất nào sau đây? A. CH2 = CH – Cl. B. CH2 = CH – C6H5. C. CH2 = CH- CN. D. NH2- (CH2)5 -COOH. Câu 27: Phản ng nà ứ o sau đây vi t ế sai?
A. CuO + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2O.
B. 2AgCl + Cu  CuCl2 + 2Ag.
C. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2
D. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 28: Cho h n ỗ h p ợ Z g m ồ peptit m c ạ h h X
ở và amino axit Y (MX > 4MY) v i ớ tỉ lệ mol tư ng ơ ng ứ 1 : 1. Cho m gam Z tác d ng ụ v a ừ đ v ủ i ớ dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ dung d c ị h T ch a ứ (m + 12,24) gam h n h ỗ p ợ mu i ố natri c a
ủ glyxin và alanin. Dung d c ị h T ph n ả ng ứ t i ố đa v i ớ 360 ml dung d c ị h HCl 2M, thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ 63,72 gam h n ỗ h p m ợ u i ố . Các ph n ả ng x ứ y ra ả hoàn toàn. K t ế lu n nà ậ o sau đây đúng ? A. Phần trăm kh i ố lư ng
ợ nitơ trong X là 20,29%.B. Phần trăm kh i ố lư ng ợ nitơ trong Y là 15,73%. 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo