Đề thi thử Hóa Học trường Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông năm 2023

359 180 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(359 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
THPT NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 02 - 04
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 077
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Al
2
O
3
. D. Cr
2
O
3
.
Câu 2: Hòa tan 5,4 gam Al vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 3: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Etyl axetat. C. Etylamin. D. Saccarozơ.
Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: CH
3
CH=O + H
2
→ X. Chất X là
A. CH
3
CH
2
OH. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
-CH
3
. D. CH
3
COOH.
Câu 5: Ở nhiệt độ cao, hợp chất nào sau đây không bị phân hủy?
A. Al(OH)
3
. B. CaCO
3
. C. NaNO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 6: Kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. O
2
. B. CuSO
4
. C. MgO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 7: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 8: Quặng hematit dùng để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Mg. C. K. D. Al.
Câu 9: Công thức phân tử của vinyl axetat là
A. C
3
H
4
O
2
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
4
H
6
O
2
.
Câu 10: Chất X có công thức là FeO. Tên gọi của X là
A. sắt (III) oxit. B. sắt (III) hidroxit. C. sắt (II) oxit. D. sắt (III) hidroxit.
Câu 11: Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. KCl. B. HNO
3
. C. CuSO
4
. D. NaOH.
Câu 12: Kim loại loại X tan trong dung dịch HCl nhưng không tan trong dung dịch NaOH. Kim loại X là
A. Ba. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 13: Trong dãy các ion sau: Fe
2+
, Na
+
, Cu
2+
, Ag
+
. Cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu
2+
. B. Na
+
. C. Ag
+
. D. Fe
2+
.
Câu 14: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl
3
. B. CaCl
2
. C. NaHSO
4
. D. Al(OH)
3
.
Câu 15: Ở điều kiện thường, dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)
2
?
A. Saccarozơ. B. Lòng trắng trứng. C. Glucozơ. D. Triolein.
Câu 16: Số nguyên tử oxi có trong phân tử đipeptit Gly-Ala là
Trang 1/4 – Mã đề 077
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH
3
NH
2
. B. (CH
3
)
3
N. C. C
2
H
5
NHCH
3
. D. C
2
H
5
NH
2
.
Câu 18: Chất nào sau đây có tính bazơ yếu?
A. CH
3
COOH. B. NaCl. C. NaOH. D. NH
3
.
Câu 19: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Ni.
Câu 20: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là
A. 160. B. 480. C. 240. D. 320.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Kim loại kiềm mềm nhất là Cs. B. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
C. Kim loại khó nóng chảy nhất là W. D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
Câu 22: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch sau: HNO
3
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, NaHSO
4
.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 23: Phương pháp nào sau đây không thể làm mềm nước cứng toàn phần?
A. Dùng dung dịch Na
2
CO
3
dư. B. Dùng dung dịch HCl dư.
C. Dùng dung dịch Na
3
PO
4
dư. D. Dùng phương pháp trao đổi ion.
Câu 24: Cho phương trình phản ứng sau: Mg + Cu
2+
Mg
2+
+ Cu. Nhận xét nào về phản ứng trên
đúng?
A. Mg là chất khử, Cu
2+
là chất oxi hóa. B. Mg
2+
là chất khử, Cu
2+
là chất oxi hóa.
C. Cu
2+
là chất khử, Mg
2+
là chất oxi hóa. D. Mg là chất oxi hóa, Cu
2+
là chất khử.
Câu 25: Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit oxalic với ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp gồm hai
sản phẩm hữu Y Z (M
Y
< M
Z
). Biết rằng trong Y, oxi chiếm 54,24% về khối lượng. Công thức của
X là
A. C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH. C. C
2
H
5
OH. D. C
3
H
5
OH.
Câu 26: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch X gồm CuCl
2
0,2 M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65. B. 3,12. C. 3,20. D. 2,56.
Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho bột Fe vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
.
B. Cho bột Cu vào dung dịch chứa NaHSO
4
và NaNO
3
.
C. Cho bột Al tiếp xúc với khí clo.
D. Cho dung dịch Fe(NO
3
)
3
vào dung dịch AgNO
3
.
Câu 28: Amino axit X trong phân tử một nhóm –NH
2
một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H
2
N-[CH
2
]
3
-COOH. B. H
2
N-[CH
2
]
2
-COOH.
C. H
2
N-[CH
2
]
4
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột saccarozơ, thu được (m + 3,9)
gam CO
2
và (m – 2,88) gam H
2
O. Giá trị của m là
Trang 2/4 – Mã đề 077
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 5,04. B. 6,66. C. 7,68. D. 8,46.
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Cu Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Chất tan trong dung dịch Y là
A. FeSO
4
, CuSO
4
, H
2
SO
4
. B. FeSO
4
, CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. CuSO
4
, FeSO
4
.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp rắn gồm FeS, FeS
2
, CuS, Cu
2
S trong dung dịch HNO
3
đặc,
nóng thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và 40,32 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc).
Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X thu được 70,475 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,6. B. 10,4. C. 15,6. D. 18,5.
Câu 32: Một loại phân bón NPK tỉ lệ dinh dưỡng ghi trên bao 20 20 15. Mỗi hecta đất trồng
ngô, người nông dân cần cung cấp 150kg N, 60kg P
2
O
5
110kg K
2
O. Người nông dân sử dụng đồng
thời phân bón NPK (20-20-15), phân kali (độ dinh dưỡng 60%) ure (độ dinh dưỡng 46%). Biết giá
thành mỗi kg phân NPK, phân kali, phân ure lần lượt là 14,000 VNĐ, 18,000 VNĐ và 20,000 VNĐ. Tổng
số tiền mà người nông dân cần mua phân cho một hecta ngô là
A. 10,063,043 VNĐ. B. 10,829,710 VNĐ. C. 5,380,000 VNĐ. D. 9,888,405 VNĐ.
Câu 33: Hấp thụ hết 13,44 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)
2
x mol NaOH, thu
được m gam chất rắn. Mặt khác, hấp thụ hết 13,44 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)
2
,
thu được 0,5m gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,35. B. 0,30. C. 0,45. D. 0,40.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)
3
↓ + Z.
(2) X + T → Z + AlCl
3
.
(3) AlCl
3
+ Y → Al(OH)
3
↓ + T.
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Al(NO
3
)
3
, Ba(OH)
2
, Ba(NO
3
)
2
và NaAlO
2
. B. Al
2
(SO
4
)
3
, Ba(OH)
2
, BaSO
4
và BaCl
2
.
C. Al
2
(SO
4
)
3
, Ba(OH)
2
, BaCO
3
và BaCl
2
. D. Al
2
(SO
4
)
3
, NaOH, Na
2
SO
4
và H
2
SO
4
.
Câu 35: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO
4
, y mol H
2
SO
4
z mol NaCl (với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, cường độ dòng điện 2,5A). Thời gian điện phân khối lượng
Al
2
O
3
bị hoà tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với đồ thị sau:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2023/04/0212.png" \*
MERGEFORMATINET
Biết tại thời điểm 28950 (s) khối lượng dung dịch điện phân giảm 35,125 gam. Giá trị (x + y + z) là
A. 0,875. B. 1,0625. C. 1,25. D. 1,1875.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) C
6
H
5
NH
2
có tên thay thế là anilin.
(b) Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như etanol, ete, benzen.
Trang 3/4 – Mã đề 077
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(c) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(g) Công thức phân tử của Glu-Ala-Lys có 4 nguyên tử nitơ và 6 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp Q gồm ba este X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
< 200 đvC) thu
được 0,64 mol CO
2
0,38 mol H
2
O. Mặt khác, phòng hoá hoàn toàn 15,48 gam X với dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 5,64 gam hỗn hợp E gồm hai ancol (tỉ lệ mol 1 : 3) dung dịch chứa 19,52
gam hỗn hợp F gồm ba muối. Đốt cháy hoàn toàn F thu được Na
2
CO
3
, H
2
O và 14,52 gam CO
2
. Phần trăm
số mol của Z trong hỗn hợp Q gần nhất là
A. 26%. B. 41%. C. 34%. D. 23%.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp P gồm axit linoleic, tripanmitin, trieste X cần dùng 7,03
mol O
2
thu được hỗn hợp gồm 4,98 mol CO
2
4,74 mol H
2
O. Mặt khác, m gam P tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thu được hỗn hợp Y gồm ba muối C
17
H
31
COONa, C
15
H
31
COONa, RCOONa có tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 13 : 2. Biết số mol trieste X lớn hơn số mol axit linoleic, tính phần trăm khối lượng của
X trong P gần nhất là
A. 38. B. 30. C. 25. D. 20.
Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 24,66 gam hỗn hợp T gồm Al, Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
thu
được hỗn hợp X. Chia X làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho phản ứng hết với dung dịch NaOH thấy 0,15 mol NaOH phản ứng, đồng thời 1,68
lít khí (đktc) thoát ra.
Phần 2: Trộn với m gam KNO
3
, rồi hoà tan vào 100 gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung
dịch Y chỉ chứa các muối hỗn hợp khí Z gồm NO (0,09 mol) H
2
(0,02 mol). Dung dịch Y tác dụng
với lượng dung dịch AgNO
3
thu được 125,755 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm dung dịch FeCl
3
trong Y gần nhất với giá trị là
A. 8,6. B. 10,2. C. 9,3. D. 12,4.
Câu 40: Cho các hỗn hợp (với tỉ lệ mol tương ứng) vào nước dư như sau:
(a) Al và Ca (3 : 2).
(b) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1 : 1).
(c) Na
2
O và Ca(H
2
PO
4
)
2
(1 : 1).
(d) BaO và Na
2
SO
4
(1 : 1).
(đ) BaCl
2
và NaHCO
3
(1 : 1).
Sau khi kết thúc phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm tạo thành dung dịch đồng nhất (không có rắn) là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Trang 4/4 – Mã đề 077
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1A 2C 3A 4A 5D 6D 7B 8A 9D 10C
11D 12C 13C 14B 15D 16A 17B 18D 19C 20D
21D 22C 23B 24A 25C 26B 27D 28B 29B 30A
31A 32A 33D 34B 35B 36C 37C 38B 39C 40C
Câu 2:
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
nAl = 0,2 nH
2
= 0,3 V = 6,72 lít
Câu 4:
Chất X là‰CH
3
CH
2
OH:
CH
3
CH=O + H
2
→ CH
3
CH
2
OH
Câu 6:
Phản ứng của Al với oxit kim loại đứng sau Al gọi là phản ứng nhiệt nhôm.
Al + Fe
2
O
3
là‰phản ứng nhiệt nhôm.
Câu 12:
Trang 5/4 – Mã đề 077
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 02 - 04
THPT NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 077
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CrO3. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. Cr2O3.
Câu 2: Hòa tan 5,4 gam Al vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 3: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ. B. Etyl axetat. C. Etylamin. D. Saccarozơ.
Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: CH3CH=O + H2 → X. Chất X là A. CH3CH2OH. B. HCOOCH3. C. CH3-CH3. D. CH3COOH.
Câu 5: Ở nhiệt độ cao, hợp chất nào sau đây không bị phân hủy? A. Al(OH)3. B. CaCO3. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 6: Kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. O2. B. CuSO4. C. MgO. D. Fe2O3.
Câu 7: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 8: Quặng hematit dùng để điều chế kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Mg. C. K. D. Al.
Câu 9: Công thức phân tử của vinyl axetat là A. C3H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 10: Chất X có công thức là FeO. Tên gọi của X là A. sắt (III) oxit.
B. sắt (III) hidroxit. C. sắt (II) oxit.
D. sắt (III) hidroxit.
Câu 11: Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. KCl. B. HNO3. C. CuSO4. D. NaOH.
Câu 12: Kim loại loại X tan trong dung dịch HCl nhưng không tan trong dung dịch NaOH. Kim loại X là A. Ba. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 13: Trong dãy các ion sau: Fe2+, Na+, Cu2+, Ag+. Cation có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Cu2+. B. Na+. C. Ag+. D. Fe2+.
Câu 14: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. FeCl3. B. CaCl2. C. NaHSO4. D. Al(OH)3.
Câu 15: Ở điều kiện thường, dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2? A. Saccarozơ.
B. Lòng trắng trứng. C. Glucozơ. D. Triolein.
Câu 16: Số nguyên tử oxi có trong phân tử đipeptit Gly-Ala là Trang 1/4 – Mã đề 077

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. C2H5NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 18: Chất nào sau đây có tính bazơ yếu? A. CH3COOH. B. NaCl. C. NaOH. D. NH3.
Câu 19: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Ni.
Câu 20: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 480. C. 240. D. 320.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Kim loại kiềm mềm nhất là Cs.
B. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
C. Kim loại khó nóng chảy nhất là W.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
Câu 22: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 23: Phương pháp nào sau đây không thể làm mềm nước cứng toàn phần?
A. Dùng dung dịch Na2CO3 dư.
B. Dùng dung dịch HCl dư.
C. Dùng dung dịch Na3PO4 dư.
D. Dùng phương pháp trao đổi ion.
Câu 24: Cho phương trình phản ứng sau: Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu. Nhận xét nào về phản ứng trên là đúng?
A. Mg là chất khử, Cu2+ là chất oxi hóa.
B. Mg2+ là chất khử, Cu2+ là chất oxi hóa.
C. Cu2+ là chất khử, Mg2+ là chất oxi hóa.
D. Mg là chất oxi hóa, Cu2+ là chất khử.
Câu 25: Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit oxalic với ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp gồm hai
sản phẩm hữu cơ Y và Z (MY < MZ). Biết rằng trong Y, oxi chiếm 54,24% về khối lượng. Công thức của X là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 26: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch X gồm CuCl2 0,2 M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,65. B. 3,12. C. 3,20. D. 2,56.
Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho bột Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
B. Cho bột Cu vào dung dịch chứa NaHSO4 và NaNO3.
C. Cho bột Al tiếp xúc với khí clo.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
Câu 28: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]3-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]4-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột và saccarozơ, thu được (m + 3,9)
gam CO2 và (m – 2,88) gam H2O. Giá trị của m là Trang 2/4 – Mã đề 077

A. 5,04. B. 6,66. C. 7,68. D. 8,46.
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Chất tan trong dung dịch Y là
A. FeSO4, CuSO4, H2SO4.
B. FeSO4, CuSO4, Fe2(SO4)3. C. Fe2(SO4)3. D. CuSO4, FeSO4.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp rắn gồm FeS, FeS2, CuS, Cu2S trong dung dịch HNO3 đặc,
nóng thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và 40,32 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc).
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được 70,475 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,6. B. 10,4. C. 15,6. D. 18,5.
Câu 32: Một loại phân bón NPK có tỉ lệ dinh dưỡng ghi trên bao bì là 20 – 20 – 15. Mỗi hecta đất trồng
ngô, người nông dân cần cung cấp 150kg N, 60kg P2O5 và 110kg K2O. Người nông dân sử dụng đồng
thời phân bón NPK (20-20-15), phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Biết giá
thành mỗi kg phân NPK, phân kali, phân ure lần lượt là 14,000 VNĐ, 18,000 VNĐ và 20,000 VNĐ. Tổng
số tiền mà người nông dân cần mua phân cho một hecta ngô là A. 10,063,043 VNĐ. B. 10,829,710 VNĐ. C. 5,380,000 VNĐ. D. 9,888,405 VNĐ.
Câu 33: Hấp thụ hết 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 và x mol NaOH, thu
được m gam chất rắn. Mặt khác, hấp thụ hết 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)2,
thu được 0,5m gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,35. B. 0,30. C. 0,45. D. 0,40.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z. (2) X + T → Z + AlCl3.
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T.
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Al(NO3)3, Ba(OH)2, Ba(NO3)2 và NaAlO2.
B. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2.
D. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
Câu 35: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, cường độ dòng điện 2,5A). Thời gian điện phân và khối lượng
Al2O3 bị hoà tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với đồ thị sau:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2023/04/0212.png" \* MERGEFORMATINET
Biết tại thời điểm 28950 (s) khối lượng dung dịch điện phân giảm 35,125 gam. Giá trị (x + y + z) là A. 0,875. B. 1,0625. C. 1,25. D. 1,1875.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) C6H5NH2 có tên thay thế là anilin.
(b) Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như etanol, ete, benzen. Trang 3/4 – Mã đề 077


(c) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(g) Công thức phân tử của Glu-Ala-Lys có 4 nguyên tử nitơ và 6 nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp Q gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 200 đvC) thu
được 0,64 mol CO2 và 0,38 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn 15,48 gam X với dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 5,64 gam hỗn hợp E gồm hai ancol (tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa 19,52
gam hỗn hợp F gồm ba muối. Đốt cháy hoàn toàn F thu được Na2CO3, H2O và 14,52 gam CO2. Phần trăm
số mol của Z trong hỗn hợp Q gần nhất là A. 26%. B. 41%. C. 34%. D. 23%.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp P gồm axit linoleic, tripanmitin, trieste X cần dùng 7,03
mol O2 thu được hỗn hợp gồm 4,98 mol CO2 và 4,74 mol H2O. Mặt khác, m gam P tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thu được hỗn hợp Y gồm ba muối C17H31COONa, C15H31COONa, RCOONa có tỉ lệ mol
tương ứng là 1 : 13 : 2. Biết số mol trieste X lớn hơn số mol axit linoleic, tính phần trăm khối lượng của X trong P gần nhất là A. 38. B. 30. C. 25. D. 20.
Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 24,66 gam hỗn hợp T gồm Al, Fe3O4 và Fe2O3 thu
được hỗn hợp X. Chia X làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho phản ứng hết với dung dịch NaOH dư thấy có 0,15 mol NaOH phản ứng, đồng thời có 1,68 lít khí (đktc) thoát ra.
Phần 2: Trộn với m gam KNO3, rồi hoà tan vào 100 gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung
dịch Y chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí Z gồm NO (0,09 mol) và H2 (0,02 mol). Dung dịch Y tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 125,755 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm dung dịch FeCl3 có
trong Y gần nhất với giá trị là A. 8,6. B. 10,2. C. 9,3. D. 12,4.
Câu 40: Cho các hỗn hợp (với tỉ lệ mol tương ứng) vào nước dư như sau: (a) Al và Ca (3 : 2). (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1).
(c) Na2O và Ca(H2PO4)2 (1 : 1). (d) BaO và Na2SO4 (1 : 1). (đ) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1).
Sau khi kết thúc phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm tạo thành dung dịch đồng nhất (không có rắn) là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Trang 4/4 – Mã đề 077


zalo Nhắn tin Zalo