Đề thi thử Hóa Học trường Nguyễn Khuyến năm 2023

147 74 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Nguyễn Khuyến năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(147 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C ĐÀO T O TP H CHÍ MINH
THPT NGUY N KHUY N – LÊ THÀNH TÔNG
thi có 0 4 trang)
(40 câu tr c nghi m)
Đ THI KH O SÁT Đ NH KỲ NGÀY 07/05
NĂM H C 20 22-2023
Môn: HOÁ H C
Th i gian: 50 phút (không tính th i gian phát đ )
Mã đ 114
Cho nguyên t kh i: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Đ t cháy dây Magie trong khí oxi thu đ c s n ph m nào sau đây? ượ
A. MgCl
2
. B. MgO. C. Mg(OH)
2
. D. MgCO
3
.
Câu 2: Dung d ch ch t nào sau đây hòa tan đ c Al ượ
2
O
3
?
A. KNO
3
. B. H
2
O. C. BaCl
2
. D. HNO
3
.
Câu 3: đi u ki n th ng, ch t nào sau đây là ch t l ng? ườ
A. Etyl axetat. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 4: Cho thanh kim lo i Zn vào dung d ch ch t nào sau đây ch x y ra hi n t ng ăn mòn hóa h c? ượ
A. KNO
3
. B. HCl. C. CuSO
4
. D. MgCl
2
.
Câu 5: N c có tính c ng toàn ph n tác d ng v i ch t nào sau đây thu đ c k t t a?ướ ượ ế
A. NaNO
3
. B. KOH. C. CaCl
2
. D. HCl.
Câu 6: Trong đi u ki n không oxi, s t ph n ng v i l ng d dung d ch nào sau đây sinh ra mu i ượ ư
s t(III)?
A. AgNO
3
. B. HNO
3
đ c, ngu i. C. CuSO
4
. D. HCl đ c.
Câu 7: Trong ph n ng c a kim lo i nhôm v i khí oxi, m t phân t khí oxi nh n bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8: Công th c c a etyl fomat là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
.
Câu 9: Đi n phân nóng ch y Al
2
O
3
, anot thu đ c ch t nào sau đây? ượ
A. Al. B. O
2
. C. H
2
. D. H
2
O.
Câu 10: Lo i t nào sau đây đ c đi u ch b ng ph n ng trùng h p? ơ ượ ế
A. T t m.ơ B. T olon.ơ C. T lapsan.ơ D. T nilon-6,6.ơ
Câu 11: Dung d ch nào sau đây có pH < 7?
A. HNO
3
. B. K
2
SO
4
. C. Ba(OH)
2
. D. NaCl.
Câu 12: Trong công nghi p, natri đ c s n xu t b ng ph ng pháp nào sau đây? ượ ươ
A. Đi n phân nóng ch y NaCl. B. Đi n phân dung d ch NaCl.
C. Cho kim lo i kali vào dung d ch NaCl. D. Kh Na
2
O b ng CO nhi t đ cao.
Câu 13: Cho m gam glyxin ph n ng v a đ v i dung d ch KOH thu đ c 4,52 gam mu i. Giá tr c a ượ
m là:
A. 3,0. B. 3,75. C. 3,25. D. 3,56.
Câu 14: Tác nhân ch y u gây “m a axit” do s tăng n ng đ trong khí quy n c a ch t nào sau ế ư
đây?
A. CO
2
. B. SO
2
. C. N
2
. D. H
2
.
Câu 15: Ch t nào sau đây là ch t béo no?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 1/4 – Mã đ 114
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Xenluloz .ơ B. Triolein. C. Glixerol. D. Tristearin.
Câu 16: Kim lo i nào sau đây d o nh t?
A. Fe. B. Al. C. Au. D. W.
Câu 17: Ch t nào sau đây là amin b c ba?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Phenylamin. D. Trimetylamin.
Câu 18: Crom (VI) oxit ch t r n màu đ th m, tính oxi hóa r t m nh. Công th c c a crom (VI)
oxit là
A. Cr(OH)
3
. B. CrO. C. Cr
2
O
3
. D. CrO
3
.
Câu 19: Cho 6,5 gam b t Zn ph n ng hoàn toàn v i 200 ml dung d ch AgNO
3
0,2M thì thu đ c mượ
gam kim lo i. Giá tr c a m là
A. 10,18. B. 9,52. C. 8,74. D. 9,85.
Câu 20: Oxit nào sau đây tác d ng v i H
2
O (d ) t o thành dung d ch ki m?ư
A. SO
3
. B. Al
2
O
3
. C. Na
2
O. D. CuO.
Câu 21: Ch t nào sau đây không tham gia ph n ng th y phân?
A. Saccaroz .ơ B. Xenluloz .ơ C. Tinh b t. D. Glucoz .ơ
Câu 22: Trong công nghi p, tinh b t là nguyên li u đ s n xu t etanol b ng ph ng pháp lên men. Đ ươ
thu đ c 46 kg etanol c n dùng m kg tinh b t v i hi u su t ph n ng là 80%. Giá tr c a m làượ
A. 101,25. B. 112,50. C. 102,75. D. 105,85.
Câu 23: Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Cao su là nh ng polime có tính đàn h i.
B. Amiloz có c u trúc m ch polime không phân nhánh.ơ
C. Polistiren đ c đi u ch b ng ph n ng trùng ng ng stiren.ượ ế ư
D. T xenluloz axetat và t visco đ u là t bán t ng h p.ơ ơ ơ ơ
Câu 24: Thí nghi m nào sau đây x y ra ph n ng?
A. Cho dung d ch HCl vào dung d ch NaNO
3
. B. Cho dung d ch KHCO
3
vào dung d ch BaCl
2
.
C. Cho thanh kim lo i Cu vào dung d ch FeSO
4
. D. Cho dung d ch FeCl
2
dung d ch HNO
3
loãng.
Câu 25: phòng hóa 4 gam este X b ng dung d ch NaOH (v a đ ) thu đ c ancol Y 4,372 gam ượ
mu i Z. Tên g i c a X là
A. Metyl propionat. B. Etyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Metyl fomat.
Câu 26: Ch t X d ng s i, màu tr ng, thành ph n chính t o nên màng t bào th c v t. Th y phân ế
hoàn toàn X (xúc tác axit) thu đ c ch t Y. Ch t Z (có nhi u trong m t ong) là đ ng phân c u t o c aượ
Y. Phát bi u nào sau đây không chính xác?
A. Ch t Z tham gia ph n ng tráng g ng. ươ B. Ch t Y d tan trong n c. ướ
C. Trong phân t ch t X có 3 nhóm hidroxyl. D. Ch t X là nguyên li u s n xu t t nhân t o. ơ
Câu 27: Cho m gam h n h p X g m Al, Fe, Mg tác d ng oxi thu đ c 1,2m gam ch t r n Y. Hòa tan ượ
v a h t Y b ng dung d ch ch a HCl 1M và H ế
2
SO
4
0,5M. Sau ph n ng hoàn toàn thu đ c 2,24 khí H ượ
2
(đktc) và dung d ch ch a 57,4 gam h n h p mu i trung hòa. Giá tr c a m là
A. 24,0. B. 28,8. C. 27,2. D. 25,6.
Câu 28: Cho 4 dung d ch riêng bi t: CuSO
4
, FeCl
3
, HCl và NaOH. S dung d ch có kh năng ph n ng
đ c v i kim lo i Al làượ
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 29: Triglixerit X đ c t o b i glixerol và ba axit béo g m: axit panmitic, axit oleic axit Y. H nượ
h p E g m X Y, trong đó % kh i l ng oxi 11,33%. Đ t cháy hoàn toàn m gam E thu đ c ượ ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 2/4 – Mã đ 114
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1,64 mol CO
2
25,74 gam H
2
O. M t khác, m gam h n h p E tác d ng t i đa v i 0,17 mol Br
2
trong
dung d ch. Ph n trăm kh i l ng c a Y trong E là ượ
A. 39,55%. B. 32,80%. C. 27,85%. D. 35,72%.
Câu 30: H p th hoàn toàn 1,344 lít khí CO
2
(đkc) vào 200 ml dung d ch NaOH 0,6M và Ba(OH)
2
0,2M
thu đ c k t t a X và dung d ch Y ch a m gam ch t tan. Giá tr c a m là bao nhiêu?ượ ế
A. 6,40. B. 4,62. C. 5,32. D. 5,68.
Câu 31: Cho các phát bi u sau:
(1) Benzyl axetat có mùi th m c a chu i chín.ơ
(2) T t m kém b n trong dung d ch ki m.ơ
(3) Ch t béo là nguyên li u đ s n xu t xà phòng và glixerol.
(4) Nh vài gi t dung d ch I
2
vào lát c t c a c khoai lang xu t hi n màu xanh tím.
(5) Nh lòng tr ng tr ng vào ng nghi m ch a Cu(OH)
2
xu t hi n h p ch t màu tím.
(6) Axit glutamic đ c s d ng làm thu c b gan.ượ
S phát bi u đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32: M t lo i phân bón NPK t l dinh d ng ghi trên bao 20 20 15. M i hecta đ t ưỡ
tr ng hoa màu, ng i nông dân c n cung c p 140 kg nit ; 50 kg photpho 100 kg kali. Ng i nông ườ ơ ườ
dân s d ng đ ng th i phân bón NPK (20-20-15), phân kali dinh d ng 60%) ure dinh ưỡ
d ng 46%). Bi t giá thành m i kg phân NPK, phân kali, phân ure l n l t 14,000 VNĐ; 18,000ưỡ ế ượ
VNĐ và 20,000 VNĐ. T ng s ti n mà ng i nông dân c n mua phân bón cho m t hecta hoa màu là ườ
A. 10,063,043 VNĐ. B. 10,162,895 VNĐ. C. 9,288,043 VNĐ. D. 9,888,405 VNĐ.
Câu 33: Th c hi n các thí nghi m sau:
(1) Cho kim lo i Na vào dung d ch CuSO
4
.
(2) Cho kim lo i Al vào dung d ch KOH d . ư
(3) Cho dung d ch AgNO
3
d vào dung d ch FeClư
2
.
(4) Cho dung d ch KI vào dung d ch FeCl
3
.
(5) Cho dung d ch H
2
SO
4
vào dung d ch Ba(HCO
3
)
2
.
Sau khi các ph n ng k t thúc, s thí nghi m thu đ c đ n ch t là ế ư ơ
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34: Xăng sinh h c E
5
ch a 5% etanol v th tích (d = 0,8g/ml), còn l i xăng truy n th ng, gi
thi t xăng truy n th ng ch ch a hai ankan Cế
8
H
18
C
9
H
20
(có t l mol t ng ng 4 : 3; d = ươ
0,7g/ml). Khi đ c đ t cháy hoàn toàn, 1 mol etanol t a ra l ng nhi t 1365 kJ, 1 mol Cượ ượ
8
H
18
t a ra
l ng nhi t 5072 kJ 1 mol Cượ
9
H
20
t a ra nhi t l ng 6119 kJ. Trung bình, m t chi c xe máy di ượ ế
chuy n đ c 1 km thì c n m t nhi t l ng chuy n thành công c h c đ l n 212 kJ. N u xe ượ ượ ơ ế
máy đó đã s d ng h t 5 lít xăng E ế
5
trên thi quãng đ ng xe di chuy n đ c (bi t hi u su t s ườ ượ ế
d ng nhiên li u c a đ ng c là 30%) ơ
A. 242 km. B. 225 km. C. 217 km. D. 232 km.
Câu 35: Cho s đ các ph n ng sau:ơ
(1) X + HCl → Y + H
2
O
(2) Y + NH
3
+ H
2
O → Z + NH
4
Cl
(3) X + NaOH → T + H
2
O
Các ch t Z, T th a mãn s đ trên l n l t là ơ ượ
A. Al(OH)
3
, NaAlO
2
. B. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
. C. Al, NaAlO
2
. D. AlCl
3
, Al(OH)
3
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 3/4 – Mã đ 114
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 36: H n h p E g m Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
FeS
2
. Nung 26,24 gam E trong bình kín ch a 0,3 mol O
2
thu đ c ch t r n X (ch g m Fe các oxit) 0,2 mol khí SOượ
2
. Hòa tan h t X trong dung d ch HClế
n ng đ 7,3% thu đ c 2,24 lít khí H ượ
2
dung d ch Y. Cho ti p dung d ch AgNO ế
3
d vào Y thu đ cư ượ
0,01 mol khí NO (s n ph m kh duy nh t c a N
+5
) và 136 gam k t t a. Bi t các ph n ng x y ra hoànế ế
toàn. N ng đ ph n trăm c a mu i FeCl
2
trong Y g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 3,42%. B. 3,28%. C. 3,12%. D. 2,92%.
Câu 37: H n h p T g m ba este m ch h X (đ n ch c), Y (hai ch c), Z (ba ch c), đ u đ c t o thành ơ ượ
t ancol axit cacboxylic m ch không phân nhánh. Đ t cháy hoàn toàn m gam T, thu đ c H ượ
2
O
0,81 mol CO
2
. phòng hóa hoàn toàn m gam T b ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ c h n h p E ượ
g m 3 ancol no (có s nguyên t cacbon liên ti p) 20,78 gam h n h p mu i F g m 2 mu i cùng ế
s nguyên t cacbon. Đ t cháy hoàn toàn h n h p E thu đ c 0,43 mol CO ượ
2
11,88 gam H
2
O. Đ t
cháy toàn b F, thu đ c H ượ
2
O, Na
2
CO
3
và 10,34 gam CO
2
. Ph n trăm kh i l ng c a Y trong T là: ượ
A. 15,07%. B. 28,77%. C. 25,12%. D. 30,15%.
Câu 38: Cho E (C
4
H
6
O
4
) và F (C
5
H
8
O
5
) là các ch t h u c m ch h . Cho các chuy n hóa sau: ơ
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) F + NaOH → X + Y + T
(3) Y + HCl → G + NaCl
Bi t X, Y, Z là các h p ch t h u c (Mế ơ
Z
< M
X
< M
Y
). Cho các phát bi u sau:
(a) Ch t X có s nguyên t cacbon b ng s nguyên t hiđro.
(b) Phân t ch t F ch a đ ng th i nhóm -OH và nhóm -COOH.
(c) T ch t T có th đi u ch tr c ti p axit axetic. ế ế
(d) Ch t F có 2 công th c c u t o phù h p.
(e) 1 mol ch t G tác d ng v i Na d thu đ c t i đa 1 mol khí H ư ượ
2
.
(g) Z và T có cùng công th c đ n gi n nh t. ơ
S phát bi u đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 39: Nung 30 gam h n h p E g m Al và m t oxit s t trong khí tr , thu đ c h n h p r n X. Chia ơ ượ
X thành hai ph n. Cho ph n m t vào dung d ch NaOH d , thu đ c 0,015 mol khí H ư ượ
2
còn l i ch t
r n Y. Hòa tan h t Y trong dung d ch HNO ế
3
d , thu đ c 0,02 mol NO (s n ph m kh duy nh t c aư ượ
N
+5
). Cho ph n hai ph n ng t i đa v i 0,63 mol H
2
SO
4
trong dung d ch c, nóng), thu đ c 0,135 ượ
mol khí SO
2
(s n ph m kh duy nh t c a S
+6
). Ph n trăm kh i l ng Al trong E g n nh t v i giá tr ượ
nào sau đây?
A. 7,30%. B. 9,10%. C. 8,05%. D. 10,70%.
Câu 40: Đi n phân dung d ch ch a x mol CuSO
4
, y mol H
2
SO
4
z mol NaCl (v i đi n c c tr , ơ
màng ngăn x p, hi u su t đi n phân là 100%). Kh i l ng dung d ch gi m đi trong quá trình đi n phân ượ
kh i l ng Al ượ
2
O
3
bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho bảng
dưới đây:
Thí nghi m 1 Thí nghi m 2 Thí nghi m 3
Th i gian đi n phân (giây) t 2t 3t
Kh i l ng dung d ch gi m (gam) ượ 40,5 68,6 m
Kh i l ng Al ượ
2
O
3
b hòa tan t i đa (gam) 6,8 0 20,4
Bi t t i catot ion Cuế
2+
đi n phân h t thành Cu tr c khi ion H ế ướ
+
đi n phân t o thành khí H
2
; c ng đườ
dòng đi n b ng nhau và không đ i trong các thí nghi m trên. Giá tr m là bao nhiêu?
A. 82,4. B. 85,0. C. 88,6. D. 72,4.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 4/4 – Mã đ 114
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ĐÁP ÁN VÀ GI I CHI TI T
1B 2D 3A 4B 5B 6A 7C 8C 9B 10B
11A 12A 13A 14B 15D 16C 17D 18D 19B 20C
21D 22A 23C 24D 25C 26C 27A 28B 29B 30C
31B 32B 33D 34B 35A 36B 37B 38B 39A 40B
Câu 4:
Cho thanh kim lo i Zn vào dung d ch HCl ch x y ra hi n t ng ăn mòn hóa h c: ượ
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
Thanh Zn b ăn mòn hóa h c và ăn mòn đi n hóa khi cho vào dung d ch CuSO
4
và không b ăn mòn khi
cho vào KNO
3
, MgCl
2
.
Câu 5:
N c có tính c ng toàn ph n (Mgướ
2+
, Ca
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
) tác d ng v i KOH thu đ c k t t a: ượ ế
Mg
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-
MgCO
3
+ H
2
O
Ca
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-
CaCO
3
+ H
2
O
Câu 7:
Trong ph n ng c a kim lo i nhôm v i khí oxi, m t phân t khí oxi nh n 4 electron:
O
2
+ 2.2e 2O
2-
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 5/4 – Mã đ 114

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ ĐÀO T O Ạ TP H C Ồ HÍ MINH Đ Ề THI KH O Ả SÁT Đ N Ị H KỲ NGÀY 07/05 THPT NGUY N Ễ KHUY N
Ế – LÊ THÀNH TÔNG NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC (40 câu trắc nghi m ệ ) Th i
ờ gian: 50 phút (không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ ề 114 Cho nguyên tử kh i
ố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Đ t
ố cháy dây Magie trong khí oxi thu đư c ợ s n ph ả m ẩ nào sau đây? A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(OH)2. D. MgCO3. Câu 2: Dung d c
ị h chất nào sau đây hòa tan đư c ợ Al2O3? A. KNO3. B. H2O. C. BaCl2. D. HNO3. Câu 3: đi Ở ều kiện thư ng, ờ
chất nào sau đây là ch t ấ l ng? ỏ A. Etyl axetat. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 4: Cho thanh kim loại Zn vào dung d c
ị h chất nào sau đây chỉ x y ra ả hi n t ệ ư ng ợ ăn mòn hóa h c ọ ? A. KNO3. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2. Câu 5: Nư c ớ có tính c ng ứ toàn phần tác d ng v ụ i
ớ chất nào sau đây thu đư c ợ k t ế t a ủ ? A. NaNO3. B. KOH. C. CaCl2. D. HCl. Câu 6: Trong đi u ề ki n ệ không có oxi, s t ắ ph n ả ng ứ v i ớ lư ng ợ dư dung d c
ị h nào sau đây sinh ra mu i ố sắt(III)? A. AgNO3.
B. HNO3 đặc, ngu i ộ . C. CuSO4. D. HCl đặc. Câu 7: Trong phản ng ứ c a ủ kim lo i ạ nhôm v i ớ khí oxi, m t ộ phân t khí ử oxi nh n ba ậ o nhiêu electron? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8: Công th c ứ c a ủ etyl fomat là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 9: Đi n phâ ệ n nóng chảy Al2O3, a ở not thu đư c ợ chất nào sau đây? A. Al. B. O2. C. H2. D. H2O.
Câu 10: Loại tơ nào sau đây đư c ợ đi u c ề hế bằng phản ng t ứ rùng h p? ợ A. T t ơ ằm. B. Tơ olon. C. T l ơ apsan.
D. Tơ nilon-6,6. Câu 11: Dung d c
ị h nào sau đây có pH < 7? A. HNO3. B. K2SO4. C. Ba(OH)2. D. NaCl.
Câu 12: Trong công nghiệp, natri đư c ợ s n xu ả ất b ng ph ằ ư ng phá ơ p nào sau đây? A. Đi n phâ ệ n nóng chảy NaCl. B. Đi n phâ ệ n dung d c ị h NaCl.
C. Cho kim loại kali vào dung d c ị h NaCl.
D. Khử Na2O bằng CO nhi ở t ệ đ c ộ ao.
Câu 13: Cho m gam glyxin ph n ả ng ứ v a ừ đ ủ v i ớ dung d c ị h KOH thu đư c ợ 4,52 gam mu i ố . Giá tr ịc a ủ m là: A. 3,0. B. 3,75. C. 3,25. D. 3,56.
Câu 14: Tác nhân chủ y u ế gây “m a
ư axit” là do sự tăng n ng ồ độ trong khí quy n ể c a ủ ch t ấ nào sau đây? A. CO2. B. SO2. C. N2. D. H2.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất béo no? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 1/4 – Mã đ ề 114
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Xenluloz . ơ B. Triolein. C. Glixerol. D. Tristearin.
Câu 16: Kim loại nào sau đây d o nh ẻ ất? A. Fe. B. Al. C. Au. D. W.
Câu 17: Chất nào sau đây là amin b c ậ ba? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Phenylamin. D. Trimetylamin.
Câu 18: Crom (VI) oxit là ch t ấ r n ắ màu đỏ th m ẫ , có tính oxi hóa r t ấ m nh. ạ Công th c ứ c a ủ crom (VI) oxit là A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 19: Cho 6,5 gam b t ộ Zn ph n ả ng ứ hoàn toàn v i ớ 200 ml dung d c
ị h AgNO3 0,2M thì thu đư c ợ m gam kim loại. Giá trị c a ủ m là A. 10,18. B. 9,52. C. 8,74. D. 9,85.
Câu 20: Oxit nào sau đây tác d ng ụ v i ớ H2O (d ) ư tạo thành dung d c ị h ki m ề ? A. SO3. B. Al2O3. C. Na2O. D. CuO.
Câu 21: Chất nào sau đây không tham gia ph n ả ng t ứ h y ủ phân? A. Saccaroz . ơ B. Xenluloz . ơ C. Tinh b t ộ . D. Glucoz . ơ
Câu 22: Trong công nghi p, ệ tinh b t ộ là nguyên li u ệ đ s ể n ả xu t ấ etanol b ng ằ phư ng ơ pháp lên men. Để thu đư c
ợ 46 kg etanol cần dùng m kg tinh b t ộ v i ớ hi u ệ su t ấ ph n ả ng l ứ à 80%. Giá tr c ị a ủ m là A. 101,25. B. 112,50. C. 102,75. D. 105,85. Câu 23: Phát bi u nà ể o sau đây không đúng?
A. Cao su là nh ng ữ polime có tính đàn h i ồ .
B. Amilozơ có cấu trúc m c
ạ h polime không phân nhánh.
C. Polistiren đư c ợ đi u c ề h b ế ằng phản ng t ứ rùng ng ng s ư tiren. D. T xe ơ
nlulozơ axetat và tơ visco đ u l ề à t bá ơ n t ng h ổ p. ợ Câu 24: Thí nghi m
ệ nào sau đây xảy ra phản ng? ứ A. Cho dung d c ị h HCl vào dung d c ị h NaNO3. B. Cho dung d c ị h KHCO3 vào dung d c ị h BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung d c
ị h FeSO4. D. Cho dung d c ị h FeCl2 dung d c ị h HNO3 loãng.
Câu 25: Xà phòng hóa 4 gam este X b ng ằ dung d c ị h NaOH (v a ừ đ ) ủ thu đư c ợ ancol Y và 4,372 gam mu i ố Z. Tên g i ọ c a ủ X là
A. Metyl propionat. B. Etyl axetat.
C. Metyl acrylat. D. Metyl fomat. Câu 26: Chất X d ng ạ s i ợ , màu tr ng, ắ là thành ph n ầ chính t o ạ nên màng tế bào th c ự v t ậ . Th y ủ phân
hoàn toàn X (xúc tác axit) thu đư c ợ ch t ấ Y. Ch t ấ Z (có nhi u ề trong m t ậ ong) là đ ng ồ phân c u ấ t o ạ c a ủ Y. Phát bi u nà ể
o sau đây không chính xác?
A. Chất Z tham gia ph n ả ng t ứ ráng gư ng. ơ
B. Chất Y dễ tan trong nư c ớ .
C. Trong phân tử chất X có 3 nhóm hidroxyl.
D. Chất X là nguyên li u ệ s n xu ả ất t nhâ ơ n t o. ạ Câu 27: Cho m gam h n ỗ h p ợ X g m ồ Al, Fe, Mg tác d ng ụ oxi thu đư c ợ 1,2m gam ch t ấ r n ắ Y. Hòa tan v a ừ h t ế Y b ng ằ dung d c ị h ch a
ứ HCl 1M và H2SO4 0,5M. Sau ph n ả ng ứ hoàn toàn thu đư c ợ 2,24 khí H2 (đktc) và dung d c ị h ch a ứ 57,4 gam h n ỗ h p m ợ u i ố trung hòa. Giá tr c ị a ủ m là A. 24,0. B. 28,8. C. 27,2. D. 25,6. Câu 28: Cho 4 dung d c ị h riêng bi t
ệ : CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. S ố dung d c ị h có kh ả năng ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ kim loại Al là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 29: Triglixerit X đư c ợ t o ạ b i
ở glixerol và ba axit béo g m
ồ : axit panmitic, axit oleic và axit Y. H n ỗ h p ợ E g m
ồ X và Y, trong đó có % kh i ố lư ng ợ oxi là 11,33%. Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam E thu đư c ợ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 2/4 – Mã đ ề 114
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
1,64 mol CO2 và 25,74 gam H2O. Mặt khác, m gam h n ỗ h p ợ E tác d ng ụ t i ố đa v i ớ 0,17 mol Br2 trong dung d c ị h. Phần trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ Y trong E là A. 39,55%. B. 32,80%. C. 27,85%. D. 35,72%. Câu 30: H p
ấ thụ hoàn toàn 1,344 lít khí CO2 (đkc) vào 200 ml dung d c
ị h NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,2M thu đư c ợ k t ế t a ủ X và dung d c ị h Y ch a
ứ m gam chất tan. Giá trị c a ủ m là bao nhiêu? A. 6,40. B. 4,62. C. 5,32. D. 5,68.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Benzyl axetat có mùi th m ơ c a ủ chu i ố chín. (2) Tơ tằm kém b n t ề rong dung d c ị h ki m ề .
(3) Chất béo là nguyên li u ệ đ s
ể ản xuất xà phòng và glixerol. (4) Nh và ỏ i gi t ọ dung d c ị h I2 vào lát cắt c a
ủ củ khoai lang xuất hi n m ệ àu xanh tím. (5) Nh l ỏ òng trắng tr ng ứ vào ng ố nghi m ệ ch a ứ Cu(OH)2 xuất hi n h ệ p ợ chất màu tím. (6) Axit glutamic đư c ợ s d ử ng l ụ àm thu c ố b ga ổ n. S phá ố t biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32: M t
ộ loại phân bón NPK có tỉ lệ dinh dư ng
ỡ ghi trên bao bì là 20 – 20 – 15. M i ỗ hecta đ t ấ tr ng ồ hoa màu, ngư i ờ nông dân c n ầ cung c p ấ 140 kg nit ;
ơ 50 kg photpho và 100 kg kali. Ngư i ờ nông dân sử d ng ụ đ ng ồ th i
ờ phân bón NPK (20-20-15), phân kali (độ dinh dư ng ỡ 60%) và ure (độ dinh dư ng ỡ 46%). Bi t ế giá thành m i
ỗ kg phân NPK, phân kali, phân ure l n ầ lư t ợ là 14,000 VNĐ; 18,000 VNĐ và 20,000 VNĐ. T ng ổ s t ố i n ề mà ngư i ờ nông dân c n m ầ ua phân bón cho m t ộ hecta hoa màu là
A. 10,063,043 VNĐ.
B. 10,162,895 VNĐ.
C. 9,288,043 VNĐ.
D. 9,888,405 VNĐ. Câu 33: Th c ự hi n c ệ ác thí nghi m ệ sau:
(1) Cho kim loại Na vào dung d c ị h CuSO4.
(2) Cho kim loại Al vào dung d c ị h KOH d . ư (3) Cho dung d c ị h AgNO3 dư vào dung d c ị h FeCl2. (4) Cho dung d c ị h KI vào dung d c ị h FeCl3. (5) Cho dung d c ị h H2SO4 vào dung d c ị h Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ng k ứ t ế thúc, s t ố hí nghi m ệ thu đư c ợ đ n ơ ch t ấ là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 34: Xăng sinh h c ọ E5 ch a
ứ 5% etanol về thể tích (d = 0,8g/ml), còn l i ạ là xăng truy n ề th ng, ố giả thiết xăng truy n ề th ng ố chỉ ch a
ứ hai ankan là C8H18 và C9H20 (có tỉ lệ mol tư ng ơ ng ứ là 4 : 3; d = 0,7g/ml). Khi đư c ợ đ t
ố cháy hoàn toàn, 1 mol etanol t a ỏ ra lư ng ợ nhi t
ệ là 1365 kJ, 1 mol C8H18 t a ỏ ra lư ng ợ nhi t
ệ là 5072 kJ và 1 mol C9H20 t a ỏ ra nhi t ệ lư ng
ợ là 6119 kJ. Trung bình, m t ộ chi c ế xe máy di chuyển đư c ợ 1 km thì c n ầ m t ộ nhi t ệ lư ng ợ chuy n ể thành công cơ h c ọ có độ l n ớ là 212 kJ. N u ế xe máy đó đã sử d ng ụ h t
ế 5 lít xăng E5 ở trên thi quãng đư ng ờ xe di chuy n ể đư c ợ là (bi t ế hi u ệ su t ấ sử d ng ụ nhiên li u ệ c a ủ đ ng c ộ l ơ à 30%) A. 242 km. B. 225 km. C. 217 km. D. 232 km. Câu 35: Cho s đ ơ c ồ ác phản ng ứ sau: (1) X + HCl → Y + H2O
(2) Y + NH3 + H2O → Z + NH4Cl (3) X + NaOH → T + H2O Các chất Z, T th a ỏ mãn s đ ơ t ồ rên l n l ầ ư t ợ là
A. Al(OH)3, NaAlO2.
B. Al2O3, Al(OH)3. C. Al, NaAlO2.
D. AlCl3, Al(OH)3. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 3/4 – Mã đ ề 114
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 36: H n ỗ h p ợ E g m
ồ Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,24 gam E trong bình kín ch a ứ 0,3 mol O2 thu đư c ợ ch t ấ r n ắ X (chỉ g m
ồ Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO2. Hòa tan h t ế X trong dung d c ị h HCl n ng ồ độ 7,3% thu đư c
ợ 2,24 lít khí H2 và dung d c ị h Y. Cho ti p ế dung d c
ị h AgNO3 dư vào Y thu đư c ợ 0,01 mol khí NO (s n ph ả m ẩ kh duy ử nh t ấ c a ủ N+5) và 136 gam k t ế t a ủ . Bi t ế các ph n ả ng ứ x y ra ả hoàn toàn. N ng đ ồ ph ộ ần trăm c a ủ mu i
ố FeCl2 trong Y gần nhất v i ớ giá trị nào sau đây? A. 3,42%. B. 3,28%. C. 3,12%. D. 2,92%. Câu 37: H n h ỗ p ợ T g m ồ ba este m c ạ h h X ở (đ n ơ ch c ứ ), Y (hai ch c ứ ), Z (ba ch c ứ ), đ u ề đư c ợ t o ạ thành
từ ancol và axit cacboxylic có m c
ạ h không phân nhánh. Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam T, thu đư c ợ H2O và
0,81 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T b ng ằ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ E g m ồ 3 ancol no (có s
ố nguyên tử cacbon liên ti p) ế và 20,78 gam h n ỗ h p ợ mu i ố F g m ồ 2 mu i ố có cùng số nguyên tử cacbon. Đ t ố cháy hoàn toàn h n ỗ h p ợ E thu đư c
ợ 0,43 mol CO2 và 11,88 gam H2O. Đ t ố cháy toàn bộ F, thu đư c
ợ H2O, Na2CO3 và 10,34 gam CO2. Phần trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ Y trong T là: A. 15,07%. B. 28,77%. C. 25,12%. D. 30,15%.
Câu 38: Cho E (C4H6O4) và F (C5H8O5) là các chất h u c ữ m ơ ạch h . Cho c ở ác chuy n hóa ể sau: (1) E + NaOH → X + Y + Z (2) F + NaOH → X + Y + T (3) Y + HCl → G + NaCl Biết X, Y, Z là các h p c ợ hất h u c ữ
ơ (MZ < MX < MY). Cho các phát bi u s ể au: (a) Chất X có s nguyê ố n t c ử acbon bằng s nguyê ố n t hi ử đro. (b) Phân tử chất F ch a ứ đ ng ồ th i ờ nhóm -OH và nhóm -COOH.
(c) Từ chất T có thể điều ch t ế r c ự ti p a ế xit axetic. (d) Chất F có 2 công th c ứ cấu tạo phù h p. ợ (e) 1 mol chất G tác d ng v ụ i ớ Na d t ư hu đư c ợ t i ố đa 1 mol khí H2.
(g) Z và T có cùng công th c ứ đ n ơ giản nhất. S phá ố t biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 39: Nung 30 gam h n ỗ h p ợ E g m ồ Al và m t ộ oxit s t ắ trong khí tr , ơ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ r n ắ X. Chia X thành hai ph n. ầ Cho ph n ầ m t ộ vào dung d c ị h NaOH d , ư thu đư c
ợ 0,015 mol khí H2 và còn l i ạ ch t ấ rắn Y. Hòa tan h t ế Y trong dung d c ị h HNO3 d , ư thu đư c ợ 0,02 mol NO (s n ả ph m ẩ khử duy nh t ấ c a ủ N+5). Cho ph n ầ hai ph n ả ng ứ t i ố đa v i
ớ 0,63 mol H2SO4 trong dung d c ị h (đ c ặ , nóng), thu đư c ợ 0,135 mol khí SO +6 2 (sản phẩm khử duy nh t ấ c a ủ S ). Phần trăm kh i ố lư ng ợ Al trong E g n ầ nh t ấ v i ớ giá trị nào sau đây? A. 7,30%. B. 9,10%. C. 8,05%. D. 10,70%. Câu 40: Đi n ệ phân dung d c ị h ch a
ứ x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (v i ớ đi n ệ c c ự tr , ơ có màng ngăn x p, ố hi u s ệ uất đi n ệ phân là 100%). Kh i ố lư ng ợ dung d c ị h gi m
ả đi trong quá trình đi n ệ phân và kh i ố lư ng
ợ Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây: Thí nghi m ệ 1 Thí nghi m ệ 2 Thí nghi m ệ 3 Th i ờ gian đi n ệ phân (giây) t 2t 3t Kh i ố lư ng ợ dung d c ị h gi m ả (gam) 40,5 68,6 m Kh i ố lư ng ợ Al2O3 b hòa ị tan t i ố đa (gam) 6,8 0 20,4
Biết tại catot ion Cu2+ đi n ệ phân h t ế thành Cu trư c ớ khi ion H+ đi n ệ phân t o ạ thành khí H2; cư ng ờ độ dòng đi n
ệ bằng nhau và không đ i ổ trong các thí nghi m ệ trên. Giá tr m ị là bao nhiêu? A. 82,4. B. 85,0. C. 88,6. D. 72,4. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Trang 4/4 – Mã đ ề 114


zalo Nhắn tin Zalo