Đề thi thử Hóa học trường Ninh Giang lần 1 năm 2023

575 288 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Ninh Giang lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(575 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT HẢI DƯƠNG
THPT NINH GIANG
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 003
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch HNO
3
loãng tác dụng với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hoá – khử?
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
2
. D. Cu.
Câu 2: Phân tử xenlulozơ có cấu tạo:
A. mạch vòng. B. cả mạch nhánh và không nhánh.
C. mạch nhánh. D. mạch không nhánh.
Câu 3: Phản ứng thuỷ phân chất béo luôn thu được:
A. ancol etylic. B. glixerol. C. axit béo. D. etylen glicol.
Câu 4: Dung dịch HNO
3
đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 5: Công thức phân tử của glucozơ là:
A. C
6
H
14
O
6
. B. C
12
H
22
O
11
. C. C
6
H
12
O
6
. D. C
6
H
10
O
5
.
Câu 6: Thuỷ phân metyl axetat trong NaOH thu được CH
3
COONa và ancol nào sau đây?
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
OH.
Câu 7: Tên gọi của este có mùi thơm của dứa là:
A. Etyl fomat. B. etyl propionat. C. metyl axetat. D. isoamyl axetat.
Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là:
A. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2). B. C
n
H
2n+2
O
2
(n ≥ 2).
C. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 1). D. C
n
H
2n-2
O
2
(n ≥ 2).
Câu 9: Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được sản phẩm:
A. glucozơ và fructozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. ancol etylic.
Câu 10: Etylamin là tên gọi của:
A. CH
3
-NH
2
. B. (CH
3
)
2
NH. C. CH
3
-NH-C
2
H
5
. D. C
2
H
5
-
NH
2
.
Câu 11: Etilen là tên gọi của:
A. CH
4
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
6
. D. C
2
H
4
.
Câu 12: Etyl axetat có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 13: Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 14: Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. C
n
H
2n
N. B. C
n
H
2n+3
N. C. C
n
H
2n+4
N
2
. D. C
n
H
2n+2
N.
Trang 1/4 – Mã đề 003
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15: Glucozơ không có phản ứng nào sau đây ở điều kiện thích hợp?
A. tác dụng với AgNO
3
/NH
3
. B. Lên men.
C. tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
. D. Thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 16: Nhỏ vài giọt dung dịch I
2
loãng vào hồ tinh bột sẽ tạo màu:
A. màu đỏ. B. màu xanh tím. C. màu vàng. D. màu tím.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CH
3
NH
3
Cl. B. CH
3
-COOH. C. NH
2
-CH
2
-COOH. D. CH
3
-NH
2
.
Câu 18: Cho metylamin tác dụng với dung dịch HCl, công thức của muối thu được là:
A. CH
3
NH
3
Cl. B. C
2
H
5
NH
4
Cl. C. C
2
H
5
NH
3
Cl. D. CH
2
NH
3
Cl.
Câu 19: Hợp chất nào là ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOH. B. CH
3
CHO. C. C
3
H
5
OH. D. C
3
H
7
OH.
Câu 20: Alanin có công thức cấu tạo là:
A. NH
2
-C
2
H
4
-COOH. B. NH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
3
-CH(NH
2
)COOH. D. C
6
H
5
-NH
2
.
Câu 21: Hoà tan hết m gam kim loại Cu bằng dung dịch HNO
3
loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:
A. 12,8 gam. B. 3,2 gam. C. 19,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 22: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,550. B. 3,825. C. 4,725. D. 3,425.
Câu 23: C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 24: Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được kết tủa bạc là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Thuỷ phân triglixerit X sau phản ứng thu được glixerol và hỗn hợp axit panmitic, axit stearic. Số
công thức cấu tạo của X phù hợp là:
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 26: Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
sản phẩm là:
A. HCOONa và CH
3
CHO. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. CH
3
COONa và CH
3
CHO. D. CH
3
COONa và CH
2
=CH-OH.
Câu 27: Polisaccarit X chất rắn, dạng bột định hình, màu trắng được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có phản ứng tráng bạc. B. Y tác dụng với H
2
tạo sobitol.
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 28: Khi cho 64,8 gam xenlulozơ phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác thích hợp) sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 91,8 gam hỗn hợp X gồm hai sản phẩm hữu trong đó một chất xenlulozơ trinitrat
được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình kín chân không dung tích không đổi 2 lít
rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO
2
, H
2
, N
2
). Nhiệt độ bình lúc này là 300°C; áp suất là p.
Giá trị p gần nhất
A. 28. B. 29. C. 26. D. 27.
Câu 29: Cho các dãy chuyển hóa:
Trang 2/4 – Mã đề 003
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Glyxin + NaOH → A; A + HCl → X.
Glyxin + HCl → B; B + NaOH → Y.
X và Y lần lượt là:
A. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa. B. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa.
C. đều là ClH
3
NCH
2
COONa. D. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa.
Câu 30: Cho 6 gam metyl fomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,8 gam. B. 6,8 gam. C. 13,6 gam. D. 14 gam.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Glucozơ bị khử bởi AgNO
3
trong NH
3
. B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 21,6. C. 30,0. D. 27,0.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin là polime mạch không phân nhánh.
(e) Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H
2
SO
4
đặc.
(g) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân vì có cùng công thức (C
6
H
10
O
5
)n.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 34: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen a mol H
2
Ni xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H
2
) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) tỷ khối so với H
2
14,4. Biết
0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,10. C. 0,04. D. 0,08.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 171,0. B. 123,8. C. 112,2. D. 165,6.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, M
X
< M
Y
< 150) thu được 4,48 lít khí CO
2
. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí
H
2
. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%. B. 39,60%. C. 60,40%. D. 25,50%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 18,125 mol O
2
, thu được 12,75 mol CO
2
12,25 mol H
2
O. Mặt khác, cho 2a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
A. 417. B. 441. C. 337. D. 208,5.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa m + 70,1 gam muối (Không chứa muối Fe
2+
). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 13,44 lít SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X
Trang 3/4 – Mã đề 003
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 1,792 lít hỗn hợp khí NO và N
2
O (đktc) có tỉ khối so với
hiđro là 18,5, dung dịch Y. Số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5. B. 2,4. C. 2,2. D. 2,6.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO
3
1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
vào cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
B. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
C. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
D. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X
1
+ X
2
+ X
3
(b) X
1
+ HCl → X
4
+ NaCl
(c) X
2
+ HCl → X
5
+ NaCl
(d) X
3
+ CuO → X
6
+ Cu + H
2
O
Biết X công thức phân tử C
6
H
10
O
4
chứa hai chức este; X
1
, X
2
đều hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X
1
nhỏ hơn khối lượng mol của X
2
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X
6
là anđehit axetic. B. Phân tử khối của X
4
là 60.
C. Phân tử X
2
có hai nguyên tử oxi. D. X
5
là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Trang 4/4 – Mã đề 003
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1B 2D 3B 4B 5C 6B 7D 8A 9A 10D
11D 12D 13C 14B 15D 16B 17C 18A 19D 20C
21C 22B 23A 24B 25A 26C 27B 28C 29B 30A
31D 32D 33D 34C 35C 36C 37A 38A 39B 40C
Câu 1:
Dung dịch HNO
3
loãng tác dụng với Fe
2
O
3
không phải phản ứng oxi hoá – khử vì Fe
2
O
3
không có tính
khử:
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
—> 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
Câu 3:
Phản ứng thuỷ phân chất béo luôn thu được glyxerol (C
3
H
5
(OH)
3
), ngoài ra tùy môi trường thể thu
được axit béo (môi trường axit) hoặc muối của axit béo (môi trường kiềm).
Câu 15:
Glucozơ là monosaccarit, không tham gia phản ứng thủy phân trong mọi điều kiện.
Câu 21:
nNO = 0,2, bảo toàn electron: 2nCu = 3nNO
—> nCu = 0,3 —> mCu = 19,2 gam
Trang 5/4 – Mã đề 003
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GDĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1 THPT NINH GIANG NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 003
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hoá – khử? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Cu.
Câu 2: Phân tử xenlulozơ có cấu tạo:
A. mạch vòng.
B. cả mạch nhánh và không nhánh.
C. mạch nhánh.
D. mạch không nhánh.
Câu 3: Phản ứng thuỷ phân chất béo luôn thu được:
A. ancol etylic. B. glixerol. C. axit béo.
D. etylen glicol.
Câu 4: Dung dịch HNO3 đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây? A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 5: Công thức phân tử của glucozơ là: A. C6H14O6. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C6H10O5.
Câu 6: Thuỷ phân metyl axetat trong NaOH thu được CH3COONa và ancol nào sau đây? A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3CHO. D. CH3OH.
Câu 7: Tên gọi của este có mùi thơm của dứa là: A. Etyl fomat.
B. etyl propionat. C. metyl axetat.
D. isoamyl axetat.
Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 1).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
Câu 9: Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được sản phẩm:
A. glucozơ và fructozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. ancol etylic.
Câu 10: Etylamin là tên gọi của: A. CH - 3-NH2. B. (CH3)2NH. C. CH3-NH-C2H5. D. C2H5 NH2.
Câu 11: Etilen là tên gọi của: A. CH4. B. C2H2. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 12: Etyl axetat có công thức cấu tạo là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 13: Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 14: Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2nN. B. CnH2n+3N. C. CnH2n+4N2. D. CnH2n+2N. Trang 1/4 – Mã đề 003


Câu 15: Glucozơ không có phản ứng nào sau đây ở điều kiện thích hợp?
A. tác dụng với AgNO3/NH3. B. Lên men.
C. tác dụng với Cu(OH)2/OH-.
D. Thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 16: Nhỏ vài giọt dung dịch I2 loãng vào hồ tinh bột sẽ tạo màu: A. màu đỏ.
B. màu xanh tím. C. màu vàng. D. màu tím.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. CH3NH3Cl. B. CH3-COOH. C. NH2-CH2-COOH. D. CH3-NH2.
Câu 18: Cho metylamin tác dụng với dung dịch HCl, công thức của muối thu được là: A. CH3NH3Cl. B. C2H5NH4Cl. C. C2H5NH3Cl. D. CH2NH3Cl.
Câu 19: Hợp chất nào là ancol no, đơn chức, mạch hở? A. HCOOH. B. CH3CHO. C. C3H5OH. D. C3H7OH.
Câu 20: Alanin có công thức cấu tạo là:
A. NH2-C2H4-COOH. B. NH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)COOH. D. C6H5-NH2.
Câu 21: Hoà tan hết m gam kim loại Cu bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là: A. 12,8 gam. B. 3,2 gam. C. 19,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 22: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là A. 2,550. B. 3,825. C. 4,725. D. 3,425.
Câu 23: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 24: Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Thuỷ phân triglixerit X sau phản ứng thu được glixerol và hỗn hợp axit panmitic, axit stearic. Số
công thức cấu tạo của X phù hợp là: A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 26: Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm là:
A. HCOONa và CH3CHO.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. CH3COONa và CH2=CH-OH.
Câu 27: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Y tác dụng với H2 tạo sobitol.
C. Phân tử khối của Y là 162.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 28: Khi cho 64,8 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác thích hợp) sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 91,8 gam hỗn hợp X gồm hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat
được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình kín chân không dung tích không đổi 2 lít
rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO2, H2, N2). Nhiệt độ bình lúc này là 300°C; áp suất là p. Giá trị p gần nhất A. 28. B. 29. C. 26. D. 27.
Câu 29: Cho các dãy chuyển hóa: Trang 2/4 – Mã đề 003


Glyxin + NaOH → A; A + HCl → X.
Glyxin + HCl → B; B + NaOH → Y. X và Y lần lượt là:
A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
C. đều là ClH3NCH2COONa.
D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
Câu 30: Cho 6 gam metyl fomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 10,8 gam. B. 6,8 gam. C. 13,6 gam. D. 14 gam.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,8. B. 21,6. C. 30,0. D. 27,0.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin là polime mạch không phân nhánh.
(e) Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc.
(g) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân vì có cùng công thức (C6H10O5)n. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 34: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết
0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,10. C. 0,04. D. 0,08.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 171,0. B. 123,8. C. 112,2. D. 165,6.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí
H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 50,34%. B. 39,60%. C. 60,40%. D. 25,50%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 18,125 mol O2, thu được 12,75 mol CO2 và
12,25 mol H2O. Mặt khác, cho 2a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 417. B. 441. C. 337. D. 208,5.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa m + 70,1 gam muối (Không chứa muối Fe2+). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với H2SO4 đặc nóng dư thu được 13,44 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X Trang 3/4 – Mã đề 003


tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với
hiđro là 18,5, dung dịch Y. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,5. B. 2,4. C. 2,2. D. 2,6.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
B. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
C. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
D. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (b) X1 + HCl → X4 + NaCl (c) X2 + HCl → X5 + NaCl (d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X6 là anđehit axetic.
B. Phân tử khối của X4 là 60.
C. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
D. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức. Trang 4/4 – Mã đề 003


zalo Nhắn tin Zalo