Đề thi thử Hóa Học trường Phụ Dực lần 1 năm 2021

110 55 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Phụ Dực lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(110 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THÁI BÌNH
TR NG THPT PH D CƯỜ
------------------
Đ THI TH T T NGHI P THPT L N I
NĂM H C 2020 – 2021
Môn: Hóa H c L p 12 – Kh i: KHTN
(Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian giao đ )
------------------------------------
H và tên h c sinh: ....................................................................
S báo danh: ..............................................................................
Cho bi t nguyên t kh i c a: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =ế
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Cho 0,89 gam alanin vào V ml dung d ch HCl 0,15M thu đ c dung d ch X. X tác d ng v a đ v i ượ
250 ml dung d ch NaOH 0,1M. Giá tr c a V là
A. 150. B. 200. C. 100. D. 50.
Câu 42: Polime nào sau đây đ c đi u ch b ng ph n ng trùng ng ng?ượ ế ư
A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(etylen terephtalat).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 43: Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p g m tinh b t và xenluloz c n dùng 0,3 mol O ơ
2
. Giá tr c a m là
A. 9,00. B. 4,05. C. 8,10. D. 16,20.
Câu 44: Cho các kim lo i sau: Fe, Ba, K, Zn. S kim lo i khi nhúng vào dung d ch ch a h n h p CuSO
4
H
2
SO
4
loãng có x y ra hi n t ng ăn mòn đi n hóa là ượ
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 45: Ch t nào sau đây th ng đ c dùng đ n n t ng và đúc khuôn? ườ ượ ượ
A. Th ch cao nung. B. Đá vôi. C. Th ch cao khan. D. Th ch cao s ng.
Câu 46: Trong m t m u n c thiên nhiên hòa tan m t l ng nh các mu i: CaSO ướ ượ
4
, MgSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
,
Mg(HCO
3
)
2
. Đ làm m m m u n c trên c n dùng dung d ch ướ
A. Na
2
CO
3
. B. NaOH. C. Ca(OH)
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 47: Cho các kim lo i sau: Fe, Na, K, Ca. S kim lo i tác d ng đ c v i n c nhi t đ th ng là ượ ướ ườ
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 48: Tr n b t Al d vào h n h p g m: MgO, Fe ư
3
O
4
, CuO r i nung nhi t đ cao. Sau khi ph n ng
hoàn toàn ch t r n thu đ c g m: ượ
A. MgO, Al, Fe, CuO, Al
2
O
3
. B. Mg, Al, Fe, Cu, Al
2
O
3
.
C. MgO, Al
2
O
3
, FeO, Cu, Al. D. MgO, Al
2
O
3
, Fe, Cu, Al.
Câu 49: Kim lo i nào sau đây thu c nhóm IIA?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 50: Cho các ch t sau: ClNH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
OH (C
6
H
5
- g c phenyl). S
ch t tác d ng đ c v i dung d ch NaOH là ượ
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 51: S liên k t π trong phân t buta-1,3-đien là ế
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 52: Th y phân ch t béo công th c (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
b ng dung d ch NaOH, thu đ c glixerol ượ
mu i X. Công th c phân t c a X là
A. C
16
H
31
O
2
Na. B. C
45
H
93
O
6
Na
3
. C. C
19
H
36
O
2
Na. D. C
15
H
31
O
2
Na.
Câu 53: Alanin là tên g i c a amino axit có công th c c u t o thu g n là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. H
2
NCH
2
COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH. D. H
2
N(CH
2
)
2
COOH.
Câu 54: Cho dung d ch NaOH vào các dung d ch sau: FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. S dung d ch t o k t ế
t a là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 55: C p ch t nào sau đây cùng t n t i trong m t dung d ch?
A. H
2
SO
4
, KHCO
3
. B. HCl, K
2
CO
3
. C. NH
3
, AlCl
3
. D. Na
2
SO
4
, MgCl
2
.
Câu 56: Cho các oxit sau: CaO, Na
2
O, MgO, K
2
O, BeO. S oxit ph n ng v i dung d ch HCl là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 57: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Anilin tác d ng đ c v i dung d ch Ba(OH) ượ
2
. B. Etylamin có tính l ng tính.ưỡ
C. Metylamin không làm quỳ tím đ i màu. D. Propylamin tác d ng đ c v i dung d ch HCl. ượ
Câu 58: Th y phân hoàn toàn triglixerit X trong dung d ch NaOH d , thu đ c 4,6 gam glixerol m gam ư ượ
h n h p hai mu i natri stearat và natri oleat có t l mol t ng ng là 1:2. Giá tr c a m là ươ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 45,9. B. 45,7. C. 45,8. D. 45,5.
Câu 59: Ch t nào sau đây thu c nhóm đisaccarit?
A. Xenluloz . ơ B. Fructoz . ơ C. Saccaroz . ơ D. Glucoz .ơ
Câu 60: Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Anilin không tác d ng v i dung d ch H
2
SO
4
loãng.
B. Th y phân đ n cùng tinh b t và xenluloz đ u t o ra glucoz . ế ơ ơ
C. Dung d ch saccaroz không ph n ng tr c ti p v i dung d ch AgNO ơ ế
3
/NH
3
d .ư
D. Lên men r u dung d ch glucoz có khí COượ ơ
2
sinh ra.
Câu 61: Phát bi u nào sau đây là đúng v peptit và protein?
A. Liên k t c a nhóm CO v i nhóm NH gi a hai đ n v amino axit đ c g i là liên k t peptit.ế ơ ượ ế
B. Th y phân hoàn toàn protein đ n gi n thu đ c các α-amino axit. ơ ượ
C. T t c các protein đ u tan trong n c t o thành dung d ch keo. ướ
D. T t c các pepit và protein đ u có ph n ng màu v i Cu(OH)
2
.
Câu 62: Cho 1,35 gam Al 4,80 gam Cu tác d ng v i l ng d dung d ch H ượ ư
2
SO
4
đ c nóng thu đ c khí ượ
SO
2
. Th tích dung d ch NaOH 1M t i thi u c n dùng đ h p th toàn b l ng SO ượ
2
trên là
A. 75 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.
Câu 63: Kim lo i nào sau đây có nhi t đ nóng ch y cao nh t?
A. Cu. B. W. C. Au. D. Cr.
Câu 64: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hi n t ng m a axit? ượ ư
A. CO
2
. B. N
2
. C. H
2
D. SO
2
.
Câu 65: Cho các kim lo i sau: Fe, Ba, Al, Cu. S kim lo i b th đ ng hóa trong dung d ch HNO
3
đ c, ngu i
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 66: Kim lo i nào sau đây không tác d ng v i n c nhi t đ th ng? ướ ườ
A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Sr.
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 17,2 gam h n h p 2 kim lo i X, Y hóa tr t ng ng I, II vào dung d ch loãng ươ
ch a h n h p HNO
3
H
2
SO
4
, thì thu đ c 0,1 mol khí NO dung d ch Z (ch ch a 2 mu i). Kh i l ngượ ượ
mu i trong dung d ch Z là
A. 26,5 gam. B. 31,6 gam. C. 26,8 gam. D. 46 gam.
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 68: Ch t nào sau đây có tính l ng tính? ưỡ
A. MgCl
2
. B. K
2
CO
3
. C. Na
2
O. D. Al
2
O
3
.
Câu 69: Ngâm m t đ nh s t trong 100 ml dung d ch CuSO
4
1M đ n khi h t Cuế ế
2+
(gi thi t toàn b l ng ế ượ
đông sinh ra đ u bám vào đinh s t không x y ra ăn mòn đi n hóa). So v i dung d ch ban đ u thì kh i
l ng dung d ch sau ph n ngượ
A. gi m đi 6,4 gam. B. tăng thêm 5,6 gam. C. tăng thêm 0,8 gam. D. gi m đi 0,8 gam.
Câu 70: Cho các ph ng trình hóa h c sau:ươ
(a) FeO + 2HNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ H
2
O
(b) Fe(OH)
2
+ 2HNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
(c) 3Fe(NO
3
)
2
+ 4HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
(d) Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
→ 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
S ph ng trình hóa h c đúng là ươ
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 71: Công th c phân t chung c a este t o b i axit no, đ n ch c, m ch h ancol no, đ n ch c, m ch ơ ơ
h
A. C
n
H
2n
O
3
(n ≥ 2). B. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
C. C
n
H
2n+2
O
2
(n ≥ 2). D. C
n
H
2n-2
O
2
(n ≥ 2).
Câu 72: Tr n 0,22 gam m t este đ n ch c, no, m ch h v i khí O ơ
2
v a đ đ c h n h p X. Đ t cháy hoàn ượ
toàn X thu đ c h n h p Y có s mol l n h n s mol X là 0,005 mol. S đ ng phân c u t o c a este làượ ơ
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 73: Ch t nào sau đây không tham gia ph n ng trùng h p?
A. Stiren. B. Propilen. C. 2-Metylbuta-1,3-dien. D. Toluen.
Câu 74: X este ba ch c t o b i glixerol m t axit cacboxylic đ n ch c, không no ch a m t liên k t ơ ế
C=C; Y este no, hai ch c (X, Y đ u m ch h không tham gia ph n ng tráng g ng). Đ t cháy hoàn ươ
toàn 34,04 gam h n h p E ch a X, Y thu đ c 1,62 mol CO ượ
2
. M t khác, đ th y phân hoàn toàn 0,24 mol E
c n dùng v a đ 300 ml dung d ch NaOH 1,9M. c n dung d ch sau ph n ng thu đ c h n h p ba mu i ượ
và hai ancol có cùng s nguyên t cacbon. S công th c c u t o phù h p v i Y
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 75: Cho các phát bi u sau:
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(a) Đi n phân dung d ch MgCl
2
có vách ngăn (đi n c c tr ), thu đ c Mg. ơ ượ
(b) Cho dung d ch FeCl
2
vào dung d ch AgNO
3
d thu đ c 1 ch t k t t a.ư ượ ế
(c) Cho Fe
3
O
4
tác d ng v i dung d ch H
2
SO
4
đ c nóng t o ra 3 s n ph m.
(d) Trong b ng tu n hoàn, t t c các nguyên t nhóm B đ u là kim lo i.
(e) Cho dung d ch AlCl
3
d vào dung d ch NaOH, sau ph n ng không có k t t a.ư ế
(g) Tráng lên b m t đ v t b ng s t m t l p thi c là ph ng pháp b o v đi n hóa. ế ươ
S phát bi u đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 76: Cho h n h p E g m các ch t m ch h X (C
m
H
2m+4
O
4
N
2
, là mu i ankylamoni c a axit cacboxylic hai
ch c) ch t Y (C
n
H
2n+4
O
2
N
2
, mu i ankylamoni c a amino axit). Chia 52,6 gam h n h p E thành 2 ph n
b ng nhau.
– Ph n 1: đem đ t cháy hoàn toàn thu đ c N ượ
2
, 0,85 mol CO
2
và 1,25 mol H
2
O.
Ph n 2: cho tác d ng h t v i dung d ch NaOH d thu đ c dung d ch ch a a gam hai mu i cùng s ế ư ượ
nguyên t cacbon và m t ch t khí làm quỳ tím m hóa xanh. Giá tr c a a là
A. 23,35. B. 24,05. C. 27,75. D. 21,95.
Câu 77: Đi n phân dung d ch ch a AgNO
3
v i đi n c c tr trong th i gian t (s), c ng đ dòng đi n 2A thu ơ ườ
đ c dung d ch X. Cho m gam b t Mg vào dung d ch X, sau ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 0,336g h nượ ượ
h p kim lo i; 0,112 lit h n h p khí Z(dktc) g m NO và N
2
O có t kh i đ i v i H
2
là 19,2 và dung d ch Y ch a
3,04g mu i. Cho toàn b h n h p b t kim lo i trên tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ c 0,112 lit khí H ư ượ
2
(dktc). Giá tr c a t là:
A. 2267,75 B. 2316,00 C. 2895,10 D. 2219,40
Câu 78: X là axit no đ n ch c, Y là axit đ n ch c, có m t liên k t đôi C=C, có đ ng phân hình h c; Z là esteơ ơ ế
hai ch c (ch nhóm ch c este) t o ra t X, Y và T ancol no (X, Y, T đ u m ch h ). Đ t cháy hàn hoàn
toàn. 14,68 gam h n h p E ch a X, Y, Z thu đ c 9 gam H ượ
2
O. M t khác, 14,68 gam E có th ph n ng t i đa
v i dung d ch ch a 0,18 mol KOH, h n h p sau ph n ng ch a 22,6 gam các ch t h u c . Cho các phát ơ
bi u sau:
(a) Ph n trăm kh i l ng c a X trong E là 6,27%. ượ
(b) S mol c a Y trong E là 0,06 mol.
(c) Kh i l ng c a Z trong E là 8,6 gam. ư
(d) T ng s nguyên t (C, H, O) trong Z là 24.
S phát bi u đúng là
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ I TRƯ N Ờ G THPT PH D C NĂM H C Ọ 2020 – 2021 ------------------ Môn: Hóa H c L p ớ 12 – Kh i ố : KHTN Đ C Ề HÍNH TH C (Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k t ể h i ờ gian giao đề)
------------------------------------ Họ và tên h c
ọ sinh: .................................................................... S b
ố áo danh: .............................................................................. Cho bi t ế nguyên tử kh i ố c a
ủ : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Cho 0,89 gam alanin vào V ml dung d c ị h HCl 0,15M thu đư c ợ dung d c ị h X. X tác d ng ụ v a ừ đ ủ v i ớ 250 ml dung d c ị h NaOH 0,1M. Giá tr c ị a ủ V là A. 150. B. 200. C. 100. D. 50.
Câu 42: Polime nào sau đây đư c ợ đi u c ề h b ế ằng phản ng ứ trùng ng ng? ư A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 43: Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p g ợ m ồ tinh b t
ộ và xenlulozơ c n dùng 0,3 m ầ ol O2. Giá trị c a ủ m là A. 9,00. B. 4,05. C. 8,10. D. 16,20.
Câu 44: Cho các kim lo i
ạ sau: Fe, Ba, K, Zn. Số kim lo i ạ khi nhúng vào dung d c ị h ch a ứ h n ỗ h p ợ CuSO4 và
H2SO4 loãng có xảy ra hi n t ệ ư ng ợ ăn mòn đi n hóa ệ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 45: Chất nào sau đây thư ng ờ đư c ợ dùng đ n ể n t ặ ư ng ợ và đúc khuôn? A. Thạch cao nung. B. Đá vôi. C. Thạch cao khan. D. Thạch cao s ng. ố Câu 46: Trong m t ộ m u ẫ nư c
ớ thiên nhiên có hòa tan m t ộ lư ng ợ nh ỏ các mu i ố : CaSO4, MgSO4, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Để làm mềm mẫu nư c ớ trên cần dùng dung d c ị h A. Na2CO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 47: Cho các kim loại sau: Fe, Na, K, Ca. S ki ố m lo i ạ tác d ng ụ đư c ợ v i ớ nư c ớ nhi ở t ệ đ t ộ hư ng ờ là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 48: Tr n ộ b t ộ Al dư vào h n ỗ h p ợ g m ồ : MgO, Fe3O4, CuO r i ồ nung ở nhi t ệ độ cao. Sau khi ph n ả ng ứ
hoàn toàn chất rắn thu đư c ợ g m ồ :
A. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3.
B. Mg, Al, Fe, Cu, Al2O3.
C. MgO, Al2O3, FeO, Cu, Al.
D. MgO, Al2O3, Fe, Cu, Al.
Câu 49: Kim loại nào sau đây thu c ộ nhóm IIA? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 50: Cho các ch t
ấ sau: ClNH3CH2COOH, CH3COOCH3, C2H5NH3Cl, C6H5OH (C6H5- là g c ố phenyl). Số chất tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ dung d c ị h NaOH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 51: S l
ố iên kết π trong phân tử buta-1,3-đien là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 52: Th y
ủ phân chất béo có công th c
ứ (C15H31COO)3C3H5 bằng dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ glixerol và mu i ố X. Công th c ứ phân tử c a ủ X là A. C16H31O2Na. B. C45H93O6Na3. C. C19H36O2Na. D. C15H31O2Na.
Câu 53: Alanin là tên g i ọ c a ủ amino axit có công th c ứ c u t ấ o t ạ hu g n l ọ à A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH(NH2)CH2COOH. D. H2N(CH2)2COOH. Câu 54: Cho dung d c ị h NaOH vào các dung d c
ị h sau: FeCl2, Fe(NO3)2, FeCl3, Fe2(SO4)3. Số dung d c ị h t o ạ k t ế t a ủ là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 55: Cặp chất nào sau đây cùng t n ồ tại trong m t ộ dung d c ị h? A. H2SO4, KHCO3. B. HCl, K2CO3. C. NH3, AlCl3. D. Na2SO4, MgCl2.
Câu 56: Cho các oxit sau: CaO, Na2O, MgO, K2O, BeO. Số oxit phản ng v ứ i ớ dung d c ị h HCl là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 57: Phát bi u nà ể o sau đây đúng? A. Anilin tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ dung d c ị h Ba(OH)2.
B. Etylamin có tính lư ng ỡ tính.
C. Metylamin không làm quỳ tím đ i ổ màu.
D. Propylamin tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ dung d c ị h HCl. Câu 58: Th y
ủ phân hoàn toàn triglixerit X trong dung d c ị h NaOH d , ư thu đư c ợ 4,6 gam glixerol và m gam h n ỗ h p ha ợ i mu i
ố natri stearat và natri oleat có t l ỉ m ệ ol tư ng ơ ng l ứ à 1:2. Giá tr c ị a ủ m là 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 45,9. B. 45,7. C. 45,8. D. 45,5.
Câu 59: Chất nào sau đây thu c ộ nhóm đisaccarit? A. Xenluloz . ơ B. Fructoz . ơ C. Saccaroz . ơ D. Glucoz . ơ Câu 60: Phát bi u nà ể o sau đây không đúng?
A. Anilin không tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h H2SO4 loãng. B. Th y ủ phân đ n c ế ùng tinh b t ộ và xenlulozơ đ u t ề ạo ra glucoz . ơ C. Dung d c
ị h saccarozơ không phản ng t ứ r c ự tiếp v i ớ dung d c ị h AgNO3/NH3 d . ư
D. Lên men rư u dung d ợ c
ị h glucozơ có khí CO2 sinh ra. Câu 61: Phát bi u nà ể o sau đây là đúng v pe ề ptit và protein? A. Liên k t ế c a ủ nhóm CO v i ớ nhóm NH gi a ữ hai đ n ơ v a ị mino axit đư c ợ g i ọ là liên k t ế peptit. B. Th y
ủ phân hoàn toàn protein đ n gi ơ n t ả hu đư c ợ các α-amino axit.
C. Tất cả các protein đ u t ề an trong nư c ớ t o t ạ hành dung d c ị h keo.
D. Tất cả các pepit và protein đ u c ề ó phản ng m ứ àu v i ớ Cu(OH)2.
Câu 62: Cho 1,35 gam Al và 4,80 gam Cu tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ dư dung d c
ị h H2SO4 đặc nóng thu đư c ợ khí SO2. Thể tích dung d c ị h NaOH 1M t i ố thi u ể c n dùng đ ầ h ể p t ấ h t ụ oàn b l ộ ư ng ợ SO2 trên là A. 75 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.
Câu 63: Kim loại nào sau đây có nhi t ệ đ nóng c ộ hảy cao nhất? A. Cu. B. W. C. Au. D. Cr.
Câu 64: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hi n ệ tư ng ợ m a ư axit? A. CO2. B. N2. C. H2 D. SO2.
Câu 65: Cho các kim lo i ạ sau: Fe, Ba, Al, Cu. S ố kim lo i ạ b ịth ụ đ ng ộ hóa trong dung d c ị h HNO3 đặc, ngu i ộ là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 66: Kim loại nào sau đây không tác d ng v ụ i ớ nư c ớ nhi ở t ệ đ t ộ hư ng? ờ A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Sr.
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 17,2 gam h n ỗ h p ợ 2 kim lo i ạ X, Y có hóa trị tư ng ơ ng ứ I, II vào dung d c ị h loãng ch a ứ h n ỗ h p
ợ HNO3 và H2SO4, thì thu đư c
ợ 0,1 mol khí NO và dung d c ị h Z (chỉ ch a ứ 2 mu i ố ). Kh i ố lư ng ợ mu i ố trong dung d c ị h Z là A. 26,5 gam. B. 31,6 gam. C. 26,8 gam. D. 46 gam. 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 68: Chất nào sau đây có tính lư ng ỡ tính? A. MgCl2. B. K2CO3. C. Na2O. D. Al2O3. Câu 69: Ngâm m t ộ đ nh ị s t ắ trong 100 ml dung d c ị h CuSO 2+ 4 1M đ n ế khi h t ế Cu (giả thi t ế toàn bộ lư ng ợ đông sinh ra đ u ề bám vào đinh s t ắ và không x y ả ra ăn mòn đi n ệ hóa). So v i ớ dung d c ị h ban đ u ầ thì kh i ố lư ng ợ dung d c ị h sau phản ng ứ A. giảm đi 6,4 gam.
B. tăng thêm 5,6 gam.
C. tăng thêm 0,8 gam. D. giảm đi 0,8 gam.
Câu 70: Cho các phư ng t ơ rình hóa h c ọ sau:
(a) FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O
(b) Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O
(c) 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
(d) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O S ph ố ư ng ơ trình hóa h c ọ đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 71: Công th c ứ phân tử chung c a ủ este t o ạ b i ở axit no, đ n ơ ch c ứ , m c ạ h h ở và ancol no, đ n ơ ch c ứ , m c ạ h hở là A. CnH2nO3 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). Câu 72: Tr n ộ 0,22 gam m t ộ este đ n ơ ch c ứ , no, m c ạ h h ở v i ớ khí O2 v a ừ đủ đư c ợ h n ỗ h p ợ X. Đ t ố cháy hoàn toàn X thu đư c ợ h n h ỗ p ợ Y có s m ố ol l n ớ h n s ơ m ố ol X là 0,005 mol. S đ ố ng phâ ồ n c u t ấ o c ạ a ủ este là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 73: Chất nào sau đây không tham gia ph n ả ng t ứ rùng h p? ợ A. Stiren. B. Propilen.
C. 2-Metylbuta-1,3-dien. D. Toluen.
Câu 74: X là este ba ch c ứ t o ạ b i ở glixerol và m t ộ axit cacboxylic đ n ơ ch c ứ , không no ch a ứ m t ộ liên k t ế C=C; Y là este no, hai ch c ứ (X, Y đ u ề m c
ạ h hở và không tham gia ph n ả ng ứ tráng gư ng). ơ Đ t ố cháy hoàn toàn 34,04 gam h n ỗ h p ợ E ch a ứ X, Y thu đư c
ợ 1,62 mol CO2. Mặt khác, để th y
ủ phân hoàn toàn 0,24 mol E cần dùng v a ừ đ ủ 300 ml dung d c ị h NaOH 1,9M. Cô c n ạ dung d c ị h sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ ba mu i ố
và hai ancol có cùng số nguyên t c ử acbon. S c ố ông th c ứ cấu tạo phù h p v ợ i ớ Y là A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 75: Cho các phát biểu sau: 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo