Đề thi thử Hóa học trường Quang Trung lần 2 năm 2023

295 148 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Quang Trung lần 2 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(295 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT HẢI DƯƠNG
THPT QUANG TRUNG
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 034
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Dãy các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng là
A. Na, Mg, Al. B. Na, Cu, Al. C. Na, Ca, Zn. D. Fe, Ca, Al.
Câu 42: Nhiệt phân NaHCO
3
rồi đem chất rắn hòa tan vào nước được dung dịch X.
- Nếu cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa;
- Nếu cho dung dịch BaCl
2
dư vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là
A. 70%. B. 60%. C. 80%. D. 50%.
Câu 43: Cation có tính oxi hóa mạnh nhất (trong các cation dưới đây)
A. H
+
. B. Fe
3+
. C. Cu
2+
. D. Mg
2+
.
Câu 44: Cho 100 ml dung dịch H
3
PO
4
vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa 20,2
gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol/l của dung dịch H
3
PO
4
A. 1,5M. B. 1,4M. C. 1,2M. D. 1,0M.
Câu 45: Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch HCl?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 46: Etyl axetat có công thức là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 47: bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 48: Cho x mol hỗn hợp gồm FeO + Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
tạo ra a mol NO + b mol
NO
2
thì mối liên hệ x, a, b là
A. x = a + 2b. B. x = a + b. C. x = 3a + b. D. x = 2a + b.
Câu 49: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. HCOONa.
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
A. C
6
H
12
O
6
(glucozơ). B. C
2
H
5
OH.
C. C
12
H
22
O
11
(saccarozơ). D. NaCl.
Câu 51: Hợp kim nào dưới đây khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì Fe bị ăn mòn trước?
A. Al-Fe. B. Cu-Fe. C. Fe-Mg. D. Zn-Fe.
Câu 52: Có hỗn hợp FeO + Al
2
O
3
được chia thành 2 phần bằng nhau:
Trang 1/4 – Mã đề 034
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phần 1: Tan vừa đủ trong dung dịch có 0,9 mol HCl
Phần 2: Đem nung nóng rồi thổi H
2
qua, sau một thời gian được 20,2 gam hỗn hợp gồm ba chất rắn
sinh ra 0,9 gam nước.
Phần trăm khối lượng Al
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 50,57%. B. 54,57%. C. 48,57%. D. 52,57%.
Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. H
2
SO
4
. B. KOH. C. Cu(NO
3
)
2
. D. NaCl.
Câu 54: Chất nào sau đây là amin?
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 55: Chất bột X màu đen, khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. thạch cao. C. than hoạt tính. D. lưu huỳnh.
Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl
2
.
(b) Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO
3
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(d) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
(e) Cho dung dịch NH
4
NO
3
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 57: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 12. B. 22. C. 6. D. 11.
Câu 58: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C
2
H
5
OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng
hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 80%. B. 60%. C. 75%. D. 70%.
Câu 59: Đốt cháy 5 gam kim loại kiềm M với oxi, sau khi oxi hết thu được 9,8 gam oxit M
2
O M dư.
Phần trăm khối lượng M bị oxi hóa là
A. 90%. B. 88%. C. 86%. D. 84%.
Câu 60: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa
một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần vừa đủ 0,775 mol O
2
thu được CO
2
0,63 mol H
2
O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch
NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no cùng số nguyên tử cacbon hỗn hợp Z chứa 0,22
mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO
2
0,6 mol H
2
O. Phần trăm khối
lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X?
A. 17,5%. B. 21,4%. C. 19,8%. D. 27,9%.
Câu 61: Hỗn hợp X gồm HCHO (0,15 mol)anđehit Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 12,32
lít khí CO
2
m gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được tối đa 1,40 mol Ag. Giá trị của m là
A. 5,40. B. 9,90. C. 6,30. D. 8,10.
Câu 62: Phenol không phản ứng với:
A. NaHCO
3
. B. NaOH. C. Br
2
. D. Na.
Câu 63: Cho m gam H
2
NCH
2
COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối.
Giá trị của m là
Trang 2/4 – Mã đề 034
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 2,25. B. 3,00. C. 4,50. D. 5,25.
Câu 64: Kim loại không tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. Ca. B. K. C. Be. D. Na.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
B. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 66: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) X + HCl → F + NaCl
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este trong phân tử số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME <
168; M
Z
< M
F
< M
T
.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H
2
.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 67: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. 3C + 4Al (t°) → Al
4
C
3
. B. 2C + Ca (t°) → CaC
2
.
C. C + CO
2
(t°) → 2CO. D. C + 2H
2
(t°) → CH
4
.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol isopropylic và hai amin no, đơn chức, mạch hở
Y, Z (smol của Y gấp 3 lần số mol của Z, M
Z
= M
Y
+ 14) cần vừa đủ 1,5 mol O
2
, thu được N
2
, H
2
O
0,8 mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 59,73%. B. 39,02%. C. 23,23%. D. 46,97%.
Câu 69: Hòa tan vừa hết 23,3 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al
2
O
3
MgO bằng 500 ml dung dịch hỗn
hợp gồm HCl 2M H
2
SO
4
0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch X 5,6 lít khí H
2
. cạn dung
dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 74,3 gam. B. 75,3 gam. C. 78,5 gam. D. 74,8 gam.
Câu 70: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. Metan. B. Propan. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 71: Thủy phân chất béo thu được ancol có công thức là
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. CH
3
OH. C. C
2
H
4
OH)
2
. D. C
2
H
5
OH.
Câu 72: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ capron.
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 22,92 gam hỗn hợp gồm FeCO
3
và Cu trong 110 gam dung dịch HNO
3
50,4%
thu được m gam dung dịch X V lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu (trong đó một khí hóa nâu
trong không khí sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết
Trang 3/4 – Mã đề 034
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
tủa Y dung dịch Z. cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam rắn
khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của
Fe(NO
3
)
3
trong dung dịch X gần nhất với giá trị?
A. 31,29%. B. 27,79%. C. 16,39%. D. 17,54%.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì
cần vừa đủ 2,57 mol O
2
, thu được 1,86 mol CO
2
và 1,62 mol H
2
O. Khối lượng của Z trong m gam X là
A. 5,60 gam. B. 5,64 gam. C. 11,20 gam. D. 11,28 gam.
Câu 75: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH
3
đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần
nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu tím. B. khói màu vàng. C. khói màu nâu. D. khói màu trắng.
Câu 76: Kim loại kiềm (nhóm IA) trong hợp chất luôn có số oxi hóa là
A. +1. B. -2. C. -1. D. +2.
Câu 77: Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là
A. Etin (C
2
H
2
). B. Benzen (C
6
H
6
). C. Eten (C
2
H
4
). D. Metan (CH
4
).
Câu 78: Hỗn hợp E gồm chất X (C
n
H
2n+4
O
4
N
2
) chất Y (C
m
H
2m+3
O
2
N) đều các muối amoni của axit
cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu gồm 18,24 gam một muối 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 31,35%. B. 26,35%. C. 54,45%. D. 41,54%.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, H
2
khử được MgO.
B. Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
C. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
Câu 80: Kim loại không tan trong dung dịch HNO
3
đặc, nguội là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Trang 4/4 – Mã đề 034
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A 42C 43B 44A 45C 46D 47C 48C 49C 50D
51B 52C 53B 54A 55C 56D 57D 58C 59D 60A
61C 62A 63C 64C 65A 66D 67C 68D 69D 70D
71A 72B 73D 74C 75D 76A 77D 78A 79B 80B
Câu 41:
Các kim loại nhóm IA, IIA Al được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
chúng —> Chọn‚Na, Mg, Al.
Câu 42:
Với Ba(OH)
2
dư: nBaCO
3
= nNa
2
CO
3
+ nNaHCO
3
= 0,03
Với BaCl
2
dư: nBaCO
3
= nNa
2
CO
3
= 0,02
—> nNaHCO
3
= 0,01
nNaHCO
3
bị nhiệt phân = 2nNa
2
CO
3
= 0,04
nNaHCO
3
ban đầu = 0,01 + 0,04 = 0,05
—> H = 0,04/0,05 = 80%
Câu 44:
nH
2
O = nNaOH = 0,25
Bảo toàn khối lượng:
Trang 5/4 – Mã đề 034
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GDĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 THPT QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 034
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Dãy các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là A. Na, Mg, Al. B. Na, Cu, Al. C. Na, Ca, Zn. D. Fe, Ca, Al.
Câu 42: Nhiệt phân NaHCO3 rồi đem chất rắn hòa tan vào nước được dung dịch X.
- Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa;
- Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là A. 70%. B. 60%. C. 80%. D. 50%.
Câu 43: Cation có tính oxi hóa mạnh nhất (trong các cation dưới đây) là A. H+. B. Fe3+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Câu 44: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa 20,2
gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol/l của dung dịch H3PO4 là A. 1,5M. B. 1,4M. C. 1,2M. D. 1,0M.
Câu 45: Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 46: Etyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 47: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 48: Cho x mol hỗn hợp gồm FeO + Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra a mol NO + b mol
NO2 thì mối liên hệ x, a, b là A. x = a + 2b. B. x = a + b. C. x = 3a + b. D. x = 2a + b.
Câu 49: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. HCOONa.
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
A. C6H12O6 (glucozơ). B. C2H5OH.
C. C12H22O11 (saccarozơ). D. NaCl.
Câu 51: Hợp kim nào dưới đây khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì Fe bị ăn mòn trước? A. Al-Fe. B. Cu-Fe. C. Fe-Mg. D. Zn-Fe.
Câu 52: Có hỗn hợp FeO + Al2O3 được chia thành 2 phần bằng nhau: Trang 1/4 – Mã đề 034


Phần 1: Tan vừa đủ trong dung dịch có 0,9 mol HCl
Phần 2: Đem nung nóng rồi thổi H2 qua, sau một thời gian được 20,2 gam hỗn hợp gồm ba chất rắn và sinh ra 0,9 gam nước.
Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 50,57%. B. 54,57%. C. 48,57%. D. 52,57%.
Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. H2SO4. B. KOH. C. Cu(NO3)2. D. NaCl.
Câu 54: Chất nào sau đây là amin? A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3COOCH3.
Câu 55: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. đá vôi. B. thạch cao.
C. than hoạt tính. D. lưu huỳnh.
Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 57: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 12. B. 22. C. 6. D. 11.
Câu 58: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng
hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 80%. B. 60%. C. 75%. D. 70%.
Câu 59: Đốt cháy 5 gam kim loại kiềm M với oxi, sau khi oxi hết thu được 9,8 gam oxit M2O và M dư.
Phần trăm khối lượng M bị oxi hóa là A. 90%. B. 88%. C. 86%. D. 84%.
Câu 60: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa
một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch
NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22
mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối
lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X? A. 17,5%. B. 21,4%. C. 19,8%. D. 27,9%.
Câu 61: Hỗn hợp X gồm HCHO (0,15 mol) và anđehit Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 12,32
lít khí CO2 và m gam H2O. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3
thu được tối đa 1,40 mol Ag. Giá trị của m là A. 5,40. B. 9,90. C. 6,30. D. 8,10.
Câu 62: Phenol không phản ứng với: A. NaHCO3. B. NaOH. C. Br2. D. Na.
Câu 63: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối. Giá trị của m là Trang 2/4 – Mã đề 034

A. 2,25. B. 3,00. C. 4,50. D. 5,25.
Câu 64: Kim loại không tác dụng với nước ở điều kiện thường là A. Ca. B. K. C. Be. D. Na.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
B. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 66: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: (1) E + NaOH → X + Y + Z (2) X + HCl → F + NaCl (3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168; MZ < MF < MT. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 67: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. 3C + 4Al (t°) → Al4C3.
B. 2C + Ca (t°) → CaC2.
C. C + CO2 (t°) → 2CO.
D. C + 2H2 (t°) → CH4.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol isopropylic và hai amin no, đơn chức, mạch hở
Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và
0,8 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 59,73%. B. 39,02%. C. 23,23%. D. 46,97%.
Câu 69: Hòa tan vừa hết 23,3 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 500 ml dung dịch hỗn
hợp gồm HCl 2M và H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H2. Cô cạn dung
dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 74,3 gam. B. 75,3 gam. C. 78,5 gam. D. 74,8 gam.
Câu 70: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3? A. Metan. B. Propan. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 71: Thủy phân chất béo thu được ancol có công thức là A. C3H5(OH)3. B. CH3OH. C. C2H4OH)2. D. C2H5OH.
Câu 72: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ capron.
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 22,92 gam hỗn hợp gồm FeCO3 và Cu trong 110 gam dung dịch HNO3 50,4%
thu được m gam dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu
trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết Trang 3/4 – Mã đề 034


tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam rắn
khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của
Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị? A. 31,29%. B. 27,79%. C. 16,39%. D. 17,54%.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì
cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là A. 5,60 gam. B. 5,64 gam. C. 11,20 gam. D. 11,28 gam.
Câu 75: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu tím.
B. khói màu vàng.
C. khói màu nâu.
D. khói màu trắng.
Câu 76: Kim loại kiềm (nhóm IA) trong hợp chất luôn có số oxi hóa là A. +1. B. -2. C. -1. D. +2.
Câu 77: Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là A. Etin (C2H2).
B. Benzen (C6H6). C. Eten (C2H4). D. Metan (CH4).
Câu 78: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit
cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 31,35%. B. 26,35%. C. 54,45%. D. 41,54%.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
B. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
C. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
Câu 80: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Trang 4/4 – Mã đề 034


zalo Nhắn tin Zalo