Đề thi thử Hóa Học trường Quế Võ 1 lần 3 năm 2021

133 67 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Quế Võ 1 lần 3 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(133 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT B C NINH
TR NG THPT QU VÕ 1ƯỜ
------------------
Đ THI TH T T NGHI P THPT L N 3
NĂM H C 2020 – 2021
Môn: Hóa H c L p 12 – Kh i: KHTN
(Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian giao đ )
------------------------------------
H và tên h c sinh: ....................................................................
S báo danh: ..............................................................................
Cho bi t nguyên t kh i c a: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =ế
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Khi nhi t phân hoàn toàn NaHCO
3
thì s n ph m c a ph n ng nhi t phân là
A. NaOH, CO
2
, H
2
O. B. NaOH, CO
2
, H
2
.
C. Na
2
O, CO
2
, H
2
O. D. Na
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O.
Câu 42: Cho neo-pentan tác d ng v i Cl
2
theo t l s mol 1 : 1, s s n ph m monoclo t i đa thu đ c là: ượ
A. 5. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 43: Hi n t ng x y ra khi s c t t đ n d khí CO ượ ế ư
2
vào dung d ch h n h p NaOH và Ba(OH)
2
là:
A. Ban đ u không có hi n t ng gì sau đó xu t hi n k t t a và tan ngay. ượ ế
B. Dung d ch v n đ c, đ đ c tăng d n đ n c c đ i không đ i m t th i gian sau đó gi m d n đ n ế ế
trong su t.
C. Ban đ u không có hi n t ng gì đ n m t lúc nào đó dung d ch v n đ c, đ đ c tăng d n đ n c c đ i ượ ế ế
sau đó gi m d n đ n trong su t. ế
D. Dung d ch v n đ c, đ đ c tăng d n đ n c c đ i, ngay sau đó gi m d n đ n trong su t. ế ế
Câu 44: Tìm câu sai trong nh ng câu sau:
A. Do phân t nit có liên k t ba r t b n nên nit tr nhi t đ th ng. ơ ế ơ ơ ườ
B. So v i các nguyên t cùng nhóm VA, nit có bán kính nguyên t nh nh t. ơ
C. Nguyên t c a các nguyên t nhóm VA có 5 electron l p ngoài cùng.
D. So v i các nguyên t cùng nhóm VA, nit có tính phi kim y u nh t. ơ ế
Câu 45: Ph n ng hóa h c x y ra trong tr ng h p nào d i đây không thu c lo i ph n ng nhi t nhôm? ườ ướ
A. Al tác d ng v i Fe
3
O
4
nung nóng B. Al tác d ng v i Fe
2
O
3
nung nóng
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Al tác d ng v i CuO nung nóng. D. Al tác d ng v i axit H
2
SO
4
đ c nóng
Câu 46: M t s este đ c dùng trong h ng li u, mĩ ph m, b t gi t... là nh các este ượ ươ
A. đ u có ngu n g c t thiên nhiên. B. là ch t l ng d bay h i. ơ
C. có mùi th m, an toàn v i ng i. ơ ườ D. có th bay h i nhanh sau khi s d ng. ơ
Câu 47: Có 2 dung d ch AlCl
3
và NaOH. Cách nào sau đây không nh n ra đ c t ng dung d ch? ượ
A. Đ t t dung d ch AlCl
3
vào dung d ch NaOH.
B. Cho t ng dung d ch t|c d ng v i H
2
SO
4
.
C. Cho t t dung d ch tác d ng v i NH
3
.
D. Cho t ng dung d ch tác d ng v i dung d ch Na
2
CO
3
.
Câu 48: Thu phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung d ch NaOH thu đ c h n h p hai ch t h u c Y và Z ượ ơ
trong đó Y có t kh i h i so v i H ơ
2
là 16. X có công th c là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
5
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 49: Cho m t lá s t vào dung d ch ch a 1 trong nh ng mu i tan sau: AlCl
3
, Pb(NO
3
)
2
, ZnCl
2
, NaNO
3
. Cho
bi t tr ng h p nào x y ra ph n ng v i Fe, kh i l ng (m) s t tăng lên hay gi m xu ng sau khi ph nế ườ ượ
ng k t thúc? ế
A. NaNO
3
, m gi m B. AlCl
3
, m tăng C. ZnCl
2
, m tăng D. Pb(NO
3
)
2
, m tăng
Câu 50: Tr ng h p nào sau đây x y ra ăn mòn đi n hóa?ườ
A. Đ t lá s t trong khí Cl
2
. B. Thanh k m nhúng trong dung d ch CuSO
4
.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung d ch H
2
SO
4
loãng. D. S i dây b c nhúng trong dung d ch HNO
3
.
Câu 51: Axit X có công th c t ng quát là C
n
H
2n-2
O
4
thu c lo i axit nào sau đây:
A. không no, đa ch c B. no, đ n ch c ơ C. no, h và 2 ch c D. không no, đ n ch cơ
Câu 52: Đ xác đ nh trong n c ti u c a ng i b b nh ti u đ ng có ch a m t l ng nh glucoz , có th ướ ườ ườ ượ ơ
dùng 2 ph n ng hoá h c là:
A. ph n ng tráng g ng, ph n ng lên men r u etylic. ươ ượ
B. ph n ng tráng g ng, ph n ng thu phân. ươ
C. ph n ng tráng g ng, ph n ng c ng hiđro. ươ
D. ph n ng tráng g ng, ph n ng kh Cu(OH) ươ
2
.
Câu 53: Poli(etylen-terephtalat) đ c t o thành t ph n ng đ ng trùng ng ng gi a etylen glicol v iượ ư
A. o-HO–C
6
H
4
–COOH. B. m-HOOC–C
6
H
4
–COOH.
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. p-HOOC–C
6
H
4
–COOH. D. o-HOOC–C
6
H
4
–COOH.
Câu 54: Nguyên nhân amin có tính baz là:ơ
A. Có kh năng nh ng proton ườ
B. Ph n ng đ c v i dung d ch axit ượ
C. Xu t phát t amoniac
D. Trên N còn m t đôi electron t do có kh năng nh n H
+
Câu 55: Dãy ch t nào g m toàn các ch t trong phân t có liên k t ion là ế
A. Na
2
SO
4
, K
2
S, KHS, NH
4
Cl B. KHS, Na
2
S, NaCl, HNO
3
C. NaHS, H
2
O, K
2
S, Na
2
SO
3
D. Na
2
SO
4
, KHS, H
2
S, SO
2
Câu 56: Đ phân bi t dung d ch AlCl
3
và dung d ch KCl ta dùng dung d ch
A. NaOH. B. H
2
SO
4
. C. HCl. D. NaNO
3
.
Câu 57: Ch t nào sau đây là ch t đi n li y u? ế
A. KNO
3
. B. H
2
S. C. NaCl. D. CH
3
COONa.
Câu 58: Đun nóng este metyl fomat v i m t l ng v a đ dung d ch NaOH, s n ph m thu đ c là: ượ ượ
A. HCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
OH.
C. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. D. HCOONa và C
2
H
5
OH.
Câu 59: Trong dung d ch, H
2
N–CH
2
–COOH t n t i ch y u d ng ế
A. anion B. phân t trung hoà C. ion l ng c c ưỡ D. cation
Câu 60: ng v i CTPT C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu ch t v a ph n ng đ c v i dung d ch NaOH, v a ph n ng ượ
đ c v i dung d ch HCl?ượ
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 61: Khi s c t t đ n d khí CO ế ư
2
vào dung d ch h n h p ch a a mol Ca(OH)
2
b mol NaOH. K t quế
thí nghi m đ c bi u di n đ th sau: ượ
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
T l a : b là
A. 2 : 3. B. 4 : 5. C. 5 : 4. D. 4 : 3.
Câu 62: Amin b c m t X ch a vòng benzen công th c phân t C
8
H
11
N. N u cho X tác d ng v i n cế ướ
brom thì thu đ c ch t k t t a có công th c Cượ ế
8
H
10
NBr
3
. S công th c c u t o c a X là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 63: Cho h n h p X g m hai h p ch t h u c no, đ n ch c tác d ng v a đ v i 100 ml dung d ch KOH ơ ơ
0,4M, thu đ c m t mu i 336 ml h i m t ancol ( đktc). N u đ t cháy hoàn toàn l ng h n h p X trên,ượ ơ ế ượ
sau đó h p th h t s n ph m cháy vào bình đ ng dung d ch Ca(OH) ế
2
(d ) thì kh i l ng dung d ch trongư ượ
bình gi m 2,66 gam. Công th c c a hai h p ch t h u c trong X là ơ
A. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOH và HCOOC
3
H
7
.
C. HCOOH và HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 64: X là dung d ch H
2
SO
4
0,5M, Y là dung d ch NaOH 0,6M. C n tr n X v i Y theo t l th tích nào sau
đây đ đ c dung d ch có pH = 1? ượ
A. 8/9. B. 7/9. C. 10/9. D. 9/7.
Câu 65: H p th hoàn toàn 5,6 lit CO
2
(0°C và 4,00 atm) vào 4 lit dung d ch NaOH 0,25M, ch t có trong dung
d ch thu đ c là: ượ
A. NaHCO
3
và NaOH B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
Câu 66: Đ t cháy hoàn toàn 3,42 gam h n h p g m axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylate axit oleic, r i
h p th toàn b s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)
2
(d ). Sau ph n ng thu đ c 18 gam k t t a ư ượ ế
dung d ch X. Kh i l ng X so v i kh i l ng dung d ch Ca(OH) ượ ượ
2
ban đ u đã thay đ i nh th nào? ư ế
A. Tăng 2,70 gam. B. Gi m 7,38 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Gi m 7,74 gam.
Câu 67: Dung d ch A ch a m gam ch t tan g m Na
2
CO
3
NaHCO
3
. Nh t t đ n h t 100ml dung d ch ế ế
g m HCl 0,4M H
2
SO
4
0,3M vào dung d ch A, sau khi ph n ng hoàn toàn thu đ c 0,04 mol CO ượ
2
dung
d ch B. Nh ti p Ba(OH) ế
2
d vào dung d ch B thu đ c 18,81 gam k t t a. Giá tr m làư ượ ế
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 9,72. B. 13,08. C. 9,28. D. 11,40.
Câu 68: S c V lít (đktc) khí axetilen vào dung d ch Br
2
thì Br
2
ph n ng t i đa 0,3 mol. Giá tr c a V
A. 3,36. B. 6,72. C. 8,96. D. 2,24.
Câu 69: Đ t cháy hoàn toàn 10,28 gam h n h p X g m hai este đ n ch c, thu đ c 12,096 lít CO ơ ượ
2
(đktc)
5,4 gam H
2
O. M t khác, th y phân hoàn toàn 10,28 gam X trong 160 ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ),
c n dung d ch sau ph n ng, thu đ c m gam h n h p mu i Y và ancol Z. Ph n trăm kh i l ng c a mu i ượ ượ
có phân t kh i nh nh t trong Y
A. 28,49%. B. 18,99%. C. 35,20%. D. 26,49%.
Câu 70: H n h p X g m các peptit m ch h , t o t các amino axitd ng H
2
NC
n
H
2n
COOH. Đ t cháy hoàn
toàn m gam X c n v a đ 35,448 lít O
2
(đktc), thu đ c Nượ
2
77,47 gam h n h p CO
2
H
2
O. M t khác,
th y phân hoàn toàn m gam X trong dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ c 48,97 gam mu i. Giá tr c a m g n ượ
nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 34. B. 33. C. 35. D. 36.
Câu 71: Clo hoá PVC đ c m t lo i t clorin ch a 62,39% Clo. Trung bình m t phân t Clượ ơ
2
tác d ng đ c ượ
v i
A. 2 m t xích PVC B. 1 m t xích PVC C. 4 m t xích PVC D. 3 m t xích PVC
Câu 72: phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol este X (ch a C, H, O) b ng dung d ch ch a 11,2 gam KOH, thu
đ c m t ancol dung d ch Y. c n dung d ch Y thu đ c 17,5 gam ch t r n khan. M t khác, đ t cháyượ ượ
hoàn toàn 0,1 mol X r i cho s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)
2
thì thu đ c 20g k t t a, thêm ti pượ ế ế
NaOH t i d thì thu thêm 10 gam k t t a n a. Tên g i c a X là: ư ế
A. etyl axetat B. vinyl axetat C. metyl axetat D. etyl fomat
Câu 73: Cho các c p ch t v i t l s mol t ng ng nh sau: (a) Fe ươ ư
3
O
4
Cu (1:1); (b) Mg Fe (2:1); (c)
Zn và Ag (1:1); (d) Fe(NO
3
)
3
và Cu (2:1); (e) Fe(NO
3
)
2
và Cu (2:1); (g) FeCl
3
và Cu (1:1). S c p ch t tan hoàn
toàn trong l ng d dung d ch HCl loãng nóng làượ ư
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 74: Nung 12 gam h n h p g m Al, Al(NO
3
)
3
trong bình kín không oxi đ n ph n ng hoàn toàn thuế
đ c m t ch t r n duy nh t và V lít m t khí duy nh t (đktc). V có giá tr ượ
A. 1,68 B. 0,84 C. 3,36 D. 3,00
Câu 75: Trong m t bình kín dung tích 56 lít ch a đ y N
2
và H
2
theo t l th tích là 1 : 4 0°C và 200 atm, có
m t ít b t xúc tác. Nung nóng bình m t th i gian, sau đó đ a v 0°C thì áp su t trong bình gi m 10% so v i ư
áp su t ban đ u. Hi u su t c a ph n ng là
A. 25% B. 20% C. 30% D. 18,75%
Câu 76: Có các nh n xét sau:
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ắ NINH Đ Ề THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ THPT L N Ầ 3 TRƯ N Ờ G THPT QU Ế VÕ 1 NĂM H C Ọ 2020 – 2021 ------------------ Môn: Hóa H c L p ớ 12 – Kh i ố : KHTN Đ C Ề HÍNH TH C (Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k t ể h i ờ gian giao đề)
------------------------------------ Họ và tên h c
ọ sinh: .................................................................... S b
ố áo danh: .............................................................................. Cho bi t ế nguyên tử kh i ố c a
ủ : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Khi nhi t
ệ phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm c a ủ phản ng nhi ứ t ệ phân là A. NaOH, CO2, H2O. B. NaOH, CO2, H2. C. Na2O, CO2, H2O. D. Na2CO3, CO2, H2O.
Câu 42: Cho neo-pentan tác d ng v ụ i
ớ Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, s s ố ản phẩm monoclo t i ố đa thu đư c ợ là: A. 5. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 43: Hi n t ệ ư ng ợ xảy ra khi s c ụ từ t đ ừ n d ế khí ư CO2 vào dung d c ị h h n ỗ h p N ợ aOH và Ba(OH)2 là:
A. Ban đầu không có hiện tư ng ợ gì sau đó xuất hi n k ệ t ế t a ủ và tan ngay. B. Dung d c ị h v n ẩ đ c ụ , độ đ c ụ tăng d n ầ đ n ế c c ự đ i ạ và không đ i ổ m t ộ th i ờ gian sau đó gi m ả d n ầ đ n ế trong su t ố .
C. Ban đầu không có hi n ệ tư ng ợ gì đ n ế m t ộ lúc nào đó dung d c ị h v n ẩ đ c ụ , đ ộ đ c ụ tăng d n ầ đ n ế c c ự đ i ạ
sau đó giảm dần đến trong su t ố . D. Dung d c ị h vẩn đ c ụ , đ đ ộ c ụ tăng dần đến c c
ự đại, ngay sau đó giảm dần đ n t ế rong su t ố .
Câu 44: Tìm câu sai trong nh ng c ữ âu sau: A. Do phân t ni ử tơ có liên k t ế ba rất b n nê ề n nit t ơ r ơ nhi ở t ệ đ t ộ hư ng. ờ B. So v i ớ các nguyên t c
ố ùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên t nh ử nh ỏ t ấ . C. Nguyên t c ử a
ủ các nguyên tố nhóm VA có 5 electron l p ngoà ớ i cùng. D. So v i
ớ các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim y u nh ế t ấ . Câu 45: Phản ng hóa ứ h c ọ xảy ra trong trư ng ờ h p nà ợ o dư i ớ đây không thu c ộ lo i ạ ph n ả ng ứ nhi t ệ nhôm? A. Al tác d ng v ụ i ớ Fe3O4 nung nóng B. Al tác d ng v ụ i ớ Fe2O3 nung nóng 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Al tác d ng v ụ i ớ CuO nung nóng. D. Al tác d ng v ụ i ớ axit H2SO4 đặc nóng Câu 46: M t ộ s e ố ste đư c ợ dùng trong hư ng l ơ i u, ệ mĩ ph m ẩ , b t ộ gi t ặ ... là nh c ờ ác este A. đều có ngu n g ồ c ố từ thiên nhiên. B. là chất l ng ỏ d ba ễ y h i ơ . C. có mùi th m ơ , an toàn v i ớ ngư i ờ . D. có thể bay h i ơ nhanh sau khi s d ử ng. ụ Câu 47: Có 2 dung d c
ị h AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nh n ra ậ đư c ợ t ng ừ dung d c ị h? A. Đ t ổ t ừ ừ dung d c ị h AlCl3 vào dung d c ị h NaOH. B. Cho t ng ừ dung d c ị h t|c d ng v ụ i ớ H2SO4. C. Cho t t ừ ừ dung d c ị h tác d ng ụ v i ớ NH3. D. Cho t ng dung d ừ c ị h tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h Na2CO3.
Câu 48: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung d c ị h NaOH thu đư c ợ h n ỗ h p ợ hai ch t ấ h u ữ c ơ Y và Z trong đó Y có t kh ỉ i ố h i ơ so v i
ớ H2 là 16. X có công th c ứ là: A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H5. D. HCOOC3H7. Câu 49: Cho m t ộ lá s t ắ vào dung d c ị h ch a ứ 1 trong nh ng ữ mu i
ố tan sau: AlCl3, Pb(NO3)2, ZnCl2, NaNO3. Cho biết trư ng ờ h p ợ nào x y ả ra ph n ả ng ứ v i ớ Fe, kh i ố lư ng ợ (m) lá s t ắ tăng lên hay gi m ả xu ng ố sau khi ph n ả ng ứ k t ế thúc? A. NaNO3, m giảm B. AlCl3, m tăng C. ZnCl2, m tăng D. Pb(NO3)2, m tăng Câu 50: Trư ng h ờ p nà ợ
o sau đây xảy ra ăn mòn đi n ệ hóa? A. Đ t ố lá sắt trong khí Cl2. B. Thanh k m ẽ nhúng trong dung d c ị h CuSO4.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung d c
ị h H2SO4 loãng. D. S i
ợ dây bạc nhúng trong dung d c ị h HNO3.
Câu 51: Axit X có công th c ứ t ng quá ổ t là CnH2n-2O4 thu c
ộ loại axit nào sau đây: A. không no, đa ch c ứ B. no, đ n ơ ch c ứ C. no, h và ở 2 ch c ứ D. không no, đ n c ơ h c ứ Câu 52: Đ ể xác đ nh ị trong nư c ớ ti u ể c a ủ ngư i ờ b b ị nh ệ ti u ể đư ng ờ có ch a ứ m t ộ lư ng ợ nh gl ỏ ucoz , ơ có thể dùng 2 phản ng hoá ứ h c ọ là: A. phản ng ứ tráng gư ng, ơ phản ng ứ lên men rư u e ợ tylic. B. phản ng t ứ ráng gư ng, ph ơ ản ng t ứ huỷ phân. C. phản ng ứ tráng gư ng, ơ phản ng ứ c ng hi ộ đro. D. phản ng ứ tráng gư ng, ơ phản ng ứ kh Cu( ử OH)2.
Câu 53: Poli(etylen-terephtalat) đư c ợ tạo thành từ ph n ả ng đ ứ ng ồ trùng ng ng gi ư a ữ etylen glicol v i ớ A. o-HO–C6H4–COOH.
B. m-HOOC–C6H4–COOH. 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. p-HOOC–C6H4–COOH. D. o-HOOC–C6H4–COOH.
Câu 54: Nguyên nhân amin có tính bazơ là:
A. Có khả năng như ng prot ờ on B. Phản ng đ ứ ư c ợ v i ớ dung d c ị h axit C. Xuất phát t a ừ moniac D. Trên N còn m t ộ đôi electron t do c ự ó khả năng nhận H+
Câu 55: Dãy chất nào g m
ồ toàn các chất trong phân t c ử ó liên k t ế ion là
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
C. NaHS, H2O, K2S, Na2SO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
Câu 56: Để phân bi t ệ dung d c ị h AlCl3 và dung d c ị h KCl ta dùng dung d c ị h A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 57: Chất nào sau đây là chất đi n l ệ i y u? ế A. KNO3. B. H2S. C. NaCl. D. CH3COONa.
Câu 58: Đun nóng este metyl fomat v i ớ m t ộ lư ng v ợ a ừ đ dung d ủ c ị h NaOH, s n ph ả m ẩ thu đư c ợ là: A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 59: Trong dung d c ị h, H2N–CH2–COOH t n ồ t i ạ ch y ủ u ế d ở ng ạ A. anion B. phân t t ử rung hoà C. ion lư ng ỡ c c ự D. cation Câu 60: ng Ứ v i
ớ CTPT C2H7O2N có bao nhiêu ch t ấ v a ừ ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ dung d c ị h NaOH, v a ừ ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ dung d c ị h HCl? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 61: Khi s c ụ t ừ t ừ đ n ế d ư khí CO2 vào dung d c ị h h n ỗ h p ợ ch a
ứ a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. K t ế quả thí nghi m ệ đư c ợ bi u ể di n ễ đ ở t ồ hị sau: 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Tỉ l a ệ : b là A. 2 : 3. B. 4 : 5. C. 5 : 4. D. 4 : 3. Câu 62: Amin bậc m t ộ X ch a
ứ vòng benzen và có công th c ứ phân tử C8H11N. N u ế cho X tác d ng ụ v i ớ nư c ớ brom thì thu đư c ợ chất k t ế t a ủ có công th c ứ C8H10NBr3. S c ố ông th c ứ cấu tạo c a ủ X là: A. 3 B. 6 C. 2 D. 5 Câu 63: Cho h n ỗ h p ợ X g m ồ hai h p ợ ch t ấ h u ữ c ơ no, đ n ơ ch c ứ tác d ng ụ v a ừ đ v ủ i ớ 100 ml dung d c ị h KOH 0,4M, thu đư c ợ m t ộ mu i ố và 336 ml h i ơ m t ộ ancol ( ở đktc). N u ế đ t ố cháy hoàn toàn lư ng ợ h n ỗ h p ợ X trên, sau đó hấp thụ h t ế s n ả ph m ẩ cháy vào bình đ ng ự dung d c ị h Ca(OH)2 (d ) ư thì kh i ố lư ng ợ dung d c ị h trong
bình giảm 2,66 gam. Công th c ứ c a ủ hai h p c ợ h t ấ h u c ữ ơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3. B. HCOOH và HCOOC3H7. C. HCOOH và HCOOC2H5.
D. CH3COOH và CH3COOC2H5 Câu 64: X là dung d c
ị h H2SO4 0,5M, Y là dung d c ị h NaOH 0,6M. C n ầ tr n ộ X v i ớ Y theo t l ỉ ệ th ể tích nào sau đây đ đ ể ư c ợ dung d c ị h có pH = 1? A. 8/9. B. 7/9. C. 10/9. D. 9/7.
Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO2 (0°C và 4,00 atm) vào 4 lit dung d c ị h NaOH 0,25M, ch t ấ có trong dung d c ị h thu đư c ợ là: A. NaHCO3 và NaOH B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 và NaHCO3 Câu 66: Đ t
ố cháy hoàn toàn 3,42 gam h n ỗ h p ợ g m
ồ axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylate và axit oleic, r i ồ hấp thụ toàn bộ s n ả ph m ẩ cháy vào dung d c ị h Ca(OH)2 (d ). ư Sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 18 gam k t ế t a ủ và dung d c ị h X. Kh i ố lư ng ợ X so v i ớ kh i ố lư ng dung d ợ c
ị h Ca(OH)2 ban đầu đã thay đ i ổ nh t ư hế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,38 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam. Câu 67: Dung d c ị h A có ch a ứ m gam ch t ấ tan g m
ồ Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ t ừ đ n ế h t ế 100ml dung d c ị h g m
ồ HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung d c ị h A, sau khi ph n ả ng ứ hoàn toàn thu đư c ợ 0,04 mol CO2 và dung d c ị h B. Nh t ỏ i p Ba ế (OH)2 d và ư o dung d c ị h B thu đư c ợ 18,81 gam k t ế t a ủ . Giá tr m ị là 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo