Đề thi thử Hóa Học trường Quế Võ 1 năm 2021

132 66 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Quế Võ 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(132 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD-ĐT B C NINH
TR NG THPT QU VÕ 1ƯỜ
---------------
Đ KH O SÁT CH T L NG L N 2 - NĂM H C 2020-ƯỢ
2021
BÀI THI: KHOA H C T NHIÊN
MÔN: HÓA H C 12
(Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đ )
Đ CHÍNH TH C
Đ g m có 5 trang, 40 câu
Mã đ : 101
(Thí sinh không đ c s d ng tài li u)ượ
H tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 41: Amin CH
3
-NH-C
2
H
5
có tên g i g c - ch c là
A. N-metyletanamin. B. metyletylamin.
C. Etylmetylamin. D. propan-2-amin.
Câu 42: Tính ch t hóa h c đ c tr ng c a kim lo i là : ư
A. Tính kh B. Tính bazo C. Tính oxi hóa D. Tính axit
Câu 43: Cho s đ chuy n hóa: Cơ
8
H
15
O
4
N + NaOH d ư
t
X + CH
4
O + C
2
H
6
O.
X + HCl d Y + 2NaClư
Nh n đ nh nào sau đây đúng?
A. X là mu i c a aaxit h u c hai ch c. ơ
B. X tác d ng v i dung d ch HCl d theo t l mol t ng ng là 1: 2. ư ươ
C. Y có công th c phân t C
5
H
9
O
4
N.
D. Dung d ch X và dng d ch Y đ u làm chuy n màu quỳ tím.
Câu 44: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Cacbohidrat là nh ng h p ch t h u c đ n ch c. ơ ơ
B. Ch t béo là trieste c a glixerol v i axit béo.
C. Glucoz là đ ng phân c a saccarozơ ơ
D. Xà phòng là h n h p mu i natri ho c kali c a axit axetic.
Câu 45: Cho s đ ph n ng theo đúng t l mol:ơ
(a) X + 2NaOH
0
t
2X
1
+ X
2
(b) X
1
+ HCl X
3
+ NaCl
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(c) X
2
+ 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
0
t
X
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
Bi t ế X m ch h , công th c phân t C
6
H
8
O
5
; X
1
hai nguyên t cacbon trong phân t . Phát bi u nào
sau đây sai?
A. X
3
là h p ch t h u c t p ch c. ơ B. X
2
là axetanđehi.
C. Phân t kh i c a X
1
là 82. D. Phân t X
4
có b y nguyên t hiđro.
Câu 46: Dãy kim lo i nào d i đây tác d ng đ c v i dung d ch HCl ướ ượ
A. Au, Pt, Al. B. Hg, Ca, Fe C. Cu, Zn, K D. Na, Zn, Mg
Câu 47: Cho X,Y, Z, T các ch t khác nhau trong s b n ch t sau: C
2
H
5
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
OH(phenol),
C
6
H
5
NH
2
( anilin) và các tính ch t đ c ghi trong b ng sau ượ
Ch t Nhi t đ sôi (
0
C) pH(dung d ch n ng đ 0,1 mol/lít)
X 182 8
Y -33 11
Z 16 11
T 184 5
Nh n xét nào sau đây đúng?
A. C
6
H
5
NH
2
B. Y là C
6
H
5
OH C. Z là C
2
H
5
NH
2
D. X là NH
3
Câu 48: Cho các h p kim sau: Cho các h p kim sau: Cu Fe (I); Zn Fe (II); Fe C (III); Sn Fe (IV).
Khi ti p xúc v i dung d ch ch t đi n li thì các h p kim mà trong đó Fe đ u b ăn mòn là:ế
A. I, II, và IV. B. II, III và IV. C. I, II và III. D. I, III và IV.
Câu 49: Cho 8,64 gam Mg vào dung d ch h n h p NaNO
3
H
2
SO
4
, đun nh h n h p ph n ng, lúc đ u
t o ra s n ph m kh khí NO, sau đó th y thoát ra khí không màu X. Sau khi các ph n ng k t thúc ế
th y còn l i 4,08 gam ch t r n không tan. Bi t r ng t ng th tích c a hai khí NO và X 1,792 lít (đktc) ế
t ng kh i l ng 1,84 gam. c n c n th n dung d ch sau ph n ng thu đ c m gam ch t mu i ượ ượ
khan. Giá tr nào sau đây g n v i m nh t?
A. 36,25 gam B. 29,60 gam C. 31,52 gam D. 28,70 gam
Câu 50: Este X t o b i m t α aminoaxit công th c phân t C
5
H
11
O
2
N, hai ch t Y Z hai peptit
m ch h , t ng s liên k t peptit c a hai phân t YZ là 7. Đun nóng 63,5 gam h n h p E ch a X, Y, Z ế
v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ c dung d ch ch a 2 mu i (c a glyxin alanin) 13,8 gam ancol. ượ
Đ t cháy toàn b h n h p mu i trên c n dùng v a đ 2,22 mol O
2
, sau ph n ng thu đ c Na ượ
2
CO
3
,
CO
2
, H
2
O và 7,84 lít khí N
2
(đktc). Thành ph n ph n trăm theo kh i l ng c a peptit phân t kh i l n ượ
h n trong h n h p E làơ
A. 7,23% B. 46,05%. C. 50,39%. D. 8,35%.
Câu 51: Cho Z este t o b i r u metylic axit cacboxylic Y đ n ch c, m ch h , m ch cacbon ượ ơ
phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung d ch KOH 2,5M đun nóng, đ c dung ượ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d ch E. c n dung d ch E đ c ch t r n khan F. Đ t cháy hoàn toàn F b ng oxi d , thu đ c 45,36 lít ượ ư ượ
khí CO
2
(đktc), 28,35 gam H
2
O và m gam K
2
CO
3
. Cho các phát bi u sau:
(1): Trong phân t c a Y có 8 nguyên t hiđro.
(2): Y là axit no, đ n ch c, m ch h .ơ
(3): Z có đ ng phân hình h c.
(4): S nguyên t cacbon trong Z là 6.
(5): Z tham gia đ c ph n ng trùng h p.ượ
S phát bi u đúng là
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 52: Th y phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đ c 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol ượ
valin (Val) 1 mol Phenylalanin (Phe). Th y phân không hoàn toàn X thu đ c đipeptit Val-Phe ượ
tripeptit Gly-Ala-Val nh ng không thu đ c đipeptit Gly-Gly. Ch t X có công th c làư ượ
A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 53: H n h p Q g m: X, Y là 2 este m ch h , đ n ch c ch a 1 liên k t đôi, là đ ng phân c a nhau; A ơ ế
và B là 2 peptit m ch h đ u đ c t o t GlyxinAlanin, h n kém nhau m t liên k t peptit (M ượ ơ ế
A
< M
B
).
Th y phân hoàn toàn 13,945 gam Q c n dùng v a đ 0,185 mol NaOH, thu đ c b n mu i h n h p ượ
hai ancol t kh i v i He 8,4375. N u đ t cháy hoàn toàn cũng l ng Q trên r i h p th toàn b ế ượ
s n ph m cháy qua dung d ch Ca(OH)
2
d thu đ c 57,5 gam k t t a, khí thoát ra th tích 1,176 lítư ượ ế
đktc. Cho các phát bi u sau :
(1) Hai ancol trong s n ph m th y phân thu đ c là ancol metylic và propylic ượ
(2) Thành ph n % theo kh i l ng oxi trong X là 37,20% ượ
(3) T ng s phân t Gly trong A và B là 6
(4) Y làm m t màu dung d ch brom và tham gia ph n ng tráng b c
(5) Có 1 công th c c u t o phù h p v i X
(6) T l s m t xích Ala : Gly trong A là 1 :2
S phát bi u đúng
A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 54: Dãy g m các ch t đi n li m nh là
A. H
2
SiO
3
, K
2
SO
4
, H
2
SO
4
B. CaCl
2
, NaOH, HNO
3
C. CH
3
COOH, KNO
3
, FeCl
2
. D. NH
4
Cl, HCOOH, KNO
3
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 55: Th y phân este X m ch h có công th c phân t C
4
H
6
O
2
, s n ph m thu đ c có kh năng tráng ượ
b c. S este X th a mãn tính ch t trên là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 56: T nào sau đây là t nhân t o?ơ ơ
A. T t mơ B. T viscoơ C. T nitronơ D. T nilon-6,6ơ
Câu 57: Tên theo danh pháp thay th c a ch t: CHế
3
- CH=CH-CH
2
OH là
A. butan-1-ol. B. but-2-en-4-ol. C. but-2-en- 1- ol. D. but-2-en
Câu 58: Cho 3,2 gam h n h p C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
2
H
6
, C
4
H
6
H
2
đi qua b t Ni nung nóng, sau m t th i gian
thu đ c h n h p khí X. Đ t cháy hoàn toàn X c n v a đ V lít khí Oượ
2
(đktc), thu đ c 4,48 lít COượ
2
(đktc). Giá tr c a V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 7,84. D. 10,08.
Câu 59: Cho 6,0 gam axit axetic tác d ng v i 150 ml KOH 1M thu đ c dung d ch X. Cô c n X thu đ c ượ ượ
m gam ch t r n khan. Giá tr m là
A. 14,4. B. 12,6. C. 10,2. D. 12,0.
Câu 60: Phát bi u nào sau đây sai?
A. D u th c v t và d u nh t bôi tr n máy đ u có thành ph n chính là ch t béo. ơ
B. D u chu i (ch t t o h ng li u mùi chu i chín) có ch a isoamyl axetat. ươ
C. M t s este có mùi th m đ c dùng làm ch t t o h ng cho m ph m. ơ ượ ươ
D. M bò, m c u, d u d a ho c d u c có th dùng làm nguyên li u đ s n xu t xà phòng.
Câu 61: Khi nh t t đ n d dung d ch HCl vào dung d ch h n h p g m a mol NaOH b mol K2CO ế ư
3
k t qu thí nghi m đ c bi u di n qua đ th sau:ế ượ
T l a:b là
A. 1:3 B. 3:1 C. 2:1 D. 2:5
Câu 62: Cho h n h p X g m 0,2 mol CH
2
=CHCOOH 0,1 mol CH
3
CHO. Th tích H
2
( đktc) đ ph n
ngv a đ v i h n h p X
A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 63: Ch t X công th c phân t C
2
H
7
O
3
N. Khi cho X tác d ng v i dung d ch HCl ho c dung d ch
NaOH đun nóng nh đ u th y khí thoát ra. L y 0,1 mol X cho vào dung d ch ch a 0,25 mol KOH. Sau
ph n ng c n dung d ch đ c ch t r n Y, nung nóng Y đ n kh i l ng không đ i đ c m gam ch t ượ ế ượ ượ
r n. Giá tr c a m là
A. 16,6. B. 17,25. C. 16,96. D. 18,85.
Câu 64: Dung d ch X ch a 0,02 mol Al
3+
; 0,04 mol Mg
2+
; 0,04 mol NO
3
-
; x mol Cl
-
y mol Cu
2+
. Cho X
tác d ng h t v i dung d ch AgNO ế
3
d , thu đ c 17,22 gam k t t a. M t khác, cho 170 ml dung d chư ượ ế
NaOH 1M vào X, thu đ c m gam k t t a. Bi t các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m làượ ế ế
A. 4,08. B. 3,30. C. 4,86. D. 5,06.
Câu 65: Th y phân hoàn toàn 20,3g ch t h u c CTPT C ơ
9
H
17
O
4
N b ng l ng v a đ dung d ch ượ
NaOH thu đ c 1 ch t h u c X và m gam ancol Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam Y thu đ c 17,6g COượ ơ ượ
2
10,8g H
2
O. Công th c phân t c a X là :
A. C
4
H
5
O
4
NNa
2
B. C
3
H
6
O
4
N C. C
5
H
9
O
4
N D. C
5
H
7
O
4
NNa
2
Câu 66: Cho các phát bi u sau:
(a) Đ dinh d ng c a phân đ m đ c đánh giá theo ph n trăm kh i l ng nguyên t nit ưỡ ượ ượ ơ
(b) Thành ph n chính c a supephotphat kép g m Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
(c) Kim c ng đ c dùng làm đ trang s c, ch t o mũi khoan, dao c t th y tinhươ ượ ế
(d) Amoniac đ u c s d ng đ s n xu t axit nitric, phân đ mư
s phát bi u đúng là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 67: Có các phát bi u sau:
(a) Phân lân cung c p nit hóa h p cho cây d i d ng ion nitrat (NO ơ ướ
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
).
(b) Nh dung d ch NH
3
t t t i d vào dung d ch AlCl ư
3
, thu đ c k t t a tr ng.ượ ế
(c) Trong phòng thí nghi m, N
2
đ c đi u ch b ng cách đun nóng dung d ch NHượ ế
4
NO
2
bão hòa.
(d) Amoniac l ng đ c dùng làm ch t gây l nh trong máy l nh. ượ
(e) Phân ure có công th c là (NH
4
)
2
CO
3
.
S phát bi u đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 68: Trong phân t etilen có s liên k t xich ma ( ế σ) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 69: Protein ph n ng v i
2
Cu(OH) / OH
t o s n ph m có màu đ c tr ng là ư
A. màu xanh lam. B. màu tím. C. màu vàng. D. màu da cam.
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD-ĐT B C Ắ NINH Đ Ề KH O Ả SÁT CH T Ấ LƯ N
Ợ G LẦN 2 - NĂM H C Ọ 2020- 2021 TRƯ N Ờ G THPT QU Ế VÕ 1 BÀI THI: KHOA H C Ọ T N Ự HIÊN --------------- MÔN: HÓA HỌC 12 (Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k t ể h i ờ gian phát đ ) Đ C Ề HÍNH TH C Mã đ : 101 Đề g m
ồ có 5 trang, 40 câu
(Thí sinh không đư c ợ s d ng t ài li u)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 41: Amin CH3-NH-C2H5 có tên g i ọ g c ố - ch c ứ là A. N-metyletanamin. B. metyletylamin. C. Etylmetylamin. D. propan-2-amin.
Câu 42: Tính chất hóa h c ọ đặc tr ng ư c a ủ kim lo i ạ là : A. Tính khử B. Tính bazo C. Tính oxi hóa D. Tính axit Câu 43: Cho s đ ơ c
ồ huyển hóa: C8H15O4N + NaOH d ư t    X + CH4O + C2H6O. X + HCl d → ư Y + 2NaCl Nhận đ nh nà ị o sau đây đúng? A. X là mu i ố c a ủ aaxit h u c ữ ơ hai ch c ứ . B. X tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h HCl dư theo t l ỷ ệ mol tư ng ơ ng l ứ à 1: 2. C. Y có công th c ứ phân t l ử à C5H9O4N. D. Dung d c ị h X và dng d c ị h Y đ u l ề àm chuy n m ể àu quỳ tím. Câu 44: Phát bi u nà ể o sau đây đúng?
A. Cacbohidrat là nh ng h ữ p c ợ hất h u ữ c đ ơ n c ơ h c ứ .
B. Chất béo là trieste c a ủ glixerol v i ớ axit béo. C. Glucozơ là đ ng ồ phân c a ủ saccarozơ D. Xà phòng là h n ỗ h p m ợ u i ố natri ho c ặ kali c a ủ axit axetic. Câu 45: Cho s đ ơ ph ồ ản ng t ứ heo đúng t l ỉ ệ mol: (a) X + 2NaOH 0 t
  2X1 + X2
(b) X1 + HCl  X3 + NaCl 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0 t
  X4 + 2NH4NO3 + 2Ag Biết X mạch h , ở có công th c
ứ phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân t . ử Phát bi u ể nào sau đây sai? A. X3 là h p c ợ hất h u c ữ ơ tạp ch c ứ . B. X2 là axetanđehi. C. Phân t kh ử i ố c a ủ X1 là 82. D. Phân t
X4 có bảy nguyên t hi ử đro.
Câu 46: Dãy kim loại nào dư i ớ đây tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ dung d c ị h HCl A. Au, Pt, Al. B. Hg, Ca, Fe C. Cu, Zn, K D. Na, Zn, Mg
Câu 47: Cho X,Y, Z, T là các ch t ấ khác nhau trong số b n ố ch t
ấ sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol),
C6H5NH2( anilin) và các tính chất đư c ợ ghi trong bảng sau Chất Nhi t ệ đ s ộ ôi (0C) pH(dung d c ị h n ng ồ đ 0,1 m ộ ol/lít) X 182 8 Y -33 11 Z 16 11 T 184 5
Nhận xét nào sau đây đúng? A. C6H5NH2 B. Y là C6H5OH C. Z là C2H5NH2 D. X là NH3 Câu 48: Cho các h p ợ kim sau: Cho các h p
ợ kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi ti p ế xúc v i ớ dung d c ị h chất đi n ệ li thì các h p ki ợ m mà trong đó Fe đ u b ề ă ị n mòn là: A. I, II, và IV. B. II, III và IV. C. I, II và III. D. I, III và IV.
Câu 49: Cho 8,64 gam Mg vào dung d c ị h h n ỗ h p
ợ NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ h n ỗ h p ợ ph n ả ng, ứ lúc đ u ầ tạo ra sản ph m
ẩ khử là khí NO, sau đó th y
ấ thoát ra khí không màu X. Sau khi các ph n ả ng ứ k t ế thúc thấy còn l i ạ 4,08 gam ch t ấ r n ắ không tan. Bi t ế r ng ằ t ng ổ th ể tích c a
ủ hai khí NO và X là 1,792 lít (đktc) và t ng ổ kh i ố lư ng ợ là 1,84 gam. Cô c n ạ c n ẩ th n ậ dung d c ị h sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ m gam ch t ấ mu i ố
khan. Giá trị nào sau đây gần v i ớ m nhất? A. 36,25 gam B. 29,60 gam C. 31,52 gam D. 28,70 gam Câu 50: Este X t o ạ b i ở m t
ộ α – aminoaxit có công th c
ứ phân tử C5H11O2N, hai ch t ấ Y và Z là hai peptit mạch h , ở t ng ổ số liên k t ế peptit c a ủ hai phân t
ử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam h n ỗ h p ợ E ch a ứ X, Y, Z v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ 2 mu i ố (c a
ủ glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đ t ố cháy toàn bộ h n ỗ h p ợ mu i ố ở trên c n ầ dùng v a
ừ đủ 2,22 mol O2, sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ Na2CO3,
CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành ph n ầ ph n ầ trăm theo kh i ố lư ng ợ c a ủ peptit có phân t ử kh i ố l n ớ h n ơ trong h n h ỗ p ợ E là A. 7,23% B. 46,05%. C. 50,39%. D. 8,35%.
Câu 51: Cho Z là este t o ạ b i ở rư u
ợ metylic và axit cacboxylic Y đ n ơ ch c ứ , m c ạ h h , ở có m c ạ h cacbon
phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung d c
ị h KOH 2,5M đun nóng, đư c ợ dung 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) d c ị h E. Cô c n ạ dung d c ị h E đư c ợ ch t ấ r n ắ khan F. Đ t ố cháy hoàn toàn F b ng ằ oxi d , ư thu đư c ợ 45,36 lít
khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát bi u s ể au: (1): Trong phân t c ử a
ủ Y có 8 nguyên tử hiđro. (2): Y là axit no, đ n c ơ h c ứ , m c ạ h h . ở (3): Z có đ ng ồ phân hình h c ọ . (4): S nguyê ố n tử cacbon trong Z là 6. (5): Z tham gia đư c ợ ph n ả ng t ứ rùng h p. ợ S phá ố t biểu đúng là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 52: Th y
ủ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đư c
ợ 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Th y
ủ phân không hoàn toàn X thu đư c ợ đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nh ng ư không thu đư c ợ đipeptit Gly-Gly. Ch t ấ X có công th c ứ là A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 53: H n h ỗ p Q ợ g m ồ : X, Y là 2 este m c ạ h h , đ ở n c ơ h c ứ ch a ứ 1 liên k t ế đôi, là đ ng phâ ồ n c a ủ nhau; A và B là 2 peptit m c ạ h h ở đ u ề đư c ợ t o ạ t ừ Glyxin và Alanin, h n ơ kém nhau m t ộ liên k t ế peptit (MA < MB). Th y
ủ phân hoàn toàn 13,945 gam Q c n ầ dùng v a
ừ đủ 0,185 mol NaOH, thu đư c ợ b n ố mu i ố và h n ỗ h p ợ hai ancol có tỉ kh i ố v i ớ He là 8,4375. N u ế đ t
ố cháy hoàn toàn cũng lư ng ợ Q ở trên r i ồ h p ấ th ụ toàn bộ
sản phẩm cháy qua dung d c ị h Ca(OH)2 dư thu đư c ợ 57,5 gam k t ế t a
ủ , khí thoát ra có thể tích 1,176 lít đktc. Cho các phát bi u s ể au : (1) Hai ancol trong s n ph ả m ẩ th y phâ ủ n thu đư c
ợ là ancol metylic và propylic (2) Thành phần % theo kh i ố lư ng oxi ợ trong X là 37,20% (3) T ng ổ s phâ ố n tử Gly trong A và B là 6 (4) Y làm mất màu dung d c ị h brom và tham gia ph n ả ng t ứ ráng b c ạ (5) Có 1 công th c ứ cấu tạo phù h p v ợ i ớ X (6) Tỉ l s ệ m
ố ắt xích Ala : Gly trong A là 1 :2 S phá ố t biểu đúngA. 4 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 54: Dãy g m ồ các chất đi n ệ li mạnh là A. H2SiO3, K2SO4, H2SO4 B. CaCl2, NaOH, HNO3
C. CH3COOH, KNO3, FeCl2 . D. NH4Cl, HCOOH, KNO3 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 55: Th y ủ phân este X m c ạ h h ở có công th c ứ phân t ử C4H6O2, sản ph m ẩ thu đư c ợ có kh ả năng tráng bạc. S e ố ste X th a
ỏ mãn tính chất trên là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 56: T nà ơ
o sau đây là tơ nhân tạo? A. T t ơ ằm B. Tơ visco C. T ni ơ tron D. T ni ơ lon-6,6
Câu 57: Tên theo danh pháp thay th c ế a
ủ chất: CH3- CH=CH-CH2OH là A. butan-1-ol. B. but-2-en-4-ol. C. but-2-en- 1- ol. D. but-2-en
Câu 58: Cho 3,2 gam h n ỗ h p
ợ C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua b t ộ Ni nung nóng, sau m t ộ th i ờ gian thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí X. Đ t ố cháy hoàn toàn X c n ầ v a
ừ đủ V lít khí O2 (đktc), thu đư c ợ 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị c a ủ V là A. 6,72. B. 8,96. C. 7,84. D. 10,08.
Câu 59: Cho 6,0 gam axit axetic tác d ng ụ v i ớ 150 ml KOH 1M thu đư c ợ dung d c ị h X. Cô c n ạ X thu đư c ợ
m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 14,4. B. 12,6. C. 10,2. D. 12,0. Câu 60: Phát bi u nà ể o sau đây sai? A. Dầu th c ự vật và dầu nh t ớ bôi tr n ơ máy đ u c ề ó thành ph n c ầ hính là ch t ấ béo. B. D u c ầ hu i ố (chất tạo hư ng ơ li u ệ mùi chu i ố chín) có ch a ứ isoamyl axetat. C. M t ộ s e ố ste có mùi th m ơ đư c ợ dùng làm ch t ấ t o h ạ ư ng ơ cho m ph ỹ m ẩ . D. M bò, m ỡ c ỡ u, ừ dầu d a ừ hoặc d u c ầ ọ có th dùng l ể àm nguyên li u ệ đ s ể n xu ả t ấ xà phòng.
Câu 61: Khi nhỏ từ từ đ n ế dư dung d c ị h HCl vào dung d c ị h h n ỗ h p ợ g m ồ a mol NaOH và b mol K2CO3 kết quả thí nghi m ệ đư c ợ bi u di ể n qua ễ đ t ồ hị sau: Tỉ l a ệ :b là A. 1:3 B. 3:1 C. 2:1 D. 2:5 Câu 62: Cho h n ỗ h p ợ X g m
ồ 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 ( đkt ở c) để ph n ả ngv ứ a ừ đ v ủ i ớ h n h ỗ p ợ XA. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo