Đề thi thử Hóa Học trường Sông Mã năm 2023

543 272 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Sông mã năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(543 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SƠN LA
THPT SÔNG MÃ
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 111
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Na
2
O. D. Na
2
O
2
.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan đuợc Al(OH)
3
?
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. HNO
3
.
Câu 43: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
OH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 44: Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. KCl. B. HCl. C. CuSO
4
. D. MgCl
2
.
Câu 45: Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46: Trong điều kiện không oxi, sắt phản ứng với lượng dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(III)?
A. H
2
SO
4
đặc, nguội. B. CuSO
4
loãng. C. HNO
3
đặc, nóng. D. HCl loãng.
Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl
2
, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 49: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên
vào lượng dư dung dịch
A. AgNO
3
. B. HNO
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 50: Trùng hợp butađien tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl
2
. B. HClO
3
.
C. Ba(OH)
2
. D. C
6
H
12
O
6
(glucozơ).
Câu 52: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit.
Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH
4
. B. CH
4
và NH
3
. C. CO và CO
2
. D. SO
2
và NO
2
.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ. B. Axit oleic. C. Glixerol. D. Triolein.
Trang 1/4 – Mã đề 111
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 56: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etylen glicol. D. Glixerol.
Câu 57: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH
3
-N(CH
3
)-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-NH-CH
3
.
C. CH
3
-CH
2
NH
2
. D. CH
3
-CHNH
2
-CH
3
.
Câu 58: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na
2
Cr
2
O
7
. B. NaCrO
2
. C. Na
2
CrO
4
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 59: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be. B. K. C. Ba. D. Na.
Câu 60: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 61: Hòa tan hết 4,55 gam hỗn hợp gồm MgO Al
2
O
3
cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 11,4250. B. 5,7125. C. 8,0875. D. 6,6750.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta
-1
,
3-
đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. Cho Ag vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
B. Cho dung dịch CuCl
2
vào dung dịch NaNO
3
.
C. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
D. Cho bột Cr
2
O
3
vào dung dịch HCl đặc.
Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra
vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45. B. 11,25. C. 22,5. D. 14,4.
Câu 65: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH.
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
COOH.
Câu 66: Chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H
2
SO
4
là:
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 67: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 2,52 lít khí O
2
đến phản ứng hoàn toàn
được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí H
2
. Kim loại M là
A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.
Trang 2/4 – Mã đề 111
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 68: phòng hóa este X công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH thu được muối Y
và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH
3
)
2
. B. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 69: Nhúng một sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 70: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0. B. 20,0. C. 16,0. D. 12,0.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl.
(b) Cho lượng dư dung dịch KHSO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
(c) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
3
vào dung dịch HCl.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl
2
.
(e) Hòa tan hỗn hợp Fe, FeO (tỉ lệ mol 1 : 3) trong dung dịch HCl.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 73: Một loại phân bón hỗn hợp trên thị trường chỉ số N-P-K 20-20-15. Nếu khối lượng của 1
bao phân bón là 50kg vậy khối lượng của N, P, K có trong 50kg phân bón đó lần lượt là.
A. 10kg; 8,73kg; 12,44kg. B. 20kg; 20 kg; 15kg.
C. 10kg; 10kg; 7,5kg. D. 10kg; 4,37kg; 6,22kg.
Câu 74: Lấy 34,46 gam hỗn hợp X gồm các triglixerit X, cho tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol H
2
thu được
hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO
2
2,09 mol H
2
O. Mặt khác, Y tác dụng được tối đa với
0,05 mol Br
2
trong dung dịch. Nếu cho Y tác dụng vừa đủ với KOH thì thu được glyxerol m gam
muối. Giá trị của m là
A. 37,50. B. 37,70. C. 35,78. D. 35,58.
Câu 75: Một bình gas sử dụng trong hộ gia đình X chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan
butan với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt2220 kJ
1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas của hộ gia
đình X 10000 kJ/ngày sau 45 ngày gia đình X dùng hết bình gas trên. Hiệu suất sử dụng nhiệt của
hộ gia đình X là
A. 62,50%. B. 37,70%. C. 75,64%. D. 67,3%.
Trang 3/4 – Mã đề 111
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 76: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,88
mol HCl và 0,04 mol HNO
3
, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không
chứa ion NH
4
+
) 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO
2
N
2
O. Cho dung dịch AgNO
3
đến vào dung
dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa.
Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
trong X lần lượt 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn
hợp ban đầu là giá trị nào sau đây?
A. 48,75%. B. 58,25%. C. 53,85%. D. 46,05%.
Câu 77: X, Y 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z ancol no; T este hai chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu
được ancol Z hỗn hợp F gồm 2 muối tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na thấy khối
lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5
mol O
2
, thu được CO
2
, Na
2
CO
3
và 0,4 mol H
2
O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 39,08%. B. 48,56%. C. 56,56%. D. 40,47%.
Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO
4
0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể
tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như
sau:
Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây
Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít
Giá trị của a là
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng: Al
2
(SO
4
)
3
X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng,
các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO
2
và Al(OH)
3
. B. Al(OH)
3
và NaAlO
2
.
C. Al
2
O
3
và Al(OH)
3
. D. Al(OH)
3
và Al
2
O
3
.
Câu 80: Cho hai chất hữu no, mạch hở E, F (đều công thức phân tử C
4
H
6
O
4
) tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z
F + 2NaOH (t°) → Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na
2
CO
3
và CO
2
.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Trang 4/4 – Mã đề 111
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D 42C 43C 44C 45B 46C 47D 48B 49A 50A
51D 52A 53D 54D 55A 56B 57B 58A 59A 60C
61A 62D 63D 64C 65B 66B 67A 68C 69C 70B
71A 72C 73D 74B 75C 76C 77A 78C 79D 80A
Câu 44:
C có ăn mòn điện hóa vì:
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Cu bám vào Fe tạo cặp‚điện cực (Fe-Cu) tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li nên có
ăn mòn điện hóa.
Các trường hợp còn lại chỉ có 1 điện cực nên không có ăn mòn điện hóa.
Câu 45:
Nước cứng vĩnh cửu (chứa Mg
2+
, Ca
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
) tác dụng với Na
2
CO
3
thu được kết tủa:
Mg
2+
+ CO
3
2-
MgCO
3
Ca
2+
+ CO
3
2-
CaCO
3
Câu 46:
A. Không phản ứng
Trang 5/4 – Mã đề 111
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SƠN LA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THPT SÔNG MÃ NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 111
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra sản phẩm nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. Na2O. D. Na2O2.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan đuợc Al(OH)3? A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. HNO3.
Câu 43: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 44: Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. KCl. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 45: Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. CuSO4 loãng.
C. HNO3 đặc, nóng. D. HCl loãng.
Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat.
B. metyl propionat. C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 49: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 50: Trùng hợp butađien tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Policaproamit.
Câu 51: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 52: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit.
B. quặng pirit.
C. quặng đolomit.
D. quặng manhetit.
Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. CO và CO2. D. SO2 và NO2.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo? A. Xenlulozơ. B. Axit oleic. C. Glixerol. D. Triolein. Trang 1/4 – Mã đề 111


Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 56: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic.
C. Etylen glicol. D. Glixerol.
Câu 57: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-N(CH3)-CH2-CH3. B. CH3-NH-CH3. C. CH3-CH2NH2.
D. CH3-CHNH2-CH3.
Câu 58: Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 59: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be. B. K. C. Ba. D. Na.
Câu 60: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 61: Hòa tan hết 4,55 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 11,4250. B. 5,7125. C. 8,0875. D. 6,6750.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaNO3.
C. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Cho bột Cr2O3 vào dung dịch HCl đặc.
Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra
vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 45. B. 11,25. C. 22,5. D. 14,4.
Câu 65: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. H2NCH2CH2CH2COOH.
Câu 66: Chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 là:
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 67: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 2,52 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn
được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí H2. Kim loại M là A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg. Trang 2/4 – Mã đề 111


Câu 68: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y
và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 69: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 70: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0. B. 20,0. C. 16,0. D. 12,0.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl.
(b) Cho lượng dư dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
(e) Hòa tan hỗn hợp Fe, FeO (tỉ lệ mol 1 : 3) trong dung dịch HCl.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 73: Một loại phân bón hỗn hợp trên thị trường có chỉ số N-P-K là 20-20-15. Nếu khối lượng của 1
bao phân bón là 50kg vậy khối lượng của N, P, K có trong 50kg phân bón đó lần lượt là.
A. 10kg; 8,73kg; 12,44kg.
B. 20kg; 20 kg; 15kg.
C. 10kg; 10kg; 7,5kg.
D. 10kg; 4,37kg; 6,22kg.
Câu 74: Lấy 34,46 gam hỗn hợp X gồm các triglixerit X, cho tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol H2 thu được
hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và 2,09 mol H2O. Mặt khác, Y tác dụng được tối đa với
0,05 mol Br2 trong dung dịch. Nếu cho Y tác dụng vừa đủ với KOH thì thu được glyxerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 37,50. B. 37,70. C. 35,78. D. 35,58.
Câu 75: Một bình gas sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và
butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ
và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas của hộ gia
đình X là 10000 kJ/ngày và sau 45 ngày gia đình X dùng hết bình gas trên. Hiệu suất sử dụng nhiệt của hộ gia đình X là A. 62,50%. B. 37,70%. C. 75,64%. D. 67,3%. Trang 3/4 – Mã đề 111


Câu 76: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88
mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH +
4 ) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung
dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa.
Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn
hợp ban đầu là giá trị nào sau đây? A. 48,75%. B. 58,25%. C. 53,85%. D. 46,05%.
Câu 77: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu
được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5
mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 39,08%. B. 48,56%. C. 56,56%. D. 40,47%.
Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể
tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau: Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít Giá trị của a là A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng,
các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 80: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z F + 2NaOH (t°) → Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 4/4 – Mã đề 111


zalo Nhắn tin Zalo