Đề thi thử Hóa Học trường Thanh Hà lần 1 năm 2021

240 120 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Thanh Hà lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(240 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT H I D NG ƯƠ
TR NG THPT THANH HÀƯỜ
------------------
Đ THI TH T T NGHI P THPT L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
Môn: Hóa H c L p 12 – Kh i: KHTN
(Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian giao đ )
------------------------------------
H và tên h c sinh: ....................................................................
S báo danh: ..............................................................................
Cho bi t nguyên t kh i c a: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Clế
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Alanin có công th c
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. C
6
H
5
-NH
2
. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Câu 2: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
v i dung d ch NaOH thì thu đ c ượ
A. CH
3
COONa và CH
3
CHO. B. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 3: Khi th y phân saccaroz thì thu đ c ơ ượ
A. fructoz . ơ B. glucoz .ơ
C. ancol etylic. D. glucoz và fructoz .ơ ơ
Câu 4: Fructoz m t lo i monosaccarit có nhi u trong m t ong, có v ng t s c. Công th c phân t c aơ
fructoz ơ
A. C
6
H
12
O
6
. B. (C
6
H
10
O
5
)
n
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
12
H
22
O
11
.
Câu 5: Có bao nhiêu đ ng phân amin b c 1 có công th c phân t C
3
H
9
N?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6: Ch t nào sau đây không th y phân trong môi tr ng axit? ườ
A. Tinh b t. B. Glucoz . ơ C. Saccaror . ơ D. Xenluloz .ơ
Câu 7: M i g c glucoz (C ơ
6
H
10
O
5
) c a xenluloz m y nhóm hiđroxi? ơ
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 8: Th y phân este X trong dung d ch axit, thu đ c CH ượ
3
COOH và CH
3
OH. Công th c c u t o c a X
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 9: Dung d ch glucoz và saccaroz đ u có tính ch t hoá h c chung là ơ ơ
A. Ph n ng thu phân. B. Ph n ng v i
n c brom.ướ
C. Hòa tan Cu(OH)
2
nhi t đ th ng. ƣờ D. Có v ng t, d tan trong n c. ƣớ
Câu 10: Ch t h u c X công th c phân t C ơ
5
H
6
O
4
. Th y phân X b ng dung d ch NaOH d , thu đ c ư ượ
m t mu i và m t ancol. Công th c c u t o c a X có th
A. HOOC-CH
2
-CH=CH-OOCH. B. HOOC-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
C. HOOC-CH=CH-OOC-CH
3
. D. HOOC-COO-CH
2
-CH=CH
2
.
Câu 11: Ch t nào sau đây thu c lo i amin b c hai?
A. CH
3
CH
2
NH
2
. B. CH
3
NHCH
3
. C. CH
3
NH
2
. D. (CH
3
)
3
N.
Câu 12: S liên k t peptit trong phân t Ala-Gly-Ala là ế
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: M t este công th c phân t C
3
H
6
O
2
ph n ng tráng g ng v i dung d ch AgNO ươ
3
trong
NH
3
. Công th c c u t o c a este đó là
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 14: Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin b ng dung d ch NaOH (t°), thu đ c s n ph m là ượ
A. C
17
H
33
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
17
H
33
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 15: Benzyl axetat là m t este có trong mùi th m c a hoa nhài. Công th c c a benzyl axetat ơ
A. CH
3
-COO-CH
2
-C
6
H
5
. B. CH
3
-COO-C
6
H
5
.
C. C
6
H
5
-CH
2
-COO-CH
3
. D. C
6
H
5
-COO-CH
3
.
Câu 16: Este X có công th c phân t C
4
H
6
O
2
, khi tham gia ph n ng xà phòng hoá thu đ c h n h p s n ượ
ph m có ph n ng tráng b c. S este X tho mãn tính ch t trên là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 17: Công th c phân t c a cao su thiên nhiên là
A. (C
5
H
8
)
n
. B. (C
4
H
8
)
n
. C. (C
4
H
6
)
n
. D. (C
2
H
4
)
n
.
Câu 18: Cho 4 dung d ch HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
đ ng trong 4 l m t nhãn. Ch dùng m t thu c th
trong s các thu c th sau đ phân bi t, thu c th đó là:
A. BaCl
2
. B. H
2
SO
4
. C. quỳ tím. D. AgNO
3
.
Câu 19: Ti n hành các thí nghi m sau:ế
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(1) Thu phân tinh b t thu đ c h p ch t A. ượ
(2) Lên men gi m ancol etylic thu đ c h p ch t h u c B. ượ ơ
(3) Hydrat hoá etylen thu đ c h p ch t h u c D.ượ ơ
(4) H p th C
2
H
2
vào dung d ch HgSO
4
, 80°C thu đ c h p ch t h u c E. ượ ơ
Ch n s đ ph n ng đúng bi u di n m i liên h gi a các ch t trên. Bi t m i mũi tên là m t ph n ng. ơ ế
A. A → D → E → B. B. D → E → B → A.
C. A → D → B → E. D. E → B → A → D.
Câu 20: Phân bón nào sau đây làm tăng đ chua c a đ t?
A. NaNO
3
. B. NH
4
NO
3
. C. KCl. D. (NH
2
)
2
CO.
Câu 21: V i thu c th duy nh t là quỳ tím s nh n bi t đ c dung d ch các ch t nào sau đây? ế ượ
A. CH
3
-COOH; C
6
H
5
-OH; H
2
N-CH
2
-COOH. B. C
6
H
5
-NH
2
; H
2
N-CH
2
-COOH; CH
3
-COOH.
C. C
6
H
5
-NH
2
; C
6
H
5
-OH; H
2
N-CH
2
-COOH. D. CH
3
-COOH; C
6
H
5
-OH; CH
3
-CH
2
-NH
2
.
Câu 22: H p ch t h u c th m X công th c C ơ ơ
7
H
8
O
2
. Khi tác d ng v i Na thu đ c s mol khí hidro ượ
b ng s mol X. M t khác X tác d ng v i NaOH theo t l mol 1 : 1. C u t o c a X là
A. HO-C
6
H
4
O-CH
3
. B. HO-C
6
H
4
-CH
2
-OH.
C. CH
3
-C
6
H
4
(OH)
2
. D. C
6
H
5
CH(OH)
2
.
Câu 23: Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 24: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime s n ph m c a ph n ng trùng
ng ng là:ư
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 25: M t este đ n ch c X phân t kh i 88. Cho 17,6 gam X tác d ng v i 300 ml dung d ch ơ
NaOH 1M. Khi ph n ng x y ra hoàn toàn, c n dung d ch sau ph n ng thu đ c 23,2 gam ch t r n ượ
khan. Công th c c u t o c a X là
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 26: Cho 16,4 gam h n h p glyxin alanin ph n ng v i dung d ch HCl d , sau khi các ph n ng ư
k t thúc thu đ c 23,7 gam mu i. Ph n trăm theo kh i l ng c a glyxin trong h n h p ban đ u làế ượ ượ
A. 34,25%. B. 54,27%. C. 45,73%. D. 47,53%.
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 27: Dung d ch A ch a các ion: CO
2
3
; SO
2
3
; SO
2
4
; 0,1 mol HCO
3
0,3 mol Na
+
. Thêm V lít dung
d ch Ba(OH)
2
1M vào A thì thu đ c l ng k t t a l n nh t. Giá tr nh nh t c a V đã dùng làượ ượ ế
A. 0,3. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,2.
Câu 28: Cho m gam glucoz (Cơ
6
H
12
O
6
) tác d ng h t v i l ng d dung d ch AgNO ế ượ ư
3
trong NH
3
, thu đ cượ
3,24 gam Ag. Giá tr c a m là
A. 2,7. B. 1,35. C. 5,40. D. 1,80.
Câu 29: Đ t hoàn toàn 0,2 mol h n h p X g m etyl axetat metyl acrylat thu đ c s mol CO ượ
2
nhi u
h n s mol Hơ
2
O 0,08 mol. N u đun 0,2 mol h n h p X trên v i 400 ml dung d ch KOH 0,75M r i ế
c n dung d ch sau ph n ng thì s gam ch t r n khan thu đ c là ượ
A. 21,36 gam. B. 26,64 gam. C. 26,16 gam. D. 26,40 gam.
Câu 30: S c 13,44 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung d ch X g m Ba(OH)
2
1,5M NaOH 1M. Sau ph n
ng thu đ c m ượ
1
gam k t t a và dung d ch Y. Cho dung d ch Y tác d ng v i 200 ml dung d ch BaClế
2
1,2M
và KOH 1,5M thu đ c mượ
2
gam k t t a. Giá tr c a mế
2
A. 47,28 gam. B. 66,98 gam. C. 39,4 gam. D. 59,1 gam.
Câu 31: Khi thu phân hoàn toàn 65 gam m t peptit X thu đ c 22,25 gam alanin 56,25 gam glyxin, X ượ
A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit.
Câu 32: Cho h n h p X g m 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung d ch HNO
3
. Sau khi ph n ng hoàn toàn
thu đ c 3,36 lít khí NO (là s n ph m kh duy nh t, đo đktc). Kh i l ng mu i thu đ c sau ph nượ ượ ượ
ng là
A. 42,7 gam. B. 45,8 gam. C. 55,1 gam. D. 41,1 gam.
Câu 33: H n h p X g m axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Đ trung hoà m gam X c n 50 ml dung
d ch NaOH 1M. M t khác, n u đ t cháy hoàn toàn m gam X thì thu đ c 19,04 lít khí CO ế ượ
2
(đktc) và 14,76
gam H
2
O. Ph n trăm s mol c a axit linoleic trong m gam h n h p X là
A. 62,5%. B. 30%. C. 31,5%. D. 60%.
Câu 34: Crackinh butan thu đ c h n h p T g m 7 ch t: CHượ
4
, C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
, H
2
, C
4
H
6
. Đ t cháy
hoàn toàn T đ c 0,4 mol COượ
2
. M t khác, T làm m t màu v a đ dung d ch ch a 0,12 mol Br
2
. Ph n trăm
kh i l ng C ượ
4
H
6
trong h n h p T
A. 18,62%. B. 37,24%. C. 55,86%. D. 27,93%.
Câu 35: Cho 15,84 gam este no đ n ch c ph n ng v a h t v i 30 ml dung d ch MOH 20% (d = 1,2g/ml,ơ ế
M là kim lo i ki m). Sau ph n ng hoàn toàn, cô c n dung d ch thu đ c ch t r n X. Đ t cháy hoàn toàn ượ
X thu đ c 9,54 gam Mượ
2
CO
3
và h n h p g m CO
2
, H
2
O. Kim lo i M và este ban đ u có c u t o là
A. K và HCOOCH
3
B. Li và CH
3
COOCH
3
.
C. Na và HCOOC
2
H
5
. D. Na và CH
3
COOC
2
H
5
.
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe b ng dung d ch HNO
3
thu đ c dung d ch X 1,12 lít NO(đktc).ượ
Thêm dung d ch ch a 0,1 mol HCl vào dung d ch X thì th y khí NO ti p t c thoát ra thu đ c dung ế ượ
d ch Y. (Bi t NO s n ph m kh duy nh t c a NO ế
3
). Đ ph n ng h t v i các ch t trong dung d ch Y ế
c n 115 ml dung d ch NaOH 2M. Giá tr c a m là
A. 3,36. B. 4,2. C. 3,92. D. 3,08.
Câu 37: Cho X, Y, Z ba peptit m ch h (phân t s nguyên t cacbon t ng ng 8, 9, 11; Z ươ
nhi u h n Y m t liên k t peptit); T là este no, đ n ch c, m ch h . Chia 249,56 gam h n h p E g m X, Y, ơ ế ơ
Z, T thành hai ph n b ng nhau. Đ t cháy hoàn toàn ph n m t, thu đ c a mol CO ượ
2
(a -0,11) mol H
2
O.
Th y phân hoàn toàn ph n hai b ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ c ancol etylic 133,18 gam h n ượ
h p G (g m b n mu i Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đ t cháy hoàn toàn G,c n v a đ 3,385 mol O
2
.
Ph n trăm kh i l ng Y trong E là ượ
A. 1,61%. B. 3,21%. C. 2,08%. D. 4,17%.
Câu 38: Đ t cháy hoàn toàn 26,72 gam h n h p X g m axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic glixerol
(trong đó s mol axit metacrylic b ng s mol axit axetic) b ng O
2
d , thu đ c h n h p Y g m khí ư ượ
h i. D n Y vào dung d ch ch a 0,76 mol Ba(OH)ơ
2
, thu đ c 98,5 gam k t t a và dung d ch Z. Đun nóng Zượ ế
l i xu t hi n k t t a. Cho 26,72 gam h n h p X tác d ng v i 150 ml dung d ch KOH 2M, sau khi các ế
ph n ng x y ra hoàn toàn, cô c n dung d ch thu đ c m gam ch t r n khan.Giá tr c a m g n giá tr nào ượ
nh t ?
A. 30,1 gam. B. 35,6 gam. C. 24,7 gam. D. 28,9 gam.
Câu 39: X, Y, Z 3 este đ u đ n ch c, m ch h ( trong đó Y và Z không no m t liên k t C=C). Đ t ơ ế
cháy 21,62 gam h n h p E ch a X, Y, Z v i oxi v a đ , s n ph m cháy d n qua dung d ch Ca(OH)
2
dư
th y kh i l ng dung d ch gi m 34,5 gam so v i tr c ph n ng. M t khác, đun nóng 21,62 gam E v i ượ ướ
300 ml dung d ch NaOH 1M ( v a đ ), thu đ c h n h p F ch ch a 2 mu i h n h p g m 2 ancol k ượ ế
ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng. % kh i l ng c a este kh i l ng phân t l n nh t trong h n h p Eế ượ ượ
A. 21,09%. B. 15,82%. C. 26,36%. D. 31,64%.
Câu 40: Hòa tan h t 14,88 gam h n h p g m Mg, Feế
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
vào dung d ch ch a 0,58 mol HCl, sau
khi các ph n ng k t thúc thu đ c dung d ch X ch a 30,05 gam ch t tan th y thoát ra 1,344 lít (đktc) ế ượ
h n h p khí Y g m H
2
, NO, NO
2
t kh i so v i H
2
b ng 14. Cho dung d ch AgNO
3
(d ) vào dung d chư
X, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c dung d ch Z; 84,31 gam k t t ath y thoát ra 0,224 ượ ế
lít (đktc) khí NO s n ph m kh duy nh t c a NO
3
. Ph n trăm kh i l ng c a Mg trong h n h p ban ượ
đ u g n nh t v i?
A. 16%. B. 18% C. 17%. D. 19%.
---------------- H T -----------------
B NG ĐÁP ÁN
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT H I Ả DƯƠNG Đ Ề THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 TRƯ N Ờ G THPT THANH HÀ
NĂM HỌC 2020 – 2021 ------------------ Môn: Hóa H c L p ớ 12 – Kh i ố : KHTN Đ C Ề HÍNH TH C (Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k t ể h i ờ gian giao đề)
------------------------------------ Họ và tên h c
ọ sinh: .................................................................... S b
ố áo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử kh i ố c a
ủ : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Alanin có công th c ứ là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. C6H5-NH2. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 2: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 v i ớ dung d c ị h NaOH thì thu đư c ợ
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 3: Khi th y phâ ủ n saccarozơ thì thu đư c ợ A. fructoz . ơ B. glucoz . ơ C. ancol etylic.
D. glucozơ và fructoz . ơ
Câu 4: Fructozơ là m t ộ lo i ạ monosaccarit có nhi u ề trong m t ậ ong, có v ịng t ọ s c ắ . Công th c ứ phân t ử c a ủ fructozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 5: Có bao nhiêu đ ng phâ ồ n amin bậc 1 có công th c ứ phân t C ử 3H9N? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6: Chất nào sau đây không th y ủ phân trong môi trư ng ờ axit? A. Tinh b t ộ . B. Glucoz . ơ C. Saccaror . ơ D. Xenluloz . ơ Câu 7: M i ỗ g c ố glucozơ (C6H10O5) c a
ủ xenlulozơ có mấy nhóm hiđroxi? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 8: Th y
ủ phân este X trong dung d c ị h axit, thu đư c
ợ CH3COOH và CH3OH. Công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ X là 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 9: Dung d c
ị h glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá h c ọ chung là A. Phản ng t ứ huỷ phân. B. Phản ng ứ v i ớ nư c ớ brom. C. Hòa tan Cu(OH)2 nhi ở ệt đ t ộ h ng. ƣờ D. Có v ng ị t ọ , d t ễ an trong n c ƣớ . Câu 10: Chất h u ữ cơ X có công th c ứ phân tử C5H6O4. Th y ủ phân X b ng ằ dung d c ị h NaOH d , ư thu đư c ợ m t ộ mu i ố và m t ộ ancol. Công th c ứ c u t ấ o c ạ a ủ X có thể là
A. HOOC-CH2-CH=CH-OOCH. B. HOOC-CH2-COO-CH=CH2. C. HOOC-CH=CH-OOC-CH3. D. HOOC-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 11: Chất nào sau đây thu c ộ loại amin b c ậ hai? A. CH3CH2NH2. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. (CH3)3N. Câu 12: S l
ố iên kết peptit trong phân t ử Ala-Gly-Ala là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 13: M t ộ este có công th c
ứ phân tử là C3H6O2 có ph n ả ng ứ tráng gư ng ơ v i ớ dung d c ị h AgNO3 trong NH3. Công th c ứ cấu tạo c a ủ este đó là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3.
Câu 14: Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin bằng dung d c ị h NaOH (t°), thu đư c ợ s n ph ả m ẩ là
A. C17H33COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 15: Benzyl axetat là m t ộ este có trong mùi th m ơ c a ủ hoa nhài. Công th c ứ c a ủ benzyl axetat là A. CH3-COO-CH2-C6H5. B. CH3-COO-C6H5. C. C6H5-CH2-COO-CH3. D. C6H5-COO-CH3.
Câu 16: Este X có công th c ứ phân t ử C4H6O2, khi tham gia ph n ả ng ứ xà phòng hoá thu đư c ợ h n ỗ h p ợ s n ả phẩm có phản ng t ứ ráng bạc. S e
ố ste X thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 17: Công th c ứ phân t c ử a ủ cao su thiên nhiên là A. (C5H8)n. B. (C4H8)n. C. (C4H6)n. D. (C2H4)n. Câu 18: Cho 4 dung d c
ị h HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 đ ng
ự trong 4 lọ mất nhãn. Ch ỉdùng m t ộ thu c ố thử trong s c ố ác thu c ố thử sau đ phâ ể n bi t ệ , thu c ố th đó l ử à: A. BaCl2. B. H2SO4. C. quỳ tím. D. AgNO3.
Câu 19: Tiến hành các thí nghi m ệ sau: 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (1) Thuỷ phân tinh b t ộ thu đư c ợ h p c ợ h t ấ A.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu đư c ợ h p c ợ hất h u ữ c B. ơ
(3) Hydrat hoá etylen thu đư c ợ h p c ợ h t ấ h u ữ c D ơ . (4) H p t ấ hụ C2H2 vào dung d c ị h HgSO4, 80°C t ở hu đư c ợ h p c ợ hất h u ữ c E ơ . Ch n ọ s đ ơ ồ phản ng ứ đúng bi u di ể n m ễ i ố liên h gi ệ a ữ các ch t ấ trên. Bi t ế m i ỗ mũi tên là m t ộ ph n ả ng. ứ
A. A → D → E → B. B. D → E → B → A.
C. A → D → B → E. D. E → B → A → D.
Câu 20: Phân bón nào sau đây làm tăng đ c ộ hua c a ủ đất? A. NaNO3. B. NH4NO3. C. KCl. D. (NH2)2CO. Câu 21: V i ớ thu c ố th duy nh ử ất là quỳ tím s nh ẽ n bi ậ t ế đư c ợ dung d c ị h các ch t ấ nào sau đây?
A. CH3-COOH; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH.
B. C6H5-NH2; H2N-CH2-COOH; CH3-COOH.
C. C6H5-NH2; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH.
D. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2. Câu 22: H p ợ chất h u ữ cơ th m ơ X có công th c ứ C7H8O2. Khi tác d ng ụ v i ớ Na thu đư c ợ số mol khí hidro bằng s m
ố ol X. Mặt khác X tác d ng v ụ i ớ NaOH theo t l ỉ m ệ ol 1 : 1. C u t ấ o c ạ a ủ X là A. HO-C6H4O-CH3. B. HO-C6H4-CH2-OH. C. CH3-C6H4(OH)2. D. C6H5CH(OH)2.
Câu 23: Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 24: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là s n ả ph m ẩ c a ủ ph n ả ng ứ trùng ng ng ư là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 25: M t ộ este đ n ơ ch c ứ X có phân tử kh i
ố là 88. Cho 17,6 gam X tác d ng ụ v i ớ 300 ml dung d c ị h NaOH 1M. Khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, cô c n ạ dung d c ị h sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 23,2 gam ch t ấ r n ắ khan. Công th c ứ cấu tạo c a ủ X là A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 26: Cho 16,4 gam h n ỗ h p ợ glyxin và alanin ph n ả ng ứ v i ớ dung d c ị h HCl d , ư sau khi các ph n ả ng ứ kết thúc thu đư c ợ 23,7 gam mu i ố . Ph n t ầ răm theo kh i ố lư ng ợ c a ủ glyxin trong h n h ỗ p ợ ban đ u l ầ à A. 34,25%. B. 54,27%. C. 45,73%. D. 47,53%. 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 27: Dung d c ị h A ch a
ứ các ion: CO 2 ; SO 2 ; SO 2 ; 0,1 mol HCO  và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung 3 3 4 3 d c
ị h Ba(OH)2 1M vào A thì thu đư c ợ lư ng ợ k t ế t a ủ l n nh ớ t ấ . Giá tr nh ị nh ỏ t ấ c a ủ V đã dùng là A. 0,3. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,2.
Câu 28: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác d ng ụ h t ế v i ớ lư ng ợ d ư dung d c
ị h AgNO3 trong NH3, thu đư c ợ 3,24 gam Ag. Giá trị c a ủ m là A. 2,7. B. 1,35. C. 5,40. D. 1,80. Câu 29: Đ t ố hoàn toàn 0,2 mol h n ỗ h p ợ X g m
ồ etyl axetat và metyl acrylat thu đư c ợ s ố mol CO2 nhiều h n
ơ số mol H2O là 0,08 mol. N u ế đun 0,2 mol h n ỗ h p ợ X trên v i ớ 400 ml dung d c ị h KOH 0,75M r i ồ cô cạn dung d c ị h sau phản ng ứ thì s ga ố m chất rắn khan thu đư c ợ là A. 21,36 gam. B. 26,64 gam. C. 26,16 gam. D. 26,40 gam. Câu 30: S c
ụ 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung d c ị h X g m
ồ Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ m1 gam k t ế t a ủ và dung d c ị h Y. Cho dung d c ị h Y tác d ng ụ v i ớ 200 ml dung d c ị h BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu đư c ợ m2 gam kết t a ủ . Giá tr c ị a ủ m2 là A. 47,28 gam. B. 66,98 gam. C. 39,4 gam. D. 59,1 gam.
Câu 31: Khi thuỷ phân hoàn toàn 65 gam m t ộ peptit X thu đư c
ợ 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin, X là A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit. Câu 32: Cho h n ỗ h p ợ X g m
ồ 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung d c ị h HNO3. Sau khi ph n ả ng ứ hoàn toàn thu đư c ợ 3,36 lít khí NO (là s n ả ph m ẩ khử duy nh t ấ , đo ở đktc). Kh i ố lư ng ợ mu i ố thu đư c ợ sau ph n ả ng ứ là A. 42,7 gam. B. 45,8 gam. C. 55,1 gam. D. 41,1 gam. Câu 33: H n h ỗ p ợ X g m
ồ axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Đ ể trung hoà m gam X c n ầ 50 ml dung d c ị h NaOH 1M. M t ặ khác, n u ế đ t
ố cháy hoàn toàn m gam X thì thu đư c
ợ 19,04 lít khí CO2 (đktc) và 14,76 gam H2O. Phần trăm s m ố ol c a
ủ axit linoleic trong m gam h n ỗ h p X ợ là A. 62,5%. B. 30%. C. 31,5%. D. 60%.
Câu 34: Crackinh butan thu đư c ợ h n ỗ h p ợ T g m ồ 7 ch t
ấ : CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đ t ố cháy hoàn toàn T đư c
ợ 0,4 mol CO2. Mặt khác, T làm m t ấ màu v a ừ đ dung ủ d c ị h ch a ứ 0,12 mol Br2. Phần trăm kh i ố lư ng ợ C4H6 trong h n h ỗ p ợ T là A. 18,62%. B. 37,24%. C. 55,86%. D. 27,93%.
Câu 35: Cho 15,84 gam este no đ n ơ ch c ứ ph n ả ng ứ v a ừ h t ế v i ớ 30 ml dung d c ị h MOH 20% (d = 1,2g/ml, M là kim lo i ạ ki m ề ). Sau ph n ả ng ứ hoàn toàn, cô c n ạ dung d c ị h thu đư c ợ ch t ấ r n ắ X. Đ t ố cháy hoàn toàn X thu đư c ợ 9,54 gam M2CO3 và h n h ỗ p ợ g m
ồ CO2, H2O. Kim loại M và este ban đ u c ầ ó c u t ấ o l ạ à A. K và HCOOCH3 B. Li và CH3COOCH3. C. Na và HCOOC2H5. D. Na và CH3COOC2H5. 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo