Đề thi thử Hóa học trường Thuận Thành 2 lần 1 năm 2023

327 164 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Thuận Thành 2 lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(327 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT BẮC NINH
THPT THUẬN THÀNH 2
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 024
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Axit fomic không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH. B. AgNO
3
trong NH
3
.
C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 2: Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH
3
?
A. Metyl fomat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 3: Ứng với công thức phân tử C
3
H
7
NO
2
có bao nhiêu đồng phân amino axit?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH
3
-NH-C
2
H
5
. B. C
3
H
7
NH
2
. C. (CH
3
)
2
NH. D. (CH
3
)
3
N.
Câu 5: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
A. tripanmitin. B. triolein. C. trilinolein. D. tristearin.
Câu 6: Trong phân tử chất nào sau đây có một nhóm amino (-NH
2
) và hai nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit fomic.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không mùi vị.
B. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
C. Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 8: Chất nào sau đây làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh?
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. C
2
H
5
NH
2
. D. NH
2
CH
2
COOH.
Câu 9: Thực hiện phản ứng thủy phân 8,55 gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với
lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 43,2. C. 10,8. D. 21,6.
Câu 10: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất dung dịch khả
năng hòa tan Cu(OH)
2
là:
A. glucozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. saccarozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp glyxin alanin trong O
2
, thu được H
2
O, CO
2
3,36 lít N
2
.
Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 12: Chất làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh tím
A. hồ tinh bột. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Trang 1/4 – Mã đề 024
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF. B. CH
3
COOH. C. NaCl. D. H
2
O.
Câu 14: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit propionic. B. Axit panmitic. C. Axit oleic. D. Axit stearic.
Câu 15: Este X công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản
phẩm gồm natri axetat và ancol Y. Công thức của Y là
A. C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH. C. C
2
H
5
OH. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 16: Axit stearic là một axit béo có nhiều trong mỡ động vật. Công thức của axit stearic là
A. C
15
H
31
COOH. B. C
17
H
31
COOH. C. C
17
H
35
COOH. D. C
17
H
33
COOH.
Câu 17: Trong tự nhiên khí sinh ra nhờ quá trình quang hợp của cây xanh là
A. CO. B. O
2
. C. CO
2
. D. N
2
.
Câu 18: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl fomat. B. Tinh bột. C. Anđehit axetic. D. Glucozơ.
Câu 19: phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam etyl fomat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam
ancol. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 6,8. C. 8,2. D. 3,2.
Câu 20: Chất béo là trieste của glixerol với
A. cacbohiđrat. B. axit béo. C. amin. D. axit axetic.
Câu 21: Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau đây?
A. N
2
, CO
2
. B. N
2
, O
2
. C. CO
2
, O
2
. D. O
2
, NH
3
.
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 23: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam C
2
H
5
OH?
A. 46,0. B. 23,0. C. 36,8. D. 18,4.
Câu 24: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào?
A. Dung dịch bão hòa NaHSO
3
. B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. H
2
/Ni, t°. D. Dung dịch NaOH.
Câu 25: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etyl axetat là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 26: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và có mặt H
2
SO
4
đặc làm xúc
tác (hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là
A. 8,8 gam. B. 88 gam. C. 17,6 gam. D. 176 gam.
Câu 27: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. Mg(OH)
2
. B. CaCO
3
. C. H
2
CO
3
. D. CH
3
OH.
Câu 28: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
– Bước 1: Cho 1 ml C
2
H
5
OH, 1 ml CH
3
COOH và vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
– Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) H
2
SO
4
đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
Trang 2/4 – Mã đề 024
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(2) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(3) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C
2
H
5
OH và CH
3
COOH.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(5) Thí nghiệm trên có thể dùng để đều chế phenyl axetat từ phenol và axit axetic.
(6) Có thể thay H
2
SO
4
đặc bằng HNO
3
đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30: Dẫn 0,015 mol hỗn hợp X gồm CO
2
hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,03 mol hỗn hợp
khí Y gồm H
2
, CO CO
2
. Cho Y đi qua ống sứ đựng 12 gam hỗn hợp gồm CuO Fe
2
O
3
(dư, đun
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,52. B. 11,76. C. 11,2. D. 11,28.
Câu 31: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin 0,15 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,625. B. 44,425. C. 45,075. D. 46,825.
Câu 32: Polisaccarit X chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X nhiều trong bông nõn, gỗ,
đay, gai. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Phân tử khối của Y là 162.
C. Y không tan trong nước lạnh.
D. Y tham gia phản ứng với AgNO
3
trong NH
3
tạo ra amoni gluconat.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, xenlulozơ khi thủy phân hoàn toàn đều thu được một loại monosaccarit.
(b) Dung dịch etylamin làm quỳ tím đổi sang màu xanh.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Anilin làm cho dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(e) Dầu thực vật và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) ankan Y, trong đó số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt
cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O
2
, thu được N
2
, CO
2
0,54 mol H
2
O. Khối lượng
của X trong 7,28 gam hỗn hợp E là
A. 3,52 gam. B. 5,28 gam. C. 4,40 gam. D. 3,60 gam.
Câu 35: Hai este X, Y cùng công thức phân tử C
8
H
8
O
2
chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic phân tử
khối lớn hơn trong Z là
A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam.
Câu 36: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C
7
H
10
O
4
. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (M
Z
< M
Y
< M
T
). Y tác dụng với Cu(OH)
2
điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tráng gương.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T làm mất màu nước brom.
Trang 3/4 – Mã đề 024
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(d) Chất Y là propan-1,2-điol.
(e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.
(f) Đốt cháy 0,1 mol Z cần vừa đủ 0,075 mol O
2
(hiệu suất phản ứng 100%).
Số phát biểu đúng là :
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Hỗn hợp X chứa 0,06 mol vinyl axetilen; 0,06 mol buten H
2
. Đun nóng hỗn hợp X mặt Ni
làm xúc tác một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
bằng x. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng
dung dịch Br
2
(dư), thấy khối lượng Br
2
đã phản ứng 19,2 gam thoát ra 2,24 lít khí Z (ở đktc) tỉ
khối so với He bằng 6,1. Giá trị của x là
A. 12,5. B. 19. C. 15. D. 11,5.
Câu 38: Hỗn hợp T gồm triglixerit X, axit panmitic axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu
được 1,29 mol CO
2
1,25 mol H
2
O. Mặt khác, cho m gam T phản ứng vừa đủ với 0,08 mol KOH, thu
được a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
A. 23,36. B. 21,16. C. 22,82. D. 22,8.
Câu 39: Este X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được 2 chất đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CHCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
.
Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm 2 ancol đơn chức X, Y đồng đẳng kế tiếp (M
X
< M
Y
) phản ứng với CuO
nung nóng, thu được 5,4 gam H
2
O hỗn hợp hơi Z (gồm 2 anđehit tương ứng 2 ancol dư). Đốt cháy
hoàn toàn Z thu được 11,2 lít CO
2
(đktc) 10,5 gam H
2
O. Mặt khác cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng
với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 1,1 mol Ag. Hiệu
suất tạo anđehit của X là:
A. 83,33%. B. 50,45%. C. 93,75%. D. 41,15%.
Trang 4/4 – Mã đề 024
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D 2A 3C 4B 5B 6B 7B 8C 9C 10D
11D 12A 13C 14A 15C 16C 17B 18B 19A 20B
21B 22D 23B 24B 25D 26C 27D 28D 29D 30A
31D 32D 33A 34C 35B 36A 37B 38C 39A 40C
Câu 1:
Axit fomic không tác dụng được với dung dịch NaCl, còn lại:
HCOOH + NaOH —> HCOONa + H
2
O
2HCOOH + Na
2
CO
3
—> 2HCOONa + CO
2
+ H
2
O
HCOOH + 2AgNO
3
+ 4NH
3
+ H
2
O —> (NH
4
)
2
CO
3
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
Câu 3:
Ứng với công thức phân tử C
3
H
7
NO
2
có 2 đồng phân amino axit:
NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 7:
A. Sai, tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng.
B. Đúng
C. Sai
D. Sai, glucozơ là monosaccarit, không bị thủy phân.
Trang 5/4 – Mã đề 024
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 THPT THUẬN THÀNH 2 NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 024
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Axit fomic không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH.
B. AgNO3 trong NH3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 2: Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3? A. Metyl fomat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 3: Ứng với công thức phân tử C3H7NO2 có bao nhiêu đồng phân amino axit? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4: Chất nào sau đây là amin bậc một? A. CH3-NH-C2H5. B. C3H7NH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N.
Câu 5: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là A. tripanmitin. B. triolein. C. trilinolein. D. tristearin.
Câu 6: Trong phân tử chất nào sau đây có một nhóm amino (-NH2) và hai nhóm cacboxyl (-COOH)? A. Lysin. B. Alanin.
C. Axit glutamic. D. Axit fomic.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không mùi vị.
B. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
C. Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 8: Chất nào sau đây làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. NH2CH2COOH.
Câu 9: Thực hiện phản ứng thủy phân 8,55 gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 32,4. B. 43,2. C. 10,8. D. 21,6.
Câu 10: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất mà dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là:
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và tinh bột.
C. saccarozơ và tinh bột.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp glyxin và alanin trong O2, thu được H2O, CO2 và 3,36 lít N2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 12: Chất làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh tím
A. hồ tinh bột. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Trang 1/4 – Mã đề 024


Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2O.
Câu 14: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit propionic.
B. Axit panmitic. C. Axit oleic. D. Axit stearic.
Câu 15: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản
phẩm gồm natri axetat và ancol Y. Công thức của Y là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 16: Axit stearic là một axit béo có nhiều trong mỡ động vật. Công thức của axit stearic là A. C15H31COOH. B. C17H31COOH. C. C17H35COOH. D. C17H33COOH.
Câu 17: Trong tự nhiên khí sinh ra nhờ quá trình quang hợp của cây xanh là A. CO. B. O2. C. CO2. D. N2.
Câu 18: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Metyl fomat. B. Tinh bột.
C. Anđehit axetic. D. Glucozơ.
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam etyl fomat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 4,6. B. 6,8. C. 8,2. D. 3,2.
Câu 20: Chất béo là trieste của glixerol với
A. cacbohiđrat. B. axit béo. C. amin. D. axit axetic.
Câu 21: Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau đây? A. N2, CO2. B. N2, O2. C. CO2, O2. D. O2, NH3.
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 23: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam C2H5OH? A. 46,0. B. 23,0. C. 36,8. D. 18,4.
Câu 24: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào?
A. Dung dịch bão hòa NaHSO3.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3. C. H2/Ni, t°.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 25: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etyl axetat là A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 26: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc
tác (hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là A. 8,8 gam. B. 88 gam. C. 17,6 gam. D. 176 gam.
Câu 27: Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. Mg(OH)2. B. CaCO3. C. H2CO3. D. CH3OH.
Câu 28: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Xenlulozơ. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
– Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
– Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
(1) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. Trang 2/4 – Mã đề 024


(2) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(3) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(5) Thí nghiệm trên có thể dùng để đều chế phenyl axetat từ phenol và axit axetic.
(6) Có thể thay H2SO4 đặc bằng HNO3 đặc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30: Dẫn 0,015 mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,03 mol hỗn hợp
khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống sứ đựng 12 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, đun
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 11,52. B. 11,76. C. 11,2. D. 11,28.
Câu 31: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 57,625. B. 44,425. C. 45,075. D. 46,825.
Câu 32: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ,
đay, gai. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Phân tử khối của Y là 162.
C. Y không tan trong nước lạnh.
D. Y tham gia phản ứng với AgNO3 trong NH3 tạo ra amoni gluconat.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, xenlulozơ khi thủy phân hoàn toàn đều thu được một loại monosaccarit.
(b) Dung dịch etylamin làm quỳ tím đổi sang màu xanh.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Anilin làm cho dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(e) Dầu thực vật và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, trong đó số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt
cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng
của X trong 7,28 gam hỗn hợp E là A. 3,52 gam. B. 5,28 gam. C. 4,40 gam. D. 3,60 gam.
Câu 35: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam.
Câu 36: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tráng gương.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T làm mất màu nước brom. Trang 3/4 – Mã đề 024


(d) Chất Y là propan-1,2-điol.
(e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.
(f) Đốt cháy 0,1 mol Z cần vừa đủ 0,075 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%). Số phát biểu đúng là : A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Hỗn hợp X chứa 0,06 mol vinyl axetilen; 0,06 mol buten và H2. Đun nóng hỗn hợp X có mặt Ni
làm xúc tác một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng x. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng
dung dịch Br2 (dư), thấy khối lượng Br2 đã phản ứng là 19,2 gam và thoát ra 2,24 lít khí Z (ở đktc) có tỉ
khối so với He bằng 6,1. Giá trị của x là A. 12,5. B. 19. C. 15. D. 11,5.
Câu 38: Hỗn hợp T gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu
được 1,29 mol CO2 và 1,25 mol H2O. Mặt khác, cho m gam T phản ứng vừa đủ với 0,08 mol KOH, thu
được a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 23,36. B. 21,16. C. 22,82. D. 22,8.
Câu 39: Este X có công thức phân tử là C4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được 2 chất đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm 2 ancol đơn chức X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY) phản ứng với CuO
nung nóng, thu được 5,4 gam H2O và hỗn hợp hơi Z (gồm 2 anđehit tương ứng và 2 ancol dư). Đốt cháy
hoàn toàn Z thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,5 gam H2O. Mặt khác cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 1,1 mol Ag. Hiệu
suất tạo anđehit của X là: A. 83,33%. B. 50,45%. C. 93,75%. D. 41,15%. Trang 4/4 – Mã đề 024


zalo Nhắn tin Zalo